You are on page 1of 11

©mduc – Biên soạn bởi Phạm Văn Minh Đứcc

THÌ HIỆN TẠI ĐƠN (PRESENT SIMPLE)


I. Công thức
1. Câu khẳng định
Động từ tobe Động từ thường

S + am/ is/ are+ N/ Adj


S + V(s/es)
- I + am - I/ We/ You/ They/ Danh từ số nhiều +
Công
V(nguyên thể)
thức - He/ She/ It/ Danh từ số ít/ Danh từ
không đếm được + is - He/ She/ It/ Danh từ số ít/ Danh từ không đếm
- You/ We/ They/ Danh từ số nhiều + được + V(s/es)
are
- I am an engineer. (Tôi là một kỹ sư.) - I often go to school on foot. (Tôi thường đi bộ
đến trường.)
- He is a lecturer. (Ông ấy là một giảng
viên.) - She does yoga every evening. (Cô ấy tập yoga
Ví dụ
mỗi tối.)
- The car is expensive. (Chiếc ô tô này
rất đắt tiền.) - The Sun sets in the West. (Mặt trời lặn ở hướng
Tây.)
- They are students. (Họ là sinh viên.)
2. Câu phủ định
Động từ “to be” Động từ chỉ hành động
S + do/ does + not + V(nguyên thể)
Công thức S + am/are/is + not +N/ Adj (Trong đó: “do”, “does” là các trợ động
từ.)
Chú ý is not = isn’t do not = don’t

(Viết tắt) are not = aren’t does not = doesn’t


• I am not an engineer. (Tôi không
phải là một kỹ sư.) • I do not (don’t) often go to school on
foot. (Tôi không thường đi bộ đến
• He is not (isn’t) a lecturer. (Ông trường.)
Ví dụ ấy không phải là một giảng viên.)
• She does not (doesn’t) do yoga every
• The car is not (isn’t) expensive. evening. (Cô ấy không tập yoga mỗi tối.)
(Chiếc ô tô không đắt tiền.)

3. Câu nghi vấn

1
©mduc – Biên soạn bởi Phạm Văn Minh Đứcc
a. Câu nghi vấn hỏi Yes/No

Động từ to “be” Động từ chỉ hành động


Q: Am/ Are/ Is (not) + S + Q: Do/ Does (not) + S + V
N/Adj? (nguyên thể)?
Công A: A:
thức
- Yes, S + am/ are/ is. - Yes, S + do/ does.
- No, S + am not/ aren’t/ isn’t. - No, S + don’t/ doesn’t.
Q: Does she go
Q: Are you an engineer? (Bạn
to work by taxi? (Cô ấy đi làm
có phải là kỹ sư không?
bằng taxi phải không?)
Ví dụ
A: Yes, I am. (Đúng vậy)
A: Yes, she does. (Có)
No, I am not. (Không phải)
No, she doesn’t. (Không)

b. Câu nghi vấn sử dụng từ hỏi bắt đầu bằng Wh-

Động từ to “be” Động từ chỉ hành động


Wh- + do/ does (not) + S
Công thức Wh- + am/ are/ is (not) + S + N/Adj?
+ V (nguyên thể)….?
- Where do you come
- Where are you from? (Bạn đến từ
from? (Bạn đến từ đâu?)
Ví dụ đâu?)
- What do you do? (Bạn
- Who are they? (Họ là ai?)
làm nghề gì?)

*Dấu hiệu nhận biết :


- Có các trạng ngữ chỉ tần suất : always (luôn luôn), usually(thường xuyên),
often( thường), sometimes(thỉnh thoảng), rarely(hiếm khi), never (không bao giờ)
- Có các từ như everyday, every month, every week

2
©mduc – Biên soạn bởi Phạm Văn Minh Đứcc

II. Exercises
1. Chia dạng đúng của động từ trong ngoặc
1. My brother always ................................ Saturday dinner. (make)

2. Ruth ................................ eggs; they ................................ her ill. (not eat;


make)

3. "Have you got a light, by any chance?" "Sorry, I ................................" (smoke)

4._______________________ Mark ................................ to school every day?


(go)

5.______________________ your parents ................................ your boyfriend?


(like)

6. How often ................................ you ................................ hiking? (go)

7. Where ................................ your sister ................................? (work)

8. Ann ................................. usually ................................ lunch. (not have)

9. Who ................................ the ironing in your house? (do)

10. We ................................ out once a week. (hang)

2. Hoàn thành các câu sau (sử dụng thể khẳng định hoặc phủ định)

Ex: 0. Claire is very open-minded. She knows __________(know) lots of people.

-> We've got plenty of chairs, thanks. We don't want(not want) any more.

1. My friend is finding life in Paris a bit difficult. He ................................ (speak)


French.

2. Most students live quite close to the college, so they ......................... (walk)
there every day.

3. How often ................................ you ................................ (look) in a mirror?

4. I've got four cats and two dogs. I ................................ (love) animals.

3
©mduc – Biên soạn bởi Phạm Văn Minh Đứcc
5. No breakfast for Mark, thanks. He ................................ (eat) breakfast.

6. What's the matter? You ................................ (look) very happy.

7. Don't try to ring the bell. It ................................ (work).

8. I hate telephone answering machines. I just ................................ (like) talking


to them.

9. Matthew is good at basketball. He ................................ (win) every game.

10. We always travel by bus. We ................................ (own) a car.

3. Chọn dạng đúng của động từ

1. My dad is a doctor. He always wear/wears a white blouse.


2. My mom never drink/drinks wine.
3. Elizabeth go/goes shopping twice a month.
4. I have/has a pen.
5. Mary and John cut/cuts people’s hair.
6. Mark usually watch/watches TV before having dinner.
8. I and my brother go/goes to school on foot everyday.

4
©mduc – Biên soạn bởi Phạm Văn Minh Đứcc
THÌ HIỆN TẠI TIẾP DIỄN (PRESENT CONTINUOUS)
I. Công thức
1. Câu khẳng định
S + am/ is/ are + Ving
• I + am + Ving
Công thức • He/ She/ It/ Danh từ số ít/ Danh từ không đếm được + is + Ving
• You/ We/ They/ Danh từ số nhiều + are + Ving

- I am studying Math now. (Tôi đang học toán.)

- She is talking on the phone. (Cô ấy đang nói chuyện trên điện thoại.)
Ví dụ - We are preparing for our parents’ wedding anniversary. (Chúng tôi đang
chuẩn bị cho lễ kỷ niệm ngày cưới của bố mẹ.)

- The cat is playing with some toys. (Con mèo đang chơi với mấy thứ đồ chơi.

2. Câu phủ định


Công thức S + am/are/is + not + Ving
Chú ý is not = isn’t

(Viết tắt) are not = aren’t


- I am not cooking dinner. (Tôi đang không nấu bữa tối.)

- He is not (isn’t) feeding his dogs. (Anh ấy đang không cho những chú chó cưng
Ví dụ
ăn.)

- Be careful! I think they are lying. (Cẩn thận đấy! Tôi nghĩ họ đang nói dối.)

3. Câu nghi vấn


a. Câu nghi vấn sử dụng trợ động từ (Câu hỏi Yes/ No)

Q: Am/ Is/ Are + S + Ving?

Công thức A: Yes, S + am/is/are.

No, S + am/is/are + not.


Q: Are you taking a photo of me? (Bạn đang chụp ảnh tôi phải không?)
Ví dụ
A: Yes, I am.

5
©mduc – Biên soạn bởi Phạm Văn Minh Đứcc
b. Câu nghi vấn sử dụng từ hỏi bắt đầu bằng Wh-

Công thức Wh- + am/ are/ is (not) + S + Ving?


- What are you doing? (Bạn đang làm gì vậy?)
Ví dụ
- What is he studying right now? (Anh ta đang học gì vậy?)
* Dấu hiệu nhận biết

now (bây giờ)

right now (ngay bây giờ)

at the moment (ngay lúc này)


Trạng từ chỉ thời gian
at present (hiện tại)

It’s + giờ cụ thể + now

Ví dụ: It’s 12 o’clock now. (Bây giờ là 12 giờ.)


Look!/ Watch! (Nhìn kìa)

Listen! (Nghe này!)

Keep silent! (Hãy giữ im lặng!)

Watch out! = Look out! (Coi chừng!)


Một số động từ
Ví dụ: Watch out! The train is coming! (Coi chừng! Đoàn tàu
đang đến gần kìa!)

Listen! Someone is crying! (Nghe này! Ai đó đang khóc.)

II. Exercises
I. Viết lại câu cho đúng:
1. (she/ go home now)
.................................................................................................................................................
2. (I/ read a great book)
.................................................................................................................................................
3. (she/ not/ wash her hair)
.................................................................................................................................................
4. (the cat/ chase mice?)
.................................................................................................................................................

6
©mduc – Biên soạn bởi Phạm Văn Minh Đứcc
5. (she/ cry?)
.................................................................................................................................................
6. (he/ not/ study Latin)
.................................................................................................................................................
7. (we/ drive to London?)
.................................................................................................................................................
8. (they/ watch TV?)
.................................................................................................................................................
9. (where/ she/ go now?)
.................................................................................................................................................
10. (I/ not/ leave now)
.................................................................................................................................................
11. (you/ not/ run)
.................................................................................................................................................
12. (why/ he/ leave?)
.................................................................................................................................................
13. (how/ I/ travel?)
.................................................................................................................................................
14. (it/ not/ rain)
.................................................................................................................................................
15. (when/ we/ arrive?)
.................................................................................................................................................
16. (where/ they/ stay?)
.................................................................................................................................................
17. (it/ rain)
.................................................................................................................................................
18. (she/ come at six)
.................................................................................................................................................
19. (he/ watch a film at the moment)
.................................................................................................................................................
20. (we/ not/ sleep)
.................................................................................................................................................
II. Viết lại câu cho đúng ở thì HTD hoặc HTTD:
1. (we/ go to the cinema later)
.................................................................................................................................................
2. (they/ work now)
.................................................................................................................................................
3. (you/ not/ walk)
.................................................................................................................................................
4. (they/ learn new things?)
.................................................................................................................................................
5. (when/ he/ start work?)
.................................................................................................................................................
6. (why/ I/ stay at home?)
.................................................................................................................................................
7. (it/ get dark?)

7
©mduc – Biên soạn bởi Phạm Văn Minh Đứcc
.................................................................................................................................................
8. (we/ not/ win)
.................................................................................................................................................
9. (the dog/ not/ play with a ball)
.................................................................................................................................................
10. (why/ it/ rain now?)
.................................................................................................................................................
11. (how/ she/ travel?)
.................................................................................................................................................
12. (where/ you/ work?)
.................................................................................................................................................
13. (you/ meet your friend at four)
.................................................................................................................................................
14. (I/ take too much cake?)
.................................................................................................................................................
15. (you/ think?)
.................................................................................................................................................
16. (we/ study this evening)
.................................................................................................................................................
17. (Lucy and Steve/ play the piano)
.................................................................................................................................................
18. (Sarah/ not/ tell a story)
.................................................................................................................................................

8
©mduc – Biên soạn bởi Phạm Văn Minh Đứcc
QUÁ KHỨ ĐƠN (PAST SIMPLE)
I. Công thức
1. Câu khẳng định
Động từ thường
Động từ “to be”
Cấu trúc S + was/ were + N/Adj S + V-ed
I/ He/ She/ It / Danh từ số ít / Danh từ
Lưu ý không đếm được + was

We/ You/ They/ Danh từ số nhiều + were


- We went to Japan last week.
- Ms. Hoa was very happy when her
(Tuần trước chúng tôi đã đến Nhật
husband bought her a bouquet yesterday.
Bản.)
(Cô Hoa đã rất hạnh phúc khi chồng cô
Ví dụ mua tặng cô 1 bó hoa vào hôm qua.) - I met my old friend at the
shopping mall yesterday. (Tôi đã
- They were in Bangkok on their summer
gặp người bạn cũ của mình trong
holiday 3 years ago. (Họ ở Băng Cốc vào
trung tâm mua sắm ngày hôm
kỳ nghỉ hè 3 năm trước.)
qua.)
2. Câu phủ định
Động từ “to be” Động từ thường
Cấu trúc S + was/were not + N/Adj S + did not + V (nguyên thể)
was not = wasn’t
Lưu ý did not = didn’t
were not = weren’t
- She wasn’t very happy last night because of - He didn’t go to work last week.
her son’s bad behavior to her friends. (Tối (Tuần trước cậu ta đã không đi làm.)
qua cô ấy đã rất không vui vì cách cư xử
Ví dụ không tốt của con trai với bạn mình.) - We didn’t get any phone calls from
the HR department yesterday. (Ngày
- It was Sunday yesterday. (Hôm qua là Chủ hôm qua chúng tôi không nhận được
nhật) cuộc gọi nào từ phòng nhân sự cả.)
3. Câu nghi vấn
Động từ thường
Động từ “to be”
Q: Was/Were+ S + N/Adj? Q: Did + S + V(nguyên thể)?

Cấu trúc A: Yes, S + was/were. A: Yes, S + did.

No, S + wasn’t/weren’t. No, S + didn’t.

9
©mduc – Biên soạn bởi Phạm Văn Minh Đứcc
- Q: Was Neil Armstrong the
first person to step on The
Moon? (Có phải Neil Armstrong - Q: Did you visit President Ho Chi Minh
là người đầu tiên đặt chân lên
Mausoleum with your class last weekend? (Bạn có
mặt trăng không?)
đi thăm lăng chủ tịch Hồ Chí Minh với lớp của bạn
A: Yes, he was / No, he wasn’t. cuối tuần trước hay không?)
(Có, ông ấy có./ Không, ông ấy
A: Yes, I did./ No, I didn’t. (Có, mình có./ Không,
không.) mình không.)
Ví dụ
- Q: Did he oversleep and was late for school
- Q: Were you at school yesterday? (Có phải hôm qua cậu ấy ngủ quên và đi
yesterday? (Hôm qua con có đi học muộn không?)
học không?)
A: Yes, he did./ No, he didn’t.(Có, cậu ta có./
A: Yes, I was./ No, I was not. Không, cậu ta không.)
(Có, con có./ Không, con
không.)
Dấu hiệu nhận biết

– yesterday: hôm qua

Trạng từ chỉ thời gian trong quá – last night/ last week/ last month/ last year: tối qua/ tuần
khứ trước/ tháng trước/ năm ngoái

– ago: cách đây (two hours ago, two weeks ago …)

II. Exercises
I. Was or Were? - Complete the sentences with was or were.
1. I _____ happy.
2. You ____ angry.
3. She ______ in London last week.
4. He ______ on holiday.
5. It _____ cold.
6. We ______ at school.
7. You _____ at the cinema.
8. They _____ at home.
9. The cat ____ on the roof.
10. The children _____in the garden.
II. Write the past forms of the irregular verbs.
1. go → _________
2. come →______________
3. buy →________

10
©mduc – Biên soạn bởi Phạm Văn Minh Đứcc
4. have →__________
5. do →_____________

III. Put the sentences into simple past.


1. We open the door. → _________________________________
2. You write poems. → ________________________________________
3. Richard plays in the garden. →___________________________________
4. Kerry does not speak English. →___________________________________________
5. Do you see the bird? → ___________________________________

11

You might also like