Professional Documents
Culture Documents
周末你有什么打算
1
• Nắm được cách đọc, cách viết, ý nghĩa, chức năng cú pháp và cách
thức sử dụng của một số từ như :周末、打算、一直、跟、着急、
带、搬
2
• SV nắm vững ý nghĩa và vận dụng được cấu trúc ngữ pháp: bổ ngữ két
quả “好”,cấu trúc “一也/都+ 不/没…….”,liên từ“那”
3
• Đọc hiểu nội dung bài khóa và vận dụng được các mẫu câu trong bài
vào thực tế.
生词
生词 – TỪ VỰNG
PART TWO
生词 Từ mới
面包/Miànbāo/(n): Bánh mỳ
越南面包很好吃。
她喜欢吃面包。
生词
“那”được đặt ở đầu câu để biểu thị kết quả đưa ra dựa
theo ý nghĩa của căn cứ trước đó.
课文
课文 – BÀI KHÓA
PART THREE
课文一
课文二
课文三
课文四
活动 – Hoạt động nhóm