You are on page 1of 39

第十七课

他在做什么呢?

Bài 17
Bạn ấy đang làm gì
vậy?
1

生词 s hēngcí
Từ mới
在 zài 汉英 Hàn-Yīng 阅读 Yuèdú
Chūlái zuò
出来 坐  Wénhuà
文化
音乐 Yīnyuè  挤 Jǐ 
体育 Tǐyù
正在 Zhèngzài 骑 Qí 
教 Jiào
没有 Méiyǒu  行 Xíng
Zhèng 门 Mén
 正
Lùyīn 课 Kè
录音
Shì/Shìqíng 综合 Zònghé
事 / 事情
Shūdiàn 口语 Kǒuyǔ 
书店
想 Xiǎng  听力 Tīnglì
1.在 /zài – tại/ đang
2. 出来 / Chūlái – xuất lai / Ra đây, ra

•我出来的时候她正在听音乐呢。 Khi tôi ra


đây, anh ấy đang nghe nhạc.
•出来吧。 Ra đây đi.
3. 音乐 /Yīnyuè / Âm nhạc
•晚上我常听音乐。 Buổi tối tôi thường nghe nhạc.
•我不喜欢听音乐所以我总看电影 Tôi không thích nghe nhạc, vì vậy tôi luôn xem phim.
•这是哪个国家的音乐? Nhạc này của nước nào?
4. 正在 / Zhèngzài – chính tại / Đang
•我出来的时候她正在看中文杂志呢 / Khi tôi ra đây, anh ấy đang nghe nhạc.
•他来宿舍的时候,我正在去超市买水果 /Lúc anh ấy tới kí túc xá, tôi đang đi siêu thị mua hoa quả
•别给我打电话,我正在有事儿 ./ Đừng gọi cho tớ nữa, tớ đang có việc rồi.
5. 没有 / Méiyǒu – một hữu / không có

•你是不是在听音乐呢?没有。 Bạn đang nghe nhạc à? – Mình không.


•我没有在看书。 Tớ đang không đọc sách.
7. 录音 [ 錄音 ] /Lùyīn – lục âm / ghi âm

•我正听课文录音。 Tôi đang nghe đoạn ghi âm bài khoá.


•老师给同学们中文录音。 Cô giáo cho học sinh đoạn ghi âm tiếng Trung.
8. 事 / Shì – sự / sự việc, việc
•下午你有事儿吗? Chiều nay bạn có việc bận không?
•你一个人去看电影吧,我还有事要做。
Bạn đi xem phim một mình đi, tôi vẫn còn việc phải làm.
9. 书店 /Shūdiàn – thư điếm / hiệu sách
•我们一起去书店吧。 Chúng mình cùng đến hiệu sách nhé!
•明天我们一起去书店,好吗? Ngày mai chúng ta đến hiệu sách nhé?
•我在书店买中文漫画。 Tôi mua một cuốn truyện tranh tiếng Trung ở hiệu
sách.
10. 想 /Xiǎng – tưởng/ muốn
•我想买一本汉英词典。 Tôi muốn mua một cuốn từ điển Hán-Anh.
•我想吃橘子或者苹果。 /Tôi muốn ăn quýt hoặc táo.
•你想去书店买书还是去图书馆借书? Bạn muốn đến hiệu sách để mua sách hay
đến thư viện mượn sách?
11. 坐 / zuò – toạ / ngồi
•咱们坐公交车车去吧。 Chúng mình đi xe buýt đi.
•上课时我坐在小花的旁边。 Trên lớp tôi ngồi cạnh
Tiểu Hoa.
•昨天我们坐车去公园。 Chúng tôi đã đi xe đến công
viên ngày hôm qua.
12. 挤 [ 擠 ]  / Jǐ – tễ / chen chúc, dồn đống
我不想坐车,车太挤。 Tôi không muốn đi xe
đâu, đi xe đông lắm.
13. 行 / Xíng – hành / được, không sao
•咱们骑车去也行。 Chúng mình đạp xe đi cũng được.
•坐公共汽车或者骑自行车都行。 Đi xe buýt hoặc xe đạp đều được.
14. 门 [ 門 ] / Mén – môn / môn (học)

• 你有几门课?- 4 门。 Bạn có bao nhiêu môn phải học? – 4 môn.


• 这个学期我有 5 门课。 Tôi phải học 5 môn trong học kỳ này.
15. 综合 [ 綜合 ] / Zònghé – tổng hợp / tổng hợp

•陈老师教我们综合课。 Cô Trần dạy chúng tôi môn Tổng hợp.


•综合课很难但很有趣。 Môn Tổng hợp khó nhưng rất hay.
16. 口语 / Kǒuyǔ – khẩu ngữ / khẩu ngữ
•我的口语不好。 Khẩu ngữ của tôi không tốt./
•你跟我练习口语,好吗? Cậu luyện nói cùng tớ được không?
•口语课很难。 Môn Khẩu ngữ rất khó.
•你预习口语课的生词了吗 ? Cậu đã chuẩn bị từ mới môn Khẩu ngữ chưa?
17. 听力 [/ Tīnglì – thính lực / nghe hiểu
•这个学期我有听力课,玛丽也有。 Học kì này tôi có lớp nghe hiểu, Mary
cũng vậy.
•听力课有很多作业。 Môn nghe hiểu có rất nhiều bài tập.
18. 阅读 / Yuèdú – duyệt đọc / đọc
•我们在阅读课读中文报纸 /Chúng tôi đọc báo Trung Quốc trong lớp
học đọc.
•他的阅读水平很好 /Trình độ đọc của cậu ấy là tốt.
19. 文化 / Wénhuà – văn hoá / văn hoá
我很喜欢学中国文化。 Mình rất thích học về văn hóa Trung Quốc
传统文化 : văn hóa truyền thống
20. 体育 / Tǐyù – thể dục / thể dục
•明天我要考试体育。 Ngày mai tôi phải thi thể dục.
•我们的体育老师是阮老师。 Thầy Nguyễn là giáo viên dạy thể dục
của chúng tớ.
21. 教 / Jiào – giáo / dạy

•林老师教我们两门课。 kè./ Cô Lâm dạy chúng tớ 2


môn học.
•你教我写书法,好吗? Bạn dạy tôi viết thư pháp
được không?
2

语法 Yǔfǎ
Ngữ pháp
第十七课 第十七

Phân biệt 正 , 在 và 正在 Câu có 2 tân ngữ


Thể hiện hành động đang diễn ra: 正 / 在 / 正在 + Động từ

• Muốn thể hiện động tác, hành động đang diễn ra, ta thêm các
phó từ “ 正 / 在 / 正在” vào trước động từ hoặc cuối câu thêm
“ 呢” hoặc kết hợp cả hai. Dịch là “đang làm gì đó”.
Ví dụ:
• 他在写书法。 Anh ấy đang viết thư pháp.
• 昨天晚上 9 点我正练习口语 /9 giờ tối qua mình đang luyện
nói.
• 他们正在用汉语聊天儿。 Giờ họ đang nói chuyện bằng tiếng
Trung.
Phân biệt 正 , 在 và 正在

– 正 – biểu thị nhấn mạnh vào thời gian diễn ra động tác.
Ví dụ: 我们正考试呢。 Lúc đó chúng tớ đang thi. (Nhấn mạnh vào thời điểm đó đang trong bài thi.)
• – 在 – biểu thị nhấn mạnh trạng thái tiến hành của động tác.
Ví dụ: 老师在讲课。 Cô giáo đang giảng bài. (Nhấn mạnh việc cô giáo đang thực hiện hành động
giảng bài thay vì đang làm việc khác.)
• – 正在 : vừa chỉ thời gian tương ứng, vừa chỉ trạng thái tiến hành của động tác.
Ví dụ: 她进来的时候,我正在打电话。 Tôi đang nghe điện thoại vào lúc cô ấy bước vào. (Vừa nhấn
mạnh thời gian cô ấy bước vào, vừa nhấn mạnh thời gian đó tôi đang thực hiện hành động nghe
điện thoại.)
• Phủ định của 正/ 在 / 正在 là 没 / 没有 / 不是。
• Ví dụ: 我没在跟他谈恋爱 / Mình không yêu cậu ấy đâu.
• 阿黄在看书吗?-不是。 Bạn Hoàng đang đọc sách à? – Bạn ấy không.
 正 / 在 / 正在 không kết hợp với các động từ 是、在、有、来、去、认识、…………
 Câu có hai tân ngữ

• Trong tiếng Trung có một số động từ trong tiếng Trung có thể mang hai tân
ngữ. Tân ngữ đầu tiên được gọi là tân ngữ gián tiếp, thường dùng để chỉ
người; tân ngữ thứ hai là tân ngữ trực tiếp, thường dùng để chỉ vật.
• Một số động từ mang 2 Tân ngữ trong tiếng Trung là 教、给、还、问、回答、
告诉、…………
Ví dụ:
• 玛丽给我一本英文杂志
• 我要问老师一个问题
Trong đó:
Tân ngữ 1 (tân ngữ gián tiếp) là 我 (chỉ người).
Tân ngữ 2 (tân ngữ trực tiếp) là 问题 (chỉ vật).
3

课文 Kèwén
Bài khóa
对话一 : 他在做什么呢? /Tā zài zuò shénme ne?/
Cậu ấy đang làm gì vậy?
(玛丽去找麦克,她问麦克的同屋爱德华,麦克在不在宿舍。。。 )
玛丽:麦克在宿舍吗?
爱德华:在。
玛丽:他在做什么呢?
爱德华:我出来的时候,他正在听音乐呢。
(玛丽到麦克宿舍。。。)
玛丽:你是不是在听音乐呢?
麦克:没有,我正听课文录音呢。
玛丽:下午你有事儿吗?
麦克: 没有事儿。
玛丽:我们一起去书店,好吗?
麦克:你要买什么书?
玛丽:我想买一本“汉英词典”。
麦克:咱们怎么去呢?
玛丽:坐车去吧。
麦克:今天星期六,坐车太挤,骑车去怎么样?
玛丽:行。
对话二 : 谁教你们语法? Ai dạy các cậu ngữ pháp vậy?

田芳:玛丽 , 你们有几门课?
玛丽 : 现在只有四门课:综合课、口语课、听力课和阅读课。

田芳:有文化课和体育课吗?
玛丽 : 没有。
田芳:林老师教你们什么?
玛丽 : 她教我们听力和阅读。
田芳:谁教你们综合课和口语课?
玛丽 : 王老师。
Từ vựng bổ sung
1 飞机 fēijī máy bay
2 火车 huǒchē tàu hoả
3 走路 zǒulù đi bộ
4 打的 dǎdí bắt taxi
5 地铁 dìtiě tàu điện ngầm
6 跳舞 tiàowǔ nhảy
7 唱歌 chànggē hát
8 照相 zhàoxiàng chụp ảnh
吃早饭/午饭/晚 chī zǎofàn /
9 wǔfàn / wǎnfàn ăn sáng / ăn trưa / ăn tối

10 打电话 dǎ diànhuà gọi điện thoại
11 洗澡 xǐzǎo tắm
12 刷微博 shuā Wēibó lướt Weibo (mạng xã hội của Trung Quốc)
13 睡觉 shuìjiào ngủ
14 空儿 kōngr thời gian rảnh
15 Zhōumò cuối tuần
4

练习 Liànxí
Luyện tập
Luyện đọc chữ cứng
Sắp xếp câu
1. 教   阅读   林老师   听力   我们   和
林老师教我们阅读和听力
2. 给我   我   词典   一本   爸爸 
我爸爸给我一本词典
3. 问题   常常   我   的   老师   回答
我的老师常常回答问题
4. 教听力   教汉语   教语法   教体育 

5. 喝茶   喝水   喝可乐   喝酒


6. 坐火车   坐飞机   坐公共汽车   坐车
Dịch từ Việt sang Trung
1.Tôi gọi điện cho Hoa, Hoa bảo tôi rằng cậu ấy đang lướt titok. 我
打给阿花电话, 阿花跟我说。。,他正在刷抖音
2.Cậu luyện khẩu ngữ tiếng Trung như thế nào vậy?
你练习中文口语怎么样?
3.Chúng mình đi xe buýt hay đi bộ đều được.
zanmen 坐公共汽车或者走路都行
4.Tớ đang đi ra hiệu sách mua quyển từ điển Hán-Hàn.
我在出书店买本汉 - 韩
5.Ngày mai mình rảnh, chúng mình đạp xe đi xem phim đi
明天我有空,我们骑自行车去看电影吧
Luyện đọc
Luyện phản xạ giao tiếp
1. 这个星期六他去哪儿?这个星期六他去食堂吃面条
2. 你什么时候去?有时候,我去下午星期六我去书店买本书
3. 你怎么去?我坐公共汽车去书店,所以,我家离书店很远
4. 你跟谁一起去?
我跟我朋友一起去书店
5. 晚上你在哪儿吃饭?晚上我在食堂吃饭
6. 你现在在哪儿学习汉语?现在我在中心学习汉语
7. 你们有几个老师?我们有十个老师
8. 谁教你们课文和语法? 王老师教我们课文,还张老师教我们语法

You might also like