Professional Documents
Culture Documents
HIỆN TẠI ĐƠN
HIỆN TẠI ĐƠN
Ví - I am an engineer. (Tôi là một kỹ sư.) - I often go to school on foot. (Tôi thường đi bộ đến trường.)
dụ
- He is a lecturer. (Ông ấy là một giảng viên.) - She does yoga every evening. (Cô ấy tập yoga mỗi tối.)
- The car is expensive. (Chiếc ô tô này rất đắt tiền.) - The Sun sets in the West. (Mặt trời lặn ở hướng Tây.)
- They are students. (Họ là sinh viên.)
Lưu ý:
- Với các từ có tận cùng là “o”, “ch”, “sh”, “x”, “s” thì khi dùng với ngôi số ít, thêm đuôi “es”. (go -goes; do – does; watch – watches;
fix – fixes, miss – misses, wash - washes )
- Với các từ có tận cùng là “y” thì khi dùng với ngôi số ít, bỏ “y” và thêm đuôi “ies” (copy – copies; study – studies)
- Với các từ còn lại, thêm đuôi “s”. (see – sees; play – plays,…)
2. Câu phủ định:
Ví dụ:
Câu sai: She doesn’t likes chocolate. (Sai vì đã có “doesn’t” mà động từ “like” vẫn có đuôi “s”)
a. Câu nghi vấn sử dụng trợ động từ (Câu hỏi Yes/ No)
- Every + khoảng thời gian (day, week, month, year,…). Ví dụ: The Oscar ceremony takes place in March every year. (Lễ trao giải
Oscar diễn ra vào tháng 3 hàng năm.)
- Once, twice, three times, four times… + khoảng thời gian (a day, week, month, year,…). Ví dụ: We have lunch together once a
month. (Chúng tôi ăn trưa cùng nhau mỗi tháng một lần.)
II. Cách dùng hiện tại đơn:
1. Diễn đạt một thói quen hay hành động lặp đi lặp lại trong thời điểm hiện tại:
Ví dụ:
My boyfriend always gets up early. (Bạn trai của tôi lúc nào cũng dậy sớm.) ➝ Chủ ngữ ” My boyfriend” nên động từ “get”
phải thêm “s”.
I usually go to school at 7 a.m. (Tôi thường đi học lúc 7 giờ sáng.) ➝ Chủ ngữ “I” nên động từ “go” không chia.
Ví dụ:
The Earth moves around the Sun. (Trái Đất quay quanh Mặt Trời) ➝ Chủ ngữ ” The Earth” nên động từ “move” phải thêm “s”.
3. Diễn tả 1 sự việc xảy ra theo thời gian biểu cụ thể, như giờ tàu, máy bay chạy hay một lịch trình nào đó:
Ví dụ: The sky train in Hanoi leaves at 5.55 a.m tomorrow. (Tàu trên cao ở Hà Nội khởi hành lúc 5h55 sáng mai.)
4. Diễn tả trạng thái, cảm giác, cảm xúc của một chủ thể: