Professional Documents
Culture Documents
Simple Present
Simple Present
- Thì hiện tại đơn là thì được dùng để diễn tả một sự thật hiển nhiên, một sự việc
hay một hành động diễn ra và lặp lại liên tục theo thói quen, phong tục, khả năng
diễn ra ở thời điểm hiện tại.
- Công thức:
Ví dụ - I am a teacher. - I go to school.
- He is a student. - She does her homework every day.
- The car is expensive. - The Sun sets in the West.
- They are my brothers.
Lưu ý:
- Với các từ có tận cùng là “o”, “ch”, “sh”, “x”, “s” thì khi dùng với ngôi số ít, thêm
đuôi “es” (go – goes, do – does, watch – watches, fix – fixes, miss – misses, wash –
washes).
- Với các từ có tận cùng là “y” thì khi dùng với ngôi số ít, bỏ “y” và thêm đuôi “ies”
(copy – copies, study – studies).
- Với các từ còn lại, thêm đuôi “s” (see – sees; play – plays).
2. Câu phủ định
Khi dùng để diễn tả một sự việc, hành động hay thói quen thường xuyên được
lặp đi lặp lại.
Ví dụ:
- My sister always goes to bed at 11 p.m.
- I play to baseball every afternoon.
Ví dụ:
- The Earth goes around the Sun. (Trái Đất đi vòng quanh Mặt Trời)
Ví dụ:
- I think that your friend is a good person. (Tôi nghĩ bạn của cậu là một người tốt)
- He feels very bored. (Anh ấy cảm thấy rất nhàm chán)
Diễn tả một sự việc, hoạt động xảy ra theo thời gian biểu cụ thể.
Ví dụ:
- The flight starts at 8 a.m. (Chuyến bay sẽ khởi hành lúc 8 giờ sáng)
- The train arrives at 6 a.m. (Tàu hoả sẽ đến lúc 6 giờ sáng)
Thì hiện tại đơn trong câu rất dễ dàng nhận biết.
Khi xuất hiện những trạng từ chỉ tần suất như: always (luôn luôn), usually (thường
xuyên), often (thường hay), sometimes (thỉnh thoảng), rarely (hiếm khi), seldom (rất
hiếm), never (không bao giờ), every day, every week, every month, once a week,
once a month,....
Những trạng từ chỉ tần suất này thường đứng trước những động từ thường, đứng sau
trợ động từ và động từ to be trong câu.
Ví dụ:
- We always go to the beach on holidays. (Chúng tôi luôn đi biển vào những ngày
nghỉ lễ)
- She goes shopping three times a month. (Cô ấy đi mua sắm 3 lần mỗi tháng)