You are on page 1of 49

Nabi Tiếng Hàn┃Luyện Nghe Ngữ Pháp Giao Tiếp Sơ Cấp

(Phần 1)
무엇입니까? = 뭐예요?

Cái gì vậy?

의자입니다 = 의자예요

Là cái ghế

한국 사람입니까? = 한국 사람이에요?

Anh/chị là người Hàn Quốc hả?

네, 한국 사람입니다 = 한국 사람이에요

Vâng, tôi là người Hàn Quốc

어디입니까? = 어디예요?

Ở đâu vậy?

한국입니다 = 한국이에요

Ở Hàn Quốc

무엇입니까?

Là cái gì vậy?

가방입니다

Là cái giỏ sách/ ba lô

학생입니까?

Bạn là học sinh hả?

네, 학생입니다
Vâng,tôi là học sinh

누구예요?

Ai vậy?

친구예요

Là bạn tôi ạ

고향이 어디예요?

Quê bạn ở đâu?

서울이에요

Ở Seoul ạ

개가 의자 위에 있어요 = 개가 의자 위에 있습니다

Con chó ở trên cái ghế

이리 집이 신촌에 있어요 = 우리 집이 신촌에 있습니다

Nhà tôi ở Sinchon

남자 친구가 있어요 = 남자 친구가 있습니다

Tôi có bạn trai rồi

책이 어디에 있어요?

Sách có ở đâu ạ?

가방 안에 있어요

Ở trong giỏ sách ạ

은행이 어디에 있어요?

Ngân hàng có ở đâu?

학교 옆에 있어요
Ở bên cạnh trường học

한국 친구가 있어요?

Bạn có bạn người Hàn Quốc không?

네, 한국 친구가 있어요

Vâng, tôi có bạn người Hàn Quốc

컴퓨터가 있어요?

Bạn có máy tính không?

네, 있어요

Vâng, tôi có

영/공 0

일1

이2

삼3

사4

오5

육6

칠7

팔8

구9

십 10
십일 11

이십 20

삼십 30

사십 40

오십 50

육십 60

칠십 70

팔십 80

구십 90

백 100

천 1,000

만 10,000

십만 100,000

백만 1,000,000

사무실이 몇 층이에요?

Văn phòng ở tầng mấy

9 층이에요 (구 층)

Ở tầng 9 ạ

전화번호가 뭐예요?

Số điện thoại của bạn là gì?


019-8729-9509 예요

(공일구 팔칠이구의 [에]구오공구)

019-8729-9509 ạ

몇 번 버스를 타요?

Đi xe buýt số mấy?

705 번 버스를 타요 (칠백오)

Đi xe buýt số 705 ạ

책이 얼마예요?

Sách giá bao nhiêu ạ?

25,000 원이에요 (이만오천)

25,000won ạ

하나 = 한 1

둘=두2

셋=세3

넷=네4

다섯 5

여섯 6

일곱 7

여덟 8

아홉 9
열 10

열하나 11

스물 = 스무 20

서른 30

마흔 40

쉰 50

예순 60

일흔 70

여든 80

아흔 90

백 100

한 분 1 vị (người)

두 마리 2 con (con vật)

세 명 3 người

네 권 4 cuốn/quyển

다섯 개 5 cái

여섯 병 6 chai

여덟 장 8 trang

세 잔 3 ly/tách
두 대 2 chiếc (xe, máy móc)

한 살 (1 tuổi)

열 송이 (10 nhành)

한 켤레 (1 đôi)

가족이 몇 명이에요?

Gia đình cậu có mấy người?

우리 가족은 네 명이에요

Gia đình tớ có 4 người

동생이 몇 살이에요?

Em cậu mấy tuổi?

남동생은 스물세 살이에요

Em trai tớ 23 tuổi

여동생은 수무 살이에요

Em gái tớ 20 tuổi

여기 사과 세 개, 콜라 한 병 주세요

Cho 3 quả táo, 1 chai cola ạ

네, 모두 오천육백 원입니다

Vâng, tất cả là 5,600won ạ

2012 년 6 월 7 일 목요일

Thứ 5 ngày 7 tháng 6 năm 2012

2010 년 : 이천십 년
1998 년 : 천구백구십팔 년

1864 년 : 천팔백육십사 년

일월 Tháng 1

이월 Tháng 2

삼월 Tháng 3

사월 Tháng 4

오월 Tháng 5

유월 Tháng 6

칠월 Tháng 7

팔월 Tháng 8

구월 Tháng 9

시월 Tháng 10

십일월 Tháng 11

십이월 Tháng 12

일일 Ngày 1

이일 Ngày 2

삼일 Ngày 3

사일 Ngày 4

오일 Ngày 5
육일 Ngày 6

칠일 Ngày 7

팔일 Ngày 8

구일 Ngày 9

십일 Ngày 10

십일일 Ngày 11

십이일 Ngày 12

십삼일 Ngày 13

십사일 Ngày 14

십오일 Ngày 15

십육일 [심뉴길] Ngày 16

십칠일 Ngày 17

십팔일 Ngày 18

십구일 Ngày 19

이십일 Ngày 20

이십일일 Ngày 21

이십이일 Ngày 22

이십삼일 Ngày 23

이십사일 Ngày 24
이십오일 Ngày 25

이십육일 [이심뉴길]

이십칠일 Ngày 27

이십팔일 Ngày 28

이십구일 Ngày 29

삼십일 Ngày 30

삼십일일 Ngày 31

일요일 Chủ nhật

월요일 Thứ 2

화요일 Thứ 3

수요일 Thứ 4

목요일 Thứ 5

금요일 Thứ 6

토요일 Thứ 7

오늘이 며칠이에요?

Hôm nay là ngày mấy?

5 월 5 일(오월 5 일)이에요

Hôm nay là ngày 5 tháng 5 ạ

오늘이 무슨 요일이에요?

Hôm nay là thứ mấy?


화요일이에요

Hôm nay là thứ 3 ạ

언제 결혼했어요?

Cậu kết hôn khi nào rồi?

2001 년 (이천일 년)에 결혼했어요

Tớ đã kết hôn năm 2001

한 시 1h

두 시 2h

세 시 3h

네 시 4h

다섯 시 5h

여섯 시 6h

일곱 시 7h

여덟 시 8h

아홉 시 9h

열 시 10h

열한 시 11h

열두 시 12h

한 시 오 분 1h5p

한 시 십오 분 1h15p
한 시 삼십 분

=한시반

1h30p
= 1 giờ rưỡi

한 시 삼십오 분: 1h35p

한 시 사십 분: 1h40p

한 시 사십오 분: 1h45p

한 시 오십 분 = 두 시 십분 전: 1h50p

= 2 giờ kém 10p

한 시 오십오 분 = 두 시 오분 전: 1h55p = 2 giờ kém 5p

지금 몇 시예요?

Bây giờ là mấy giờ?

오전 아홉 시 십 분이에요 (9:10 AM)

9 giờ 10 phút sáng

지금 몇 시예요?

Bây giờ là mấy giờ?

두 시 십 분 전이에요

(= 한 시 오십 분이에요)

2 giờ kém 10 phút


(= 1 giờ 50 phút)

몇 시에 일어나요?
Cậu thức dậy lúc mấy giờ?

아침 일곱 시에 일어나요

Tớ thức dậy lúc 7 giờ sáng

안녕하십니까?

Xin chào

9 시 뉴스입니다

Đây là bản tin 9 giờ

질문 있습니까?

Có câu hỏi gì không ạ?

이것을 어떻게 생각합니까?

Bạn suy nghĩ về điều này như thế nào?

좋습니다

Tốt ạ

학교에 갑니까?

Cậu đi lên trường à?

네, 학교에 갑니다

Vâng, tớ đi lên trường

아침을 먹습니까?

Cậu ăn sáng à?

네, 먹습니다

Vâng, tớ ăn sáng

운동을 합니까?
Cậu tập thể dục à?

네, 운동을 합니다

Vâng, tớ tập thể dục

맛있어요?

Ngon không em?

네, 맛있어요

Vâng, ngon ạ

어디에 가요?

Cậu đi đâu vậy?

학교에 가요

Tớ đi lên trường

사랑해요, 캐럴 씨

Carol, anh yêu em

지금 뭐 해요?

Bây giờ cậu đang làm gì vậy?

숙제해요

Tớ làm bài tập

몇 시에 점심을 먹어요?

Cậu ăn trưa lúc mấy giờ?

보통 1 시에 점심을 먹어요

Tớ thường ăn trưa lúc 1 giờ

민우 씨는 직업이 뭐예요?
Minwoo làm nghề gì?

선생님이에요

Tớ làm giáo viên

1981 년 3 월 5 일에 태어났어요

Tớ sinh ngày 5/3/1981

2004 년 2 월에 대학교를 졸업했어요

Tớ tốt nghiệp đại học 2/2004

작년에 결혼했어요

Tớ đã kết hôn vào năm ngoái

어제 뭐 했어요?

Hôm qua cậu đã làm gì?

공부했어요

Hôm qua tớ học thôi

토요일에 영화를 봤어요?

Hôm thứ 7 cậu đã xem phim hả?

네, 봤어요. 재있었어요

Vâng, tớ đã xem phim. Phim hay lắm

주말에 뭐 했어요?

Cuối tuần cậu đã làm gì?

음악을 들었어요

Tớ đã nghe nhạc

2 년 후에 차를 살 거예요
Hai năm sau tớ sẽ mua xe

주말에 낚시를 할 거예요

Cuối tuần tớ sẽ đi câu cá

방학에 중국에 갈 거예요

Tớ sẽ đi TQ vào kỳ nghỉ

언제 고향에 돌아갈 거예요?

Khi nào cậu sẽ về quê?

내년에 돌아갈 거예요

Năm sau tớ sẽ về

주말에 뭐 할 거예요?

Cuối tuần cậu sẽ làm gì?

자전거를 탈 거예요

Tớ sẽ đạp xe đạp

댄 씨가 지금 음악을 듣고 있어요

Bây giờ Dane đang nghe nhạc

민우 씨가 지금 집에 가고 있어요

Bây giờ Minwoo đang về nhà

어제 친구가 웨슬리 씨한테 전화했어요. 그때 웨슬리 씨는 자고 있었어요

Hôm qua bạn đã gọi điện thoại cho Wesley. Lúc đó Wesley đang ngủ

왕징 씨, 지금 시장에 같이 가요

Wang Jing này, cùng đi chợ với tớ nhé

미안해요, 지금 숙제를 하고 있어요


Xin lỗi, bây giờ tớ đang làm bài tập

왜 아까 전화를 안 받았어요?

Sao lúc nãy cậu không nghe máy?

샤워하고 있었어요

Lúc đó tớ đang tắm

지금 어디에서 살고 있어요?

Bây giờ cậu đang sống ở đâu?

서울에서 살고 있어요

Tớ đang sống ở Seoul

미국에 갔었어요

Tớ đã từng đi Mỹ rồi

중국에서 살았었어요

Tớ đã từng sống ở Trung Quốc

아버지가 똥똥했었어요

Bố tớ đã từng rất béo

담배를 안 피워요?

Anh không hút thuốc hả?

작년에는 담배를 피웠었어요. 그렇지만 지금은 안 피워요

Năm ngoái tôi đã từng hút thuốc, thế nhưng bây giờ không hút nữa

요즘 바다에 사람이 없어요

Dạo này ở biển không có một bóng người

여름에는 사람이 많았었어요


Vào mùa hè đã có rất nhiều người

주말에 뭐 했어요?

Cuối tuần cậu đã làm gì?

롯데월드에 갔었어요. 아주 재미있었어요

Tớ đã đi Lotte World, rất là thú vị

한국 사람이에요

Tôi là người Hàn Quốc

한국 사람이 아니에요

Tôi không phải là người Hàn Quốc

돈이 있어요

Tôi có tiền

돈이 없어요

Tôi không có tiền

한국말을 알아요

Tôi biết tiếng Hàn

한국말을 몰라요

Tôi không biết tiếng Hàn

민우 씨가 학생이에요?

Minwoo là học sinh hả?

아니요, 학생이 아니에요. 선생님이에요

(=아니요, 학생이 아니라 선생님이에요)

Không phải, Minwoo không phải là học sinh. Anh ấy là giáo viên
오늘 시간 있어요?

Hôm nay cậu có thời gian không?

아니요, 오늘 시간 없어요. 바빠요

Không, hôm nay tớ không có thời gian. Tớ bận lắm

일본어를 알아요?

Bạn biết tiếng Nhật không?

아니요, 몰라요

Không, tớ không biết

저는 오징어를 안 먹어요

(= 저는 오징어를 먹지 않아요)

Tôi không ăn mực

그 구두는 안 예뻐요

(= 그 구두는 예쁘지 않아요)

Đôi giày đó không đẹp

방이 안 넓어요

(= 방이 넓지 않아요)

Căn phòng không rộng

불고기를 좋아해요?

Bạn thích món thịt nướng không?

아니요, 저는 고기를 안 먹어요

Không, tớ không ăn thịt


토요일에 회사에 가요?

Thứ 7 cậu có lên công ty không?

아니요, 토요일에는 가지 않아요

Không, thứ 7 tớ không đi làm

집이 멀어요?

Nhà cậu ở xa không?

아니요, 안 멀어요. 가까워요

Không, không xa. Gần lắm

저는 수영을 못해요

(= 저는 수영하지 못해요)

Tôi không biết bơi

오늘은 술을 못 마셔요

(= 오늘은 술을 마시지 못해요)

Hôm nay tôi không uống rượu được

저는 노래를 못 불러요

(= 저는 노래를 부르지 못해요)

Tôi không hát được

운전해요?

Cậu lái xe hả?

아니요, 운전 못해요. 운전을 안 배웠어요

Không, tớ không lái xe được. Tớ chưa học lái xe


왜 밥을 안 먹어요?

Sao cậu không ăn cơm?

이가 아파요. 그래서 먹지 못해요

Tớ bị đau răng. Vì vậy không ăn được

날씨가 좋아요

Thời tiết thật đẹp

옛날에 공주가 있었어요

Ngày xưa có nàng công chúa

저기 재준 씨가 와요

Kia là Jaejun đang đến

누가 제이슨 씨예요?

Ai là Jason vậy?

저 사람이 제이슨 씨예요

Người đằng kia là Jason

어디가 아파요?

Cậu đau ở đâu à?

배가 아파요

Tới đau bụng

넥타이가 멋있어요

Cà vạt trông thật tuyệt

고맙습니다

Xin cảm ơn
안녕하세요? 저는 댄이에요

Xin chào, mình tên là Dane

형은 키가 커요. 동생은 키가 작아요

Anh thì cao. Em thì thấp

부디 씨는 운동을 잘해요. 그렇지만 공부는 못해요

Budi giỏi thể thao. Thế nhưng lại học không giỏi

부모님 직업이 뭐예요?

Bố mẹ cậu làm nghề gì?

아버지는 회사원이에요. 그리고 어머니는 선생님이에요

Bố tớ là nhân viên văn phòng, còn mẹ tớ là giáo viên

도쿄가 어때요?

Tokyo thì sao á?

도쿄는 많이 복잡해요

Tokyo rất phức tạp

안녕하세요? 저는 댄입니다

Xin chào, mình là Dane

안녕하세요? 저는 캐럴이에요. 미국 사람이에요

Xin chào, mình là Carol. Mình là người Mỹ

부디 씨가 영화를 봐요

Budi xem phim

아버지가 신문을 읽어요

Bố đọc báo
요코 씨가 음악을 들어요

Yoko nghe nhạc

무슨 운동을 좋아해요?

Cậu thích môn thể thao nào?

축구를 좋아해요

Tớ thích đá bóng

무엇을 배워요?

Cậu học gì thế?

한국어를 배워요

Tớ học tiếng Hàn

오늘 누구를 만나요?

Hôm nay cậu đi gặp ai thế?

여자 친구를 만나요

Hôm nay tớ đi gặp bạn gái

저는 수박과 딸기를 좋아해요

( = 저는 딸기와 수박을 좋아해요)

Tôi thích dưa hấu và dâu tây

어제 가방이랑 모자를 샀어요

(= 어제 모자랑 가방을 샀어요)

Hôm qua tớ đã mua giỏ xách và nón

햄버거하고 콜라 주세요
Cho cháu hamburgur và coca ạ

교실에 누가 있습니까?

Ở trong phòng học có ai vậy?

선생님과 학생들이 있습니다

Có giáo viên và các học sinh

무슨 음식을 좋아해요?

Cậu thích món ăn gì?

냉면이랑 김밥을 좋아해요

Tớ thích mỳ lạnh và cơm cuộn

이것은 웨슬리의 책이에요

(= 이것은 웨슬리 책이에요)

Đây là sách của Wesley

이분은 부디 씨의 선생님입니다

(이분은 부디 씨 선생님입니다)

Vị này là giáo viên của Budi

제 이름은 요코입니다

(= 저의 이름은 요코입니다)

Tên tôi là Yoko

이것은 누구의 우산입니까?

Đây là ô của ai vậy?

재준 씨의 우산입니다
Đây là ô của Jaejun

이분은 누구예요?

Vị này là ai vậy?

제이슨 씨의 어머니예요

Là mẹ của Jason

이름이 뭐예요?

Tên bạn là gì?

제 이름은 이민우예요

Tên tớ là Lee Minwoo

친구가 한국에 와요

Bạn tớ sẽ đến Hàn Quốc

동생이 대학교에 다녀요

Em tớ học đại học

다음 달에 고향에 돌아가요

Tháng sau mình sẽ về quê

어디에 가요?

Cậu đi đâu thế?

백화점에 가요

Tớ đi trung tâm thương mại

요코 씨가 생일 파티에 와요?

Yoko sẽ đến tiệc sinh nhật hả?

아니요, 안 와요
Không, bạn ấy sẽ không đến

오늘 오후에 뭐해요?

Chiều nay cậu làm gì?

서점에 가요

Tớ sẽ đi nhà sách

저는 아침 8 시에 일어나요

Tôi thức dậy lúc 8 giờ sáng

3 월 2 일에 한국에 왔어요

Tôi đã đến Hà Quốc vào ngày 2/3

토요일에 만나요

Thứ 7 gặp nhé

보통 몇 시에 자요?

Thường cậu ngủ lúc mấy giờ

보통 밤 11 시에 자요

Thường tớ ngủ lúc 11 giờ đêm

언제 고향에 돌아갈 거예요?

Khi nào cậu sẽ về quê

내년 6 월에 돌아갈 거예요

Tháng 6 năm sau tớ sẽ về

주말에 시간이 있어요?

Cuối tuần cậu có thời gian không?

네, 주말에 시간이 있어요


Vâng, cuối tuần tớ có thời gian

학교에 가요. 학교에서 공부를 해요

Tôi đi đến trường. Tôi học tập ở trường

극장에 갔어요. 극장에서 영화를 봤어요

Tôi đã đi rạp chiếu phim. Tôi đã xem phim ở rạp chiếu phim

식당에 갈 거예요. 식당에서 밥을 먹을 거예요

Tôi sẽ đi nhà hàng. Tôi sẽ ăn cơm ở nhà hàng

어디에서 살아요?

Cậu sống ở đâu?

서울에서 살아요

Tớ sống ở Seoul

어제 뭐 했어요?

Hôm qua cậu đã làm gì?

명동에서 친구를 만났어요

Tớ đã gặp bạn ở Myeongdong

내일 뭐 할 거예요?

Ngày mai cậu sẽ làm gì

도서관에서 공부할 거예요

Tớ sẽ học ở thư viện

학교에서 집까지 걸어왔어요

Tôi đã đi bộ từ trường về nhà

서울에서 부산까지 시간이 얼마나 걸려요?


Từ Seoul đến Busan mất bao lâu?

오전 9 시부터 오후 5 시까지 일해요

Tôi làm việc từ 9 giờ sáng đến 5 giờ chiều

여기에서 학교까지 멀어요?

Từ đây về nhà cậu xa không?

네, 버스로 한 시간쯤 걸려요

Vâng, nếu đi bằng xe buýt mất khoảng 1 giờ đồng hồ

이 도서관은 토요일에 문을 엽니까?

Thư viện này có mở cửa vào thứ 7 không?

네, 토요일은 오전 10 시부터 오후 4 시까지 엽니다

Vâng, thứ 7 mở cửa từ 10 giờ sáng đến 4 giờ chiều

명동에서 동대문까지 어떻게 가요?

Từ Myeongdong đi Dongaemun đi làm sao?

지하철 4 호선을 타고 가세요

Hãy đi tàu điện ngầm số 4

재준 씨가 캐럴 씨에게 선물을 줍니다

Jaejun tặng quà cho Carol

선생님이 학생들에게 한국어를 가르칩니다

Giáo viên dạy tiếng Hàn cho các học sinh

동생이 개한테 밥을 줘요

Em tôi đem cơm cho chó

누구한테 편지를 써요?


Cậu viết thư cho ai vậy?

고향 친구한테 편지를 써요

Tớ viết thư cho người bạn ở quê

왜 꽃을 샀어요?

Sao cậu lại mua hoa vậy?

여자 친구한테 선물할 거예요

Tớ mua làm quà tặng bạn gái

선생님, 남산 도서관 전화번호가 몇 번이에요?

Cô ơi, số điện thoại ở thư viện Nam san là số mấy ạ?

미안해요. 잘 몰라요. 114 에 전화해 보세요

Xin lỗi. Cô không biết, em hãy gọi thử cho 114 xem

무쿨 씨는 인도 사람이에요

그리고 친구도 인도 사람이에요

Mukul là người Ấn độ và bạn của anh ấy cũng là người Ấn độ

아버지는 키가 커요. 그리고 저도 키가 커요

Bố tôi cao. Và tôi cũng cao

황징 씨는 사과를 좋아해요. 그리고 딸기도 좋아해요

Wang Jing thích táo. Và cũng thích dâu tây nữa

무엇을 먹을 거예요?

Cậu sẽ ăn gì?

비빔밥을 먹을 거예요. 그리고 된장찌개도 먹을 거예요

Tớ sẽ ăn cơm trộn. Và tớ cũng sẽ ăn canh đậu tương nữa


요즘 무엇을 배워요?

Dạo này cậu học gì?

한국어를 배워요. 그리고 태권도도 배워요

Tớ học tiếng Hàn. Và tớ cũng học võ taekwondo nữa

어제 생일 파티에 누가 왔어요?

Hôm qua ai đã đến bữa tiệc sinh nhật vậy?

마틴 씨가 왔어요. 그리고 요코 씨도 왔어요

Martin đã đến. Và Yoko cũng đến nữa

오늘 학교에 캐럴 씨만 왔어요

Hôm nay chỉ có Carol đến trường

댄 씨는 야채는 안 먹어요. 고기만 먹어요

Dane không ăn rau. Anh ấy chỉ ăn thịt

5 분만 기다려 주세요

Đợi tớ 5 phút nữa thôi nhé

학생들이 다 왔어요?

Các học sinh đã đến hết chưa?

부디 씨만 안 왔어요. 다른 학생들은 다 왔어요

Chỉ có Budi là chưa đến. Các học sinh khác đã đến hết rồi ạ

커피에 설탕과 크림 다 넣으세요?

Bỏ cả đường và kem vào cafe nhé

설탕만 넣어 주세요

Chỉ bỏ đường thôi giúp tôi nhé


사과가 한 개밖에 안 남았어요

Chỉ còn 1 quả táo

냉장고에 우유밖에 없어요

Trong tủ lạnh chỉ có sữa

선물을 한 개밖에 못 받았어요

Tôi chỉ nhận được 1 phần quà

그 책을 많이 읽었어요?

Cậu đọc hết quyển sách đó chưa?

어려워서 다섯 쪽밖에 못 읽었어요

Vì sách này khó quá nên tớ chỉ mới đọc được 5 trang à

파티에 사람들이 많이 왔어요?

Có nhiều người đến bữa tiệc không?

30 명을 초대했어요. 그런데 20 명밖에 안 왔어요

Tớ đã mời 30 người. Nhưng chỉ có 20 người đến

시간이 얼마나 남았어요?

Còn bao nhiêu thời gian nữa?

10 분밖에 안 남았어요

Chỉ còn 10 phút nữa thôi

여기에서 오른쪽으로 가세요

Từ đây hãy quẹo phải

서울에서 제주도까지 비행기로 가요

Từ Seoul đến đảo Jeju đi bằng máy bay


가위로 종이를 잘라요

Cắt giấy bằng kéo

땅콩으로 잼을 만들었어요

Jam được làm từ đậu phộng/ lạc

실례합니다. 은행이 어디에 있어요?

Xin lỗi. Ngân hàng có ở đâu ạ?

저 약국 앞에서 오른쪽으로 가세요

Ở trước nhà thuốc đằng kia quẹo phải

서울에서 부산에 어떻게 가요?

Từ Seoul làm sao để đi Busan thế?

기차로 가세요. 기차가 빨라요

Hãy đi bằng tàu hỏa. Tàu hỏa rất nhanh

이 과자가 맛있어요. 뭐로 만들었어요?

Bánh này ngon quá. Nó được làm từ gì nhỉ?

이 과자는 쌀로 만들었어요

Bánh này được làm từ gạo

한국 사람은 숟가락으로 밥을 먹어요

Người Hàn ăn cơm bằng thìa/muỗng

일본 사람은 젓가락으로 밥을 먹어요

Người Nhật ăn cơm bằng đũa

아침에 빵이나 밥을 먹어요

Bữa sáng ăn bánh mỳ hoặc cơm


목이 말라요. 물이나 주스 주세요

Khát nước quá, cho tôi nước hay nước ép nhé

방학에 제주도나 설악산에 가고 싶어요

Kỳ nghỉ tôi muốn đi đảo Jeju hoặc núi Seorak

무엇을 살 거예요?

Cậu sẽ mua gì?

구두나 가방을 살 거예요

Tớ sẽ mua giày hoặc túi xách

이 문법 문제를 잘 모르겠어요

Ngữ pháp này mình không rõ lắm

이 선생님이나 김 선생님에게 물어보세요

Hãy thử hỏi thầy Lee hoặc thầy Kim á

친구를 두 시간이나 기다렸어요

Mình đã đợi bạn tận 2 giờ đồng hồ

아이가 여덟 명이나 있어요

Có đến tận 8 đứa trẻ

사과가 맛있어요. 그래서 열 개나 먹었어요

Táo ngon quá. Vì vậy tôi đã ăn tận 10 quả

어제 술을 많이 마셨어요?

Hôm qua cậu đã uống nhiều rượu lắm à?

네, 맥주를 열 병이나 마셨어요

Vâng, tôi đã uống tận 10 chai bia


기차 시간이 얼마나 남았어요?

Còn bao lâu nữa xe lửa đến vậy?

30 분이나 남았어요

Còn tận 30 phút nữa

마틴 씨는 자동차가 많아요?

Martin có nhiều xe hơi lắm hả?

네, 5 대나 있어요

Vâng, có tận 5 chiếc lận

파티에 20 명쯤 왔어요

Ở bữa tiệc có khoảng 20 người đã đến

공항에 한 시쯤 도착했어요

Tôi đã đến sân bay khoảng lúc 1 giờ

요즘 토마토가 3,000 원쯤 해요

Dạo này cà chua khoảng 3,000won

내일 몇 시쯤 만날까요?

Ngày mai khoảng mấy giờ gặp nhau?

1 시쯤 어때요? 수업이 12 시 50 분에 끝나요

Khoảng 1 giờ được không? Lớp học kết thúc lúc 12 giờ 50 phút

학교에서 집까지 얼마나 걸려요?

Từ trường về nhà mất bao lâu á?

버스로 30 분쯤 걸려요

Đi xe buýt mất khoảng 30 phút


한국에 언제 오셨어요?

Cậu đến Hàn Quốc khi nào vậy?

1 년 전쯤 왔어요

Tớ đến khoảng 1 năm trước

가수처럼 노래를 잘 불러요

Hát hay như ca sĩ

하영 씨는 천사같이 착해요

Hayeong hiền lành tốt bụng như thiên thần

영화배우같이 잘생겼어요

Anh ấy đẹp trai như diễn viên

민우 씨 여자 친구가 예뻐요?

Bạn gái của Minwoo có xinh không?

네, 미스코리아처럼 예뻐요

Vâng, xinh như hoa hậu Hàn Quốc luôn ý

남자 친구가 어때요?

Bạn trai cậu thế nào?

코미디언같이 재미있어요

Anh ấy vui tính như diễn viên hài ấy

서울이 복잡해요?

Seoul phức tạp lắm hả?

네, 일본 도쿄처럼 복잡해요

Vâng, phức tạp như Tokyo của Nhật


비행기가 기차보다 빨라요

( = 기차보다 비행기가 빨라요)

Máy bay nhanh hơn tàu hỏa

동생이 언니보다 더 커요

( = 언니보다 동생이 더 커요)

Em gái cao hơn chị gái

백화점이 시장보다 더 비싸요

( = 시장보다 백화점이 더 비싸요)

Trung tâm thương mại đắt hơn so với chợ

봄을 좋아해요, 여름을 좋아해요?

Cậu thích màu xuân hay thích mùa hè á?

여름보다 봄을 더 좋아해요

Tớ thích mùa xuân hơn mùa hè

댄 씨, 토요일이 바빠요, 일요일이 바빠요?

Dane bận thứ 7 hay chủ nhật á?

저는 일요일에 교회에 가요. 그래서 일요일이 더 바빠요

Chủ nhật tớ phải đi nhà thờ, nên tớ bận vào chủ nhật hơn

제주도하고 서울하고 어디가 더 따뜻해요?

Đảo Jeju và Seoul ở đâu ấm áp hơn vậy?

제주도가 더 따뜻해요

Đảo Jeju ấm áp hơn


웨슬리 씨는 일요일마다 교회에 가요

Wesley đi nhà thờ vào mỗi chủ nhật

기차는 한 시간마다 있어요

Tàu hỏa cứ mỗi 1 giờ đồng hồ lại có

나라마다 국기가 달라요

Mỗi quốc gia có lá quốc kỳ khác nhau

이번 주 금요일 저녁에 시간이 있어요?

Tối thứ 6 tuần này cậu có thời gian không?

금요일마다 태권도를 배워요. 그래서 시간이 없어요

Mỗi thứ 6 tớ học taekwondo. Vì vậy tớ không có thời gian

비행기가 자주 있어요?

Thường xuyên có chuyến bay hả?

이틀마다 있어요

Cứ mỗi 2 ngày thì có

컴퓨터가 교실마다 있어요?

Máy tính mỗi phòng học đều có hả?

네, 모든 교실에 다 있어요

Vâng, tất cả các phòng học đều có ạ

캐럴 씨는 키가 크고 날씬해요

Carol cao và thon thả

민우 씨는 한국 사람이고 댄 씨는 영국 사람입니다

Minwoo là người Hàn và Dane là người Anh


어제 파티에서 티루엔 씨가 노래도 부르고 춤도 췄어요

Ở bữa tiệc hôm qua Tiluen hát và nhảy nữa

내일 뭐 할 거예요?

Ngày mai cậu sẽ làm gì?

오전에는 친구를 만나고 오후에는 도서관에 갈 거예요

Buổi sáng tớ sẽ đi gặp bạn và buổi chiều sẽ đi thư viện

어제 뭐했어요?

Hôm qua cậu đã làm gì vậy?

피자도 먹고 영화도 봤어요

Tớ ăn pizza và cũng xem phim nữa

여자 친구가 어때요?

Bạn gái cậu thế nào?

똑똑하고 예뻐요

Thông minh và xinh đẹp

아침에 빵을 먹거나 우유를 마셔요

Buổi sáng ăn bánh mỳ hoặc uống sữa

주말에 음악을 듣거나 영화를 볼 거예요

Cuối tuần tôi sẽ nghe nhạc hoặc xem phim

바쁘거나 가방이 무거울 때 택시를 타요

Khi bận việc hoặc túi xách nặng hãy đi taxi

이번 주말에 뭐 할 거예요?

Cuối tuần này cậu sẽ làm gì?


운동을 할 거예요. 테니스를 치거나 수영을 할 거예요

Tớ sẽ chơi thể thao, đánh quần vợt hoặc bơi

목이 아파요

Tớ đau cổ họng quá

그럼 생강차를 마시거나 사탕을 드세요

Vậy thì uống trà gừng hoặc ngậm kẹo á

결혼기념일에 뭐 할 거예요?

Kỷ niệm ngày cưới cậu sẽ làm gì?

여행을 가거나 외식을 할 거예요

Tớ sẽ đi du lịch hoặc ra ngoài ăn

한국말은 어렵지만 재미있어요

Tiếng Hàn khó nhưng thú vị

형은 크지만 동생은 작아요

Anh trai thì cao nhưng em thì lại thấp

하영 씨는 많이 먹지만 날씬해요

Hayeong ăn nhiều nhưng rất thon thả

오늘 날씨가 어때요?

Hôm nay thời tiết thế nào?

바람이 불지만 춥지는 않아요

Có gió thổi nhưng không thấy lạnh

요코 씨, 아파트가 어때요?

Yoko này, chung cư thế nào á?


작지만 깨끗해요

Nhỏ nhưng mà sạch lắm

댄 씨가 한국말을 잘해요?

Dane giỏi tiếng Hàn lắm hả?

네, 외국 사람이지만 한국말을 잘해요

Vâng, cậu ấy là người ngoại quốc nhưng giỏi tiếng Hàn lắm

낮에는 차가 많은데 밤에는 차가 없어요

Ban ngày xe nhiều nhưng đêm không có xe

저는 오빠는 있는데 언니는 없어요

Tôi có anh trai nhưng không có chị gái

노래는 못하는데 춤은 잘 춰요

Tôi không hát được nhưng nhảy giỏi

왜 그 시장에 안 가요?

Sao lại không đi chợ đó?

가격은 싼데 너무 멀어요

Giá cả rẻ nhưng xa quá

회사가 어때요?

Công ty đấy thế nào?

일은 많은데 월급은 적어요

Việc thì nhiều nhưng lương thì ít

2 년 전에 한국에 왔습니다

2 năm trước tôi đã đến Hàn Quốc


식사 전에 이 약을 드세요

Trước khi ăn hãy uống thuốc này

수영하기 전에 준비운동을 해요

Trước khi bơi hãy khởi động cơ thể

같이 점심식사해요

Cùng ăn trưa nhé

미안해요, 1 시간 전에 식사했어요

Xin lỗi, 1 tiếng trước mình đã ăn rồi

한국에서는 결혼하기 전에 남자가 집을 준비해요

Ở Hàn Quốc trước khi kết hôn người con trai sẽ chuẩn bị nhà cửa

우리나라에서도 같아요

Cũng giống với đất nước của chúng tôi

한국에 오기 전에 어디에 살았어요?

Trước khi đến Hàn Quốc cậu đã sống ở đâu?

뉴욕에서 살았어요

Tới đã sống ở New York

한 달 후에 아기가 태어나요

Một tháng sau đứa bé sẽ ra đời

밥을 먹은 후에 이를 닦아요

Sau khi ăn cơm thì đánh răng

대학교 졸업 후에 취직을 했어요


( = 대학교를 졸업한 후에 취직을 했어요)

Sau khi tốt nghiệp tôi đã tìm được việc

언제 고향에 돌아가요?

Khi nào cậu về quê?

1 년 후에 가요

1 năm sau tớ về

'집들이'가 뭐예요?

'tân gia' là gì vậy?

한국에서 이사한 후에 하는 파티예요

Ở Hàn Quốc đó là bữa tiệc sau khi chuyển đến nhà mới

수업 후에 시간 있어요?

Sau khi lớp học kết thúc cậu rảnh không?

미안해요, 바빠요. 수업이 끝난 다음에 식당에서

아르바이트를 해요

Xin lỗi, mình bận lắm. Lớp học kết thúc sau đó mình đi làm thêm ở nhà hàng nữa

일을 하고 나서 쉽니다

Làm việc xong rồi thì nghỉ ngơi

텔레비전을 보고 나서 잡니다

Xem tivi xong rồi thì ngủ

아침을 먹고 나서 신문을 봅니다

Ăn sáng xong rồi đọc báo


김 부장님, 서류를 언제까지 드릴까요?

Trưởng phòng Kim, chừng nào tôi đưa tài liệu được ạ?

회의가 끝나고 나서 주세요

Cuộc họp kết thúc xong thì đưa cho tôi nhé

듣기 시험을 어떻게 봐요?

Thi nghe như thế nào ạ?

문제를 두 번 읽을 거예요. 문제를 잘 듣고 나서 대답을 찾으세요

Sẽ đọc đề 2 lần, nghe kỹ đề rồi tìm đáp án

독후감'이 뭐예요?

'Cảm tưởng' là gì?

책을 읽고 나서 쓰는 글이에요

Là bài viết cảm nhận sau khi đọc sách

바나나를 까서 먹었어요

Tôi đã lột (vỏ) chuối ra rồi ăn

네 시간 동안 공원에 앉아서 이야기했어요

Suốt 4 tiếng đã ngồi ở công viên nói chuyện

여자 친구에게 목걸이를 사(서) 주었어요

Tôi đã mua dây chuyền tặng cho bạn gái

왜 사과를 깎지 않고 먹어요?

Sao không gọt táo ra rồi ăn á?

사과를 깎아서 먹으면 맛이 없어요

Nếu gọt táo ra thì không ngon nữa


오늘 학교에 지하철로 왔어요?

Hôm nay cậu đến trường bằng tàu điện ngầm à?

네, 그런데 한 시간 동안 서서 와서 다리가 아파요

Vâng, nhưng đứng cả tiếng đồng hồ nên chân tớ đau quá

왜 아르바이트를 해요?

Sao cậu lại đi làm thêm thế?

돈을 벌어서 카메라를 살 거예요

Tớ kiếm tiền và (rồi) sẽ mua máy ảnh

방학 때 아르바이트를 해요

Tôi đi làm thêm trong kỳ nghỉ hè

4 살 때 사진이에요

Đây là ảnh chụp khi tôi 4 tuổi

시험 볼 때 옆 사람의 시험지를 보지 마세요

Khi làm bài thi đừng nhìn bài thi của người bên cạnh

몇 살 때 첫 데이트를 했어요?

Cậu hẹn hò lần đầu tiên là khi mấy tuổi?

20 살 때 했어요

Lúc tớ 20 tuổi

초등학교 때 친구들을 자주 만나요?

Cậu thường xuyên gặp gỡ các bạn hồi tiểu học không?

아니요, 자주 못 만나요

Không, không thường xuyên gặp nhau


이 옷은 실크예요. 세탁할 때 조심하세요

Đây là áo vải lụa nên khi giặt nhớ cẩn thận ạ

네, 알았어요

Vâng, tôi biết rồi ạ

밥을 먹으면서 TV 를 봅니다

Vừa ăn cơm vừa xem tivi

우리 언니는 피아노를 치면서 노래를 해요

Chị tôi vừa đánh đàn piano vừa hát

운전하면서 전화하지 마세요. 위험해요

Đừng vừa lái xe vừa nghe điện thoại. Nguy hiểm lắm

음악을 좋아해요?

Cậu thích âm nhạc à?

네, 그래서 음악을 들으면서 공부를 해요

Vâng, vì thế tớ vừa nghe nhạc vừa học

어제 많이 바빴어요?

Hôm qua cậu bận lắm hả?

네, 그래서 샌드위치를 먹으면서 일했어요

Vâng, thế nên tớ đã vừa ăn sanwich vừa làm

요즘 왜 피곤해요?

Dạo này cậu mệt lắm à?

학교에 다니면서 아르바이트를 해요. 그래서 피곤해요

Tớ vừa học ở trường vừa đi làm thêm, thế nên mới mệt mỏi
지하철 공사 중입니다

(= 지하철 공사하는 중입니다)

Tàu điện ngầm đang sửa chữa

사장님은 회의 중입니다

(= 사장님은 회의하는 중입니다)

Giám đốc đang họp

지금 집에 가는 중이에요

Bây giờ tôi đang về nhà

이사할 거예요. 그래서 집을 찾는 중이에요

Tôi sẽ chuyển chỗ ở, vì vậy tôi đang tìm nhà

왜 이렇게 길이 막혀요?

Sao lại kẹt xe thế này nhỉ?

백화점이 세일 중이에요. 그래서 길이 막혀요

Vì trung tâm thương mại đang giảm giá. Thế nên đường sá mới kẹt xe như thế

안녕하세요, 한국 무역회사입니까? 김 과장님 좀 부탁합니다

Xin chào,cty mậu dịch Hàn quốc phải không? Cho tôi gặp trưởng phòng Kim ạ

김 과장님은 지금 외출 중이십니다. 오후 5 시에 들어오실 겁니다

Trưởng phòng Kim đang làm việc bên ngoài.Khoảng 5h chiều sẽ quay lại văn
phòng

운전면허증 있어요?

Cậu có bằng lái xe chưa?

요즘 운전을 배우는 중이에요. 다음 주에 운전면허 시험을 봐요


Dạo này tớ đang học lái xe. Tuần sau tớ sẽ thi lấy bằng lái xe

너무 피곤해서 집에 오자마자 잤어요

Vì quá mệt nên ngay khi về đến nhà tôi đã ngủ

불이 나자마자 소방차가 왔어요

Ngay khi lửa bùng lên lính cứu hỏa đã đến

수업이 끝나자마자 학생들은 교실을 나갔어요

Ngay khi lớp học kết thúc học sinh đã ùa ra khỏi lớp

정아 씨와 언제 결혼할 거예요?

Khi nào cậu sẽ kết hôn với Jeonga?

대학교를 졸업하자마자 결혼할 거예요

Ngay khi tốt nghiệp đại học tớ sẽ kết hôn

오늘 왜 기분이 안 좋아요?

Sao hôm nay tâm trạng cậu không tốt vậy?

어제 우산을 샀어요. 그런데 우산을 사자마자 잃어버렸어요

Hôm qua tớ mua ô. Nhưng ngay khi mua xong tớ đã làm mất

배가 너무 불러요. 누워서 좀 자고 싶어요

Tớ no quá. Muốn nằm ngủ một lát

밥을 먹자마자 누우면 건강에 안 좋아요

Ngay khi ăn cơm xong mà nằm thì không tốt cho sức khỏe đâu

어제 4 시간 동안 공부했어요

Hôm qua mình đã học suốt 4 giờ đồng hồ

곰은 겨울 동안에 겨울잠을 자요
Gấu ngủ đông trong suốt mùa đông

친구들이 점심을 먹는 동안 나는 숙제를 했어요

Trong thời gian các bạn đang ăn trưa tôi đã làm bài tập

얼마 동안 한국에 있을 거예요?

Cậu sẽ ở Hàn Quốc trong bao lâu

3 년 동안 있을 거예요

Tớ sẽ ở trong suốt 3 năm

방학 동안에 뭐 할 거예요?

Suốt kỳ nghỉ hè cậu sẽ làm gì?

친척 집을 방문할 거예요

Tớ sẽ đi thăm nhà họ hàng

비행기가 2 시간 후에 출발해요

Máy bay sau 2 giờ sẽ xuất phát

그러면 비행기를 기다리는 동안 면서점에서 쇼핑을 합시다

Vậy thì trong thời gian đợi máy bay chúng ta mua sắm ở cửa hàng miễn thuế đi

저는 한국에 온 지 2 년이 되었습니다

Tôi đến Hàn Quốc đã được 2 năm

담배 끊은 지 한 달 되었어요

Tôi ngưng hút thuốc lá đã được 1 tháng

컴퓨터 게임을 한 지 5 시간이 넘었어요

Tôi chơi game trên máy tính đã được hơn 5 giờ đồng hồ

언제부터 한국어를 공부했어요?


Cậu học tiếng Hàn từ khi nào vậy?

한국어를 공부한 지 6 개월이 되었어요

Tớ học tiếng Hàn được 6 tháng rồi

남자 친구와 얼마나 사귀었어요?

Cậu hẹn hò với bạn trai được bao lâu rồi?

사귄 지 3 년이 넘었어요

Hẹn hò cũng được hơn 3 năm rồi

무슨 운동을 할 수 있어요?

Cậu có thể chơi môn thể thao nào?

축구를 할 수 있어요. 그리고 태권도도 할 수 있어요. 그렇지만 수영은 할 수


없어요

Tớ có thể đá bóng và tớ cũng có thể đánh taekwondo. Nhưng tớ không thể bơi

요코 씨, 오늘 저녁에 만날 수 있어요?

Yoko này, tối hôm nay mình gặp nhau được không?

미안해요. 만날 수 없어요. 약속이 있어요

Xin lỗi tớ không thể gặp cậu được, hôm nay tớ có hẹn rồi

한국 드라마를 이해할 수 있어요?

Em có thể hiểu khi xem phim truyền hình Hàn Quốc không?

네, 드라마는 조금 이해할 수 있어요. 그렇지만 뉴스는 이해할 수 없어요

Vâng, em có thể hiểu được phim truyền hình một ít. Nhưng em không thể hiểu tin
tức

You might also like