You are on page 1of 33

第23课

你学了多长时间汉语?
01
生词-Từ mới
• 手机坏了
• 她是坏人
/chí dào/ /huài/
Đến muộn Hỏng
Xấu xa

• 我手机还好呢。
• 她是好人
/dǔ chē/ /hǎo/
Kẹt xe, tắc đường Xịn
Tốt đẹp
/lún tāi/
/dǎo méi/
Săm xe
Xui xẻo, không may

/pò/ /hǎo yùn/


Rách, thủng, vỡ May mắn, vận tốt
Thường dùng cho
văn viết

/píng shí/ /xiǎo shí/


Ngày thường, lúc bình thường Tiếng (đồng hồ)

Dùng cho văn nói

/zháo jí/ /zhōng tóu/


Lo lắng, sốt ruột Tiếng (đồng hồ)
平时 一般 常常
”Thường ngày” Phó từ “Thông thường” Phó từ “Thường thường” Phó từ
(dùng nhiều hơn về thói (dùng nhiều hơn trong chỉ thói quen, tần suất (số
quen trong cuộc sống cá quy luật lớn chung) lần thực hiện) hoạt động
nhân) 中国家庭一般只有一个孩 上课的时候我常常迟到
我平时睡觉很晚 子 Phủ định: 不常, 不常常
Có thể đặt trước hoặc sau
chủ ngữ Luôn đặt sau chủ ngữ

X Tính từ X
那个手机很一般,你别买

Thường:
你一般几点睡觉?
你常常几点睡觉?
你平时几点睡觉?
1. Dùng
• 我刚买这个手机所以不知道怎么用。

2. Bằng: Thể hiện phương thức hành động:


用 tân ngữ+ động từ
• 中国人用筷子吃饭
Người TQ ăn cơm bằng đũa
/yòng/
• 老师,我可以用越南语写吗?
1. Dùng, sử dụng Cô ơi em có thể viết bằng tiếng Việt không?
2. Bằng (thể hiện
phương thức) 不用: k cần
没用: vô dụng
/zuò wén/ 年级 本科 /chū zhōng/
Cấp 2
Bài văn

kǒuyǔ /gāo zhōng/


Khẩu ngữ Cấp 3
1. 那么+câu: thế thì
那么今天我们就学到这儿,同学们下课啦
2. 那么+ tính từ: như thế, như vậy (cảm thán)
/nà me/
哇,你怎么那么漂亮啊
我没想到汉语那么容易
法语:Tiếng Pháp
/yǔ fǎ/ /fān yì/
Ngữ pháp Phiên dịch

/jiǎn dān/ /xué qi/


Đơn giản 复杂:Phức tạp Học kỳ
学年: Năm học
语法 – Ngữ pháp
02
1. Tổng hợp cách sử dụng của 就

1. Thời gian+就+ động từ: “đã sớm hơn, nhanh hơn bt


他早上5点就起床了, 我8点才起床
2. Nhấn mạnh: “thì, chính là”
你喜欢它就买它吧
他就是中国人。
我不是不喜欢女的,我就是不喜欢你啊
3. Hai sự việc nối tiếp nhau, sự chuyển ngoặt
我去找他, 他不在,我就回家
工作以后这个毛病就改了
因为那件上衣太贵了,我就不买了
4. Cấu trúc cố định: 如果…….就:Nếu ….thì
如果有时间,我就跟你一起去
2. Bổ ngữ thời lượng

Hãy nói các câu sau bằng tiếng Trung


Tôi xem phim
Tôi đã xem phim 2 tiếng
Tôi đọc sách
Tôi đã đọc sách 30 phút
Khi đã làm gì được 1 khoảng thời gian nào đó, phải dùng một trong
hai cách nói dưới đây:

1 V+了+ thời gian+ O

我换了半个小时轮胎
我轮胎半个小时了 (X)

2 V+ O+ V+了+ thời gian

我换轮胎换了半个小时
Dịch:

Uống cà phê hai tiếng


喝了两个小时咖啡
Tôi thay săm 30 phút
我换了30分钟轮胎

Tôi sống ở Hà Nội 5 năm rồi


我在河内住了五年了
Chú ý:

a. Nếu O là đại từ nhân xưng , thì tân ngữ được đứng


trước bổ ngữ (ngay sau động từ)

V+了 + O+ thời gian

我等了他两个小时.(我等了两个小时车)
我等了你一辈子。
Chú ý:
b. Nếu là động từ ly hợp, phải tách đôi động từ
游泳 → 游了30分钟泳
唱歌 → 唱了30分钟歌
请假 → 请了30天假
睡觉 → 睡了8个小时觉
跳舞 → 跳了30分钟舞
Chú ý:
c. Khi trong câu không có tân ngữ

+ Chủ ngữ +Động từ+了+ bổ ngữ thời lượng

我喝了三个小时

? Chủ ngữ +Động từ+了+ 多长时间?

你喝了多长时间?
3. Trong câu có cả 2 了
✓ Khi không có thời gian: Động từ+了+tân ngữ+了.

Biểu thị tính tới thời điểm nói, đã hoàn thành một việc gì được duy trì trước
đó rồi và sẽ không tiếp tục nữa。
我写了作业了
我买了饺子了
✓ Khi có thời gian: Động từ+了+ thời gian +tân ngữ+了.

Biểu thị tính tới thời điểm nói thì hành động đó đã đạt đến một thời gian nhất
định, có thể đang và sẽ tiếp tục diễn ra.
我在这里住了三年了
我学了十年英语了
我学了两年英语
3 2010 2012 2021

4 2010 2012 2019 2021

我学了两年英语了
我还没喝水

我喝了一半 了

我喝了

我喝了一杯水
了 ở cuối câu
1 • Biểu thị ngữ khí khẳng định việc đã xảy ra hoặc
Tổng một sự thay đổi nào đó
kết 2 了 ở sau động từ:
• Biểu thị sự hoàn thành của động tác
cách
dùng 3 了ở sau động từ và cả ở cuối câu: đã..rồi
了 • Biểu thị tính tới thời điểm nói, đã hoàn
thành một động tác, không xảy ra nữa.
• Biểu thị tính tới thời điểm nói thì hành động
đó đã đạt đến một thời gian nhất định, có
thể đang và sẽ tiếp tục diễn ra.
Luyện tập
1. Dịch tiếng Trung

1.Tiếng Trung của tôi không giỏi lắm, nên vẫn chưa thể viết văn bằng
tiếng Trung
2. Bạn muốn học cái gì nhất
3. Cậu học tiếng Hán bao lâu rồi? Tôi đã học 3 tháng rồi
4. Áo len của bạn hỏng rồi, mua thêm 1 cái đi
5. Anh ấy nghe nhạc 2 tiếng
6. Tôi đọc sách 15 phút
7. Nếu như có thời gian, thì tôi sẽ đi Trung Quốc du lịch。
2. Chữa lỗi sai
1.她看书看了书一个小时了

2.他爱了一辈子我

3.我们聊了两个小时天儿

4.他学汉语学了一年了。
3. Đặt câu với các từ cho sẵn
学游泳 三年
等 半个小时
唱歌 一个小时 ,还不想回去
看书 一天 , 在图书馆 ,现在很想睡觉
住院 两个月 ,医生说如果病情好了,
下周可以出院了。
找你 三年,终于也找到你了。
跟朋友聊天 20分钟,然后去洗澡。
课文 - Bài khóa
03
Đọc bài khóa và điền vào chỗ trống

玛丽:对不起,我đến muộn了。
张红:没关系。路上tắc đường了吗?
玛丽:我的自行车hỏng了,轮胎thủng了。
张红:是吗?真đen đủi,换轮胎换了bao lâu?
玛丽:大概换了nửa tiếng đồng hồ。Thường ngày一个钟头就能到,可
是我今天tốn了一个半小时。你等了多长时间?
张红:khoảng二十分钟吧。
玛丽:sốt ruột了吗?真对不起。
张红:không sao。
Đáp án
玛丽:对不起,我迟到了。
张红:没关系。路上堵车了吗?
玛丽:我的自行车坏了,轮胎破了。
张红:是吗?真倒霉,换轮胎换了多长时间?
玛丽:大概换了半个小时。平时一个钟头就能到,可
是我今天花了一个半小时。你等了多长时间?
张红:大概二十分钟吧。
玛丽:着急了吗?真对不起。
张红:没事儿。
Đọc bài khóa và điền vào chỗ trống
玛丽:你dùng英语写的văn真不错。
张红:谢谢,不过我的khẩu ngữ 还不行?
玛丽:我看挺好的。你đã học多长时间英语?
张红:我从cấp 2开始学英语,已经đã học十年了。
玛丽:十年?Như vậy长时间?
张红:是啊,我的ngữ pháp还可以,đơn giản的翻译也没问题,可是
不太会说。你学了多长时间汉语?
玛丽:我学了nửa năm了。
张红:Học kỳ sau你还在北京学习吗?
玛丽:当然啦,我dự định在中国学习两年呢。
Đáp án
玛丽:你用英语写的作文真不错。
张红:谢谢,不过我的口语还不行?
玛丽:我看挺好的。你学了多长时间英语?
张红:我从初中开始学英语,已经学了十年了。
玛丽:十年?那么长时间?
张红:是啊,我的语法还可以,简单的翻译也没问题,可是不太会
说。你学了多长时间汉语?
玛丽:我学了半年了。
张红:下学期你还在北京学习吗?
玛丽:当然啦,我打算在中国学习两年呢。

You might also like