Professional Documents
Culture Documents
Ví dụ:
He’s thinking
about leaving his Ví dụ: Yes, S + Ví dụ:
job. I’m not looking. My am/is/are. Who is Kate talking to
They’re eyes are not closing No, S+ am/is/are on the phone?
considering tightly. + not. Isn’t he coming to the
making an appeal They aren’t arriving Ví dụ: Are you dinner?
against the until Tuesday. doing your
judgment. homework?
Diễn tả một hành động đang diễn ra tại thời điểm nói.
Diễn tả một hành động nói chung đang diễn ra và chưa kết thúc,
nhưng không nhất thiết phải thực sự diễn ra ngay lúc nói.
VD: Anna is finding a job. (Anna đang tìm kiếm một công việc)
Diễn tả một hành động chắc chắn sẽ xảy ra trong tương lai gần.
VD: She is always turning music up too loud. (Cô ấy lúc nào cũng bật
nhạc quá to)
Diễn tả một sự việc đang thay đổi, phát triển nhanh chóng.
VD: Your English is significantly improving. (Tiếng Anh của bạn đang
được cải thiện đáng kinh ngạc)
1.3. Dấu hiệu nhận biết thì hiện tại tiếp diễn
Một số dấu hiệu nhận biết thì hiện tại tiếp diễn phổ biến như sau:
Một số động từ
2. Những lưu ý khi làm bài tập thì hiện tại tiếp diễn
Khi hoàn thành bài tập hiện tại tiếp diễn, chúng ta cần lưu ý 3 lỗi cơ bản
sau:
Nếu đã học qua ngữ pháp tiếng Anh về thì hiện tại tiếp diễn, chắc chắn
các bạn đều biết trong câu bắt buộc phải có “tobe + V_ing”. Tuy nhiên lý
thuyết đôi khi không đi đôi với thực hành.
Trong quá trình vận dụng làm bài tập thì hiện tại tiếp diễn, chúng ta vẫn
thường quên động từ tobe hoặc quên đuôi _ing sau động từ. Đây là lỗi
thường xuyên gặp nhất trong bài, không chỉ riêng với bài tập thì hiện tại
tiếp diễn mà với các thì tiếp diễn nói chung. Các bạn nên chú ý!
2.2. Nhầm lần thì hiện tại tiếp diễn và thì hiện tại đơn
Một trong những cách dùng của thì hiện tại tiếp diễn đó là diễn tả hành
động lạ bất thường trong khi bạn đang quen làm một việc gì đó.
Ví dụ: I always play tennis in the morning, but today I’m playing
volleyball instead.
(Tôi luôn chơi tennis mỗi sáng nhưng hôm nay tôi chơi bóng chuyền.)
→ Tức là bình thường mình vẫn chơi tennis, hôm nay mình đổi thành
chơi bóng chuyền
I have Maths on Tuesdays, but I’m having Science on Tuesday this
week..
(Tôi học toán vào các thứ ba nhưng thứ ba tuần này tôi học môn khoa
học)
→ Bình thường vào thứ 3 học toán nhưng riêng thứ 3 tuần này học khoa
học
2.3. Nhầm lẫn thì hiện tại tiếp diễn với thì tương lai đơn
Cách dùng khác nữa của thì hiện tại tiếp diễn là diễn tả hành động sẽ xảy
ra trong tương lai nhưng có kế hoạch và dự tính sẵn. Trong khi đó thì
tương lai đơn được dùng diễn tả hành động trong tương lai nhưng không
có chủ ý sẵn.
(Oh! Có ai đang gõ cửa. Tôi sẽ mở nó) => việc mở cửa hoàn toàn không
được dự tính sẵn từ trước
4. Bài tập
Bài 1. Viết dạng -ing của các động từ dưới đây
VD: go → going
take
drive
see
agree
open
enter
happen
try
play
work
speak
get
travel
lie
win
Bài 2. Nối câu ở cột bên trái với cột bên phải sao cho hợp lý
1. Please turn down the volume. a. lt’s getting very late.
2. Do you have something to eat? b. They’re lying.
3. My family don’t have anywhere to c. lt’s starting to rain.
live right now. d. He’s trying to sell it.
4. I have to come home now. e. My children are getting
5. John doesn’t collect books anymore. hungry.
6. I go to the gym three times a week. f. She’s trying to sleep.
7. lt isn’t true what they said. g. We’re looking for an
8. I’m afraid I don’t bring the raincoat. affordable house.
h. I am losing fat.
Bài 3. Hoàn thành các câu sau sử dụng động từ trong ngoặc chia ở thì
hiện tại tiếp diễn
1. My grandfather_________________ (buy) some fruits at the
supermarket.
2. Hannah ______________(not study) French in the library. She’s at
home with her classmates.
3. Why __________ (she, run) in the park?
4. My dog _____________ (eat) now.
5. What _________________ (you, wait) for?
6. Their students ______________ (not try) hard enough in the
competition.
7. All of Jack’s friends _____________ (have) fun at the concert right
now.
8. My children ________________ (travel) around Asia now.
9. My little brother ________________ (drink) milk.
10. Listen! Our teacher________________ (speak).
_________________________________________________________
_________________________________________________________
_________________________________________________________
6. My friends/ smoke/ in their rooms.
_________________________________________________________
_________________________________________________________
_________________________________________________________
_________________________________________________________
_________________________________________________________
_________________________________________________________
_________________________________________________________
_________________________________________________________
A: Hi, Liz. How (you/ get/ on) …....………. in your new job?
B: Not bad. It’s wasn’t so good at first, but (things / get) .........................
better now.
Bài 8. Viết câu trả lời phủ định từ câu hỏi có sẵn
Is your best friend eating a candy? ________________
Are you drinking water right now?________________
Is your brother playing the guitar?________________
Am I writing this Program with you?________________
Are your Mom and Dad singing a song at the moment?
________________
Are you wearing your grandfather’s shoes today?________________
Are you and your neighbor riding bikes now?________________
Are all your uncles sitting near you?________________