You are on page 1of 12

HIỆN TẠI ĐƠN, QUÁ KHỨ ĐƠN, TƯƠNG LAI ĐƠN

HIỆN TẠI ĐƠN


1. Cách dùng
- Dùng để diễn tả những hành động thường xuyên xảy ra, lặp đi lặp lại nhiều lần ở hiện tại
+ Ví dụ: I go to school by bus every day. (Hằng ngày tôi đến trường bằng xe buýt.)
She always has milk for breakfast. (Cô ấy luôn uống sữa vào buổi sáng.)
- Dùng để diễn tả thói quen
+ Ví dụ: My sister often sleeps late at night and gets up late the next morning. (Chị gái tôi
thường thức khuya và ngủ dậy muộn vào sáng hôm sau.)
- Dùng để diễn tả chân lí, sự thật hiển nhiên
+ Ví dụ: The Earth moves around the Sun. (Trái Đất quay quanh Mặt Trời.)
Mother's mother is grandmother. (Mẹ của mẹ là bà.)
- Dùng để nói về thời gian biểu, chương trình hoặc kế hoạch đã được cố định theo thời gian
biểu
+ Ví dụ: The plane takes off at 3 p.m this afternoon. (Chiếc máy bay cất cánh lúc 3 giờ chiều
nay.)
The train leaves at 8 a.m tomorrow (Tàu khởi hành lúc 8 giờ sáng mai.)
- Dùng để diễn tả nghề nghiệp
+ Ví dụ: My mother is a doctor in a big hospital. (Mẹ tôi là bác sĩ trong một bệnh viện lớn.)
My brothers work as mechanics. (Các anh trai tôi đều làm thợ sửa chữa.)
- Dùng để diễn tả nguồn gốc, xuất xứ
+ Ví dụ: I come from Thai Nguyen city. (Tôi đến từ thành phố Thái Nguyên.)
- Dùng để diễn tả bình phẩm
+ Ví dụ: She is not only beautiful but also intelligent. (Cô ấy không những xinh đẹp mà còn
thông minh nữa.)
- Dùng để diễn tả sở thích
+ Ví dụ: I love walking in the rain because it gives me a pleasure. (Tôi thích đi bộ dưới trời mưa
vì nó cho tôi sự dễ chịu.)
2. Công thức
* Khẳng định:
ST Động từ tobe Động từ thường
Công S + am/ is/ are+ N/ Adj S + V(s/es)
thức - I + am - I/ We/ You/ They/ Danh từ số nhiều +
- He/ She/ It/ Danh từ số ít/ Danh từ V(nguyên thể)
không đếm được + is - He/ She/ It/ Danh từ số ít/ Danh từ không
- You/ We/ They/ Danh từ số nhiều + đếm được + V(s/es)
are

Ví dụ - I am an engineer. (Tôi là một kỹ sư.) - I often go to school on foot. (Tôi thường


- He is a lecturer. (Ông ấy là một giảng đi bộ đến trường.)
viên.) - She does yoga every evening. (Cô ấy tập
- The car is expensive. (Chiếc ô tô này yoga mỗi tối.)
rất đắt tiền.) - The Sun sets in the West. (Mặt trời lặn ở
- They are students. (Họ là sinh viên.) hướng Tây.)
Lưu ý:
- Với các từ có tận cùng là “o”, “ch”, “sh”, “x”, “s” thì khi dùng với ngôi số ít, thêm đuôi “es”.
(go -goes; do – does; watch – watches; fix – fixes, miss – misses, wash - washes )
- Với các từ có tận cùng là “y” thì khi dùng với ngôi số ít, bỏ “y” và thêm đuôi “ies” (copy –
copies; study – studies)
- Với các từ còn lại, thêm đuôi “s”. (see – sees; play – plays,…)
* Phủ định:
Động từ “to be” Động từ thường
S + do/ does + not +
V(nguyên thể)
Công thức S + am/are/is + not +N/ Adj
(Trong đó: “do”, “does” là
các trợ động từ.)
Chú ý is not = isn’t do not = don’t
(Viết tắt) are not = aren’t does not = doesn’t
• I do not (don’t) often go to
school on foot. (Tôi không
• The car is not (isn’t) thường đi bộ đến trường.)
expensive. (Chiếc ô tô không
đắt tiền.) • She does not (doesn’t) do
Ví dụ yoga every evening. (Cô ấy
• They are not (aren’t) không tập yoga mỗi tối.)
students. (Họ không phải là
sinh viên.) • The Sun does not (doesn’t)
set in the South. (Mặt trời
không lặn ở hướng Nam.)
Chú ý: Đối với Câu phủ định, phần động từ thường, KHÔNG THÊM “s” hoặc “es” đằng sau
động từ: Chủ ngữ + don’t/ doesn’t + V (nguyên thể - không chia)
- Ví dụ:
Câu sai: She doesn’t likes chocolate. (Sai vì đã có “doesn’t” mà động từ “like” vẫn có
đuôi “s”)
=> Câu đúng: She doesn’t like chocolate.
* Nghi vấn:
a. Câu nghi vấn sử dụng trợ động từ (Câu hỏi Yes/ No)

Động từ to “be” Động từ thường

Q: Do/ Does (not) + S + V


Q: Am/ Are/ Is (not) + S + N/Adj?
(nguyên thể)?
A:
Công thức A:
- Yes, S + am/ are/ is.
- Yes, S + do/ does.
- No, S + am not/ aren’t/ isn’t.
- No, S + don’t/ doesn’t.
Q: Does she go to work by taxi?
Q: Are you an engineer? (Bạn có phải là
(Cô ấy đi làm bằng taxi phải
kỹ sư không?
không?)
Ví dụ
A: Yes, I am. (Đúng vậy)
A: Yes, she does. (Có)
No, I am not. (Không phải)
No, she doesn’t. (Không)

b. Câu nghi vấn sử dụng từ hỏi bắt đầu bằng Wh-


Động từ to “be” Động từ thường
Wh- + am/ are/ is (not) + S + Wh- + do/ does (not) + S + V (nguyên thể)
Công thức
N/Adj? ….?
- Where are you from? (Bạn đến - Where do you come from? (Bạn đến từ
Ví dụ từ đâu?) đâu?)
- Who are they? (Họ là ai?) - What do you do? (Bạn làm nghề gì?)

3. Dấu hiệu nhận biết thì hiện tại đơn


Always (luôn luôn), usually (thường xuyên), often (thường xuyên), frequently (thường xuyên),
sometimes (thỉnh thoảng), seldom (hiếm khi), rarely (hiếm khi), hardly (hiếm khi), never
(không bao giờ), generally (nhìn chung), regularly (thường xuyên).
Every day, every week, every month, every year,... (Mỗi ngày, mỗi tuần, mỗi tháng, mỗi năm).
Once/twice/three times/four times... a day/week/month/year,... (một lần/hai lần/ba lần/ bốn lần...
một ngày/tuần/tháng/năm).

4. Bài tập
Exercise 1. Chuyển đổi các câu cho sẵn sang thể khẳng định, phủ định và nghi vấn.
Thể khẳng định Thể phủ định Thể nghi vấn
We go shopping every
weekend.
Does it rain every afternoon
in the hot season?
They don’t like to hang out
during weekdays.
The Earth revolves around
the Sun.
She only eats fish.
How often do they watch
movie?
Does he drink tea for
breakfast?
I don’t know how to play
piano.

Your exam starts at 09:00.

Is London a large city?


Exercise 2. Chia động từ trong ngoặc.
1. My brother always ................................ Saturday dinner. (make)
2. Ruth ................................ eggs; they ................................ her ill. (not eat; make)
3. "Have you got a light, by any chance?" "Sorry, I ................................" (smoke)
4................................ Mark ................................ to school every day? (go)
5................................ your parents ................................ your boyfriend? (like)
6. How often ................................ you ................................ hiking? (go)
7. Where ................................ your sister ................................? (work)
8. Ann ................................. usually ................................ lunch. (not have)
9. Who ................................ the ironing in your house? (do)
10. We ................................ out once a week. (hang)
Exercise 3. Hoàn thành các câu sau (Sử dụng thể khẳng định hoặc phủ định).
Ví dụ:
0. Claire is very open-minded. She knows (know) lots of people.
-> We've got plenty of chairs, thanks. We don't want (not want) anymore.
1. My friend is finding life in Paris a bit difficult. He ................................ (speak) French.
2. Most students live quite close to the college, so they ......................... (walk) there every day.
3. How often ................................ you ................................ (look) in a mirror?
4. I've got four cats and two dogs. I ................................ (love) animals.
5. No breakfast for Mark, thanks. He ................................ (eat) breakfast.
6. What's the matter? You ................................ (look) very happy.
7. Don't try to ring the bell. It ................................ (work).
8. I hate telephone answering machines. I just ................................ (like) talking to them.
9. Matthew is good at basketball. He ................................ (win) every game.
10. We always travel by bus. We ................................ (own) a car.

QUÁ KHỨ ĐƠN


1. Cách dùng
- Diễn tả hành động đã xảy ra và đã chấm dứt trong quá khứ, không còn liên quan tới hiện
tại
+ Ví dụ: We bought the house in 2000. (Chúng tôi mua ngôi nhà đó năm 2000.)
- Diễn đạt các hành động xảy ra liên tiếp trong quá khứ
+ Ví dụ: She turned on her computer, read the message on Facebook and answered it. (Cô ấy
bật máy tính, đọc tin nhắn trong Facebook rồi trả lời nó.)
- Diễn tả hồi ức, kỉ niệm
+ Ví dụ: When I was small, I used to go fishing in the afternoon. (Hồi còn nhỏ, tôi thường đi
câu cá vào buổi chiều.)
2. Công thức
* Khằng định:

Động từ "to be" Động từ thường


Cấu trúc S + was/ were + N/Adj S + V-ed
I/ He/ She/ It / Danh từ số ít /
Danh từ không đếm được +
Lưu ý was
We/ You/ They/ Danh từ số
nhiều + were
- Ms. Hoa was very happy
when her husband bought her - We went to Japan last week.
a bouquet yesterday. (Cô Hoa (Tuần trước chúng tôi đã đến
đã rất hạnh phúc khi chồng cô Nhật Bản.)
mua tặng cô 1 bó hoa vào
Ví dụ - I met my old friend at the
hôm qua.)
shopping mall yesterday. (Tôi
- They were in Bangkok on đã gặp người bạn cũ của mình
their summer holiday 3 years trong trung tâm mua sắm
ago. (Họ ở Băng Cốc vào kỳ ngày hôm qua.)
nghỉ hè 3 năm trước.)
* Phủ định:
Động từ “to be” Động từ thường
Cấu trúc S + was/were not + N/Adj S + did not + V (nguyên thể)
was not = wasn’t
Lưu ý did not = didn’t
were not = weren’t
- He didn’t go to work last
- She wasn’t very happy last
week. (Tuần trước cậu ta đã
night because of her son’s
không đi làm.)
bad behavior to her friends.
(Tối qua cô ấy đã rất không - We didn’t get any phone
Ví dụ vui vì cách cư xử không tốt calls from the HR department
của con trai với bạn mình.) yesterday. (Ngày hôm qua
chúng tôi không nhận được
- It was Sunday yesterday.
cuộc gọi nào từ phòng nhân
(Hôm qua là Chủ nhật)
sự cả.)
* Nghi vấn:
Động từ “to be” Động từ thường
Q: Was/Were+ S + N/Adj? Q: Did + S + V(nguyên thể)?
Cấu trúc A: Yes, S + was/were. A: Yes, S + did.
No, S + wasn’t/weren’t. No, S + didn’t.
- Q: Was Neil Armstrong the - Q: Did you visit President
first person to step on The Ho Chi Minh Mausoleum
Moon? (Có phải Neil with your class last weekend?
Armstrong là người đầu tiên (Bạn có đi thăm lăng chủ tịch
đặt chân lên mặt trăng Hồ Chí Minh với lớp của bạn
Ví dụ
không?) cuối tuần trước hay không?)
A: Yes, he was / No, he A: Yes, I did./ No, I didn’t.
wasn’t. (Có, ông ấy có./ (Có, mình có./ Không, mình
Không, ông ấy không.) không.)

3. Dấu hiệu nhận biết thì quá khứ đơn


- Trong câu có các trạng từ chỉ thời gian trong quá khứ:
+ yesterday (hôm qua).
+ last night/last week/last month/last year: tối qua/tuần trước/tháng trước/năm ngoái.
+ ago: cách đây (two hours ago: cách đây 2 giờ/ two weeks ago: cách đây 2 tuần...).
+ in + một mốc thời gian trong quá khứ (in 1998, in 2000…).
+ when: khi (trong câu kể).
4. Bài tập
Exercise 1. Chia các động từ sau ở thì quá khứ đơn.
1. I ………………. at home last weekend. (stay)
2. Angela ………………. to the cinema last night. (go)
3. I and my friends ………………. a great time in Nha Trang last year. (have)
4. My vacation in Hue last summer ………………. wonderful. (be)
5. Last June I ………………. Ngoc Son Temple in Ha Noi. (visit)
6. My parents ………………. very tired after the trip. (be)
7. I ………………. a lot of gifts for my little sister. (buy)
8. Lan and Mai ………………. sharks, dolphins and turtles at Tri Nguyen aquarium. (see)
9. Trung ………………. chicken and rice for dinner. (eat)
10. They ………………. about their holiday in Hoi An. (talk).
Exercise 2. Chia các động từ sau ở thì quá khứ đơn.
1. I (eat)___________ dinner at six o’clock yesterday.
2. A: ___________ Helen (drive)___________ to work? B: Yes, she ___________.
3. My neighbor (buy)___________ a new car last week.
4. They (go)___________ to Italy on their last summer holiday.
5. A: ___________ they (swim)___________ at the beach? B: No, they __________.
6. My family and I (see)___________ a comedy movie last night.
7. First, we (do)___________ exercise, and then we (drink)___________ some water.
8. Suddenly, the animal jumped and (bite)___________ my hand.
9. What time (do)___________ you (get up)___________ this morning?
10. The Wright brothers (fly)___________ the first airplane in 1903.
11. I think I (hear)___________ a strange sound outside the door one minute ago.
12. When I was ten years old, I (break)___________ my arm. It really (hurt) __________.
13. The police (catch)___________ all three of the bank robbers last week.
14. How many times (do)___________ you (read)___________ that book?
15. Unfortunately, I (forget)___________ to (bring)___________ my money.
Exercise 3: Điền quá khứ đơn của các động từ
1. take ………………… 4. give ………………… 7. go …………………
2. drink ………………… 5. think ………………… 8. wake …………………
3. ride ………………… 6. have ………………… 9. buy …………………

TƯƠNG LAI ĐƠN


1. Cách dùng
- Diễn đạt một quyết định tại thời điểm nói
+ Ví dụ: We will see what we can do to help you. (Chúng tôi sẽ xem để có thể giúp gì cho anh.)
- Diễn đạt dự đoán không có căn cứ
+ Ví dụ: I think she will come to the meeting on time. (Tôi nghĩ là cô ấy sẽ đến cuộc họp đúng
giờ.)
2. Công thức
Câu khẳng định
Động từ “to be” Động từ thường
Cấu trúc S + will + be + N/Adj S + will + V(nguyên thể)
Lưu ý will = ‘ll
- I will always love you. (Em
- She‘ll be fine. (Cô ấy sẽ ổn
sẽ luôn luôn yêu anh.)
thôi.)
Ví dụ - No worries, I will take care
- You will be mine soon.
of the children for you.
(Anh sẽ sớm thuộc về em
(Đừng lo, em sẽ chăm sóc
thôi.)
bọn trẻ giúp chị.)
Câu phủ định
Động từ “to be” Động từ thường
Cấu trúc S + will not + be + N/Adj S + will not + V(nguyên thể)
Lưu ý will not = won’t
– She won’t be happy if she
cannot pass the entrance – I won’t bring champagne to
exam tomorrow. (Cô ấy sẽ the party tonight. (Tớ sẽ
không vui nếu cô ấy không không mang rượu Sâm-panh
Ví dụ vượt qua kỳ thi đầu vào ngày đến bữa tiệc tối nay đâu.)
mai.)
– I won’t tell her the truth.
– We won’t be friends (Tôi sẽ không nói với cô ấy
anymore. (Chúng ta sẽ không sự thật.)
tiếp tục làm bạn nữa.)
Câu nghi vấn

Động từ “to be” Động từ thường

Q: Will + S + be + …? Q: Will + S + V(nguyên thể)?


Cấu trúc A: Yes, S + will. A: Yes, S + will.
No, S + won’t. No, S + won’t.
- Q: Will he be the last person to
leave the classroom? (Cậu ấy sẽ là - Q: Will you come back? (Anh có
người cuối cùng rời khỏi phòng quay lại không?)
Ví dụ học đúng không?)
A: Yes, I will (Có, anh sẽ quay lại.)
A: Yes, he will. (Có, cậu ấy sẽ ở
lại.)

3. Dấu hiệu nhận biết


- Trong câu có các trạng từ chỉ thời gian trong tương lai:
+ in + thời gian: trong ... nữa (in 2 minutes: trong 2 phút nữa)
+ tomorrow: ngày mai
+ next day: ngày hôm tới
+ next week/next month/next year: Tuần tới/tháng tới/năm tới
- Trong câu có những động từ chỉ quan điểm như:
+ think/believe/suppose/...: nghĩ/tin/cho là
+ perhaps: có lẽ
+ probably: có lẽ
4. Bài tập
Exercise 1. Cho dạng đúng của động từ trong ngoặc.
1.They (do) ……………… it for you tomorrow.
2.My father (call) ……………… you in 5 minutes.
3.We believe that she (recover) ………………from her illness soon.
4.I promise I (return) ……………… school on time.
5.If it rains, he (stay) ……………… at home.
Exercise 2. Chọn đáp án đúng.
1.In two days, I ………………….. my results.
A.will know B. would know C. will be knowing
2.‘There is the doorbell.’ - ‘I ………………..’
A.would go B. am going C. will go
3.You …………………… about the decision that you made today.
A.will be regretting B. will regret C. would regret
4.We ………………….. what happened to her.
A.would never know B. will never know C. will never be knowing
5.The whole nation ……………….. proud of you.
A.is B. will be C. would be
6.That …………………. our gift to the school.
A.will be B. would be C. will have been
7.Kind words ………………….. others joy.
A.will give B. would give C. will be giving
8.This piece of wisdom ………………. you ten dollars.
A.will cost B. would cost C. will be costing
9.You …………………… my position.
A.will never understand B. would never understand C. never understand
10.Someday I ........................ a novel.
A.will be writing B. will write C. would write
11.I ……………………. this.
A.will not accept B. would not accept C. will not be accepting
12.He ……………………… the test.
A.cannot pass B. will not pass C. will not be passing
Exercise 3. Hoàn thành các câu sau.
1.A: “There's someone at the door.”
B: “I …………………………………………. (get) it.”
2.Joan thinks the Conservatives ……………………………… (win) the next election.
3.A: “I’m moving house tomorrow.”
B: “I ……………………………………… (come) and help you.”
4.If she passes the exam, she ………………………………………. (be) very happy.
5.I ………………………………………. (be) there at four o'clock, I promise.
6.A: “I’m cold.”
B: “I ………………………………………. (turn) on the fire.”
7.A: “She's late.”
B: “Don't worry she ………………………………………. (come).”
8.The meeting ………………………………………. (not take) place at 6 p.m.
9.If you eat all of that cake, you ………………………………………. (feel) sick.
10.They ………………………………………. (be) at home at 10 o'clock.
11.I'm afraid I ………………………………………. (not/ be) able to come tomorrow.
12.Because of the train strike, the meeting ………………………………………. (not/ take)
place at 9 o'clock.
13.A: “Go and tidy your room.”
B: “I ………………………………………. (not/ do) it!”
14.In my opinion, she ………………………………………. (not/ pass) the exam.
15.A: “I'm driving to the party, would you like a lift?”
B: “Okay, I………………………………………. (not/ take) the bus, I'll come with you.

You might also like