Professional Documents
Culture Documents
他在做什么呢?
Bài 17
Bạn ấy đang làm gì
vậy?
1
生词 s hēngcí
Từ mới
在 zài 汉英 Hàn-Yīng 阅读 Yuèdú
Chūlái zuò
出来 坐 Wénhuà
文化
音乐 Yīnyuè 挤 Jǐ
体育 Tǐyù
正在 Zhèngzài 骑 Qí
教 Jiào
没有 Méiyǒu 行 Xíng
Zhèng 门 Mén
正
Lùyīn 课 Kè
录音
Shì/Shìqíng 综合 Zònghé
事 / 事情
Shūdiàn 口语 Kǒuyǔ
书店
想 Xiǎng 听力 Tīnglì
1.在 /zài – tại/ đang
2. 出来 / Chūlái – xuất lai / Ra đây, ra
语法 Yǔfǎ
Ngữ pháp
第十七课 第十七
课
• Muốn thể hiện động tác, hành động đang diễn ra, ta thêm các
phó từ “ 正 / 在 / 正在” vào trước động từ hoặc cuối câu thêm
“ 呢” hoặc kết hợp cả hai. Dịch là “đang làm gì đó”.
Ví dụ:
• 他在写书法。 Anh ấy đang viết thư pháp.
• 昨天晚上 9 点我正练习口语 /9 giờ tối qua mình đang luyện
nói.
• 他们正在用汉语聊天儿。 Giờ họ đang nói chuyện bằng tiếng
Trung.
Phân biệt 正 , 在 và 正在
•
– 正 – biểu thị nhấn mạnh vào thời gian diễn ra động tác.
Ví dụ: 我们正考试呢。 Lúc đó chúng tớ đang thi. (Nhấn mạnh vào thời điểm đó đang trong bài thi.)
• – 在 – biểu thị nhấn mạnh trạng thái tiến hành của động tác.
Ví dụ: 老师在讲课。 Cô giáo đang giảng bài. (Nhấn mạnh việc cô giáo đang thực hiện hành động
giảng bài thay vì đang làm việc khác.)
• – 正在 : vừa chỉ thời gian tương ứng, vừa chỉ trạng thái tiến hành của động tác.
Ví dụ: 她进来的时候,我正在打电话。 Tôi đang nghe điện thoại vào lúc cô ấy bước vào. (Vừa nhấn
mạnh thời gian cô ấy bước vào, vừa nhấn mạnh thời gian đó tôi đang thực hiện hành động nghe
điện thoại.)
• Phủ định của 正/ 在 / 正在 là 没 / 没有 / 不是。
• Ví dụ: 我没在跟他谈恋爱 / Mình không yêu cậu ấy đâu.
• 阿黄在看书吗?-不是。 Bạn Hoàng đang đọc sách à? – Bạn ấy không.
正 / 在 / 正在 không kết hợp với các động từ 是、在、有、来、去、认识、…………
Câu có hai tân ngữ
• Trong tiếng Trung có một số động từ trong tiếng Trung có thể mang hai tân
ngữ. Tân ngữ đầu tiên được gọi là tân ngữ gián tiếp, thường dùng để chỉ
người; tân ngữ thứ hai là tân ngữ trực tiếp, thường dùng để chỉ vật.
• Một số động từ mang 2 Tân ngữ trong tiếng Trung là 教、给、还、问、回答、
告诉、…………
Ví dụ:
• 玛丽给我一本英文杂志
• 我要问老师一个问题
Trong đó:
Tân ngữ 1 (tân ngữ gián tiếp) là 我 (chỉ người).
Tân ngữ 2 (tân ngữ trực tiếp) là 问题 (chỉ vật).
3
课文 Kèwén
Bài khóa
对话一 : 他在做什么呢? /Tā zài zuò shénme ne?/
Cậu ấy đang làm gì vậy?
(玛丽去找麦克,她问麦克的同屋爱德华,麦克在不在宿舍。。。 )
玛丽:麦克在宿舍吗?
爱德华:在。
玛丽:他在做什么呢?
爱德华:我出来的时候,他正在听音乐呢。
(玛丽到麦克宿舍。。。)
玛丽:你是不是在听音乐呢?
麦克:没有,我正听课文录音呢。
玛丽:下午你有事儿吗?
麦克: 没有事儿。
玛丽:我们一起去书店,好吗?
麦克:你要买什么书?
玛丽:我想买一本“汉英词典”。
麦克:咱们怎么去呢?
玛丽:坐车去吧。
麦克:今天星期六,坐车太挤,骑车去怎么样?
玛丽:行。
对话二 : 谁教你们语法? Ai dạy các cậu ngữ pháp vậy?
田芳:玛丽 , 你们有几门课?
玛丽 : 现在只有四门课:综合课、口语课、听力课和阅读课。
田芳:有文化课和体育课吗?
玛丽 : 没有。
田芳:林老师教你们什么?
玛丽 : 她教我们听力和阅读。
田芳:谁教你们综合课和口语课?
玛丽 : 王老师。
Từ vựng bổ sung
1 飞机 fēijī máy bay
2 火车 huǒchē tàu hoả
3 走路 zǒulù đi bộ
4 打的 dǎdí bắt taxi
5 地铁 dìtiě tàu điện ngầm
6 跳舞 tiàowǔ nhảy
7 唱歌 chànggē hát
8 照相 zhàoxiàng chụp ảnh
吃早饭/午饭/晚 chī zǎofàn /
9 wǔfàn / wǎnfàn ăn sáng / ăn trưa / ăn tối
饭
10 打电话 dǎ diànhuà gọi điện thoại
11 洗澡 xǐzǎo tắm
12 刷微博 shuā Wēibó lướt Weibo (mạng xã hội của Trung Quốc)
13 睡觉 shuìjiào ngủ
14 空儿 kōngr thời gian rảnh
15 Zhōumò cuối tuần
4
练习 Liànxí
Luyện tập
Luyện đọc chữ cứng
Sắp xếp câu
1. 教 阅读 林老师 听力 我们 和
林老师教我们阅读和听力
2. 给我 我 词典 一本 爸爸
我爸爸给我一本词典
3. 问题 常常 我 的 老师 回答
我的老师常常回答问题
4. 教听力 教汉语 教语法 教体育