Professional Documents
Culture Documents
FOR
ENGLISH
SPEAKING
Are You Ready?
ENGLISH MS THAO
CÁC THÌ
HAY
DÙNG
TRONG
GIAO
Have a
great day
ahead.
frequently/sometimes/occasionally/always,
constantly/seldom, rarely,... ENGLISH MS THAO
THỰC HÀNH : DỊCH CÁC CÂU SAU SANG TIẾ NG ANH
SỬ DỤNG THÌ HIỆN TẠI ĐƠN ( ĐỐ I VỚI ĐỘNG TỪ'TOBE'.)
1. Bố tôi là 1 kĩ sư.
TỪ VỰNG :
2. Anh ấ y nóng tính và hung hăng.
engineer : kĩ sư
3. Công việc của tôi không vấ t vả.
hot - tempered : nóng
4. Tiế ng Anh không khó.
tính
5. Chuố i có lợi cho sức khỏe không ? có, chắ c
aggresssive : hung
chắ n rồ i hăng
6. Bạn có đói bụng không ? vâng tôi đang rấ t hard : vấ t vả
đói. good for :có lợi
7. Tố i nay bạn có rãnh không ? Tôi bận rồ i. hungry : đói bụng
8. Họa sĩ yêu thích của bạn là ai ? Bố của tôi. artist : họa sĩ
9. Cái gì trong cái hộp lớn kia? 1 con mèo con. kitten : mèo con
10. Khi nào là sinh nhật của bạn? 15 tháng 4.
ENGLISH MS THAO
THỰC HÀNH : DỊCH CÁC CÂU SAU SANG TIẾ NG ANH
SỬ DỤNG THÌ HIỆN TẠI ĐƠN ( ĐỐ I VỚI ĐỘNG TỪ'TOBE'.)
1. Bố tôi là 1 kĩ sư.
2. Anh ấ y nóng tính và hung hăng. TỪ VỰNG :
3. Công việc của tôi không vấ t vả. engineer : kĩ sư
4. Tiế ng Anh không khó. hot - tempered : nóng
5. Chuố i có lợi cho sức khỏe không ? có, chắ c tính
chắ n rồ i aggresssive : hung
6. Bạn có đói bụng không ? vâng tôi đang rấ t hăng
đói. hard : vấ t vả
good for :có lợi
7. Tố i nay bạn có rãnh không ? Tôi bận rồ i.
hungry : đói bụng
8. Họa sĩ yêu thích của bạn là ai ? Bố của tôi.
artist : họa sĩ
9. Cái gì trong cái hộp lớn kia? 1 con mèo con.
kitten : mèo con
10. Khi nào là sinh nhật của bạn? 15 tháng 4.
ENGLISH MS THAO
THÌ HIỆN TẠI TIẾP DIỄN
Cách dùng :
Công thức
Diễ n tả một hành động đang diễ n ra và kéo S + am/is/are + V_ing
dài tại một thời điểm ở hiện tại. S + am/is/are + not + V_ing
=>The children are playing football now. Am/Is/Are + S + V_ing?
Thường tiế p theo sau mệnh lệnh, câu đề
WH- + am/is/are+V_ing?
nghị.
=> Look! The child is crying.
Diễ n tả 1 hành động xảy ra lặp đi lặp lại,
dùng phó từ ALWAYS
Trạng từ đi kèm
=> She is always borrowing our books and then Now: bây giờ
she doesn’t remember. Right now
Diễ n tả một hành động sắ p xảy ra (ở trong At the moment
tương lai gầ n) At present
=>Tomorrow, I am taking to the train to Ohio to Look! / Listen! / Watch out!/ Be quiet!
visit a relative.
ENGLISH MS THAO
THỰC HÀNH : DỊCH CÁC CÂU SAU SANG TIẾ NG ANH
SỬ DỤNG THÌ HIỆN TẠI HOÀN THÀNH TIẾ P DIỄ N
ENGLISH MS THAO
THỰC HÀNH : DỊCH CÁC CÂU SAU SANG TIẾ NG ANH
SỬ DỤNG THÌ QUÁ KHỨ TIẾ P DIỄ N
1. Vào thời điểm này năm ngoái, họ đang xây nhà mới.
2. Lúc 7 giờ sáng hôm qua mẹ em đang đi chợ có phải TỪ VỰNG :
không?-Không phải.
build: xây
3. Khi mẹ tôi đang nấ u ăn thì bố tôi đang quét nhà.
4. Vào lúc 9 giờ tố i qua, tôi không đi bộ trên đường.
market : chợ
5. Trong khi chị tôi đang chơi nhạc cụ, thì tôi đang nghe sweep the floor : quét nhà
nhạc. musical instrument : nhạc
6. Bạn đang làm gì vào trưa qua?-Tôi đang nghỉ ngơi. cụ
7. Vào thời điểm này tháng trước, Katy đang tham dự take a rest : nghỉ ngơi
một khóa học tiế ng Anh.
attend: tham dự
8. Anh ấ y bị mấ t máy chụp ảnh khi anh ấ y đi dạo xung
quanh thành phố .
course: khóa học
9. Tôi đã gọi Mike tố i qua nhưng anh ấ y không bắ t máy vì library : thư viện
anh ấ y đang bận học ở thư viện. walk the dog: dắ t chó đi dạo
10. Anh ấ y đang ở đâu tố i qua vậy?-Anh ấ y đang dắ t chó
đi dạo ở công viên. ENGLISH MS THAO
Công thức
THÌ TƯƠNG LAI ĐƠN
Diễ n tả một dự đoán nhưng không có S + will/shall/ + V_inf + O
căn cứ. S + will/shall + not + V_inf + O
=> I think It will rain. Will/shall + S + V_inf + O?
Diễ n tả một quyế t định đột xuấ t ngay WH- + will/shall + S + V_inf +O?
lúc nói.
=>I will bring coffee to you.
Diễ n tả lời ngỏ ý, một lời hứa, đe dọa,
đề nghị.
Trạng từ đi kèm
=>I will never speak to you again.
Tomorrow: ngày mai
Dùng trong mệnh đề chính của câu
in + thời gian
điề u kiện loại I.
Next week/ month/ year: tuầ n
=> If you don’t hurry, you will be late. tới/tháng/năm
10 years from now
ENGLISH MS THAO
THỰC HÀNH : DỊCH CÁC CÂU SAU SANG TIẾ NG ANH
SỬ DỤNG THÌ TƯƠNG LAI ĐƠN
ENGLISH MS THAO
THỰC HÀNH : DỊCH CÁC CÂU SAU SANG TIẾ NG ANH
SỬ DỤNG THÌ TƯƠNG LAI GẦ N
VOICE)
ENGLISH
CENTRE IS ONE
OF THE BEST
PLACE FOR
YOUR ENGLISH
IMPROVEMENT
CÔNG THỨC CHUNG CÂU BỊ ĐỘNG
Câu bị động có cấ u trúc lõi là:
ENGLISH MS THAO
HIỆN TẠI ĐƠN HIỆN TẠI TIẾ P DIỄ N
Công
thức Công
thức
S + am/ is/ are (not) + V3/ed + (by + doer) S + am/ is/ are (not) being + V3/ed + (by + doer)
Dịch các câu sau sang tiếng Anh Dịch các câu sau sang tiếng Anh
1. Marry sắ p xế p sách lên kệ mỗ i tuầ n. 1. Si-rô đang được đặt lên chiế c bánh.
2. Sàn nhà được lau bởi mẹ bạn phải không? 2. Chiế c máy tính đang không được sửa bởi
4. Có bao nhiêu nhiệm vụ được làm bởi 4. Bài hát đó đang được hát bởi Hoa phải
5. Việc nhà được làm bởi ai mỗ i ngày? 5. Món ăn này đang được đầ u bế p nấ u.
TỪ VỰNG TỪ VỰNG
parcel: kiện hàng
shelf: kệ letter: lá thư si-rô: syrup
chef: đầ u bế p
arrange: sắ p xế p task: nhiệm vụ fix: sửa chữa
ENGLISH MS THAO
HIỆN TẠI HOÀN THÀNH HIỆN TẠI HOÀN THÀNH TIẾ P
Công
thức DIỄ N
Công
thức
S + have/ has (not) been + V3/ed + (by + doer) S + have/ has (not) been being + V3/ed + (by + doer)
Dịch các câu sau sang tiếng Anh Dịch các câu sau sang tiếng Anh
1. Người nghèo được cung cấ p tiề n bởi họ. 1. Cái máy đó không được dùng nhiề u năm
3. Cái áo này vẫ n chưa được thiế t kế xong à? 3. Cái bánh này được nướng trong vòng bao
4. Tại sao ngôi nhà đó đang được xây lại vậy? lâu rồ i?
5. Quyển vở của của tôi đang bị ai đó lấ y đi 4. Quyển sách này đang được Ly đọc hai
2. Bạn sẽ không được cho phép vào trong đó. chính phủ.
3. Lũ trẻ sẽ được xe buýt đón nhà về phải 2. Động vật hoang dã sẽ không được đưa vào
không? sở thú.
4. Ai sẽ được mời tới tiệc năm mới vậy? 3. Chúng ta sẽ được thầ y giáo giao thêm bài
5. Cậu ấ y sẽ biế t được câu chuyện đó sớm tập về nhà đúng không?
TỪ VỰNG TỪ VỰNG
cut down: chặt bring home: đón government: chính phủ
allow: cho phép về nhà wild animal: động vật hoang dã
hand in: nộp bài ENGLISH MS THAO
CÂU ĐIỀ U KIỆN
TRONG GIAO
TIẾP
(CONDITIONAL MS THAO
SENTENCES)
ENGLISH
CENTRE IS ONE
OF THE BEST
PLACE FOR
YOUR ENGLISH
IMPROVEMENT
ENGLISH MS THAO
CÂU ĐIỀ U KIỆN LOẠI 1
Khái niệm:
Câu điề u kiện loại I còn được gọi là câu điề u kiện có thực ở hiện tại. Điề u
kiện có thể xảy ra ở hiện tại hoặc tương lai.
Công thức:
If clause Main clause
If + S + V s(es)... S + will / can/ may (not) + V_inf
E.g: If I find her address, I’ll send her an invitation.
1. Nế u Minh chăm chỉ hơn thì anh ấ y đã qua môn bài kiểm
TỪ VỰNG
tra tuầ n trước.
2. Nế u tiề n đạo chạy nhanh hơn thì họ đã ghi được nhiề u
forward: tiề n đạo
bàn thắ ng hơn. score: ghi điểm
3. Nế u tôi không bị gãy chân, thì tôi đã tham gia cuộc thi. take part in: tham gia
4. Nế u như tôi biế t bộ phim đó tệ đế n vậy, thì tôi đã không competition: cuộc thi
đế n rồ i.
5. Nế u bạn không bị ố m thì đã có thể tham dự buổi tiệc rồ i. ENGLISH MS THAO
CÂU MONG ƯỚC
TRONG GIAO
TIẾP MS THAO
(WISHES)
ENGLISH
CENTRE IS ONE
OF THE BEST
PLACE FOR
YOUR ENGLISH
IMPROVEMENT
ENGLISH MS THAO
CÂU MONG ƯỚC TRONG TƯƠNG LAI
Khái niệm:
Chúng ta sử dụng câu ước ở tương lai với mong muố n ai đó, sự việc gì đó sẽ
tố t đẹp hơn trong tương lai.
Công thức:
-S+ wish(es) + S + would/could(not) + V_inf
E.g: They wish they would stop arguing.
Dịch các câu sau sang tiếng Anh
ENGLISH MS THAO
SO SÁNH HƠN
Công thức:
-Tính từ ngắ n: S + V + adj/adv + er + than + N/pronoun
Tính từ dài: S + V + more + adj/adv + than + N/pronoun
E.g: He is taller than his father.
She speak English more fluently than her friend.
ENGLISH MS THAO
SO SÁNH NHẤ T
Công thức:
-Tính từ ngắ n: S + V + the + adj/adv + est + N/pronoun +in/of + noun
Tính từ dài: S + V + the most + adj/adv + N/pronoun.
E.g: She is the most beautiful girl I have ever seen.
This is the longest river in the world.
ENGLISH MS THAO
CẤ U TRÚC 'USED TO' (ĐÃ TỪNG-THÓI QUEN)
Công thức:
-S + used to + V.
-S + did not + use to + V.
-Did + S use to + V?
E.g:I used to play tennis a lot, but I don’t play very much now.
Dịch các câu sau sang tiếng Anh
1. Tam từng tiêu rấ t nhiề u tiề n cho quầ n áo. Hiện nay anh ấ y
không thể chi trả cho khoản ấ y nữa.
2. Khi bạn còn nhỏ, bạn đã từng đi thả diề u chưa?-Có, tôi đã
TỪ VỰNG
từng.
afford: chi trả
3. Cô ấ y đã từng để tóc dài nhưng bây giờ cô ấ y lại thích để tóc
dairy farm: trang trại nuôi
ngắ n hơn.
lấ y sữa
4. Hồ i số ng ở nông thôn, cô ấ y từng là nông dân tại trang trại countryside: nông thôn
nuôi lấ y sữa.
5. Tôi đã từng uố ng hai cố c cà phê mỗ i ngày để bắ t đầ u làm việc
ENGLISH MS THAO
Công thức: CẤ U TRÚC 'PREFER'(THÍCH...HƠN...)
-S + prefer + N + to + N
-S + prefer + V-ing + to +V-ing
E.g: I prefer tea to coffee.
We prefer going by ferry to flying .
ENGLISH MS THAO
CẤ U TRÚC 'SO...THAT'(QUÁ...ĐẾ N NỖ I MÀ)
Công thức:
-tính từ: S + be + so + adj + that + S + V
-trạng từ: S + V + so + adv + that + S + V
E.g: The house is very big that we all can stay in. TỪ VỰNG
He speaks so loudly that everyone is annoyed. suitable: phù hợp
Dịch các câu sau sang tiếng Anh reach: với tới
1. Những chiế c váy đẹp đế n nỗ i mà tôi muố n mua cúng ngay recognize: nhận ra
bây giờ.
2. Cô ấ y có nhiề u giày đế n nỗ i cô ấ y mấ t rấ t nhiề u thời gian để
chọn lựa một đôi phù hợp.
3. Cái kệ quá cao tới nỗ i tôi không thể với tới để để quyển sách.
4. Con chó lớn nhanh đế n nỗ i tôi không thể nhận ra.
5. Tôi đã ăn quá nhiề u bánh mì đế n nỗ i mà tôi không muố n nhìn
thấ y chúng nữa.
ENGLISH MS THAO
CẤ U TRÚC 'QUEN LÀM GÌ...'
Công thức:
to be/get used to + N/V-ing = to be familiar with something/doing something
=to be accustomed to something/doing something
E.g: I got used to getting up early in the morning.
I am familiar with his presence.
We were accustomed to working together.
Dịch các câu sau sang tiếng Anh
1. Cô ấ y đã quen với một cuộc số ng đầ y áp lực.
2. Lầ n đầ u tiên chuyển đế n đây, tôi đã không hiểu được giọng
nói ở vùng này nhưng giờ tôi đã nhanh chóng quen dầ n với nó.TỪ VỰNG
3. Lan bắ t đầ u làm việc vào ban đêm và đã quen với việc ngủ pressure(n): áp lực
suố t ngày. accent: giọng
4. Khi bạn chuyển lên thành phố số ng, bạn có quen với tiế ng ồ n noise: tiế ng ồ n
không?
5. Tôi không quen với việc phải thức khuya để làm việc.
ENGLISH MS THAO
CẤ U TRÚC 'BE INTERESTED IN'(QUAN TÂM ĐẾ N...)
Công thức:
-S + be (not) + interested in + N/V_ing.
-Be + S + interested in + N/V_ing?
E.g: I am interested in listening to music.
ENGLISH MS THAO
CẤ U TRÚC VỚI 'STOP DOING SOMETHING'(NGỪNG HẲN LÀM GÌ)
Công thức:
-S + stop + V_ing + something.
E.g: She stops drinking coffee.
ENGLISH MS THAO
CẤ U TRÚC 'IT TAKES TIME...'(THẬT LÀ NHƯ THẾ NÀO ĐỂ LÀM GÌ)
Công thức:
-It takes/took (sb)/will take + time + to do something
E.g: It takes me only five minutes to catch the bus.