Professional Documents
Culture Documents
Present
Thì Hiện tại đơn
Tác dung
.
Diễn tả các hành động xảy ra ở hiện tại.
,
Công thúc
Động từ thường Động từ tobe
Động từ tobe
Thể khẳng định Thể phủ định Thể nghi vấn
I + am + Tân Ngữ (O) I + am not + Tân Ngữ (O) Am + I + not + Tân Ngữ (O) ?
He/ She/ It + is + O He/ She/ It + is not+ O Is + He/ She/ It + not + O ?
We/ They/ You + are + O We/ They/ You + are not + O Are + We/ They/ You + not + O
EX: Nam is the most nicest EX: They are not local EX: Am i the winner ?
friend in my class people in my hometown
Động từ thường
Thể khẳng định Thể phủ định Thể nghi vấn
He/ She/ It + V (s/es) + O He/ She/ It + does not Does He/ She/ It + not + V + O
I/ We/ They/ You + Vo + O (doesn’t) + O ?
I/ We/ They/ You + do not Do + I/ We/ They/ You + not +
(don’t) + O V+O
EX: I do homework everyday
She goes to school by bus EX: She doesn’t want to eat EX: Does she not like me ?
Hamburger
Câu hỏi bắt đầu bằng Wh-
What, When, Which, Why, Where, How
EX: I am hungry
EX: She feels excited
Dấu hiêu
.
Trạng từ chỉ tần suất Cụm từ chỉ sự
.
lặp lại
Always: luôn luôn Every day/ week/ month/ year: mỗi ngày,
Usually/ often/ frequently/ regularly: mỗi tuần, mỗi tháng, mỗi năm
thường xuyên Daily/ weekly/ monthly/ quarterly/ yearly:
Sometimes: thỉnh thoảng hàng ngày, hàng tuần, hàng tháng, hàng
Seldom/ hardly: hiếm khi quý, hàng năm
Never: không bao giờ Once/ twice/ three/ four times….. a day/
week/ month/ year: một lần/ hai lần/ ba
lần/ bốn lần ……..mỗi ngày/ tuần/ tháng/
năm)
Ex: They always do exercise
in the morning Ex: He play football once a week
Quy tắ c chia động từ
Quy tắc 1: Thêm “-s” vào sau hầu hết các động từ thường.
Khi chủ ngữ là ngôi thứ ba số ít, động từ sẽ được thêm đuôi “-s” hoặc “-es”.
Trong thì hiện tại đơn, động từ có tận cùng là “s/ch/x/sh/z/g/o” sẽ thêm đuôi “-es”.
Đối với những động từ kết thúc bằng “y”, trước nó là nguyên âm “u,e,o,a,i”
Với từ có tận cùng là “y”, phía trước là phụ âm thì ta lược bỏ “y” và thêm đuôi “ies”
1. It (be) ………… a fact that smart phone (help) ………… us a lot in our life.
4. The reason why Susan (not eat) ………… meat is that she (be) ………… a vegetarian.
5. People in Ho Chi Minh City (be) ………… very friendly and they (smile) ………… a lot.
7. Peter (not study) ………… very hard. He never gets high scores.