You are on page 1of 25

Nội dung sinh viên cần chuẩn bị

1. Học từ vựng.
2. Đọc và dịch bài khoá.
3. Xem cấu trúc ngữ pháp trang 74, 75 theo
giáo trình.
4. Làm bài tập trang 75, 76, 80.
生词

生词 – TỪ VỰNG

PART ONE
生词 Từ mới

桌子 Zhuōzi Cái bàn


上 Shang Ở trên
电脑 Diànnǎo Máy tính
和 Hé Và
本 Běn Quyển
里 Lǐ Ở trong
前面 Qiánmiàn Trước mặt
生词 Từ mới

后面 Hòumiàn Phía sau


王方 Wáng fāng Vương Phương
谢朋 Xiè péng Tạ Bằng
这儿 Zhèr Ở đây
没有 Méiyǒu Không có
能 Néng Có thể
坐 Zuò Ngồi
1. 桌子/Zhuōzi /(n): Cái bàn
Zhuōzi zài nǎr

 桌子在哪儿?
Bēizi zài zhuōzi shàng

2.上/Shang/: ở trên

Bēizi zài zhuōzi shang


杯子在桌子上。
3.电脑/ diànnǎo /: máy tính

Zhè shì wǒ de diànnǎo


这是我的电脑。
3.和/Hé/: và
Wǒ hé nǐ
我和你
Tā hé péngyǒu
他和朋友
4.本/Běn/: quyển
一本书
三本书
I/ 生词 Từ mới

里/Lǐ/
(n): ở trong

Bēizi zài zhuōzi lǐ


杯子在桌子里。
Qiánmiàn

I/ 生词 Từ mới

前面/Qiánmiàn/
(n): phía trước
Hòumiàn nàgè rén shì shéi

I/ 生词 Từ mới

后面/ Hòumiàn /
(n): phía sau

Hòumiàn nàgè rén shì shéi


后面那个人是谁?
I/ 生词 Từ mới

这儿/ Zhèr /
: ở đây
Tā méiyǒu zhòng guó péngyǒu

I/ 生词 Từ mới

没有/ Méiyǒu /
: không có
Wǒ méiyǒu qián
我没有钱。
Tā méiyǒu zhòng guó péngyǒu
他没有中国朋友。
I/ 生词 Từ mới

能/ Néng /
(v) : có thể

Wǒ néng zài zhè'er xiě nǐ de míngzi ma?


我能在这儿写你的名字吗?
TāQǐng
zuò nǎ'er?
zuò

I/ 生词 Từ mới

10

坐/ Zuò /
(v) : ngồi

Qǐng zuò Tā zuò nǎr?


请坐。 他坐哪儿?
THẢO LUẬN VẤN ĐỀ

语法 – NGỮ PHÁP

PART TWO
Câu chữ“有”

Dùng để biểu thị sự tồn tại hoặc biểu thị sự tồn tại ở mỗi một vị trí
và nơi chốn như thế nào.
椅子下面有一只小狗。
学校里有一个商店。
桌子上有一个电脑和一本书。
Ở hình thức phủ định dùng “没有” , đồng thời trước tân ngữ
không được mang định ngữ chỉ số lượng.
桌子下面没有小狗。
学校里没有商店。
桌子上没有电脑和书。
Liên từ“和”

Dùng để nối 2 hoặc nhiều thành phần với nhau và biểu thị 1
mối quan hệ song song.

我有一个中国朋友和一个美国朋友。
我家有三口人,爸爸、妈妈和我。
桌子上有一个电脑和一本书。
Động từ năng nguyện“能”

Được đặt trước động từ và cùng với động từ làm vị ngữ để


biểu thị năng lực hoặc khả năng, thường được dung với hình
thức nghi vấn “能…….吗?”, biểu thị đạt được theo yêu cầu
và mong .

明天下午我能去商店。
你能在这儿写你的名字吗?
我能坐这儿吗?
Câu cầu khiến“请”

Có thể them động từ đứng sau để tạo thành câu cầu khiến,
biểu thị đề nghị và mong muốn người khác thực hiện.
请写您的名字。
请坐。
请喝茶。
课文

课文 – BÀI KHÓA

PART THREE
课文 – Đọc và trả lời câu hỏi
课文 – Đọc và trả lời câu hỏi
课文 – Đọc và trả lời câu hỏi

You might also like