Professional Documents
Culture Documents
NGỮ PHÁP TRỌNG TÂM TA 5 - THÁNG 9 C PDF
NGỮ PHÁP TRỌNG TÂM TA 5 - THÁNG 9 C PDF
TIẾNG ANH 5
THÁNG 9
I. HIỆN TẠI ĐƠN – PRESENT SIMPLE
Uses (cách sử dụng)
1. We use present simple to talk about habits, things that we do regularly.
Chúng ta dùng thì hiện tại đơn để nói về những thói quen, sự việc mà chúng ta làm thường
xuyên.
E.g: I go to school every day.
2. We use present simple to talk about facts, things that are always or usually true.
Chúng ta dùng thì hiện tại đơn để nói về những sự thật luôn luôn đúng.
E.g:
My parents work in a bank.
The Earth goes round the sun.
Time expressions (các cụm từ chỉ thời gian ở hiện tại đơn)
4
II. QUÁ KHỨ ĐƠN – PAST SIMPLE
Uses (cách sử dụng)
We use past simple to talk about things that existed or happened in the past.
Chúng ta dùng thì quá khứ đơn để nói về sự việc đã tồn tại hoặc xảy ra trong quá khứ.
E.g: I was at home last night.
I didn’t have breakfast yesterday morning.
Time expressions (các cụm từ chỉ thời gian ở quá khứ đơn)
- yesterday
- yesterday morning, yesterday afternoon,….
- last night, last week, last month, last year
- five minutes ago, five days ago, five months ago
Form (công thức)
❖ To be: was/ were
❖ Động từ thường:
+ S (I/ you/ we/ they/ he/ she/ it) + will + Verb nguyên thể
There + will + Verb nguyên thể
- S (I/ you/ we/ they/ he/ she/ it) + won’t + Verb nguyên thể
There + won’t + Verb nguyên thể
? Will + S (I/ you/ we/ they/ he/ she/ it) + Verb nguyên thể?
Wh-question + will + S (I/ you/ we/ they/ he/ she/ it) + Verb nguyên thể?