Professional Documents
Culture Documents
Công thức hiện tại đơn
Công thức hiện tại đơn
- He/ She/ It/ Danh từ số ít/ Danh từ không - He/ She/ It/ Danh từ số ít/ Danh từ không đếm được
đếm được + is + V(s/es)
- Với các từ có tận cùng là “o”, “ch”, “sh”, “x”, “s” thì khi dùng với ngôi số ít, thêm đuôi “es”. (go -goes; do
– does; watch – watches; fix – fixes, miss – misses, wash - washes )
- Với các từ có tận cùng là “y” thì khi dùng với ngôi số ít, bỏ “y” và thêm đuôi “ies” (copy – copies; study –
studies)
- Với các từ còn lại, thêm đuôi “s”. (see – sees; play – plays,…)
• He is not (isn’t) a lecturer. (Ông ấy không • She does not (doesn’t) do yoga every evening.
phải là một giảng viên.) (Cô ấy không tập yoga mỗi tối.)
• The car is not (isn’t) expensive. (Chiếc ô tô • The Sun does not (doesn’t) set in the South.
không đắt tiền.) (Mặt trời không lặn ở hướng Nam.)
Đối với Câu phủ định, phần động từ thường, các bạn rất hay mắc phải lỗi thêm “s” hoặc “es” đằng sau động
từ. Các bạn chú ý:
Ví dụ:
Câu sai: She doesn’t likes chocolate. (Sai vì đã có “doesn’t” mà động từ “like” vẫn có đuôi “s”)
a. Câu nghi vấn sử dụng trợ động từ (Câu hỏi Yes/ No)
Công thức Q: Am/ Are/ Is (not) + S + N/Adj? Q: Do/ Does (not) + S + V (nguyên thể)?
A: A:
- Who are they? (Họ là ai?) - What do you do? (Bạn làm nghề gì?)
4. Dấu hiệu nhận biết
Ví dụ Phân tích
Chức năng Ví dụ 1: Có từ tín hiệu usually, everyday chỉ những thói
1. quen thường xảy ra
- I usually (get) …… up at 6 a.m. (Tôi thường
Diễn tả một thức dậy vào 6 giờ sáng.) ® Cần điền thì hiện tại đơn
thói quen
hoặc hành A. get ® Loại B. am getting và C. will get
động lặp đi
lặp lại B. am getting ® Chọn A. Get
trong hiện
tại C. will get
Chức năng Ví dụ 2: Trái Đất luôn luôn quay xung quanh Mặt Trời, đó
2. là sự thật hiển nhiên và sẽ không bao giờ thay đổi
- The Earth (move) ….. around the Sun. (Trái
Diễn tả một Đất quay quanh Mặt Trời) ® Loại A. moved và C. will move
chân lý, sự
thật hiển A. moved ® Chọn B. moves
nhiên
B. moves
C. will move
Chức năng Ví dụ 3: Tuy giờ hạ cánh là 10 sáng mai, nhưng đây là lịch
3. trình đã được cố định và không thay đổi
- The plane (land) …… at 10 a.m. tomorrow.
Nói về một (Máy bay hạ cánh lúc 10 giờ sáng mai.) ® Sử dụng thì Hiện tại đơn
lịch trình
có sẵn, A. will land ® Chọn C. lands
chương
trình, thời B. landed
gian biểu
cố định C. lands
VD: train
(tàu), plane
(máy
bay),...
Chức năng Ví dụ 4: Đây là câu điều kiện loại I, mệnh đề chứa If sử
4. dụng thì Hiện tại đơn
- If I (pass)…… this exam, my parents will
Sử dụng take me to London. (Nếu tớ đỗ kỳ thi này, bố ® Loại B. passed và C. will pass
trong câu mẹ tớ sẽ đưa tớ đến London.)
điều kiện ® Chọn A. pass
loại I A. pass
B. passed
C. will pass