You are on page 1of 4

Tổng kết ngữ pháp N5 ( N 5 の文法 )

第 1 課 ( BÀI 1 )
1. わたしは N です。:Tôi là… (khẳng định)
2. わたしは N じゃありません/ではありません。:Tôi không phải là… (phủ định)
3. ~ は N ですか。:…phải không? (câu hỏi)
4. N1 は N です。N2 も N です。:N1 là N. N2 cũng là N.
5. ~ は N1 の N2 です。:Trợ từ の dùng để nối 2 danh từ N1 và N2.
第2課 ( BÀI 2 )
1. これ/それ/あれ は N です。:Cái này/Cái đó/Cái kia là…
2. これ/それ/あれ は 何 ですか。:Cái này/Cái đó/Cái kia là gì vậy?
3. これ/それ/あれ は 何 の N ですか。:Cái này/Cái đó/Cái kia là N gì? (chỉ tính chất của
N)
4. この N /その N /あの N は ~ です。:…này/…đó/…kia là…
5. このひと /そのひと /あのひと は だれ・どなた ですか。:Người này/Người đó/Người kia
là ai vậy?
6. これ/それ/あれ は だれ の N ですか。:Cái này/Cái đó/Cái kia là N của ai vậy? (chỉ sở
hữu của N)
7. これ/それ/あれ は N1 ですか、N2 ですか。:Cái này/Cái đó/Cái kia là N1 hay là N2 ?
8. ひとの N は どれ ですか。:N của (người) là cái nào?
第3課 ( BÀI 3 )
1. ここ/そこ/あそこ は N です。:Chỗ này/Chỗ đó/Chỗ kia là…
2. こちら/そちら/あちら は N です。:Nơi này/Nơi đó/Nơi kia là… (cách nói trang trọng)
3. N は どこ/どちら ですか。:N là chỗ nào / Ở đâu?
4. N は いくら ですか。:N bao nhiêu tiền ?
5. N を ください。:Hãy đưa cho tôi N.
6. これ/それ/あれ は どこ の N ですか。:Cái này/Cái đó/Cái kia là N xuất xứ từ đâu?
(chỉ xuất xứ của N)
第4課 ( BÀI 4 )
1. V ます→V ません→V ました→V ませんでした:Hình thể của động từ (khẳng định hiện tại ->
phủ định hiện tại -> khẳng định quá khứ -> quá khứ phủ định)
2. ひと は 何 を しますか。:(Người) Làm gì vậy?
3. ひと は N を V ますか。:(Người) làm N phải không?
4. ひと は 何も V ません。:(Người) không V gì cả.
5. ひと は どこ で N を V ますか。:(Người) làm N tại đâu?
6. N1 を V ます。それから、N2 を V ます。:(Người) làm N1. Sau đó, làm N2.
7. N1 と N2 を V ます。:(Người) làm N2 với N1.
第5課 ( BÀI 5 )
1. 今 何時 ですか。:Bây giờ mấy giờ?
2. N は 何時 に おわりますか。/ はじまりますか。:N kết thúc / bắt đầu lúc mấy giờ?
3. ひと は 何時 に おきますか。/ ねますか。:(Người) thức dậy / ngủ lúc mấy giờ?.
4. N は 何時 から 何時 まで ですか。:N từ mấy giờ đến mấy giờ?
5. N は 何よう日 から 何よう日 まで ですか。:N từ thứ mấy đến thứ mấy?
6. ひと は 何時 から 何時 まで V ますか。:(Người) làm từ mấy giờ đến mấy giờ?
7. ひと は 何よう日 から 何よう日 まで V ますか。:(Người) làm từ thứ mấy đến thứ
mấy?
8. ひと は N を V ましたか。:(Người) đã làm N?
9. 何時 ごろ V か。:V khoảng mấy giờ?
10. ~ は 何月 何日 何曜日 ですか。/でしたか。:Thứ mấy ngày mấy tháng mấy?
第6課 ( BÀI 6 )
1. ひと は どこ へ 行きます/来ます/帰ります か。:(Người) đi / đến / về (đâu đó)?
2. ひと は いつ địa điểm へ 来ましたか。:(Người) đã đến (địa điểm) khi nào?
3. ひと は 何 で địa điểm へ 行きます/来ます/帰ります か。:(Người) đi / đến / về
(địa điểm) bằng phương tiện gì?
4. ひと は だれ と địa điểm へ 行きます/来ます/帰ります か。:(Người) đi / đến /
về (địa điểm) với ai?
5. いっしょに N を V ませんか。:Cùng nhau (làm) N nhé! ( Dùng để rủ rê)
6. たんじょうび は いつ ですか。:Ngày sinh nhật khi nào vậy?
7. どこへも 行きません。/行きませんでした。:Không đi đâu hết. / Đã không đi đâu hết.
第7課 ( BÀI 7 )
1. A いです→A いくないです:Hình thể của tính từ I (khẳng định hiện tại -> phủ định hiện tại).
2. A です→A じゃありません:Hình thể của tính từ Na (khẳng định hiện tại -> phủ định hiện tại).
3. N は A い ですか。:N (tính chất) phải không?
4. N は A ですか。:N (tính chất) phải không?
5. たいへん/とても/あまり/ぜんぜん:Cực kì / Rất / Không…lắm / Hoàn toàn không… (chỉ
mức độ của tính từ)
6. N は ~ です。そして、 ~ 。:N (là / thì)…。Và….
7. N は ~ ですが、 ~ 。:N (là / thì)…nhưng mà,….
8. N は どう ですか。:N thế nào? (hỏi tính chất của N)
9. ~ は どんな N ですか。:…. là N như thế nào? (hỏi tính chất)
第8課 ( BÀI 8 )
1. Địa điểm に N が あります/います。:Ở (địa điểm) có N (vật gì / Ai / Con gì).
2. N は địa điểm に あります/います。:N có ở…(địa điểm).
3. Địa điểm に N が từ chỉ số lượng  あります/います。:Ở (địa điểm) có (từ chỉ số
lượng) N.
4. ~ や ~ や ~ など が あります/います。:Có chẳng hạn như là…(liệt kê đại
khái)
5. いっしょに ~ ましょう。:Cùng nhau (làm)…
第9課 ( BÀI 9 )
1. ひと は N が 好きです/きらいです。:(người) thích / ghét N.
2. ひと は N が 上手です/下手です。:(người) giỏi / dở N.
3. ひと は N が あります/います。:(người) có N. (chỉ sở hữu)
4. ひと は N が わかります。:(người) hiểu N.(よく、だいたい、少し、あまり、ぜんぜ
ん)
5. ~ は 何語 で 何 ですか。:….(thì / là) bằng tiếng (gì đó) là gì vậy?
6. どうして ~ か。:Tại sao…?
第10課 ( BÀI 10 )
1. わたし は ひと に N を かります/かします/かえします。:Tôi mượn / cho mượn /
trả lại N cho…(người).
2. わたし は ひと に N を かきます。:Tôi viết N cho…(người).
3. わたし は ひと に でんわ を かけます。:Tôi gọi điện cho…(người).
4. わたし は ひと に N を おしえます/ならいます。:Tôi dạy N cho…(người) / học N
từ…(người) 
5. わたし は ひと に N を あげます/もらいます。:Tôi tặng N cho…(người) / nhận N
từ…(người).
6. わたし は ひと に N を おくります。:Tôi gửi N cho…(người).
7. ひと は N を từ chỉ số lượng   V 。:(người) làm (từ chỉ số lượng) N.
8. ひと は 何 で N を  V か。:(người) làm N bằng gì? (chỉ cách thức, phương thức)
9. N に します。:Tôi chọn N.
第11課 ( BÀI 11 )
1. N は ~ が tính từ  です。:Dùng để miêu tả N.
2. N1 は N2 より tính từ  です。:N1 (thì / là)….hơn N2.
3. N1 と N2 と どちら が tính từ  ですか。:Giữa N1 và N2 thì bên nào….?
4. ~(の中)で N が いちばん tính từ  です。:Trong….(thì / là) N (tính từ) nhất.
5. ~ は A いくて、 tính từ  です。:Tính từ I bỏ い gắn くて. (liệt kê miêu tả tính chất)
6. ~ は A で、 tính từ  です。:Tính từ NA gắn で. (liệt kê miêu tả tính chất)
7. ~ は N で、N です。:Danh từ N gắn で. (liệt kê miêu tả N)
8. ~ は 字数詞 で、N です。:Thời số từ gắn で. (liệt kê miêu tả)
第12課 ( BÀI 12 )
1. A いかったです→A いくなかったです:Hình thể tính từ I ( khẳng định quá khứ -> quá khứ phủ
định).
2. A でした→A じゃありませんでした:Hình thể tính từ NA ( khẳng định quá khứ -> quá khứ phủ
định).
3. N は どう でしたか。:N đã thế nào?
4. Địa điểm から địa điểm まで ~ で どのくらい かかりますか。:Từ (địa điểm) đến
(địa điểm) bằng phương tiện gì mất / tốn khoảng bao lâu?
5. ひと は どのくらい N を  V か。:(người) làm N khoảng bao lâu?
6. ~ ぐらい N を  V 。:(làm) N khoảng…
第13課 ( BÀI 13 )
1. わたしは N が ほしい/ほしくない です。:Tôi muốn có / không muốn có N.
2. わたしは N が V ますたい/V ますたくない です。:Tôi muốn làm / không muốn làm N.
3. ひと は địa điểm へ N を V ます に 行きます/来ます/帰ります:(người) đi / đến
/ trở về (địa điểm) để làm N.
4. V ますましょうか。:Để tôi (làm dùm)…nhé? (đề nghị để mình làm gì đó)
5. V ます方:Cách…
第14課 ( BÀI 14 )
1. V ます→V る:Chia động từ thể MASU sang động từ nguyên mẫu
2. わたしのしゅみ は V ること です。:Sở thích của tôi là…
3. わたし は N が できます/V ること が できます。:Tôi có thể (làm)… (chỉ khả năng)
4. V る/N の まえに、 V 。:Trước khi…
5. N1 とか、N2 とか。:Nào là N1, nào là N2 ( dùng để liệt kê đại khái. Thường dùng trong văn
nói).
第15課 ( BÀI 15 )
1. V る→V て:Chia động từ thể nguyên mẫu sang động từ thể TE
2. V てください。:Xin hãy (làm)… (ra lệnh).
3. V てくださいませんか。:Xin vui lòng (làm)… (nhờ vả 1 cách lịch sự).
4. 今 V ています。:Bây giờ đang V (diễn tả 1 hành động đang xảy ra).
第16課 ( BÀI 16 )
1. V ても いいです。:Được phép (làm)… (dùng để xin phép)
2. V ては いけません。:Không được (làm)…. (cấm đoán)
3. V ています。:chỉ tình trạng, trạng thái, dáng vẻ, tình hình nghề nghiệp, v.v…(結婚していま
す、もっています、働いています、住んでいます、知っています、やせています、ふとっています、
あめが 降っています、...)
4. V て、V て、それから V 。:Liệt kê hành động theo trình tự
5. V てから、V 。:Sau khi (làm)…
第17課 ( BÀI 17 )
1. V る→V ない:Chia động từ thể nguyên mẫu sang động từ thể NAI
2. V ないでください。:Xin đừng (làm)…
3. V なくても いいです。:Không phải (làm)…; Không cần (làm)…
4. V なければ なりません。:Phải (làm)…
第18課 ( BÀI 18 )
1. V る→V た:Chia động từ thể nguyên mẫu sang động từ thể TA
2. V たこと が あります/ありません。:Đã từng (làm)…; Chưa từng (làm)…
3. V たり、V たり する。:Nào là…nào là… (liệt kê 1 vài hành động tiêu biểu)
4. V た/N の あとで、V 。:Sau khi (làm)…
第19課 ( BÀI 19 )
1. ふつう形:Thể thông thường hay còn gọi là thể ngắn.
2. ふつう形 と 思います/思いました。:Tôi nghĩ (là / rằng)…; Tôi đã nghĩ (là / rằng)…
3. ふつう形 と 言います/言いました。:Tôi nói (là / rằng)…; Tôi đã nói (là / rằng)…
第20課 ( BÀI 20 )
1. ふつう形 + N:Mệnh đề bổ nghĩa (MĐBN) cho danh từ N.
2. これ/それ/あれ は ふつう形 + N です。:Cái này/Cái đó/Cái kia là…(danh từ +
MĐBN).
3. ~ は ふつう形 + N を V 。:(làm)…( danh từ + MĐBN).
4. ふつう形 + N は ~ です。:(danh từ + MĐBN) là….
5. N1 も N2 も ~ 。:N1 và N2 đều là…
第21課 ( BÀI 21 )
1. ~ たら、 ~ 。:Nếu…thì…; Giả sử…thì… (câu điều kiện giả định)
2. V たら、 V 。:Sau khi (làm)…
3. ~ ても、 ~ 。:Cho dù… (câu điều kiện nghịch)
4. Thời điểm までに V 。:(làm)…trước (thời điểm).
5. Địa điểm に 行きます/来ます/帰ります。:Đi / đến / trở về (địa điểm) ( có 1 mục đích gì
đó ở địa điểm đó )
第22課 ( BÀI 22 )
1. ひと  は  わたし  に  N  を  くれました。:(người) đã cho tôi N.
2. ひと  は  わたし  に  N  を  V てくれました。:(người) đã (làm) N cho tôi.
3. わたし  は  ひと  に  N  を  V てあげました。:Tôi đã (làm) N cho (người).
4. わたし は ひと に N を V てもらいました。:Tôi đã được (người) làm N.
第23課 ( BÀI 23 )
1. ~  とき、  ~  。:Lúc / Khi / Hồi… (diễn tả rằng có 1 sự việc hoặc trạng thái khác xảy ra đồng
thời với trạng thái đó).
2. ~  と、  ~  。:Hễ…thì…; Cứ hễ…thì… (câu điều kiện tất yếu)
Biên soạn : うみ先生 ( Umisensei )

You might also like