You are on page 1of 46

Les󰈻󰈡󰈞 3

Tab󰈗󰈩 O󰇿 C󰈢n󰉃e󰈞t󰈻

01 02 03
Gra󰈚󰈛󰈀r Rev󰈎󰈻󰈏o󰈞 Gra󰈚󰈛󰈀r +
Voc󰈀󰇼󰉊󰈘ar󰉘
Rev󰈎󰈻󰈏o󰈞
WHO ARE THEY?
Who is he?

He is a doctor
WHO ARE THEY?

They are nurses


WHO IS HE?

He is a police
officer
WHO ARE THEY?

They are
waitresses
Gra󰈚󰈛󰈀r
Thể khẳng định: There is + a/an/one + danh từ đếm được số ít

● There is a pen in my lovely pencil case.


● There is an apple in the picnic basket..

Thể phủ định : There is not + a/an+ danh từ đếm được số ít

● There is not a book on the table.


● There is not an umbrella.

Thể nghi vấn: Is there + a/an + danh từ đếm được số ít?

Câu trả lời: Yes, there is/ No, there is not.

● Is there a ball in the present box? Yes, there is.


● Is there an eraser in your school bag? No, there is not.
Thể khẳng định: There are + danh từ đếm được số nhiều

● There are three apples.


● There are many trees in my garden.

Thể phủ định: There are not + any/many/từ chỉ số lượng + danh từ đếm được số
nhiều

● There are not any students in the classroom right now. ( Không có học sinh nào trong lớp)
● There are not many people. (Không có nhiều người lắm)

Thể nghi vấn:

● Với câu hỏi Yes/No: Are there any + danh từ đếm được số nhiều?
Câu trả lời: Yes, there are/No, there are not.

● Are there any students? Yes, there are.


● Are there any pets in your family? No, there are not.
● Với câu hỏi How many:

How many + danh từ đếm được số nhiều + are there?


There are + Danh từ đếm được số nhiều.
There is + a/an + Danh từ đếm được số ít

How many doctors


are there?

There are five


doctors
Spe󰈀󰈔󰈏󰈞g :
Mem󰈡󰈸󰉙 G󰇽me
1. How 󰈚󰈀󰈞y 󰇷󰈢󰇸to󰈸󰈼 󰈀r󰇵 󰉃󰈋er󰈩?
2. How 󰈚󰈀󰈞y 󰇹󰇽󰉄s a󰈸󰈩 󰉄h󰇵󰈸e?
3. How 󰈚󰈀󰈞y 󰇵󰈇󰈈s a󰈸󰈩 󰉄h󰇵󰈸e?
4. How 󰈚󰈀󰈞y 󰇼󰇽󰇻i󰈩s 󰇽󰈸e 󰉄h󰈩󰈸󰇵?
5. How 󰈚󰈀󰈞y 󰉊󰈚󰇻re󰈗󰈘󰈀s 󰇽󰈸e 󰉄h󰈩󰈸󰇵?
6. How 󰈚󰈀󰈞y 󰈥󰈢󰈘ic󰈩 󰈢ffi󰇹e󰈹s 󰈀󰈸󰇵 󰉄he󰈸󰈩?
7. How 󰈚󰈀󰈞y 󰈚󰈏󰇸e 󰈀r󰇵 󰉃󰈋er󰈩?
8. How 󰈚󰈀󰈞y 󰇾󰈘󰈏g󰈊󰉄 a󰉅󰈩n󰇷󰇽󰈞t󰈻 a󰈹󰈩 t󰈊󰇵󰈹e?
Kah󰈡󰈢󰉃

Please go to :
Kahoot.it
Type Game PIN
PRESENT SIMPLE TENSE

+ Noun
+ Adjective
2 bài trước, ta đã học : To be (am/is/are) : thì, là, bị, ở
● I am a student. (Tôi là một học sinh.)
● It’s very hot today. (Trời hôm nay thì nóng quá.)
● They’re my aunts and uncles. (Họ là cô và chú của tôi.)
● She is beautiful. ( Cô ấy thì đẹp quá).

Tôi có 1 cái nhà.


Anh ấy dậy lúc 6h. -> Hiện tại đơn với Động từ Thường

Họ đi học.
01
Pre󰈻󰈩󰈞t 󰈻󰈏󰈛p󰈗e
Ex : I brush my teeth every morning ( Tôi đánh răng mỗi sáng)

Ex : The sun rises in the East (Mặt trời mọc ở hướng Đông)

Ex : My Pompom Class starts at 7 (Lớp học Pompom của tôi bắt đầu lúc 7 giờ )
Công thức

I get up at 6 every day


I always brush my teeth before I
go to bed.
Water boils at 100 degrees
The train leaves at 10pm. Nhìn vào ví dụ sau
People wear masks outside đây, theo bạn công
because of Covid. thức thì Hiện tại đơn
Dogs often eat bones. với Động từ thường
là gì?
Động từ thường
(+) Câu khẳng định

– I/You/We/They + V + O
– She/He/It +V(s/es) + O

Ex :
I work as a teacher.
She works from home.
(-) Câu phủ định

– I/You/We/They + don’t (do not) + V


– She/He/It + doesn’t (does not) + V

Ex :
They don't work.

She doesn't work from


home.
(?) Câu hỏi

– Do + You/They/We + V?
● Yes, I/TheyWe do
● No, I/TheyWe don’t
– Does + She/He/It + V?
● Yes, She/He/It does
● No, She/He/It doesn’t

Do you go to play soccer ? / Yes, I do.

Does he walk to school? / No, he doesn’t.


Cách đổi Động từ chia ở ngôi thứ 3 số ít (cách viết)
(gần giống như Quy tắc Danh từ số nhiều)

Thêm Quy tắc Ví dụ

Thêm “s" Đối với hầu hết động từ tiếng Anh thông thường I read - He reads (đọc)
They listen - It listens (nghe)

Thêm “es” Một động từ số ít kết thúc bằng s, x, sh, ch, o, z You wash - She washes (rửa)
đổi thành số nhiều bằng cách thêm -es. (Sắp xếp I watch - He watches (xem)
shao ch o zừa / O chanh sợ xấu shợ zà) They go - He goes (đi_

Thêm “ies" Một đông từ số ít kết thúc bằng một phụ âm rồi I fly - He flies (bay)
đến y đổi sang số nhiều bằng cách thêm -ies. You cry - She cries (khóc)

động từ “HAVE” chúng ta chia thành “HAS” cho I have - She has (có)
chủ từ ngôi thứ ba số ít.
Dấu hiệu nhận
biết
Hiện tại đơn
Thì hiện tại đơn được dùng để mô tả những thói quen và những hành động lặp lại thường xảy ra ở hiện tại. Trong tiếng
Anh có một số trạng từ chỉ tần suất và thời gian có chức năng diễn đạt ý nghĩa này.
● I always wake up at 7 in the morning. (Tôi luôn thức dậy lúc 7 giờ sáng.)
-> “always” là trạng từ chỉ tần suất.
● He works out every day. (Anh ấy tập thể hình mỗi ngày.)
-> “every day” là trạng từ chỉ thời gian.
Dấu hiệu Nghĩa tiếng Việt

always luôn luôn

usually thường xuyên

generally thông thường

often thường

sometimes thỉnh thoảng

occasionally tùy lúc

hardly ever hầu như hiếm khi

rarely hiếm khi

never không bao giờ

every + hour/ day/ week/ month/ year/… mỗi giờ/ ngày/ tuần/ tháng/ năm/…

once/ twice/ three times/ four times/…/x một lần/ hai lần/ ba lần/ bốn lần/…/x lần
times + a + day/ week/ month/ year/… một ngày/ tuần/ tháng/ năm
Cách phát âm Động từ ngôi thứ 3 số ít
Tiếng Anh không như Tiếng Việt. Nếu đã chia động từ ngôi thứ 3 số ít. Ta bắt buộc phải phát âm
đuôi đó (Nếu không người nghe sẽ nghĩ ta chia sai ngữ pháp vì không phát âm đuôi).
Quy tắc này giống với quy tắc Phát âm danh từ số nhiều ta đã học ở bài 2.
Có 3 cách phát âm đuôi :

/iz/ : c, ch, s, x, sh, ge, z (Chị Cháu Sợ Xuống SHuồng GHe)


Ex : Buses, (xe bus), Boxes (cái hộp), Dishes (Cái đĩa)

/s/ : p,f,k,t,th ( Phân Fát Khoai Tây Thôi)


Ex : Books (sách), hats (cái mũ)

/z/ : Các âm còn lại


Ex : dreams (giấc mơ), Pencils (bút chì)
Dec󰈎󰇷󰇵 󰉓he󰉃󰈋󰈩r 󰉃󰈋󰇵se 󰈻󰈩󰈞t󰇵󰈝󰇸es 󰈀󰈸󰇵 󰇸or󰈸󰈩󰇸t 󰈢󰈸 󰈞ot? W󰈊󰉙?

1. They go to the park every day. -> correct


-> She PLAYS soccer with her friends
2. She play soccer with her friends.
3. We is beautiful. -> We ARE beautiful.

4. He don't like the mechanic. -> He DOESN'T like the mechanic.


5. I walk to the gym every morning. -> correct

6. You don't understands the instructions. -> You don't UNDERSTAND the instructions.

7. The bird sings beautiful songs. -> correct

8. Mary and John walks to school together -> Mary and John WALK to school together

9. Does she brushes her teeth every morning? -> DOES she BRUSH her teeth every morning?
10. John doesn't washes his car every month. -> John DOESN'T WASH his car every month.
02
Voc󰈀󰇼󰉊󰈘ar󰉘
wake up (v)
/weɪk ʌp/
get up (v)
gets
She …………(get) up at 7
o'clock
brush/clean my teeth
/brʌʃ/ /tiːθ/
/kliːn/
brushes
He …………… (brush) his
teeth every morning.
wash my face
/wɑːʃ//feɪs/

washes
She ……………….(wash)
her face every day.
have/take a
shower
/ˈʃaʊə(r)/
doesn't take
He ……………..(not take) a
shower every afternoon.
get dressed
/drest/

get
I always ………………..(get)
dressed to go to school
eat/have breakfast
/ˈbrekfəst/
lunch /lʌntʃ/
dinner /ˈdɪnər/

Does have
…………he ………….(have) lunch
at school every month?
go to school/work

goes
She …………….. (go) to
school at 7 o'clock.
don't go
They ………………….(not go)
to work anymore. They
work from home.
go home
/həʊm/
doesn't go
He ………………..(not go)
home at 5 o'clock.
do homework
/ˈhəʊmwɜːk/
do housework
/ˈhaʊswɜːk/

doesn't do
Ex :
My brother ………………(not do) housework.
He ……………..(do) his homework.
does
Pra󰇹󰉄󰈎c󰇵 S󰈥e󰈀󰈕󰈏n󰈇 Work in pairs

Interview your friend about their


routines.
After that, report your friend's
answer to the class.

Ex : My partner is Tú. She wakes up at 11


am……..
Nói câu trả lời của bạn cùng phòng cho cả lớp.
Chú ý phát âm rõ động từ chia ngôi thứ 3 số ít.
Sau đó, nhận xét xem bạn ấy có lối sống lành mạnh hay không.

Ex : My partner is Tú. She wakes up at 11 am………


I think she doesn't have a healthy lifestyle (cô ấy không có lối sống lành mạnh) .

Questions Your answer Your friend's answer

What time do you wake up? I wake up at …. Tú wakes up at …..

Do you brush your teeth every morning? Yes, I do. Yes, she does.
No I don't No she doesn't

What time do you go to school/work?

What time do you go home?

What time do you have dinner? (ăn tối)

What time do you go to bed?

You might also like