Professional Documents
Culture Documents
Cấu trúc Ví dụ
I/You/We/They + V
Câu khẳng định She works in a hospital.
He/She/It + V(s/es)
I/You/We/They + don’t (do not) +
V She doesn’t work in a
Câu phủ định
museum.
He/She/It + doesn’t (does not) + V
Do I/you/we/they
+ V? / Does he/she/it + V?
Do you work in a hospital?
Câu nghi vấn sử dụng trợ Yes, I/you/we/they do. / Yes,
động từ he/she/it does.
Yes, I do. / No, I don’t.
No, I/you/we/they don’t. /No,
he/she/it doesn’t.
Lưu ý khi chia động từ ở thì Hiện tại đơn với chủ ngữ số ít:
Với các từ có tận cùng là “o”, “ch”, “sh”, “x”, “s”, ta thêm đuôi “es”
Ví dụ: go – goes; do – does; watch – watches; fix – fixes, miss – misses, wash –
washes…
Thì Hiện tại đơn có thể được nhận biết thông qua các trạng từ chỉ tần suất như: always,
constantly, usually, frequently, often, occasionally, sometimes, seldom, rarely, every
day/ week/month...
Present continuous tense (Thì Hiện tại tiếp diễn)
Structure (Cấu trúc)
Cấu trúc Ví dụ
He’s thinking about leaving
Câu khẳng định S + am/is/are + V-ing
his job.
I’m not looking. My eyes are
Câu phủ định S + am/is/are not + V-ing
closed tightly.
Am/ Is/ Are + S + V-ing?
Is Emma cooking?
Câu nghi vấn sử dụng trợ
Yes, S + am/is/are.
động từ
Yes, she is. / No, she isn’t.
No, S + am/is/are + not.
Câu nghi vấn bắt đầu bằng Wh- + am/ are/ is (not) + Who is Kate talking to on the
từ để hỏi Wh- S + V-ing? phone?
Thì Hiện tại tiếp diễn có thể được nhận biết thông qua:
Các trạng từ chỉ thời gian như: now, at the moment, at present…
Một số động từ như: Look! Watch! Listen! Watch out!...
- Các giác quan, nhận thức như: be, seem, feel, smell, taste...
- Suy nghĩ, quan điểm như: think, know, understand, believe, guess...
Hầu hết động từ chỉ trạng thái không được sử dụng ở dạng tiếp diễn.
Tuy nhiên, một số động từ chỉ trạng thái có thể được sử dụng ở dạng tiếp diễn nếu ý
nghĩa của chúng mang tính tạm thời, miêu tả hành động (động từ vừa diễn tả trạng thái
vừa diễn tả hành động)