Professional Documents
Culture Documents
L P 5 T NG H Peg3
L P 5 T NG H Peg3
Tiếng Anh
Lưu ý:
S = I + am
S = He/ She/ It + is
S = You/ We/ They + are
Thể khẳng định Động từ thường: run, walk, sit, stand, talk,...
Cấu trúc: S + V(s/ es) +…
Lưu ý:
Lưu ý:
Ex: The Earth goes around the Sun. ( Trái đất quay quanh mặt trời.)
Diễn tả sự việc sẽ xảy xa theo lịch trình
Ex: The plane takes off at 6 a.m today. (Máy bay sẽ cất cánh lúc 6 giờ sáng hôm
nay.)
Khi trong câu có các trạng từ chỉ tần suất là dấu hiệu nhận biết hiện tại đơn
Always (luôn luôn)
usually (thường xuyên)
often (thường xuyên)
frequently (thường xuyên)
sometimes (thỉnh thoảng)
seldom (hiếm khi), rarely (hiếm khi)
hardly (hiếm khi)
Diễn đạt một hành động đang xảy ra tại thời điểm nói
Diễn đạt một hành động sắp xảy ra trong tương lai gần.
Những dấu hiệu nhận biết thì hiện tại tiếp diễn
Lưu ý:
Trả lời:
Ex: When Jane was cooking breakfast, the lights suddenly went out. (Khi Jane đang
nấu bữa sáng thì đột nhiên đèn tắt.)
Ví dụ:
Will/Shall + S + V-inf ?
Yes, S + will
No, S + will not (won’t)
Ví dụ: