You are on page 1of 61

GRAMMAR

FOR
ENGLISH
SPEAKING
Are You Ready?

ENGLISH MS THAO
CÁC THÌ
HAY
DÙNG
TRONG
GIAO
Have a
great day
ahead.

TIẾP ENGLISH MS THAO


THÌ HIỆN TẠI ĐƠN Công thức đối với "tobe "
S + be (am/is/are) + noun/adj
cách dùng : S + be (am/is/are) + not + noun/adj
Thì hiện tại đơn diễ n tả một sự Am/is/are + S + noun/adj?
thật hiển nhiên, một chân lý WH- + is/am/are + S + noun/adj ?
=>The sun rises in the East and sets in
the West.
Thì hiện tại đơn diễ n tả 1thói Công thức đối với động từ thường
quen sở thích ở hiện tại S + V(s/es) + O
=>He gets up early every morning. S + do not /does not + V_inf
Thì hiện tại đơn diễ n tả một năng Do/Does + S + V_inf?
lực của con người WH- + do/does + S + V_inf?
=>He plays badminton very well . Trạng từ đi kèm
every day/ week/ month/often, usually,

frequently/sometimes/occasionally/always,
constantly/seldom, rarely,... ENGLISH MS THAO
THỰC HÀNH : DỊCH CÁC CÂU SAU SANG TIẾ NG ANH
SỬ DỤNG THÌ HIỆN TẠI ĐƠN ( ĐỐ I VỚI ĐỘNG TỪ'TOBE'.)
1. Bố tôi là 1 kĩ sư.
TỪ VỰNG :
2. Anh ấ y nóng tính và hung hăng.
engineer : kĩ sư
3. Công việc của tôi không vấ t vả.
hot - tempered : nóng
4. Tiế ng Anh không khó.
tính
5. Chuố i có lợi cho sức khỏe không ? có, chắ c
aggresssive : hung
chắ n rồ i hăng
6. Bạn có đói bụng không ? vâng tôi đang rấ t hard : vấ t vả
đói. good for :có lợi
7. Tố i nay bạn có rãnh không ? Tôi bận rồ i. hungry : đói bụng
8. Họa sĩ yêu thích của bạn là ai ? Bố của tôi. artist : họa sĩ
9. Cái gì trong cái hộp lớn kia? 1 con mèo con. kitten : mèo con
10. Khi nào là sinh nhật của bạn? 15 tháng 4.

11. Tại sao bạn cao vậy ? Tại vì bố tôi cao.

ENGLISH MS THAO
THỰC HÀNH : DỊCH CÁC CÂU SAU SANG TIẾ NG ANH
SỬ DỤNG THÌ HIỆN TẠI ĐƠN ( ĐỐ I VỚI ĐỘNG TỪ'TOBE'.)
1. Bố tôi là 1 kĩ sư.
2. Anh ấ y nóng tính và hung hăng. TỪ VỰNG :
3. Công việc của tôi không vấ t vả. engineer : kĩ sư
4. Tiế ng Anh không khó. hot - tempered : nóng
5. Chuố i có lợi cho sức khỏe không ? có, chắ c tính
chắ n rồ i aggresssive : hung
6. Bạn có đói bụng không ? vâng tôi đang rấ t hăng
đói. hard : vấ t vả
good for :có lợi
7. Tố i nay bạn có rãnh không ? Tôi bận rồ i.
hungry : đói bụng
8. Họa sĩ yêu thích của bạn là ai ? Bố của tôi.
artist : họa sĩ
9. Cái gì trong cái hộp lớn kia? 1 con mèo con.
kitten : mèo con
10. Khi nào là sinh nhật của bạn? 15 tháng 4.

11. Tại sao bạn cao vậy ? Tại vì bố tôi cao.



ENGLISH MS THAO
THỰC HÀNH : DỊCH CÁC CÂU SAU SANG TIẾ NG ANH
SỬ DỤNG THÌ HIỆN TẠI ĐƠN ( ĐỐ I VỚI ĐỘNG TỪ THƯỜNG)

1. Anh trai tôi luyện tập chơi đàn piano mỗ i ngày.


2. Tôi thích môn Tiế ng Anh nhưng không thích môn TỪ VỰNG :
Ngữ Văn. practice: luyện tập
3. Jane không bao giờ đi ngủ muộn. Literature: môn Ngữ Văn
4. Bạn có đi học bằ ng xe buýt không?-Tôi không, Tôi stay up late : ngủ muộn
đi học bằ ng xe máy. horror film : phim kinh dị
5. Tôi thường xem phim vào buố i tố i và rấ t thích xem take off : cấ t cánh
phim kinh dị. trung tâm thể thao :
6. Khi nào thì chuyế n bay sẽ cấ t cánh?-Khoảng 10 sports center
phút nữa. lesson : tiế t học
7. Mike không tập thể dục ở trung tâm thể thao. art gallery : triển lãm
8. Chị bạn có thường nấ u ăn không?-Không bao giờ! tranh
9. Khi nào tiế t học toán bắ t đầ u?-Lúc 9 giờ

10. Lucy và Jack thích đi tới triển lãm tranh.

ENGLISH MS THAO
THÌ HIỆN TẠI TIẾP DIỄN
Cách dùng :
Công thức
Diễ n tả một hành động đang diễ n ra và kéo S + am/is/are + V_ing
dài tại một thời điểm ở hiện tại. S + am/is/are + not + V_ing
=>The children are playing football now. Am/Is/Are + S + V_ing?
Thường tiế p theo sau mệnh lệnh, câu đề
WH- + am/is/are+V_ing?
nghị.
=> Look! The child is crying.
Diễ n tả 1 hành động xảy ra lặp đi lặp lại,
dùng phó từ ALWAYS
Trạng từ đi kèm
=> She is always borrowing our books and then Now: bây giờ
she doesn’t remember. Right now
Diễ n tả một hành động sắ p xảy ra (ở trong At the moment
tương lai gầ n) At present
=>Tomorrow, I am taking to the train to Ohio to Look! / Listen! / Watch out!/ Be quiet!
visit a relative.

THỰC HÀNH : DỊCH CÁC CÂU SAU SANG TIẾ NG ANH


SỬ DỤNG THÌ HIỆN TẠI TIẾ P DIỄ N

1. Im lặng! Những đứa trẻ đang ôn bài để thi.


2. Tôi đang đọc tạp chí vào lúc này. TỪ VỰNG :
3. Anna dự định tham gia buổi hòa nhạc tố i nay. study for a test: ôn bài thi
4. Chúng tôi đang không làm bài tập. Chúng tôi đang magazine: tạp chí
đi dạo. go for a walk : đi dạo
5. Bạn đang xem phim tài liệu phải không?-Không, documentary : phim tài liệu
phim khoa học viễ n tưởng. science fiction film: phim
6. Bạn sẽ làm gì sau khi đi học về ?-Tôi đi ra ngoài với khoa học viễ n tưởng
bạn. go out/hang out : đi ra ngoài
7. Anh ấ y luôn nói chuyện trong lớp học. prepare : chuẩn bị
8. Cô ấ y đang làm gì vậy?-Cô ấ y đang chuẩn bị cho puppet: con rố i
bữa ăn.
9. Bạn sẽ đi đâu vào ngày mai?-Đi mua sắ m.
10. Nhìn kìa! Kate đang chơi với con rố i. ENGLISH MS THAO
THÌ HIỆN TẠI HOÀN THÀNH
Cách dùng : Công thức
diễ n tả một hành động đã xảy ra trong quá
S + have/has + V3/ed + O
khứ và hành động có thể kéo dài tới hiện
S + have/has + not + V3/ed + O
tại,
Have/has + S + V3/ed + O?
=> I've lived in Hcm for 3 years
Diễ n tả sự lặp đi lặp lại của 1 hành động
WH- + have/has + S + V3/ed+(O)?
trong quá khứ.
=>Nam has read that comic book several times.
diễn tả một hành động vừa mới xảy ra (
Trạng từ đi kèm
just, recently, lately: gầ n đây, vừa mới
just/recently)
already : đã….rồ i , before: đã từng
=>I have just kissed her
not….yet: chưa
diễn tả hành động đã xảy ra và hoàn tấ t ở
never, ever
quá khứ, nhưng không xác định rõ thời
Since, for
gian
So far = until now = up to now: cho đế n
=> I’ve done my homework
bây giờ
So sánh nhấ t ENGLISH MS THAO
THỰC HÀNH : DỊCH CÁC CÂU SAU SANG TIẾ NG ANH
SỬ DỤNG THÌ HIỆN TẠI HOÀN THÀNH

1. Nam đã đọc cuố n truyện tranh đó nhiề u lầ n.


2. Bình vừa bị gãy chân nên anh ấ y không thể chơi TỪ VỰNG :
được bóng đá. comic book: truyện tranh
3. Đó là quyển sách hay nhấ t mà tôi đã từng đọc. several times/many times:
4. Họ vẫ n chưa trả lại xe cho tôi. nhiề u lầ n
5. Tôi vẫ n chưa làm xong dự án cho công ty. break : gãy
6. Tại sao con vẫ n chưa đi ngủ?-Con đang làm bài return : trả lại
tập Toán ạ. project: dự án
7. Cô ấ y đã đi du học bao giờ chưa? -Chưa company: công ty
8. Họ đã rời đi khoảng bao lâu rồ i?-Kể từ tuầ n trước. study abroad : du học
9. Anh ấ y đã số ng ở Mỹ khoảng 2 năm. leave: rời đi
10. Bạn có muố n xem chương trình này không? Nó programme: chương trình
vừa mới bắ t đầ u.
ENGLISH MS THAO
THÌ HIỆN TẠI HOÀN THÀNH Công thức
TIẾP DIỄN
S + have/has + been + V_ing
Cách dùng : S + have/has + not + been + V_ing
Dùng để nhấ n mạnh tính liên tục của Has/ Have + S + been+ V_ing?
một sự việc bắ t đầ u từ quá khứ và tiế p WH- +has/have + S + been + V_ing?
diễ n đế n hiện tại.
=>She has been learning English for 6
years. Trạng từ đi kèm
Diễ n tả hành động vừa kế t thúc với All day, all week, all month: cả ngày/
mục đích nêu lên tác dụng và kế t quả tuầ n/tháng
của hành động ấ y. Since, for
=> I am exhausted because I have been
working all day.

ENGLISH MS THAO
THỰC HÀNH : DỊCH CÁC CÂU SAU SANG TIẾ NG ANH
SỬ DỤNG THÌ HIỆN TẠI HOÀN THÀNH TIẾ P DIỄ N

1. Cô ấ y chạy liên tục cả ngày. TỪ VỰNG :


2. Con gái chúng ta đã và đang học liên tục không ngừng
daughter: con gái
từ 3 giờ chiề u.
3. Những nhân viên này đang thảo luận về vấ n đề đó từ 9 employee: nhân viên
giờ sáng cho tới bây giờ. discuss : thảo luận
4. Chúng tôi đã liên tục không chơi bóng rổ trong nhiề u problem: vấ n đề
tuầ n. basketball: bóng rổ
5. Bố bạn đang làm việc cho công ty này từ năm 1995 à?- water plants : tưới cây
Đúng rồ i!
work hard: làm việc chăm
6. Cô ấ y đã làm gì cả sáng nay?-Cô ấ y tưới cây.
chỉ
7. Tấ t cả các học sinh trong lớp tôi liên tục không đế n
trường kể từ khi đại dịch bắ t đầ u. pandemic: đại dịch
8. Các đồ ng nghiệp của tôi đang không ngừng làm việc rấ t co-worker: đồ ng nghiệp
chăm chỉ kể từ đầ u năm.
9. Trời đã liên tục mưa tới tận bây giờ.
10. Bạn đã ở nhà cả ngày à?- Đúng rồ i. ENGLISH MS THAO
Công thức đối với "tobe "
THÌ QUÁ KHỨ ĐƠN
Diễ n tả hành động đã xảy ra và chấ m S + was/were + O
dứt trong quá khứ. S + was/were + not + O
=> I went to the “Trang Quynh” movie with Was/were + S + O?
my boyfriend 3 days ago. WH- + was/were + S+...?
Diễ n tả thói quen trong quá khứ. (He/She/It/danh từ số ít+was
=> I used to go swimming with neighbor /You/We/They/ danh từ số nhiề u+were)
friends when I was young
Công thức đối với động từ thường
Diễ n tả chuỗ i hành động xảy ra liên S + V2/ed + O
tiế p S + didn’t + V_inf + O
=> I got up, brushed my teeth and then had Did + S + V_inf + O?
breakfast. WH- + did + S + V_inf?
Dùng trong câu điề u kiện loại 2
Trạng từ đi kèm
=>If you studied hard, you could pass the ago /In..../yesterday /last night/month…
entrance examination.
ENGLISH MS THAO
THỰC HÀNH : DỊCH CÁC CÂU SAU SANG TIẾ NG ANH
SỬ DỤNG THÌ QUÁ KHỨ ĐƠN(ĐỐ I VỚI ĐỘNG TỪ 'TO BE')

1. Anh ấ y là một bác sĩ giỏi hai năm trước.


TỪ VỰNG :
2. Cô ấ y đã giỏi môn Hóa khi còn đi học.
3. Vào buổi trưa hôm qua, trời nóng như đổ lửa.
be good at : giỏi về
4. Họ đã là nhà khoa học à?-Đúng rồ i, họ đã từng rấ t nổi Chemistry : môn Hóa
tiế ng. boiling hot : nóng đổ lửa
5. Cô ấ y không ở trong văn phòng sáng nay. scientist : nhà khoa học
6. Bạn đã ở đâu vào ngày hôm qua vậy?-Tôi ở rạp chiế u famous: nổi tiế ng
phim. office: văn phòng
7. Khi cô ấ y 20 tuổi, cô ấ y đã là sinh viên xuấ t sắ c. cinema: rạp chiế u phim
8. Win đã không hào hứng với trận đấ u đá banh đó vì nó excellent : xuấ t sắ c
quá chán.
match: trận đấ u
9. Nế u tôi là bạn, tôi sẽ học hành chăm chỉ.
sick: bị ố m
10. Bạn đã ở khách sạn cả ngày à?-Đúng vậy, tôi bị ố m
nên không đi ra ngoài chơi được.
ENGLISH MS THAO
THỰC HÀNH : DỊCH CÁC CÂU SAU SANG TIẾ NG ANH
SỬ DỤNG THÌ QUÁ KHỨ ĐƠN(ĐỐ I VỚI ĐỘNG TỪ THƯỜNG)

1. Rick tố t nghiệp đại học vào năm 2018.


TỪ VỰNG :
2. Họ đã đế n Vịnh Hạ Long một năm trước để đi du lịch.
3. Bạn đã học lái xe bằ ng cách nào?
graduate from : tố t nghiệp
4. Lucy đã làm việc tại nhà máy có phải không?-Ừ, 4 năm bay : vịnh
trước rồ i. factory : nhà máy
5. Anh ấ y đã làm việc tại một cửa hàng tiện lợi gầ n nhà convenient store : cửa hàng
có phải không?-Không! tiện lợi
6. Tôi đã không đi Phú Quố c vào tuầ n trước. Tôi đi Huế . cook in a coal stove: nấ u ăn
7. Bà tôi đã nấ u ăn bằ ng lò than vào những năm 1970. bằ ng lò than
8. Sáng qua, tôi thức dậy, đánh răng, rửa mặt, ăn sáng. thief: tên trộm
9. Tên trộm đã làm vỡ cửa sổ và đột nhập vào nhà.
get into : đột nhập
10. Mike đã đi cắ m trại khi nào vậy?-Vào sáng sớm hôm
go camping: cắ m trại
nay.
Công thức
THÌ QUÁ KHỨ TIẾP DIỄN
Diễ n tả hành động đang xảy ra tại một S + was/were + V_ing + O
thời điểm xác định trong quá khứ. S + was/were + not + V_ing + O
=> I was having dinner at 7 o’clock last Was/were + S + V_ing + O?
night. WH- + was/were +S +V_ing+ O?
Diễ n tả một hành động đang xảy ra
trong quá khứ thì một hành động khác
xen vào (hành động xen vào thường
được chia ở quá khứ đơn).
Trạng từ đi kèm
=> I was watching TV when she called.
At 5pm last Sunday
Diễ n tả những hành động xảy ra song
At this time last night
song với nhau.
When/ while/ as
=>While Ellen was reading book, Tom was From 4pm to 9pm…
watching television.

ENGLISH MS THAO
THỰC HÀNH : DỊCH CÁC CÂU SAU SANG TIẾ NG ANH
SỬ DỤNG THÌ QUÁ KHỨ TIẾ P DIỄ N

1. Vào thời điểm này năm ngoái, họ đang xây nhà mới.
2. Lúc 7 giờ sáng hôm qua mẹ em đang đi chợ có phải TỪ VỰNG :
không?-Không phải.
build: xây
3. Khi mẹ tôi đang nấ u ăn thì bố tôi đang quét nhà.
4. Vào lúc 9 giờ tố i qua, tôi không đi bộ trên đường.
market : chợ
5. Trong khi chị tôi đang chơi nhạc cụ, thì tôi đang nghe sweep the floor : quét nhà
nhạc. musical instrument : nhạc
6. Bạn đang làm gì vào trưa qua?-Tôi đang nghỉ ngơi. cụ
7. Vào thời điểm này tháng trước, Katy đang tham dự take a rest : nghỉ ngơi
một khóa học tiế ng Anh.
attend: tham dự
8. Anh ấ y bị mấ t máy chụp ảnh khi anh ấ y đi dạo xung
quanh thành phố .
course: khóa học
9. Tôi đã gọi Mike tố i qua nhưng anh ấ y không bắ t máy vì library : thư viện
anh ấ y đang bận học ở thư viện. walk the dog: dắ t chó đi dạo
10. Anh ấ y đang ở đâu tố i qua vậy?-Anh ấ y đang dắ t chó
đi dạo ở công viên. ENGLISH MS THAO
Công thức
THÌ TƯƠNG LAI ĐƠN
Diễ n tả một dự đoán nhưng không có S + will/shall/ + V_inf + O
căn cứ. S + will/shall + not + V_inf + O
=> I think It will rain. Will/shall + S + V_inf + O?
Diễ n tả một quyế t định đột xuấ t ngay WH- + will/shall + S + V_inf +O?
lúc nói.
=>I will bring coffee to you.
Diễ n tả lời ngỏ ý, một lời hứa, đe dọa,
đề nghị.
Trạng từ đi kèm
=>I will never speak to you again.
Tomorrow: ngày mai
Dùng trong mệnh đề chính của câu
in + thời gian
điề u kiện loại I.
Next week/ month/ year: tuầ n
=> If you don’t hurry, you will be late. tới/tháng/năm
10 years from now

ENGLISH MS THAO
THỰC HÀNH : DỊCH CÁC CÂU SAU SANG TIẾ NG ANH
SỬ DỤNG THÌ TƯƠNG LAI ĐƠN

1. Cô ấ y sẽ 18 tuổi vào năm sau.


2. Tôi hứa tôi sẽ mua cho bạn cái máy nghe nhạc đó. TỪ VỰNG :
3. Coi chừng kìa! Hoặc bạn sẽ bị ngã đấ y! mp3 player: máy nghe nhạc
4. Điện thoại đang reo kìa! Tôi sẽ trả lời
promise : hứa
look out : coi chừng
5. Bạn tắ t giùm tôi đài ra-đi-ô đi nhé?
ring: reo
6. Tôi nghĩ có lẽ cô ấ y sẽ không vượt qua được kì thi
turn off : tắ t
đâu.
pass: vượt qua
7. Bạn có thể chăm sóc con tôi một lúc được không?-
look after: chăm sóc
Chắ c chăn rồ i.
Mars: sao Hỏa
8. Tôi hi vọng anh ấ y sẽ gọi cho tôi sớm thôi.
future: tương lai
9. Bạn sẽ làm gì khi bạn lớn lên ? tôi sẽ là 1 bác sĩ
10. Tôi nghĩ con người sẽ không số ng trên sao Hỏa ở
trong tương lai. ENGLISH MS THAO
Công thức
THÌ TƯƠNG LAI GẦN
Nói về một điề u chắ c chắ n sẽ xảy ra S + be going to + V_inf + O
trong tương lai gầ n, thường là các kế S + be + not + going to + V_inf + O
hoạch hoặc dự định mà ta đã đặt từ Be + S + going to + V_inf + O?
trước. WH- + be + S + going to + V_inf +O?
=> I am going to go on a vacation in Quy
Nhon next week.
Dự đoán 1 sự việc sẽ xảy ra trong
Trạng từ đi kèm
tương lai dựa trên các quan sát, dấ u
in + thời gian: trong … nữa (in 2 minutes:
hiệu của hiện tại.
trong 2 phút nữa)
=>Hey Anna! Look at the sky! It’s going to
tomorrow: ngày mai
rain very soon. Next day: ngày hôm tới
Next week/ next month/ next year: Tuầ n
tới/ tháng tới/ năm tới

ENGLISH MS THAO
THỰC HÀNH : DỊCH CÁC CÂU SAU SANG TIẾ NG ANH
SỬ DỤNG THÌ TƯƠNG LAI GẦ N

1. Nhìn những đám mây đen kìa! Trời sắ p mưa rồ i.


2. Cô ấ y không dự định tổ chức tiệc sinh nhật năm nay. TỪ VỰNG :
3. Bạn dự định làm gì vào mùa hè này?-Tôi dự định đi go sightseeing: đi ngắ m
ngắ m cảnh ở Bali. cảnh
4. Hè năm sau, tôi sẽ đi New York, chị tôi đã mua vé máy
ticket : vé
bay rồ i.
lottery : xổ số
5. Anh ấ y sẽ mua 1 chiế c ô tô sau khi anh ấ y đã trúng xổ
flat/apartment: căn hộ
số .
6. Có phải cô ấ y dự định mua một căn hộ không năm sau move : chuyển
không? Không, hai năm nữa. by plane: bằ ng máy bay
7. Bạn định đi Đà Lạt bằ ng cách nào?-Bằ ng máy bay. run a business: điề u hành
8. Gia đình tôi không định chuyển lên thành phố số ng. doanh nghiệp
9. Anh ấ y sẽ điề u hành doanh nghiệp sau khi tố t nghiệp
phải không?-Không, anh ấ y sẽ đi nước ngoài
10. Peter định đi đâu vào ngày mai?-Đi uố ng cà phê. ENGLISH MS THAO
CÂU BỊ ĐỘNG
DÙNG TRONG
GIAO TIẾP
( PASSIVE MS THAO

VOICE)
ENGLISH
CENTRE IS ONE
OF THE BEST
PLACE FOR
YOUR ENGLISH
IMPROVEMENT
CÔNG THỨC CHUNG CÂU BỊ ĐỘNG
Câu bị động có cấ u trúc lõi là:

E.g: Everyone loves her.


=> She is loved (by everyone).

ENGLISH MS THAO
HIỆN TẠI ĐƠN HIỆN TẠI TIẾ P DIỄ N
Công
thức Công
thức
S + am/ is/ are (not) + V3/ed + (by + doer) S + am/ is/ are (not) being + V3/ed + (by + doer)
Dịch các câu sau sang tiếng Anh Dịch các câu sau sang tiếng Anh
1. Marry sắ p xế p sách lên kệ mỗ i tuầ n. 1. Si-rô đang được đặt lên chiế c bánh.

2. Sàn nhà được lau bởi mẹ bạn phải không? 2. Chiế c máy tính đang không được sửa bởi

3. Những lá thư không được viế t bởi họ mỗ i John.

ngày. 3. Hai kiện hàng đang được mang đi bởi ai?

4. Có bao nhiêu nhiệm vụ được làm bởi 4. Bài hát đó đang được hát bởi Hoa phải

Jane mố i sáng? không?

5. Việc nhà được làm bởi ai mỗ i ngày? 5. Món ăn này đang được đầ u bế p nấ u.

TỪ VỰNG TỪ VỰNG
parcel: kiện hàng
shelf: kệ letter: lá thư si-rô: syrup
chef: đầ u bế p
arrange: sắ p xế p task: nhiệm vụ fix: sửa chữa
ENGLISH MS THAO
HIỆN TẠI HOÀN THÀNH HIỆN TẠI HOÀN THÀNH TIẾ P
Công
thức DIỄ N
Công
thức
S + have/ has (not) been + V3/ed + (by + doer) S + have/ has (not) been being + V3/ed + (by + doer)
Dịch các câu sau sang tiếng Anh Dịch các câu sau sang tiếng Anh
1. Người nghèo được cung cấ p tiề n bởi họ. 1. Cái máy đó không được dùng nhiề u năm

2. Bài tập về nhà vẫ n chưa được cô ấ y hoàn rồ i.

thành xong. 2. Cái ghế đó không ngừng bị dẫ m lên .

3. Cái áo này vẫ n chưa được thiế t kế xong à? 3. Cái bánh này được nướng trong vòng bao

4. Tại sao ngôi nhà đó đang được xây lại vậy? lâu rồ i?

5. Quyển vở của của tôi đang bị ai đó lấ y đi 4. Quyển sách này đang được Ly đọc hai

rồ i! tháng rồ i phải không?


5. Chìa khóa đang được mẹ tôi giữ.
TỪ VỰNG TỪ VỰNG
bake: nướng
poor: nghèo design: thiế t kế machine: máy
keep: giữ
complete: hoàn rebuild: xây lại step on: dẫ m lên
thành ENGLISH MS THAO
QUÁ KHỨ ĐƠN QÚA KHỨ TIÊP DIỄ N
Công
thức Công
thức
S + was/ were (not) + V3/ed + (by + doer) S + was/ were (not) being + V3/ed + (by + doer)
Dịch các câu sau sang tiếng Anh Dịch các câu sau sang tiếng Anh
1. Sáng nay khi bạn đế n, sàn nhà đang được
1. Hai tháng trước, công ty của cô ấ y đã
lau.
được mua lại bởi một tập đoàn lớn.
2. Hôm qua, khi họ rời đi, nhiề u món ăn ngon
2. Họ đã không được chọn để tham gia cuộc
đang được nấ u.
đua vào hôm qua.
3. Khi Ann đang ngủ thì cái kính bị vỡ phải
3. Cô ấ y đã được tặng quà gì?
không?
4. Bao nhiêu lá thư đã được gửi đi?
4. Khi bạn đang thay áo quầ n, cái tivi đang
5. Bánh đã được bán hế t lúc sáng
được di chuyển.
TỪ VỰNG TỪ VỰNG
corporation: tập race: cuộc đua kính: glass
đoàn gift: quà get dressed: thay áo quầ n
choose: chọn ENGLISH MS THAO
TƯƠNG LAI ĐƠN TƯƠNG LAI GẦ N
Công
thức Công
thức
S + will (not) be + V3/ed + (by + doer) S + am/is/are + going to + be + V3/ed + (by + doer)
Dịch các câu sau sang tiếng Anh Dịch các câu sau sang tiếng Anh
1. Những cái cây đó sẽ không bị đố n hạ. 1. Nhiề u tòa nhà cao tầ ng sẽ được xây bởi

2. Bạn sẽ không được cho phép vào trong đó. chính phủ.

3. Lũ trẻ sẽ được xe buýt đón nhà về phải 2. Động vật hoang dã sẽ không được đưa vào

không? sở thú.

4. Ai sẽ được mời tới tiệc năm mới vậy? 3. Chúng ta sẽ được thầ y giáo giao thêm bài

5. Cậu ấ y sẽ biế t được câu chuyện đó sớm tập về nhà đúng không?

thôi. 4. Bài văn này sẽ được nộp vào ngày mai.

TỪ VỰNG TỪ VỰNG
cut down: chặt bring home: đón government: chính phủ
allow: cho phép về nhà wild animal: động vật hoang dã
hand in: nộp bài ENGLISH MS THAO
CÂU ĐIỀ U KIỆN
TRONG GIAO
TIẾP
(CONDITIONAL MS THAO

SENTENCES)
ENGLISH
CENTRE IS ONE
OF THE BEST
PLACE FOR
YOUR ENGLISH
IMPROVEMENT

ENGLISH MS THAO
CÂU ĐIỀ U KIỆN LOẠI 1
Khái niệm:
Câu điề u kiện loại I còn được gọi là câu điề u kiện có thực ở hiện tại. Điề u
kiện có thể xảy ra ở hiện tại hoặc tương lai.
Công thức:
If clause Main clause
If + S + V s(es)... S + will / can/ may (not) + V_inf
E.g: If I find her address, I’ll send her an invitation.

Dịch các câu sau sang tiếng Anh


1. Nế u bạn không nhanh lên thì bạn sẽ lỡ chuyế n tàu.
TỪ VỰNG
2. Trời hôm nay nắ ng. Chúng ta sẽ bị đau đầ u nế u
miss: lỡ
không mang mũ.
3. Bạn sẽ làm gì nế u bạn ôn bài xong?
headache: đau đầ u
4. Nế u John có đủ tiề n thì anh ấ y sẽ không mua chiế c tidy up: dọn dẹp
xe Ferrari đó.
5. Nế u Bob dọn dẹp phòng ngủ, thì Jack sẽ dọn phòng
vệ sinh. ENGLISH MS THAO
CÂU ĐIỀ U KIỆN LOẠI 2
Khái niệm:
Câu điề u kiện loại 2 là câu điề u kiện trái với thực tế ở hiện tại hoặc dùng để
đưa ra lời khuyên.
Công thức:
If clause Main clause
If + S + V-ed /V2/were(not)... S + would / could/ should (not) + V_inf
E.g: If I lived on a lonely island, I would run around naked all day.

Dịch các câu sau sang tiếng Anh


1. Nế u tôi là bạn, tôi sẽ không đi tới viện bào tàng đó. TỪ VỰNG
2. Nế u cô ấ y nói được tiế ng Pháp thì cô ấ y đã số ng ở super power: sức mạnh siêu
Pháp rồ i. nhiên
3. Nêu tôi là chim, tôi sẽ bay đi khắ p mọi nơi. millionaire: triệu phú
4. Nế u bạn có một sức mạnh siêu nhiên, bạn sẽ làm gì?
5. Nế u anh ấ y trở thành triệu phú, anh ấ y sẽ giúp người
nghèo.
ENGLISH MS THAO
CÂU ĐIỀ U KIỆN LOẠI 3
Khái niệm:
Câu điề u kiện loại 3 là câu điề u kiện không có thực và không thể xảy ra trong
quá khứ, chỉ mang tính ước muố n.
Công thức:
If clause Main clause
If + S + had + P.P... S + would / could/ should (not) + have + P.P
E.g: If the fire alarm hadn’t gone off, it would have been a disaster.
Dịch các câu sau sang tiếng Anh

1. Nế u Minh chăm chỉ hơn thì anh ấ y đã qua môn bài kiểm
TỪ VỰNG
tra tuầ n trước.
2. Nế u tiề n đạo chạy nhanh hơn thì họ đã ghi được nhiề u
forward: tiề n đạo
bàn thắ ng hơn. score: ghi điểm
3. Nế u tôi không bị gãy chân, thì tôi đã tham gia cuộc thi. take part in: tham gia
4. Nế u như tôi biế t bộ phim đó tệ đế n vậy, thì tôi đã không competition: cuộc thi
đế n rồ i.
5. Nế u bạn không bị ố m thì đã có thể tham dự buổi tiệc rồ i. ENGLISH MS THAO
CÂU MONG ƯỚC
TRONG GIAO
TIẾP MS THAO

(WISHES)
ENGLISH
CENTRE IS ONE
OF THE BEST
PLACE FOR
YOUR ENGLISH
IMPROVEMENT

ENGLISH MS THAO
CÂU MONG ƯỚC TRONG TƯƠNG LAI
Khái niệm:
Chúng ta sử dụng câu ước ở tương lai với mong muố n ai đó, sự việc gì đó sẽ
tố t đẹp hơn trong tương lai.
Công thức:
-S+ wish(es) + S + would/could(not) + V_inf
E.g: They wish they would stop arguing.
Dịch các câu sau sang tiếng Anh

1. Cô ấ y ước cô ấ y sẽ trở thành ca sĩ nổi tiêng.


TỪ VỰNG
2. Tôi ước tôi sẽ khám phá được mặt trăng trong tương
famous: nổi tiế ng
lai.
discover: khám phá
3. May ước rằ ng cô ấ y sẽ không phải làm công nhân.
around: vòng quanh
4. Họ ước rằ ng họ sẽ đạt điểm cao trong kì thi tới.
5. Chúng tôi ước sẽ được đi du lịch vòng quanh thế
giới.
ENGLISH MS THAO
Khái niệm:
CÂU MONG ƯỚC Ở HIỆN TẠI
Diễ n tả những mong ước về một sự việc không có thật ở hiện tại, hay giả định một
điề u ngược lại so với thực tế , thường là thể hiện sự nuố i tiế c về tình huố ng hiện tại.
Công thức:
-S + wish(es) + S + V2/-ed + O (to be: were / weren’t)
-S + wish(es) + S + didn’t + V1
E.g: I wish I were rich.
Dịch các câu sau sang tiếng Anh

1. Tôi không thể bơi. Tôi ước tôi có thể bơi.


TỪ VỰNG
2. Tôi ước tôi có thể thăm bà tôi.
day off: ngày nghỉ
3. Josh ước rằ ng hôm nay là ngày nghỉ của anh ấ y.
relax: thư giãn
4. Họ ước rằ ng bây giờ họ có thể thư giãn tại một bãi
painstaking job: công việc
biển đẹp.
cực nhọc
5. Bố mẹ tôi ước rằ ng họ không phải đi làm một công
việc cực nhọc nữa.
ENGLISH MS THAO
Khái niệm:
CÂU MONG ƯỚC Ở QUÁ KHỨ
Diễ n tả những mong ước về một sự việc không có thật ở quá khứ, hay giả định một
điề u ngược lại so với thực tại đã xảy ra ở quá khứ.
Công thức:
-S + wish(es) + S + had + V3/-ed
-S + wish(es) + S + hadn’t + V3/-ed
E.g: I wish I hadn't fail my exam last year.
Dịch các câu sau sang tiếng Anh

1. Cô ấ y ước cô ấ y không chi quá nhiề u tiề n vào việc


TỪ VỰNG
mua sắ m.
spend(on): chi tiề n
2. Tôi ước tôi đã có thể tham gia buổi biểu diễ n của BTS.
show: buổi biểu diễ n
3. Họ ước họ có thể đế n dự cuộc họp.
meeting: cuộc họp
4. Anna ước cô ấ y đã không đố i xử tệ đố i với Katy.
treat: đố i xử
5. Tôi ước tôi đã không gian lận trong kì thi vào ngày thứ
cheat: gian lận
bảy tuầ n trước.
ENGLISH MS THAO
CÂU SO SÁNH
TRONG GIAO
TIẾP
(COMPARISION)
MS THAO
ENGLISH
CENTRE IS ONE
OF THE BEST
PLACE FOR
YOUR ENGLISH
IMPROVEMENT

ENGLISH MS THAO
SO SÁNH HƠN
Công thức:
-Tính từ ngắ n: S + V + adj/adv + er + than + N/pronoun
Tính từ dài: S + V + more + adj/adv + than + N/pronoun
E.g: He is taller than his father.
She speak English more fluently than her friend.

Dịch các câu sau sang tiếng Anh


1. Cái vali của tôi nặng hơn của cô ấ y.
2. Anh ấ y không lái xe cẩn thận hơn tôi.
TỪ VỰNG
3. Kate hát hay hơn Anna.
suitcase: vali
4. Bài kiểm tra tiế ng Anh dễ hơn tôi nghĩ.
carefully(adv): cẩn thận
5. Ông bạn già hơn bà bạn có phải không?
narrow: hẹp
6. Có phải cô ấ y luôn đạt điểm cao hơn bạn phải không?
7. Con đường này hẹp hơn đường kia.

ENGLISH MS THAO
SO SÁNH NHẤ T
Công thức:
-Tính từ ngắ n: S + V + the + adj/adv + est + N/pronoun +in/of + noun
Tính từ dài: S + V + the most + adj/adv + N/pronoun.
E.g: She is the most beautiful girl I have ever seen.
This is the longest river in the world.

Dịch các câu sau sang tiếng Anh

1. Nam là người thông minh nhấ t lớp tôi.


2. Báo là loài động vật chạy nhanh nhấ t.
TỪ VỰNG
3. Đó không phải là cái áo đắ t nhấ t mà tôi đã từng mua. clever: thông minh
4. Kiki là học sinh giỏi nhấ t ở trường cấ p ba của cô ấ y cheetah: báo
phải không? high school: trường cấ p ba
5. Cô ấ y diễ n hay nhấ t trong vở kịch. play: vở kịch
6. Đó là cô gái đẹp nhấ t mà tôi từng gặp.
ENGLISH MS THAO
SO SÁNH BẰ NG
Công thức:
-Tính từ ngắ n: -S + V + as + adj/adv/ + as + N/pronoun.
-S + V + not + so/as + adj/adv + as N/Pronoun.
-Tính từ dài: S + V + the most + adj/adv + N/pronoun.
E.g: She is as beautiful as her sister.
He is as stupid as his friend.
Dịch các câu sau sang tiếng Anh

1. Cái bánh tôi làm đẹp như của cô ấ y.


2. Ly cà phê ngon như tôi mong đợi.
TỪ VỰNG
3. Anh ấ y cư xử không lịch sự như bố anh ấ y. expect: mong đợi
4. Cô ấ y kiế m được nhiề u tiề n như chồ ng cô ấ y. behave: cư xử
5. My không cao bằ ng Thi. polite: lịch sự
6. Tóc tôi dài bằ ng tóc của cô ấ y phải không?-Không,
của cô ấ y dài hơn.
ENGLISH MS THAO
CÁC MẪ U CÂU
THƯỜNG GẶP
TRONG GIAO
TIẾP
MS THAO
ENGLISH
CENTRE IS ONE
OF THE BEST
PLACE FOR
YOUR ENGLISH
IMPROVEMENT

ENGLISH MS THAO
CẤ U TRÚC 'USED TO' (ĐÃ TỪNG-THÓI QUEN)
Công thức:
-S + used to + V.
-S + did not + use to + V.
-Did + S use to + V?
E.g:I used to play tennis a lot, but I don’t play very much now.
Dịch các câu sau sang tiếng Anh
1. Tam từng tiêu rấ t nhiề u tiề n cho quầ n áo. Hiện nay anh ấ y
không thể chi trả cho khoản ấ y nữa.
2. Khi bạn còn nhỏ, bạn đã từng đi thả diề u chưa?-Có, tôi đã
TỪ VỰNG
từng.
afford: chi trả
3. Cô ấ y đã từng để tóc dài nhưng bây giờ cô ấ y lại thích để tóc
dairy farm: trang trại nuôi
ngắ n hơn.
lấ y sữa
4. Hồ i số ng ở nông thôn, cô ấ y từng là nông dân tại trang trại countryside: nông thôn
nuôi lấ y sữa.
5. Tôi đã từng uố ng hai cố c cà phê mỗ i ngày để bắ t đầ u làm việc
ENGLISH MS THAO
Công thức: CẤ U TRÚC 'PREFER'(THÍCH...HƠN...)
-S + prefer + N + to + N
-S + prefer + V-ing + to +V-ing
E.g: I prefer tea to coffee.
We prefer going by ferry to flying .

Dịch các câu sau sang tiếng Anh


1. Lily thích truyện tranh hơn tạp chí vì nó vui hơn nhiề u.
2. Tôi thích ăn tố i với gia đình hơn với ăn tố i với bạn bè vì tôi
muố n dành nhiề u thời gian hơn cho họ.
TỪ VỰNG
3. Joel thích ăn rau quả hơn là ăn thức ăn nhanh vì nó tố t cho
magazine: tạp chí
sức khỏe .
vegetable: rau quả
4. Tôi thích số ng ở nông thôn hơn là thành phố bởi vì nó yên tĩnh
peaceful: yên tĩnh
hơn. historic place: địa điểm lịch
5. Họ thích thành phố Huế hơn là Đà Lạt vì ở đó có nhiề u địa sử
điểm lịch sử hơn.
ENGLISH MS THAO
CẤ U TRÚC 'REMEMBER'(NHỚ)
Công thức:
- remember + to + V-inf: nhớ để làm gì, nhớ phải làm gì(chưa làm)
-remember doing something - nhớ đã làm gì đó (đã làm rồ i)
E.g: I remember to hand in the report before going home.
I remember listening to this song somewhere before.
Dịch các câu sau sang tiếng Anh
1. Tôi luôn nhớ phải tắ t đèn trước khi ra khỏi nhà.
2. Bạn có nhớ là đã cho muố i vào canh hay chưa không?Tôi thấ y
món này nhạt quá.
TỪ VỰNG
3. Anh ấ y không nhớ là đã gặp chúng tôi tuầ n trước.
light: đèn
4. Nhớ mang theo chìa khóa ô tô bấ t cứ lúc nào bạn ra ngoài
salt: muố i
nhé!
bland: nhạt
5. Sơn nhớ rằ ng anh ấ y phải đi siêu thị để mua cà rố t vào ngày whenever: bấ t cứ lúc nào
hôm nay.

ENGLISH MS THAO
CẤ U TRÚC 'SO...THAT'(QUÁ...ĐẾ N NỖ I MÀ)
Công thức:
-tính từ: S + be + so + adj + that + S + V
-trạng từ: S + V + so + adv + that + S + V
E.g: The house is very big that we all can stay in. TỪ VỰNG
He speaks so loudly that everyone is annoyed. suitable: phù hợp
Dịch các câu sau sang tiếng Anh reach: với tới
1. Những chiế c váy đẹp đế n nỗ i mà tôi muố n mua cúng ngay recognize: nhận ra
bây giờ.
2. Cô ấ y có nhiề u giày đế n nỗ i cô ấ y mấ t rấ t nhiề u thời gian để
chọn lựa một đôi phù hợp.
3. Cái kệ quá cao tới nỗ i tôi không thể với tới để để quyển sách.
4. Con chó lớn nhanh đế n nỗ i tôi không thể nhận ra.
5. Tôi đã ăn quá nhiề u bánh mì đế n nỗ i mà tôi không muố n nhìn
thấ y chúng nữa.

ENGLISH MS THAO
CẤ U TRÚC 'QUEN LÀM GÌ...'
Công thức:
to be/get used to + N/V-ing = to be familiar with something/doing something
=to be accustomed to something/doing something
E.g: I got used to getting up early in the morning.
I am familiar with his presence.
We were accustomed to working together.
Dịch các câu sau sang tiếng Anh
1. Cô ấ y đã quen với một cuộc số ng đầ y áp lực.
2. Lầ n đầ u tiên chuyển đế n đây, tôi đã không hiểu được giọng
nói ở vùng này nhưng giờ tôi đã nhanh chóng quen dầ n với nó.TỪ VỰNG
3. Lan bắ t đầ u làm việc vào ban đêm và đã quen với việc ngủ pressure(n): áp lực
suố t ngày. accent: giọng
4. Khi bạn chuyển lên thành phố số ng, bạn có quen với tiế ng ồ n noise: tiế ng ồ n
không?
5. Tôi không quen với việc phải thức khuya để làm việc.
ENGLISH MS THAO
CẤ U TRÚC 'BE INTERESTED IN'(QUAN TÂM ĐẾ N...)
Công thức:
-S + be (not) + interested in + N/V_ing.
-Be + S + interested in + N/V_ing?
E.g: I am interested in listening to music.

Dịch các câu sau sang tiếng Anh


1. Tôi sẽ rấ t hứng thú để nghe quan điểm của bạn trong dự án
lầ n này.
2. Cô ấ y có vẻ không quan tâm đế n vấ n đề của chúng tôi, vì vậy
chúng ta đã ngừng nhờ sự giúp đỡ của cô ấ y. TỪ VỰNG
3. Con trai bạn có thích xem phim hoạt hình không?-Tấ t nhiên là opinion: quan điểm
có rồ i. cartoon: phim hoạt hình
tight: chật
4. Tôi rấ t thích nhóm nhạc đó vì họ hát rấ t hay và nhảy giỏi.
5. Tôi không thích đôi giày này bởi vì nó quá chật nên không
thoải mái khi mang.
ENGLISH MS THAO
CẤ U TRÚC 'FEEL LIKE'(CẢM THẤ Y MUỐ N LÀM GÌ...)
Công thức:
S + feel like+V_ing.
E.g: Sometimes I feel like running away from everything .
She doesn't feel like going shopping.

Dịch các câu sau sang tiếng Anh


1. Di tôi cảm thấ y muố n có một kỉ nghỉ bởi vì cô ấ y quá lực với
công việc.
2. Tôi không cảm thấ y muố n ăn thêm miế ng gà rán nào nữa vì tôi
quá no rồ i. TỪ VỰNG
3. Bạn có cảm thấ y muố n đi ra ngoài để uố ng một ly trà sữa stressed(a): áp lực
không?-Không,tôi đã uố ng rồ i. fried chicken: gà rán
milk tea: trà sữa
4. Vào những ngày mát mẻ, Ed cảm thấ y muố n đi xe quanh hồ .
5. Hai bạn có cảm thấ y muố n đi ăn chút gì đó không?-Có, tôi đói
quá rồ i, trưa nay tôi chưa ăn gì cả.
ENGLISH MS THAO
CẤ U TRÚC 'FEEL LIKE'(CẢM THẤ Y MUỐ N LÀM GÌ...)
Công thức:
S + feel like+V_ing.
E.g: Sometimes I feel like running away from everything .
She doesn't feel like going shopping.

Dịch các câu sau sang tiếng Anh


1. Di tôi cảm thấ y muố n có một kỉ nghỉ bởi vì cô ấ y quá lực với
công việc.
2. Tôi không cảm thấ y muố n ăn thêm miế ng gà rán nào nữa vì tôi
quá no rồ i. TỪ VỰNG
3. Bạn có cảm thấ y muố n đi ra ngoài để uố ng một ly trà sữa stressed(a): áp lực
không?-Không,tôi đã uố ng rồ i. fried chicken: gà rán
milk tea: trà sữa
4. Vào những ngày mát mẻ, Ed cảm thấ y muố n đi xe quanh hồ .
5. Hai bạn có cảm thấ y muố n đi ăn chút gì đó không?-Có, tôi đói
quá rồ i, trưa nay tôi chưa ăn gì cả.
ENGLISH MS THAO
CẤ U TRÚC VỚI 'SPEND TIME/MONEY'(DÀNH THỜI GIAN/TIỀ N)
Công thức:
S + spend time/money on something/doing something.
E.g: He spends a lot of time cleaning her classroom.
I spend too much money on a new dress.

Dịch các câu sau sang tiếng Anh


1. Bố của tôi đã dành nhiề u năm để xây dựng lên bộ sưu tập của
ông ấ y.
2. Chúng tôi dành 69 tỷ đô cho từ thiện để giúp đỡ trẻ em nghèo
ở nông thôn. TỪ VỰNG
3. Cô ấ y muố n dành thời gian để số ng hế t quãng đời còn lại trên collection: bộ sưu tập
một hòn đảo miề n nhiệt đới. charity: từ thiện
tropical island: hòn đảo
4. Jenny đã tiêu quá nhiề u tiề n cho chiế c xe mới nên bây giờ cô
miề n nhiệt đới
ấ y không còn đồ ng nào.
5. Tôi quá mệt mỏi vì tôi đã mấ t hai tiế ng đồ ng hồ tranh cãi với
anh ta về vấ n đề đó. ENGLISH MS THAO
Công
CẤ
thức:
U TRÚC VỚI 'ENOUGH...TO'(ĐỦ CHO AI ĐÓ LÀM GÌ)
-Tính từ: S + be + adj + enough + (for somebody) + to V
-Trạng từ: S + V + adv + enough + (for somebody) + to V
E.g: She is tall enough to reach the bookshelf.
She walks quietly enough for the baby to sleep.

Dịch các câu sau sang tiếng Anh


1. Những quả táo này đủ chín để chúng ta có thể ăn.
2. Cô ấ y không đủ giỏi để có thể vượt qua vòng phòng vấ n và cô
ấ y đang cực kì buồ n.
TỪ VỰNG
3. Cô ấ y không đủ tin cậy để tôi có thể kể hế t những bí mật của
ripe: chín
mình.
interview: phỏng vấ n
4. Anh ấ y nói không đủ chậm để tôi có thể nghe được và tôi phải trustworthy: tin cậy
hỏi lại nhiề u lầ n. sunrise: bình minh
5. Tôi đã dậy không đủ sớm để có thể ngắ m bình minh bởi vì tôi
không ngủ được vào đêm qua.
ENGLISH MS THAO
CẤ U TRÚC VỚI ĐỘNG TỪ 'TRY'
Công thức:
-S + try + do do something: cố gắ ng làm gì
-S + try + doing something: thử làm gì
E.g: I'm trying to complete my homework.
I tried eating some sweets.
Dịch các câu sau sang tiếng Anh
1. Nế u tôi không vượt qua kỳ thi đại học quố c gia năm nay, tôi sẽ
phải cố gắ ng vào năm tới.
2. Bạn có thể giúp tôi kiểm tra cửa sau được không? TỪ VỰNG
3. Tôi đã cố giảm cân rấ t nhiề u lầ n rồ i nhưng vẫ n không được national university exam: kỳ
bởi vì tôi đã không ăn nhiề u rau quả. thi đại học quố c gia
4. Tôi đã thử gọi điện cho Janet nhưng không có ai trả lời cả. Có back door: cửa sau
lẽ , anh ấ y đang bận công việc. lose weight: giảm cân
5. Mai cầ n phải thử đôi giày và đi lại trước khi cô ấ y mua chúng.
ENGLISH MS THAO
CẤ U TRÚC VỚI 'KEEP DOING SOMETHING'(TIẾ P TỤC LÀM GÌ)
Công thức:
-S + keep + V_ing + something.
E.g: She keeps learning English.

Dịch các câu sau sang tiếng Anh

1. Chú mèo tiế p tục cố gắ ng nhảy lên bàn để lấ y thức ăn.


2. Cô ấ y liên tục hỏi tôi những câu hỏi trong suố t thời gian đó
nên tôi khá bực mình. TỪ VỰNG
3. Nế u họ tiế p tục ăn nhiề u đồ ăn không lành mạnh như vậy, họ annoy: bực mình
sẽ trở nên béo phì​​. unhealthy: không lành mạnh
4. Nế u bạn không ngừng cố gắ ng, thì bạn sẽ thành công sớm obese: béo phì
thôi.Tôi tin là vậy. complain: than vãn
5. Hãy ngừng than vãn đi, nó không giúp được gì cho bạn cả.

ENGLISH MS THAO
CẤ U TRÚC VỚI 'STOP DOING SOMETHING'(NGỪNG HẲN LÀM GÌ)
Công thức:
-S + stop + V_ing + something.
E.g: She stops drinking coffee.

Dịch các câu sau sang tiếng Anh

1. Anh trai tôi đã ngừng chơi bóng rổ kể từ khi anh ấ y bị thương


vào năm ngoái.
2. Vì hút thuố c không tố t cho sức khỏe nên bố tôi đã ngừng hút. TỪ VỰNG
3. Tôi nghĩ rằ ng chúng ta nên ngừng việc sử dụng nhiên liệu hóa get injured: bị thương
thạch. smoke: hút thuố c
4. Bởi vì đã quá muộn, chúng tôi quyế t định dừng làm và quay fossil fuels: nhiên liệu hóa
trở về nhà. thạch
immediately(adv): ngay lặp
5. Bấ t cứ cái gì cháu làm mà có thể làm cho ông ta nổi giận, cháu
tức
phải chấ m dứt ngay lập tức.
ENGLISH MS THAO
CẤ U TRÚC VỚI ĐỘNG TỪ 'ALLOW'(CHO PHÉP)
Công thức:
-S + allow + somebody + to +V_inf +something: cho phép ai đó làm việc gì.
E.g: My dad only allows me to use my smartphone two hours a day.

Dịch các câu sau sang tiếng Anh


1. bố tôi cho phép anh trai tôi sử dụng xe ô tô của ấ y.
2. Tôi không cho phép Mike mượn sách vì anh ấ y đã làm hỏng nó
một lầ n.
TỪ VỰNG
3. Nế u mẹ tôi cho phép tôi ra khỏi nhà, thì tôi sẽ đi xem phim và
borrow: mượn
đi ăn.
patient: bệnh nhân
4. Bác sĩ có cho phép người nhà bệnh nhân vào phòng phẫ u
surgery room: phòng phẫ u
thuật không? thuật
5. Ai cho phép bạn vào phòng của tôi vậy?-Mẹ bạn bảo là tôi có
thể mà!
ENGLISH MS THAO
Công thức: CẤ U TRÚC 'THERE IS/ARE'(CÓ)
-There is/are (a/an/some) + noun.
-There is/are not +(any) + noun.
-Is/Are there + (any) +noun?
E.g: Are there any students in the classroom?-Yes, there are some./No, there aren't any.
Dịch các câu sau sang tiếng Anh
1. Có còn miế ng sô-cô-la nào trong tủ lạnh không mẹ?-Không,
Jenny đã ăn hế t rồ i.
TỪ VỰNG
2. Trong ví tôi không còn một xu và tôi đã tiêu hế t tiề n rồ i.
3. Có rấ t nhiề u đường ở trong cái hũ đó vì mẹ tôi mới ra chợ
wallet: ví
jar: hũ
mua.
tomato sauce: tương cà
4. Có còn tương cà chua trong nhà không?Có, tôi mới làm xong.
chua
5. Có ai ở trong văn phòng không?-Không, không có ai cả. Mọi
người đã đi ra ngoài ăn trưa rồ i.
ENGLISH MS THAO
CẤ U TRÚC 'IT BE +ADJ+TO_V1'(THẬT LÀ NHƯ THẾ NÀO ĐỂ LÀM GÌ)
Công thức:
-It + be + adj +(for O) + to +V_inf.
E.g: It's very easy for me to do this job.

Dịch các câu sau sang tiếng Anh


1. Thật là nguy hiểm khi Peter lái xe nhanh, trong khi anh ta mới
chỉ tập lái.
2. Đế n Thụy Sĩ chỉ với 100 đô la là điề u không thể vì gía cả ở đây
rấ t đắ t đỏ. TỪ VỰNG
3. Uố ng một cố c nước vào buổi sáng thật là sảng khoái để bắ t
Switzerland: Thụy Sĩ
refresh: sảng khoái
đầ u một ngày mới.
essay: bài văn
4. Nó không khó để hoàn thành xong công việc trong vòng một
tuầ n vì tôi có Mike giúp đỡ.
5. Thật là bực mình khi phải làm đi làm lại bài văn này nhiề u lầ n.

ENGLISH MS THAO
CẤ U TRÚC 'IT TAKES TIME...'(THẬT LÀ NHƯ THẾ NÀO ĐỂ LÀM GÌ)
Công thức:
-It takes/took (sb)/will take + time + to do something
E.g: It takes me only five minutes to catch the bus.

Dịch các câu sau sang tiếng Anh


1. Đã mấ t gầ n 3 tuầ n để Tuấ n chuẩn bị cho phầ n trình diễ n nhảy
này.
2. Chúng tôi mấ t khoảng hai tiế ng để đi từ Huế tới Đà Nẵ ng bằ ng TỪ VỰNG
xe ô tô. performance: phầ n trình
3. Tôi chỉ mấ t 5 phút để viế t xong một cái email vì nó quá dễ . diễ n
4. Nế u cô ấ y không kiên nhẫ n thì nó sẽ tố n khá nhiề u thời gian patient: kiên nhẫ n
để cô ấ y học tiế ng Hàn. fix: sửa
5. Cái máy tính của tôi đã bị hỏng và nó mấ t khoảng 3 tiế ng để
anh ta sửa.
ENGLISH MS THAO
CẤ U TRÚC VỚI V_ING(CHỨC NĂNG CHỦ NGỮ)
Khái niệm:
Vì cụm V-ing (gerund) tương đương một danh từ nên chúng ta thường sử dụng dạng –ing
dưới vai trò là chủ ngữ của một động từ nào đó
E.g: Running is good exercise. .

Dịch các câu sau sang tiếng Anh


1. Đã mấ t gầ n 3 tuầ n để Tuấ n chuẩn bị cho phầ n trình diễ n nhảy
này.
2. Chúng tôi mấ t khoảng hai tiế ng để đi từ Huế tới Đà Nẵ ng bằ ng TỪ VỰNG
xe ô tô. performance: phầ n trình
3. Tôi chỉ mấ t 5 phút để viế t xong một cái email vì nó quá dễ . diễ n
4. Nế u cô ấ y không kiên nhẫ n thì nó sẽ tố n khá nhiề u thời gian patient: kiên nhẫ n
để cô ấ y học tiế ng Hàn. fix: sửa
5. Cái máy tính của tôi đã bị hỏng và nó mấ t khoảng 3 tiế ng để
anh ta sửa.
ENGLISH MS THAO
Daily Schedule
8:00 am -Language Arts 1:00pm - Spelling
8:45 am- Math 1:45 pm - Science
9:30 am -Snack 2:30 pm - Planners + Pack Up
10:00 am -Social Studies
11:00 am-Computers
12:00 pm -Lunch
Resources:

You might also like