You are on page 1of 28

第一课

周末你有什么打算
1
• Nắm được cách đọc, cách viết, ý nghĩa, chức năng cú pháp và cách
thức sử dụng của một số từ như :周末、打算、一直、跟、着急、
带、搬

2
• SV nắm vững ý nghĩa và vận dụng được cấu trúc ngữ pháp: bổ ngữ két
quả “好”,cấu trúc “一也/都+ 不/没…….”,liên từ“那”

3
• Đọc hiểu nội dung bài khóa và vận dụng được các mẫu câu trong bài
vào thực tế.
生词

生词 – TỪ VỰNG

PART TWO
生词 Từ mới

周末 Zhōumò Cuối tuần


打算 Dǎsuàn Dự định
啊 a à
跟 Gēn Cùng, với
小刚 Xiǎo gāng Tiểu Cương
一直 Yīzhí Luôn
游戏 Yóuxì Trò chơi
作业 Zuòyè Bài tập
生词 Từ mới

着急 Zhāojí Vội vàng


复习 Fùxí Ôn tập
南方 Nánfāng Phía nam
北方 Běifāng Phía bắc
面包 Miànbāo Bánh mỳ
带 Dài Đem
地图 Dìtú Bản đồ
搬 Bān Chuyển
生词

 周末/Zhōumò/(n):CHU MẠC Cuối tuần


周末我常回家。
你周末喜欢去哪儿玩儿?

 打算/Dǎsuàn/(v/n)ĐẢ TOÁN định, kế hoạch


周末你有什么打算?
明年我打算去中国旅游。

 跟/Gēn/(adv) CĂN Cùng, với


你要不要我跟你一起去?
这个周末老师跟同学们去爬pá山。
生词

 一直/Yīzhí/(adv): luôn, cứ, mãi, hoài, miết (trạng


thái)
 昨天下午我一直在家看书。
他一直认真rènzhēn 学习汉语。

游戏 /yóuxì /(n): game


他喜欢玩儿电脑游戏。
你喜欢玩儿什么游戏呢?
生词

 作业/Zuòyè/(n):TÁC NGHIỆP Bài tập


昨天的作业你做完了吗?
每天晚上我都在家做作业。

着急/Zhāojí/(adj): Vội vàng, lo


你别着急,妈妈快回来了。
明天考试了,你现在还玩儿游戏,不着急吗?
30多岁了,她着急找男朋友。
生词

 复习/Fùxí/(v)PHỤC TẬP Ôn tập


他在复习课文呢。
明天要考试了,今晚我要复习。

南方/Nánfāng/(n)NAM PHƯƠNG miền Nam,


phía Nam
胡志明市在越南的南方。
我喜欢去南方旅游。
他是南方人。
生词

 北方/Běifāng/(n): BẮC PHƯƠNG miền Bắc, phía


bắc
河内在越南的北方。
我是北方人。

面包/Miànbāo/(n): Bánh mỳ
越南面包很好吃。
她喜欢吃面包。
生词

 带/Dài/(v): đem, mang


请问,在飞机不能带什么东西?
今天我没带钱,你带了吗?

地图/Dìtú/(n): Bản đồ <张zhāng>


越南地图。
这张地图是谁的?

 搬/Bān/(v): Chuyển, xê dịch, dọn


 我下个星期二搬家。
 你帮我搬几把椅子好吗?
Bổ ngữ kết quả“好”
 Bổ ngữ kết quả dung với “ 好 ” đặt sau động từ
biểu thị động tác đã hoàn thành và làm người khác
hài lòng.
Cấu trúc phủ định“一…….也/都+不/没……..”

 Cấu trúc“一+ Lượng từ+ Danh từ+也/都+不/


没……..”dùng biểu thị ý nghĩa hoàn toàn phủ định.
Cấu trúc phủ định“一…….也/都+不/没……..”

 Khi vị ngữ là tính từ thì thông thường sử dụng cấu


trúc “一点儿也/都+不+Adj” để biểu thị phủ định
hoàn toàn.
Liên từ “那”

“那”được đặt ở đầu câu để biểu thị kết quả đưa ra dựa
theo ý nghĩa của căn cứ trước đó.
课文

课文 – BÀI KHÓA

PART THREE
课文一
课文二
课文三
课文四
活动 – Hoạt động nhóm

ĐỐI THOẠI THEO BÀI KHÓA

Dựa trên 4 bài khóa vừa học, mỗi đội


có 5p để chuẩn bị một đoạn hội thoại.
Chủ đề xoay quanh bài khóa, nội dung
tương tự, có thể dựa trên tình hình
thực tế của mỗi người.
练习 – Bài tập
练习 – Bài tập
活动 – Hoạt động nhóm
活动 – Hoạt động nhóm
活动 – Hoạt động nhóm
活动 – Hoạt động nhóm
作业 - BTVN

1. Ôn tập từ vựng, ngữ pháp và bài khóa


2. Làm hết các bài tập còn lại của bài 1 trong SBT.
3. Chuẩn bị bài mới số 2.

You might also like