You are on page 1of 10

TOÁN

Tiếng Anh

Hiện tại đơn ( Simple Present )


Thể khẳng định To BE
Cấu trúc: S + am/ is/ are + N/ A
Trong đó:

 S (subject): Chủ ngữ


 N/ Adj (Noun/ Adjective): Danh từ/ tính từ

Lưu ý:

 S = I + am
 S = He/ She/ It + is
 S = You/ We/ They + are

Câu phủ định hiện tại đơn


Cấu trúc: S + am/ is/ are + not + N/ Adj

Thể nghi vấn To be am/is/are


Câu hỏi Yes/No question 
Cấu trúc: Am/ Is/ Are + S + N/ Adj?

Câu hỏi WH- question


Cấu trúc: WH-word + am/ is/ are + S +…?

Why, when, what, where, which

Thể khẳng định Động từ thường: run, walk, sit, stand, talk,...
Cấu trúc: S + V(s/ es) +…

Lưu ý:

 S = I/ You/ We/ They/ Danh từ số nhiều + ĐỘNG TỪ ở dạng NGUYÊN MẪU


 S = He/ She/ It/ Danh từ số ít + ĐỘNG TỪ thêm “S” hoặc “ES”

Thể phủ định


Cấu trúc: S + do/ does + not + V(nguyên mẫu) +…

Lưu ý:

 S = I/ We/ You/ They/ Danh từ số nhiều + do + not


 S = He/ She/ It/ Danh từ số ít + does + not

DÙNG THÌ HTD


Diễn tả một hành động, sự việc diễn ra thường xuyên hoặc như một thói quen

Ex: I watch TV everyday.

Diễn tả một sự thật hiển nhiên

Ex: The Earth goes around the Sun. ( Trái đất quay quanh mặt trời.)
Diễn tả sự việc sẽ xảy xa theo lịch trình

Ex: The plane takes off at 6 a.m today. (Máy bay sẽ cất cánh lúc 6 giờ sáng hôm
nay.)

Khi trong câu có các trạng từ chỉ tần suất là dấu hiệu nhận biết hiện tại đơn
 Always (luôn luôn)
 usually (thường xuyên)
 often (thường xuyên)
 frequently (thường xuyên)
 sometimes (thỉnh thoảng)
 seldom (hiếm khi), rarely (hiếm khi)
 hardly (hiếm khi)

Hiện tại tiếp diễn

Khẳng định: S + am/ is/ are + V-ing

Phủ định S + am/ is/ are + not + V-ing

Nghi vấn Am/ Is/ Are + S + V-ing ?

Câu hỏi Wh-question Wh- + am/ are/ is (not) + S + Ving?

Diễn đạt một hành động đang xảy ra tại thời điểm nói
Diễn đạt một hành động sắp xảy ra trong tương lai gần. 

Những dấu hiệu nhận biết thì hiện tại tiếp diễn

. Trạng từ chỉ thời gian

 now: bây giờ


 right now: ngay bây giờ
 at the moment: lúc này
 at present: hiện tại
 at + giờ cụ thể (at 12 o’lock)

Trong câu có các động từ

 Look! Watch! (Nhìn kìa!)


 Listen! (Hãy nghe này!)
 Keep silent! (Hãy im lặng!)
 Watch out! = Look out! (Coi chừng)

Quá khứ đơn


Với động từ thường
Với To be
Thể khẳng định
Cấu trúc: S + was/ were +…

Lưu ý: 

 S = I/ He/ She/ It/ Danh từ số ít + was


 S = We/ You/ They/ Danh từ số nhiều + were

Thể phủ định


Cấu trúc: S + was/ were + not

Thể nghi vấn


Cấu trúc: Was/ Were + S +…?

Trả lời: 

 Yes, S + was/ were.


 No, S + wasn’t/ weren’t.

CÁCH DÙNG QKD


Diễn tả một hành động, sự việc đã diễn ra tại một thời điểm cụ thể, hoặc một khoảng
thời gian trong quá khứ và đã kết thúc hoàn toàn ở quá khứ.
Ex: My children came home late last night. (Các con của tôi về nhà muộn đêm qua.)
Diễn đạt các hành động xảy ra liên tiếp trong quá khứ.
Ex: Laura came home, took a nap, then had lunch. (Laura về nhà, ngủ một giấc, rồi ăn trưa.)
Diễn tả một hành động xen vào một hành động đang diễn ra trong quá khứ.

Ex: When Jane was cooking breakfast, the lights suddenly went out. (Khi Jane đang
nấu bữa sáng thì đột nhiên đèn tắt.)

Dấu hiệu nhận biết:


 Trong câu có các từ như: yesterday, ago, last (week, year, month), in the
past, the day before, với những khoảng thời gian đã qua trong ngày (today,
this morning, this afternoon).
 Sau as if, as though (như thể là), it’s time (đã đến lúc), if only, wish (ước
gì), would sooner/ rather (thích hơn)

Tương lai đơn


S + will/shall + V-inf

Ví dụ:

 I will buy a cake tomorrow.

S + will/shall + not + V-inf

 I promise I won’t tell this anyone

 Will/Shall + S + V-inf ?

Câu trả lời:

 Yes, S + will
 No, S + will not (won’t)

Ví dụ:

 Will you marry me? -> Yes, I will /No, I won’t

Dấu hiệu nhận biết

Trạng từ chỉ thời gian

 In + (thời gian): trong bao lâu (in 5 minutes: trong 5 phút)


 Tomorrow: ngày mai
 Next day/ next week/ next month/ next year: ngày tới, tuần tới, tháng tới, năm tới.
 Soon: sớm thôi

You might also like