Professional Documents
Culture Documents
Công Thức Hiện Tại Đơn
Công Thức Hiện Tại Đơn
Lưu ý:
- Với các từ có tận cùng là “o”, “ch”, “sh”, “x”, “s” thì khi dùng với ngôi số ít, thêm đuôi
“es”. (go -goes; do – does; watch – watches; fix – fixes, miss – misses, wash - washes )
- Với các từ có tận cùng là “y” thì khi dùng với ngôi số ít, bỏ “y” và thêm đuôi “ies”
(copy – copies; study – studies)
- Với các từ còn lại, thêm đuôi “s”. (see – sees; play – plays,…)
2. Câu phủ định
Công thức S + am/are/is + not +N/ Adj S + do/ does + not + V(nguyên thể)
Đối với Câu phủ định, phần động từ thường, các bạn rất hay mắc phải lỗi thêm “s” hoặc
“es” đằng sau động từ. Các bạn chú ý:
Ví dụ:
Q: Am/ Are/ Is (not) + S + N/Adj? Q: Do/ Does (not) + S + V (nguyên thể)?
A: A:
Công thức
- Yes, S + am/ are/ is. - Yes, S + do/ does.
Q: Does she go
Q: Are you an engineer? (Bạn có phải
to work by taxi? (Cô ấy đi làm bằng taxi
là kỹ sư không?
phải không?)
Ví dụ
A: Yes, I am. (Đúng vậy)
A: Yes, she does. (Có)
No, I am not. (Không phải)
No, she doesn’t. (Không)
Chức năng 1.
Diễn tả một thói quen hoặc hành động lặp đi lặp lại trong hiện tại
Chức năng 2.
Chức năng 3.
Nói về một lịch trình có sẵn, chương trình, thời gian biểu cố định
Chức năng 4.