You are on page 1of 3

Công thức hiện tại đơn

1. Câu khẳng định

ST Động từ tobe Động từ thường


Công S + V(s/es)
thức S + am/ is/ are+ N/ Adj
- I/ We/ You/ They/ Danh từ số nhiều + V(nguyên
- I + am thể)

- He/ She/ It/ Danh từ số ít/ Danh từ không - He/ She/ It/ Danh từ số ít/ Danh từ không đếm được
đếm được + is + V(s/es)

- You/ We/ They/ Danh từ số nhiều + are


Ví dụ - I am an engineer. (Tôi là một kỹ sư.) - I often go to school on foot. (Tôi thường đi bộ đến
trường.)
- He is a lecturer. (Ông ấy là một giảng
viên.) - She does yoga every evening. (Cô ấy tập yoga mỗi
tối.)
- The car is expensive. (Chiếc ô tô này rất
đắt tiền.) - The Sun sets in the West. (Mặt trời lặn ở hướng
Tây.)
- They are students. (Họ là sinh viên.)
Lưu ý:

- Với các từ có tận cùng là “o”, “ch”, “sh”, “x”, “s” thì khi dùng với ngôi số ít, thêm đuôi “es”. (go -goes; do
– does; watch – watches; fix – fixes, miss – misses, wash - washes )

- Với các từ có tận cùng là “y” thì khi dùng với ngôi số ít, bỏ “y” và thêm đuôi “ies” (copy – copies; study –
studies)

- Với các từ còn lại, thêm đuôi “s”. (see – sees; play – plays,…)

Video học thì hiện tại đơn

2. Câu phủ định

Động từ “to be” Động từ chỉ hành động


Công thức S + am/are/is + not +N/ Adj S + do/ does + not + V(nguyên thể)

(Trong đó: “do”, “does” là các trợ động từ.)


Chú ý is not = isn’t do not = don’t

(Viết tắt) are not = aren’t does not = doesn’t


Ví dụ • I am not an engineer. (Tôi không phải là • I do not (don’t) often go to school on foot. (Tôi
một kỹ sư.) không thường đi bộ đến trường.)

• He is not (isn’t) a lecturer. (Ông ấy không • She does not (doesn’t) do yoga every evening.
phải là một giảng viên.) (Cô ấy không tập yoga mỗi tối.)

• The car is not (isn’t) expensive. (Chiếc ô tô • The Sun does not (doesn’t) set in the South.
không đắt tiền.) (Mặt trời không lặn ở hướng Nam.)

• They are not (aren’t) students. (Họ không


phải là sinh viên.)

Đối với Câu phủ định, phần động từ thường, các bạn rất hay mắc phải lỗi thêm “s” hoặc “es” đằng sau động
từ. Các bạn chú ý:

Chủ ngữ + don’t/ doesn’t + V (nguyên thể - không chia)

Ví dụ:

Câu sai: She doesn’t likes chocolate. (Sai vì đã có “doesn’t” mà động từ “like” vẫn có đuôi “s”)

=> Câu đúng: She doesn’t like chocolate.

3. Câu nghi vấn

a. Câu nghi vấn sử dụng trợ động từ (Câu hỏi Yes/ No)

Động từ to “be” Động từ chỉ hành động

Công thức Q: Am/ Are/ Is (not) + S + N/Adj? Q: Do/ Does (not) + S + V (nguyên thể)?

A: A:

- Yes, S + am/ are/ is. - Yes, S + do/ does.

- No, S + am not/ aren’t/ isn’t. - No, S + don’t/ doesn’t.


Ví dụ Q: Are you an engineer? (Bạn có phải Q: Does she go to work by taxi? (Cô ấy đi làm
là kỹ sư không? bằng taxi phải không?)

A: Yes, I am. (Đúng vậy) A: Yes, she does. (Có)

No, I am not. (Không phải) No, she doesn’t. (Không)

b. Câu nghi vấn sử dụng từ hỏi bắt đầu bằng Wh-

Động từ to “be” Động từ chỉ hành động


Công thức Wh- + am/ are/ is (not) + S + N/Adj? Wh- + do/ does (not) + S + V (nguyên thể)….?
Ví dụ - Where are you from? (Bạn đến từ đâu?) - Where do you come from? (Bạn đến từ đâu?)

- Who are they? (Họ là ai?) - What do you do? (Bạn làm nghề gì?)
4. Dấu hiệu nhận biết

Trạng từ chỉ tần suất


always, constantly sometimes

usually, frequently seldom, rarely

often, occasionally every day/ week/ month ...

Cách dùng hiện tại đơn

1. Cách dùng trong trường hợp thường


Thì hiện tại đơn được sử dụng để:

Ví dụ Phân tích
Chức năng Ví dụ 1: Có từ tín hiệu usually, everyday chỉ những thói
1. quen thường xảy ra
- I usually (get) …… up at 6 a.m. (Tôi thường
Diễn tả một thức dậy vào 6 giờ sáng.) ® Cần điền thì hiện tại đơn
thói quen
hoặc hành A. get ® Loại B. am getting và C. will get
động lặp đi
lặp lại B. am getting ® Chọn A. Get
trong hiện
tại C. will get
Chức năng Ví dụ 2: Trái Đất luôn luôn quay xung quanh Mặt Trời, đó
2. là sự thật hiển nhiên và sẽ không bao giờ thay đổi
- The Earth (move) ….. around the Sun. (Trái
Diễn tả một Đất quay quanh Mặt Trời) ® Loại A. moved và C. will move
chân lý, sự
thật hiển A. moved ® Chọn B. moves
nhiên
B. moves

C. will move
Chức năng Ví dụ 3: Tuy giờ hạ cánh là 10 sáng mai, nhưng đây là lịch
3. trình đã được cố định và không thay đổi
- The plane (land) …… at 10 a.m. tomorrow.
Nói về một (Máy bay hạ cánh lúc 10 giờ sáng mai.) ® Sử dụng thì Hiện tại đơn
lịch trình
có sẵn, A. will land ® Chọn C. lands
chương
trình, thời B. landed
gian biểu
cố định C. lands

VD: train
(tàu), plane
(máy
bay),...
Chức năng Ví dụ 4: Đây là câu điều kiện loại I, mệnh đề chứa If sử
4. dụng thì Hiện tại đơn
- If I (pass)…… this exam, my parents will
Sử dụng take me to London. (Nếu tớ đỗ kỳ thi này, bố ® Loại B. passed và C. will pass
trong câu mẹ tớ sẽ đưa tớ đến London.)
điều kiện ® Chọn A. pass
loại I A. pass

B. passed

C. will pass

You might also like