Professional Documents
Culture Documents
Tab O Cnet
01 02 03
Grar Revo Grar +
Vocar
Revo
WHO ARE THEY?
Who is he?
He is a doctor
WHO ARE THEY?
He is a police
officer
WHO ARE THEY?
They are
waitresses
Grar
Thể khẳng định: There is + a/an/one + danh từ đếm được số ít
Thể phủ định: There are not + any/many/từ chỉ số lượng + danh từ đếm được số
nhiều
● There are not any students in the classroom right now. ( Không có học sinh nào trong lớp)
● There are not many people. (Không có nhiều người lắm)
● Với câu hỏi Yes/No: Are there any + danh từ đếm được số nhiều?
Câu trả lời: Yes, there are/No, there are not.
Please go to :
Kahoot.it
Type Game PIN
PRESENT SIMPLE TENSE
+ Noun
+ Adjective
2 bài trước, ta đã học : To be (am/is/are) : thì, là, bị, ở
● I am a student. (Tôi là một học sinh.)
● It’s very hot today. (Trời hôm nay thì nóng quá.)
● They’re my aunts and uncles. (Họ là cô và chú của tôi.)
● She is beautiful. ( Cô ấy thì đẹp quá).
Họ đi học.
01
Pret pe
Ex : I brush my teeth every morning ( Tôi đánh răng mỗi sáng)
Ex : The sun rises in the East (Mặt trời mọc ở hướng Đông)
Ex : My Pompom Class starts at 7 (Lớp học Pompom của tôi bắt đầu lúc 7 giờ )
Công thức
– I/You/We/They + V + O
– She/He/It +V(s/es) + O
Ex :
I work as a teacher.
She works from home.
(-) Câu phủ định
Ex :
They don't work.
– Do + You/They/We + V?
● Yes, I/TheyWe do
● No, I/TheyWe don’t
– Does + She/He/It + V?
● Yes, She/He/It does
● No, She/He/It doesn’t
Thêm “s" Đối với hầu hết động từ tiếng Anh thông thường I read - He reads (đọc)
They listen - It listens (nghe)
Thêm “es” Một động từ số ít kết thúc bằng s, x, sh, ch, o, z You wash - She washes (rửa)
đổi thành số nhiều bằng cách thêm -es. (Sắp xếp I watch - He watches (xem)
shao ch o zừa / O chanh sợ xấu shợ zà) They go - He goes (đi_
Thêm “ies" Một đông từ số ít kết thúc bằng một phụ âm rồi I fly - He flies (bay)
đến y đổi sang số nhiều bằng cách thêm -ies. You cry - She cries (khóc)
động từ “HAVE” chúng ta chia thành “HAS” cho I have - She has (có)
chủ từ ngôi thứ ba số ít.
Dấu hiệu nhận
biết
Hiện tại đơn
Thì hiện tại đơn được dùng để mô tả những thói quen và những hành động lặp lại thường xảy ra ở hiện tại. Trong tiếng
Anh có một số trạng từ chỉ tần suất và thời gian có chức năng diễn đạt ý nghĩa này.
● I always wake up at 7 in the morning. (Tôi luôn thức dậy lúc 7 giờ sáng.)
-> “always” là trạng từ chỉ tần suất.
● He works out every day. (Anh ấy tập thể hình mỗi ngày.)
-> “every day” là trạng từ chỉ thời gian.
Dấu hiệu Nghĩa tiếng Việt
often thường
every + hour/ day/ week/ month/ year/… mỗi giờ/ ngày/ tuần/ tháng/ năm/…
once/ twice/ three times/ four times/…/x một lần/ hai lần/ ba lần/ bốn lần/…/x lần
times + a + day/ week/ month/ year/… một ngày/ tuần/ tháng/ năm
Cách phát âm Động từ ngôi thứ 3 số ít
Tiếng Anh không như Tiếng Việt. Nếu đã chia động từ ngôi thứ 3 số ít. Ta bắt buộc phải phát âm
đuôi đó (Nếu không người nghe sẽ nghĩ ta chia sai ngữ pháp vì không phát âm đuôi).
Quy tắc này giống với quy tắc Phát âm danh từ số nhiều ta đã học ở bài 2.
Có 3 cách phát âm đuôi :
6. You don't understands the instructions. -> You don't UNDERSTAND the instructions.
8. Mary and John walks to school together -> Mary and John WALK to school together
9. Does she brushes her teeth every morning? -> DOES she BRUSH her teeth every morning?
10. John doesn't washes his car every month. -> John DOESN'T WASH his car every month.
02
Vocar
wake up (v)
/weɪk ʌp/
get up (v)
gets
She …………(get) up at 7
o'clock
brush/clean my teeth
/brʌʃ/ /tiːθ/
/kliːn/
brushes
He …………… (brush) his
teeth every morning.
wash my face
/wɑːʃ//feɪs/
washes
She ……………….(wash)
her face every day.
have/take a
shower
/ˈʃaʊə(r)/
doesn't take
He ……………..(not take) a
shower every afternoon.
get dressed
/drest/
get
I always ………………..(get)
dressed to go to school
eat/have breakfast
/ˈbrekfəst/
lunch /lʌntʃ/
dinner /ˈdɪnər/
Does have
…………he ………….(have) lunch
at school every month?
go to school/work
goes
She …………….. (go) to
school at 7 o'clock.
don't go
They ………………….(not go)
to work anymore. They
work from home.
go home
/həʊm/
doesn't go
He ………………..(not go)
home at 5 o'clock.
do homework
/ˈhəʊmwɜːk/
do housework
/ˈhaʊswɜːk/
doesn't do
Ex :
My brother ………………(not do) housework.
He ……………..(do) his homework.
does
Prac Sen Work in pairs
Do you brush your teeth every morning? Yes, I do. Yes, she does.
No I don't No she doesn't