You are on page 1of 36

BÀI 10: TÔI CÓ THỂ NGỒI Ở

ĐÂY KHÔNG?
我能坐这儿吗?
KIỂM TRA BÀI CŨ
2. Dịch đoạn hội thoại sau sang tiếng Trung

A: Bạn làm việc ở đâu?


B: Tôi làm việc ở bệnh viện.
A: Con mèo đâu rồi?
B: Con mèo ở dưới cái ghế.
A: Mẹ bạn làm nghề gì?
B: Mẹ tôi là giáo viên, làm việc ở trường
học.
CHUẨN ĐẦU RA BÀI HỌC

1
• Nắm được cách đọc, cách viết, ý nghĩa, chức năng cú pháp và cách thức sử dụng của
một số từ như :桌子、上、电脑、和、本、里、前面、后面、这儿、能、坐

2
• SV nắm vững ý nghĩa và vận dụng được các cấu trúc ngữ pháp: câu chữ
“ 有”、 liên hệ từ“ 和”、 động từ năng nguyện“ 能”、 câu cầu khiến“ 请”

3
• Đọc hiểu nội dung bài khóa và vận dụng được các mẫu câu trong bài vào thực tế.
NỘI DUNG BÀI HỌC

1 生词 - T Ừ V Ự NG

2 语法 - NG Ữ PHÁP

3 课文 - BÀI KHÓA
4 练习 - LUY Ệ N T Ậ P
热身
热身

热身 – KHỞI ĐỘNG

PART ONE

1
热身
热身
生词

生词 – TỪ VỰNG

PART TWO
生词 Từ mới

桌子 Zhuōzi Cái bàn


上 Shang Ở trên
Diànnǎo Máy tính
电脑
Hé Và

Běn Quyển

Lǐ Ở trong
里 Qiánmiàn Trước mặt
前面
生词 Từ mới

后面 Hòumiàn Phía sau


王方 Wáng fāng Vương Phương
Xiè péng Tạ Bằng
谢朋
Zhèr Ở đây
这儿 Méiyǒu Không có
没有 Néng Có thể
能 Zuò Ngồi

1. 桌子 /Zhuōzi /(n): Cái bàn
Zhuōzi zài nǎr

 桌子在哪儿?
Bēizi zài zhuōzi shàng

2. 上 /Shang/: ở trên

Bēizi zài zhuōzi shang


杯子在桌子上。
3. 电脑 / diànnǎo /: máy tính

Zhè shì wǒ de diànnǎo


这是我的电脑。
3. 和 /Hé/: và
Wǒ hé nǐ
我和你
Tā hé péngyǒu
他和朋友
4. 本 /Běn/: quyển
一本书
三本书
I/ 生词 Từ mới

里 /Lǐ/
(n): ở trong

Bēizi zài zhuōzi lǐ


杯子在桌子里。
Qiánmiàn

I/ 生词 Từ mới

前面 /Qiánmiàn/
(n): phía trước
n nàgè
héi

I/ 生词 Từ mới

后面 / Hòumiàn /
(n): phía sau

Hòumiàn nàgè rén shì shéi


后面那个人是谁?
I/ 生词 Từ mới

这儿 / Zhèr /
: ở đây
Tā méiyǒu zhòng guó péngyǒu

I/ 生词 Từ mới

没有 / Méiyǒu /
: không có
Wǒ méiyǒu qián

我没有钱。
Tā méiyǒu zhòng guó péngyǒu
I/ 生词 Từ mới

能 / Néng /
( v ) : có thể

Wǒ néng zài zhè'er xiě nǐ de míngzi ma?


我能在这儿写你的名字吗?
Qǐng Tā zuò nǎ'er?
zuò

I/ 生词 Từ mới

10

坐 / Zuò /
( v ) : ngồi

Qǐng zuò Tā zuò nǎr?


请坐。 他
坐哪儿?
语法

语法 – NGỮ PHÁP

PART THREE
Câu chữ“ 有”

Dùng để biểu thị sự tồn tại hoặc biểu thị sự tồn tại ở mỗi một vị trí và nơi
chốn như thế nào.
椅子下面有一只小狗。
学校里有一个商店。
桌子上有一个电脑和一本书。
Ở hình thức phủ định dùng “ 没有” , đồng thời trước tân ngữ không được
mang định ngữ chỉ số lượng.
桌子下面没有小狗。
学校里没有商店。
桌子上没有电脑和书。
Liên từ“ 和”

Dùng để nối 2 hoặc nhiều thành phần với nhau và biểu thị 1 mối quan
hệ song song.

我有一个中国朋友和一个美国朋友。
我家有三口人,爸爸、妈妈和我。
桌子上有一个电脑和一本书。
Động từ năng nguyện“ 能”

Được đặt trước động từ và cùng với động từ làm vị ngữ để biểu thị
năng lực hoặc khả năng, thường được dung với hình thức nghi vấn
“ 能…… . 吗?” , biểu thị đạt được theo yêu cầu và mong .

明天下午我能去商店。
你能在这儿写你的名字吗?
我能坐这儿吗?
Câu cầu khiến“ 请”

Có thể them động từ đứng sau để tạo thành câu cầu khiến, biểu thị đề
nghị và mong muốn người khác thực hiện.
请写您的名字。
请坐。
请喝茶。
课文

课文 – BÀI KHÓA

PART FOUR
课文 – Đọc và trả lời câu hỏi
课文 – Đọc và trả lời câu hỏi
课文 – Đọc và trả lời câu hỏi
活动 – Hoạt động nhóm

ĐỐI THOẠI THEO BÀI KHÓA

Dựa trên 4 bài khóa vừa học, mỗi


đội có 5p để chuẩn bị một đoạn hội
thoại.
Chủ đề xoay quanh bài khóa, nội
dung tương tự, có thể dựa trên tình
hình thực tế của mỗi người.
练习

练习 – LUYỆN TẬP

PART FIVE
练习
练习
作业 - BTVN

1. Ôn tập từ vựng, ngữ pháp và bài khóa


2. Làm hết các bài tập còn lại trong SBT.
3. Xem trước nội dung bài sau.

You might also like