You are on page 1of 14

Cấu Tạo câu Trong tiếng Anh

Subject+ Verb + Complement (Object)


(S+V+O)+Modifier
Subject ( S) : Chủ Ngữ
Verb (V) : Động từ
Object ( O) : Tân Ngữ
Subject Verb COMPLEMEN MODIFIER
T
John and eat a pizza Every day
I
We study Every
morning
He runs very fast.
I like walking.
Subject (chủ ngữ):
Chủ ngữ là chủ thể của hành động trong câu, thường đứng trước động từ (verb). Chủ ngữ
thường là một
danh từ (noun) hoặc một ngữ danh từ (noun phrase - một nhóm từ kết thúc bằng một danh
từ, trong trường hợp này ngữ danh từ không được bắt đầu bằng một giới từ). Chủ ngữ
thường đứng ở đầu câu và quyết định việc chia động từ.
Chú ý rằng mọi câu trong tiếng Anh đều có chủ ngữ (Trong câu mệnh lệnh, chủ ngữ được
ngầm hiểu là
người nghe. Ví dụ: “Don't move!” = Đứng im!).
Milk is delicious. (một danh từ)
That new red car is mine. (một ngữ danh từ)
Đôi khi câu không có chủ ngữ thật sự, trong trường hợp đó, It hoặc There đóng vai trò
chủ ngữ giả.
It is a nice day today.
There is a fire in that building.
There were many students in the room.
It is the fact that the earth goes around the sun.

Verb (động từ):


Động từ là từ chỉ hành động hoặc trạng thái của chủ ngữ. Mọi câu đều phải có động từ.
Nó có thể là một từ đơn hoặc một ngữ động từ. Ngữ động từ (verb phrase) là một nhóm
từ gồm một hoặc nhiều trợ động từ (auxiliary) và một động từ chính.
I love you. (chỉ hành động)
Chilli is hot. (chỉ trạng thái)
I have seen the movie three times before. (auxiliary: have; main verb: seen)
I am going to Sai Gon tomorrow. (auxiliary: am; main verb: going)

Complement (vị ngữ):


Vị ngữ là từ hoặc cụm từ chỉ đối tượng tác động của chủ ngữ. Cũng giống như chủ ngữ,
vị ngữ thường là danh từ hoặc ngữ danh từ không bắt đầu bằng giới từ, tuy nhiên vị ngữ
thường đứng sau động từ. Không phải câu nào cũng có complement. Vị ngữ trả lời cho
câu hỏi What? hoặc Whom?
John bought a car yesterday. (What did John buy?)
Jill wants to drink some water. (What does he want to drink?)
She saw John at the movie last night. (Whom did she see at the movie?)

Modifier (trạng từ):


Trạng từ là từ hoặc cụm từ chỉ thời gian, địa điểm hoặc cách thức của hành động. Không
phải câu nào cũng có trạng từ. Chúng thường là các cụm giới từ (prepositional phrase),
phó từ (adverb) hoặc một cụm phó từ (adverbial phrase). Chúng trả lời câu hỏi When?,
Where? hoặc How? Một cụm giới từ là một cụm từ bắt đầu bằng một giới từ và kết thúc
bằng một danh từ (VD: in the morning, on the table,...). Nếu có nhiều trạng từ trong câu
thì trạng từ chỉ thời gian thường đi sau cùng.
John bought a book at the bookstore. (Where did John buy a book?)
She saw John at the movie last night. (Where did she see John? When did she see him?)
She drives very fast. (How does she drive?)
Chú ý rằng trạng từ thường đi sau vị ngữ nhưng không nhất thiết. Tuy nhiên trạng từ là
cụm giới từ không
được nằm giữa động từ và vị ngữ.
She drove on the street her new car. (Sai)
She drove her new car on the street. (Đúng)She drove her new car on the street. (Đúng)

Simple Present (thì hiện tại đơn)


Thì hiện tại đơn (Simple Present tense) là thì dùng để diễn đạ t mộ t hành độ ng mang tính thườ ng
xuyên (regular action), theo thói quen (habitual action) hoặ c hành độ ng lặ p đi lặ p lạ i có tính quy luậ t,
hoặ c diễn tả chân lý và sự thậ t hiển nhiên.

CÁCH SỬ DỤNG THÌ HIỆN TẠI ĐƠN


➣ Thì hiện tại đơn diễn tả một thói quen hay hành động diễn ra thường xuyên,
lặp đi lặp lại
Ví dụ:
- I brush my teeth every day.
Tôi đánh răng hằng ngày.
- I usually get up at 6 o'clock.
Tôi thường xuyên thức giấc vào lúc 6h sáng.
➨ Ta thấ y việc thứ c dậ y lúc 6h sáng là hành độ ng lặ p đi lặ p lạ i thườ ng xuyên => sử dụ ng thì
hiện tạ i đơn. Vì chủ ngữ là “I” nên độ ng từ “get up” ở dạ ng nguyên thể.
- July is always on time.
July luôn luôn đúng giờ.
I brush my teeth every day
➣ Diễn tả chân lý, sự thật hiển nhiên
Là các sự vậ t, hiện tượ ng hiển nhiên trong cuộ c số ng không có gì để tranh luậ n
Ví dụ:
- The sun sets in the west
Mặt trời lặn ở hướng tây.
- The earth moves around the Sun.
Trái đất quay quanh mặt trời.
➨ Việc trái đấ t luôn quay quanh mặ t trờ i là sự thậ t hiển nhiên => dùng hiện tạ i đơn.
The earth moves around the Sun.
➣ Diễn tả sự việc xảy ra trong tương lai
Cách này thườ ng áp dụ ng để nói về thờ i gian biểu, thờ i khóa biểu, chương trình hoặ c kế hoạ ch,
lịch trình ...
Ví dụ:
- The plane takes off at 7 a.m this morning.
Máy bay cất cánh lúc 7 giờ sáng nay.
- The train leaves at 8 a.m tomorrow.
Tàu khởi hành lúc 8 giờ sáng mai.
➨ Mặ c dù máy bay chưa tớ i hay tàu chưa khở i hành nhưng vì đây là lịch trình có sẵ n nên sẽ sử
dụ ng thì hiện tạ i đơn.

The plane takes off at 7 a.m this morning

4. DẤU HIỆU NHẬN BIẾT THÌ HIỆN TẠI ĐƠN


Dấu hiệu nhận biết thì hiện tại đơn: khi trong câu có các trạng từ chỉ tần suất:
➢ Always (luôn luôn) , usually (thườ ng xuyên), often (thườ ng xuyên), frequently (thườ ng
xuyên) , sometimes (thỉnh thoả ng), seldom (hiếm khi), rarely (hiếm khi), hardly (hiếm khi) ,
never (không bao giờ ), generally (nhìn chung), regularly (thườ ng xuyên) ...
Ví dụ:

 We sometimes go to the beach. (Thỉnh thoảng chúng tôi đi biển.)

 I always drink lots of water. (Tôi thường hay uống nhiều nước.)
➢ Every day, every week, every month, every year, every morning … (mỗ i ngày, mỗ i tuầ n,
mỗ i tháng, mỗ i nă m).
Daily, weekly, monthly, quarterly, yearly (hàng ngày, hàng tuầ n, hàng tháng, hàng quý, hàng
nă m)
Ví dụ:

 They watch TV every evening. (Họ xem truyền hình mỗi tối.)

 I play football weekly. (Tôi chơi đá bóng hàng tuần.)


➢ Once/ twice/ three times/ four times….. a day/ week/ month/ year,……. (mộ t lầ n/ hai lầ n/ ba
lầ n/ bố n lầ n ……..mỗ i ngày/ tuầ n/ tháng/ nă m)
Ví dụ:

 He goes to the cinema three times a month. (Anh ấy đi xem phim 3 lần mỗi tháng.)

 I go swimming once a week. (Tôi đi bơi mỗ i tuầ n mộ t lầ n.)

CÔNG THỨC THÌ HIỆN TẠI ĐƠN


Thể Động từ “to be” Động từ “thường”

CÂU S + am/is/are + …… S + V(s/es) + ……


KHẲNG Chú ý: Chú ý:
ĐỊNH
I + am  I, You, We, They + V (nguyên

 He, She, It + is thể)

 You, We, They + are  He, She, It + V (s/es)


E.g.1: I am a student. (Tôi là học E.g.1: He always swim in the
sinh.) evening. (Anh ấy luôn đi bơi vào buổi
E.g.2: They are teachers. (Họ đều tối.)
là giáo viên.) E.g.2: Mei usually goes to bed at 11
E.g.3: She is my mother. (Bà ấy là p.m. (Mei thường đi ngủ vào lúc 11
mẹ tôi.) giờ tối).
E.g.3: Every Sunday we go to see my
grandparents. (Chủ nhật hằng tuần
chúng tôi thường đi thăm ông bà).

CÂU
S + am/is/are + not + N/Adj S + do/ does + not + V (ng. thể)
PHỦ
Chú ý: Chú ý:
ĐỊNH  is not = isn’t  do not = don’t

 are not = aren’t  does not = doesn’t


E.g: She is not my friend. (Cô ấy E.g: He doesn't work in a shop. (Anh ta
không phải là bạn tôi.) không làm việc ở cửa tiệm.)

CÂU Yes – No question (Câu hỏi ngắn) Yes – No question (Câu hỏi ngắn)
NGHI
Q: Am/ Are/ Is (not) + S + ….? Q: Do/ Does (not) + S + V(ng.thể)..?
VẤN
A: Yes, S + am/ are/ is. A: Yes, S + do/ does.
No, S + am not/ aren’t/ isn’t No, S + don’t/ doesn’t.

E.g: Are you a student? E.g: Do you play tennis?


Yes, I am. / No, I am not. Yes, I do. / No, I don’t.

 Wh- questions (Câu hỏi có từ  Wh- questions (Câu hỏi có từ để

để hỏi). hỏi)
Wh- + am/ are/ is (not) + S + ….? Wh- + do/ does (not) + S + V(nguyên
E.g: thể)….?
a) What is this? (Đây là gì?). E.g:
b) Where are you? (Bạn ở đâu a) Where do you come from? (Bạn đến
thế?). từ đâu?)
b) What do you do? (Cậu làm nghề gì
vậy?)

LƯU Ý KHÁC
Khi chia độ ng từ ở thì này, đố i vớ i ngôi thứ nhấ t (I), thứ hai (you) và thứ 3 số nhiều (they)
thì độ ng từ không phả i chia, sử dụ ng độ ng từ nguyên thể không có “to” như ở ví dụ nêu trên.
Đố i vớ i ngôi thứ 3 số ít (he, she, it), phả i chia độ ng từ bằ ng cách thêm đuôi có "s/es" tùy từ ng
trườ ng hợ p. Ví dụ : He walks. / She watches TV ...
Cách thêm s/es sau động từ:
– Thêm s vào đằ ng sau hầ u hết các độ ng từ : want - wants; work - works;…
– Thêm es vào các độ ng từ kết thúc bằ ng ch, sh, s, ss, x, z, o: miss - misses; wash - washes; fix -
fixes; teach - teaches; go - goes ...
– Bỏ y và thêm ies vào sau các độ ng từ kết thúc bở i mộ t phụ âm + y: study - studies; fly - flies;
try - tries ...
MỞ RỘ NG: Cách phát âm phụ âm cuố i "-s" (áp dụ ng cho tấ t cả các từ , thuộ c các từ loạ i khác
nhau)
* Chú ý: cách phát âm phụ âm cuố i này phả i dự a vào phiên âm quố c tế (international
transcription) chứ không dự a vào cách viết (spelling).
– /s/: Khi từ có âm cuố i là /k/, /p/, /t/, /f/, /θ/
Ví dụ : likes /laɪks/; cakes /keɪks/; cats /kæts/; types /taɪps/; shops /ʃɒps/; laughs /lɑːfs/;
cuffs /kʌfs/; coughs /kɒfs/; paths /pɑːθs/; months /mʌnθs/
– /iz/: Khi từ có âm cuố i là /s/, /ʃ/, /z/, /tʃ/, /dʒ/, /ʒ/
Ví dụ : misses /mɪsɪz/; places /pleɪsɪz/; buzzes /bʌzɪz/; rises /raɪzɪz/; sizes /saɪzɪz/;
matches /mætʃɪz/; watches /wɒtʃɪz/; washes /wɒʃɪz/; dishes /dɪʃɪz/; manage /ˈmænɪdʒɪz/;
changes /tʃeɪndʒɪz/; garages /ˈɡærɑːʒɪz/; rouge /ruːʒɪz/
– /z/: Khi từ có âm cuố i là các phụ âm còn lạ i hoặ c nguyên âm: /m/, /n/, /ŋ/, /l/, /g/, /b/, /d/,
/r/, /v/, /ð/, /eɪ/, /aɪ/ …
Ví dụ : cabs /kæbz/; beds /bedz/; needs /niːdz/; bags /bæɡz/; loves /lʌvs/; gives /ɡɪvs/; bathes
/beɪðz/; clothes /kləʊðz/; apples /ˈæpəlz/; swims /swɪmz/; comes /kʌmz/; eyes /aɪz/; plays /pleɪz/
BÀI TẬP THỰC HÀNH VỀ THÌ HIỆN TẠI ĐƠN
Bài 1: Chia động từ trong ngoặc ở thì Hiện Tại Đơn:

1. I (be) ________ at school at the weekend.


2. She (not study) ________ on Friday.
3. My students (be not) ________ hard working.
4. He (have) ________ a new haircut today.
5. I usually (have) ________ breakfast at 7.00.
6. She (live) ________ in a house?
7. Where your children (be) ________?
8. My sister (work) ________ in a bank.
9. Dog (like) ________ meat.
10. She (live)________ in Florida.
11. It (rain)________ almost every day in Manchester.
12. We (fly)________ to Spain every summer.
13. My mother (fry)________ eggs for breakfast every morning.
14. The bank (close)________ at four o`clock.
15. John (try)________ hard in class, but I (not think) ________ he`ll pass.
16. Jo is so smart that she (pass)________ every exam without even trying.
17. My life (be) so boring. I just (watch)________ TV every night.
18. My best friend (write)________ to me every week.
19. You (speak) ________ English?
20. She (not live) ________ in Hai Phong city.

Bài tập 2: Sử dụng những động từ cho dưới đây để điền vào chỗ trống thích hợp.

cause(s) - connect(s) - drink(s) - live(s) - open(s) - speak(s) - take(s)

1. Tanya .......... German very well.

2. I don't often ...... ............ ... coffee.

3. The swimming pool . . ...... . ......... at 7.30 every morning.

4. Bad driving ... . .. .. ......... ...... many accidents.


5. My parents .. .. . ................. in a very small flat.

6. The Olympic Games .. .................. . ....... .. ..... . place every four years.

7. The Panama Canal ............... ..... .. . ............ the Atlantic and Pacific Oceans.

Bài tập 3: Sử dụng các động từ sau để hoàn thành câu.

believe eat flow go grow make rise tell translate

1. The earth goes round the sun.

2. Rice ....... in Britain.

3. The sun ... ............ ......................... . ... in the east.

4. Bees ................. . ... .... ..... ....... ... honey.

5. Vegetarians ...... meat.

6. An atheist ....... in God.

7. An interpreter .... ....... .. ............. from one language into another.

8. Liars are people who ............................. ........ ...... the t ruth.

9. The River Amazon ....................................... into the Atlantic Ocean.


Bài tập 4: Chia động từ cho đúng

1. Julie ............... (not / drink) tea very often.

2. What time ........ ............. ....... ..................................................... (the banks / dose)


here?

3. I've got a car, but I .................. ....................... ..... ... .. ...... .. (not / use) it much.

4. 'Where ... .. .. ..... .. ..... ...... ..... ...... (Ricardo / come) from?' - 'From Cuba.'

5. 'What . ............. .... (you / do)?' - I'm an electrician.'

6. lt .................................................................... .................... (take) me an hour to get to


work. How long .................................. ................. ......... ....... ................... (it / take) you?

7. Look at this sentence. What ...................... . ...... ... . ...................................... (this


word / mean)?

8. David isn't very fit. He .... .... . . ..... .... .. .......... ... (not / do) any sport.

Bài tập 5: Đặt câu hỏi mà bạn sẽ hỏi Lisa về bản thân và gia đình cô ấy.

1. You know that Lisa plays tennis. You want to know how often. Ask her.

How often ............................................................................................... ?


2. Perhaps Lisa's sister plays tennis too. You want to know. Ask Lisa.

......... ...................... your sister . . ....... . .... ... ........ ...... ........... .. ........

3. You know that Lisa reads a newspaper every day. You want to know which one. Ask
her.

....................................................................... ..........................................

4. You know that Lisa's brother works. You want to know what he does. Ask Lisa.

...................................................................................................................

5. You know that Lisa goes to the cinema a lot. You want to know how often. Ask her.

................................................................................................................

6 You don't know where Lisa's grandparents live. You want to know. Ask Lisa.

............................................................................................................

Bài tập 6: Viết lại câu hoàn chỉnh

E.g.: They / wear suits to work? => Do they wear suits to work?

she / not / sleep late at the weekends =>________


we / not / believe the Prime Minister =>________
you / understand the question? =>________
they / not / work late on Fridays =>________
David / want some coffee? =>________
she / have three daughters =>________
when / she / go to her Chinese class? =>________
why / I / have to clean up? =>_______
Bài tập 7: Hoàn thành đoạn hội thoại sau:

Rita: (►) Do you like (you / like) football, Tom?

Tom: (►) / love (1 / love) it. I`m a United fan. (1)……………………………… (I / go)
to all their games.
Nick usually (2) ................................................. (come) with me.
And (3) ............................................... (we / travel) to away games, too.
Why (4) ............................................. (you / not / come) to a match some time?
Rita: I`m afraid football (5)………………………………….. (not / make) sense to me —
men running after a ball. Why (6) ...................................................... (you / take) it so
seriously?
Tom: It's a wonderful game. (7) ................................................ (I / love) it. United are my
whole life.
Rita: How much (8)………………………………….. (it / cost) to buy the tickets and pay
for the travel?
Tom: A lot. (9) ............................. (I / not / know) exactly how much.
But (10) (that / not / matter) to me.
(11) ............................ (I / not / want) to do anything else.
(12) .......................... (that / annoy) you?
Rita: No, (13) .......................... (it / not / annoy) me.
I just (14) (find) it a bit sad.

You might also like