Professional Documents
Culture Documents
ĐÂY KHÔNG?
我能坐这儿吗?
KIỂM TRA BÀI CŨ
2. Dịch đoạn hội thoại sau sang tiếng Trung
1
• Nắm được cách đọc, cách viết, ý nghĩa, chức năng cú pháp và cách thức sử dụng của
một số từ như :桌子、上、电脑、和、本、里、前面、后面、这儿、能、坐
2
• SV nắm vững ý nghĩa và vận dụng được các cấu trúc ngữ pháp: câu chữ
“ 有”、 liên hệ từ“ 和”、 động từ năng nguyện“ 能”、 câu cầu khiến“ 请”
3
• Đọc hiểu nội dung bài khóa và vận dụng được các mẫu câu trong bài vào thực tế.
NỘI DUNG BÀI HỌC
1 生词 - T Ừ V Ự NG
2 语法 - NG Ữ PHÁP
3 课文 - BÀI KHÓA
4 练习 - LUY Ệ N T Ậ P
热身
热身
热身 – KHỞI ĐỘNG
PART ONE
1
热身
热身
生词
生词 – TỪ VỰNG
PART TWO
生词 Từ mới
桌子在哪儿?
Bēizi zài zhuōzi shàng
2. 上 /Shang/: ở trên
里 /Lǐ/
(n): ở trong
I/ 生词 Từ mới
前面 /Qiánmiàn/
(n): phía trước
n nàgè
héi
I/ 生词 Từ mới
后面 / Hòumiàn /
(n): phía sau
这儿 / Zhèr /
: ở đây
Tā méiyǒu zhòng guó péngyǒu
I/ 生词 Từ mới
没有 / Méiyǒu /
: không có
Wǒ méiyǒu qián
我没有钱。
Tā méiyǒu zhòng guó péngyǒu
I/ 生词 Từ mới
能 / Néng /
( v ) : có thể
I/ 生词 Từ mới
10
坐 / Zuò /
( v ) : ngồi
语法 – NGỮ PHÁP
PART THREE
Câu chữ“ 有”
Dùng để biểu thị sự tồn tại hoặc biểu thị sự tồn tại ở mỗi một vị trí và nơi
chốn như thế nào.
椅子下面有一只小狗。
学校里有一个商店。
桌子上有一个电脑和一本书。
Ở hình thức phủ định dùng “ 没有” , đồng thời trước tân ngữ không được
mang định ngữ chỉ số lượng.
桌子下面没有小狗。
学校里没有商店。
桌子上没有电脑和书。
Liên từ“ 和”
Dùng để nối 2 hoặc nhiều thành phần với nhau và biểu thị 1 mối quan
hệ song song.
我有一个中国朋友和一个美国朋友。
我家有三口人,爸爸、妈妈和我。
桌子上有一个电脑和一本书。
Động từ năng nguyện“ 能”
Được đặt trước động từ và cùng với động từ làm vị ngữ để biểu thị
năng lực hoặc khả năng, thường được dung với hình thức nghi vấn
“ 能…… . 吗?” , biểu thị đạt được theo yêu cầu và mong .
明天下午我能去商店。
你能在这儿写你的名字吗?
我能坐这儿吗?
Câu cầu khiến“ 请”
Có thể them động từ đứng sau để tạo thành câu cầu khiến, biểu thị đề
nghị và mong muốn người khác thực hiện.
请写您的名字。
请坐。
请喝茶。
课文
课文 – BÀI KHÓA
PART FOUR
课文 – Đọc và trả lời câu hỏi
课文 – Đọc và trả lời câu hỏi
课文 – Đọc và trả lời câu hỏi
活动 – Hoạt động nhóm
练习 – LUYỆN TẬP
PART FIVE
练习
练习
作业 - BTVN