Số từ + lượng từ + danh từ 一本书 một cuốn sách 这/那/哪 + lượng từ + danh từ 这本书 cuốn sách này 1. Cuốn sách này 2. Cuốn sách giáo khoa này 3. Cuốn sách tiếng Trung này 4. Cuốn sách kia 5. Cuốn sách tiếng Trung kia 6. Cuốn sách kia là của tôi. 7. Cuốn sách kia không phải của tôi. 8. Cuốn sách kia không phải của tôi, là của anh ấy. 9. Sách của tôi là cuốn kia. Sách của bạn là cuốn nào? 10. Cuốn nào là sách của bạn? 11. Thích Tôi thích cô ấy. 12. Nhạc 13. Tôi thích nghe nhạc. 14. Tôi thích nghe nhạc Trung Quốc. 15. Tôi thích nghe nhạc Trung và nhạc Hàn. 16. Họ là bạn bè phải không? 17. Họ là bạn của cậu à? 18. Cô ấy không phải là bạn cùng phòng của tôi. 19. Tôi không quen cậu, cậu là ai? 20. Tôi chưa đi làm. (二)中译越 DỊCH SANG TIẾNG VIỆT 21. 你认识玛丽吗? 22. 大卫是你的朋友吗? 23. 他是你的同屋吗? (三)回答问题 TRẢ LỜI CÂU HỎI 24. 你会说汉语吗? 25. 你会说汉语和什么语言? 26. 你喜欢听音乐吗?