You are on page 1of 16

Bài 3 (phần 1)

1) cách nói thứ: ~ようび(tham khảo p287)


Thứ 2:げつようび (月:nguyệt)
Thứ 3: かようび (火:hỏa)
Thứ 4: すいようび(水:thủy)
Thứ 5:   もくようび(木: mộc)
Thứ 6:  きんようび(金:kim)
Thứ 7:  どようび(土:thổ)
 CN:   にちようび(日:nhật)
Thứ mấy: なんようび
T3,5,7: か・もく・ど
 T2,4,6:   げっ・すい・きん
Ngày nghỉ là thứ mấy:やすみは なんようびですか。
2) Cách nói thời gian:
Nói giờ: số + じ(giờ)
1h: いちじ       7h: しちじ(ななじ)
2h:   にじ                    8h: はちじ
3h:   さんじ                 9h:くじ(きゅうじ)
4h: よじ (よんじ) 5h:     ごじ
10h: じゅうじ     6h: ろくじ
11h:  じゅういちじ     12h: じゅうにじ
ごぜん+giờ: ~ am                   ごご+giờ:~ pm
Vd: 11am:   ごぜん じゅういちじ
4pm: ごご よじ
       9pm:ごご くじ  7am:ごぜん しちじ
~じ はん:~ rưỡi:              VD:8hrưỡi: はちじはん
Mấy giờ: なんじ
VD:(bây giờ là mấy h?)
いま(bây giờ)、なんじですか。
Bắc Kinh bây giờ là mấy giờ?
BacKinh は いま、なんじですか。
Hà Nội bây giờ là mấy giờ?
ハノイは いま、なんじですか。
Nói Phút (sách p286)  số + ふん/ぷん 
1p: いっぷん 2p: にふん 3p:さんぷん
4p: よんぷん 5p: ごふん 6p:ろっぷん
7p: ななふん 8p: はっぷん 9p:きゅうふん
10p: じゅっぷん
11p (10+1p): じゅういっぷん
38p(30+8p):さんじゅうはっぷん
20p(2+10p): にじゅっぷん
26p:にじゅうろっぷん
Mấy phút: なんぷん
3h15pm:ごご さんじ じゅうごふん
10h10am:ごぜん じゅうじ じゅっぷん
6h45:ろくじ よんじゅうごふん
4h40:よじ よんじゅっぷん
3h30:さんじはん/さんじ さんじゅっぷん
7h kém 15:しちじ じゅうごふん まえ(kém)
★Mẫu câu hỏi giờ làm việc của cơ quan/tổ chức:
VD:ĐH FPT làm việc/ mở cửa từ mấy h đến mấy h?
FPT 大学は なんじから(Từ) なんじまで(đến)ですか。
(Từ 7am đến 9pm)
ごぜん しちじから ごごくじ まで です。
そちら(bên anh, chỗ anh);こちら(bên tôi)
→A/そちら は なんじから なんじ まで ですか。
(công ty A/ bên anh làm việc từ mấy h đến mấy h?)
→(こちら phía tôi, chỗ tôi は)~から ~までです。
A/そちらは なんじからですか(phía anh/A làm việc từ mấy h?)
A/そちらは なんじまで ですか。(phía anh/A làm việc
đến mấy h?)
VD: 1. Ngân hàng ぎんこう mở cửa từ mấy h đến mấy h ạ?
ぎんこうは なんじから なんじまで ですか。
từ 9am đến 4pm ごぜんくじから ごごよじまでです。
Thư viện としょかん mở cửa đến mấy giờ ?
としょかんは なんじまでですか。
đến 5h30 chiều ごご ごじはん までです。
Hỏi ngày làm việc:
bên anh làm việc từ thứ mấy đến thứ mấy?
そちらは なんようびから なんようびまで ですか。
Từ T2 đến T6: げつようびから きんようびまでです。
Ngày nghỉ là khi nào? やすみは いつ(Khi nào)ですか。
Ngày nghỉ vào thứ mấy?やすみは なんようびですか。
Thứ 7 và chủ nhật :どようびと にちようびです。
BTVN1
①1 giờ:
②8 giờ sáng:
③7h20:
④9h30:
⑤15h25 :
⑥9 giờ tối:
⑦11 h kém 10:
⑧12 giờ:
⑨3 h rưỡi sáng:
⑩4h50:
⑪11h30:
⑫17h25 :
⑬6 giờ tối:
⑭1h kém 10:

BTVN2
Dịch các câu sau sang tiếng Nhật
1.Nhà hàng Himawari làm việc từ mấy giờ đến mấy giờ
2.12h sáng đến 10h tối
3.Ngày nghỉ là khi nào?
4.Ngày nghỉ là thứ 2 
5.Bệnh viên sakura làm việc từ mấy giờ đến mấy giờ
6.9h30am sáng đến 15h
7.Ngày nghỉ là khi nào?
8.Ngày nghỉ là thứ 4 
9.Bưu điện midori làm việc từ mấy giờ đến mấy giờ
10. 9am sáng đến 17h
11. Ngày nghỉ là khi nào?
12. Ngày nghỉ là thứ 7 và CN

Bài 3 (phần 2) ĐỘNG TỪ TIẾNG NHẬT


VD: Động từ tiếng Nhật:*hình thức V ます(ます thể hiện khẳng
đinh,lịch sự, hiện tại hoặc tương lai)(giống ý nghĩa ngữ pháp của N
です/Adj です。)
たべますです
*V tiếng Nhật đứng ở cuối câu:
Tôi uống bia (SVO):私はビールをのみます(S O V)
  *V tiếng Nhật chia 2 loại
★V có tân ngữ đi kèm (ngoại động từ)
(Chủ ngữ は) N を(ố)V ます(N là danh từ, tân ngữ)
Nam ăn sushi: Nam さんは すしを たべます。
Nam ăn gì? :Nam さんは なにを たべますか。
Mira uống gì?ミラーさんは なにを のみますか。
câu hỏi cho tân ngữ: (Chủ ngữ は) なに(gì, cái gì)を Vますか。
Tanaka làm gì? :たなかさんは なにを しますか。

★V chỉ sự di chuyển :(Sは)N địa điểm へ(ế)V ます


いきます:đi (chỉ sự di chuyển rời khỏi vị trí người nói)
きます:tới, đến (chỉ sự chuyển đến vị trí của người nói)
かえります:trở về (trở về vị trí ban đầu :うち nhà,ふるさと quê, く
に nước)

VD: tôi đi siêu thị: 私はスーパーへ いきます。


Lan đến nhà tôi:Lan さんは 私のうちへ きます。
tôi về nhà:私はうちへ かえります。
Phủ định của V: V ます →Vません
いきます → いきません(ko đi)
きます → きません
かえります →かえりません
たべます→ たべません(ko ăn)
のみます→のみません(ko uống)
Tôi ko ăn cơm hộp: (私は)おべんとうを たべません。
Chuyên không học tiếng Nhật
Chuyen さんは 日本語をべんきょうしません。
Linh ko uống rượu:L さんは おさけをのみません
Tôi không về nhà: (私は)うちへ かえりません
Nghi vấn:
Marry về nước:Marry さんは くにへ かえります。
Marry về nước à?Marry さんは くにへ かえりますか。
(vâng, có về)はい、かえります。
(ko, ko về)いいえ、かえりません。
Dạng câu hỏi Y-N: ~Vますか(thêm か vào cuối câu)
はい、Vます いいえ、Vません
Dạng câu hỏi có từ để hỏi:Từ để hỏi: なに(gì), どこ(đâu)
VD: Nam xem gì:
Tanaka đi đâu? 
★Địa điểm thực hiện hành động ( dành cho ĐT có tân ngữ đi kèm)
N địa điểm で(tại、ở) + tân ngữ を Vます
VD: tôi nướng thịt ở công viên:
Kim uống bia ở đâu? 
どこ:ở đâu
• Tôi ngắm hoa ở Kyoto 
• Tôi trượt tuyết ở Hokkaidou 
Bài 3 (phần 3)
1) Thời gian diễn ra hành động
tôi đến trường lúc 8h:
Tôi ngủ lúc 9pm :
Suzuki ngủ lúc mấy giờ? 
Nghỉ hè, Marry về nước:
なつやすみ:nghỉ hè, ふゆやすみ nghỉ đông
 Thời gian cụ thể (giờ, ngày tháng)に~Vます
Lưu ý: khi nói thời gian thực hiện hành động thì sẽ dùng trợ từ に cho
thời gian cụ thể( thời gian có số), còn thời gian ko cụ thể (あさ
sáng、ひる trưa, まいにち hàng ngày, まいあさ hàng sáng, ふゆやす
み...)thì KHÔNG dùng に
Các thứ (thứ 2-CN) thì có thể có に hoặc không
BTVN
1. Tôi thức dậy lúc 5h30 
2. Nghỉ đông, tôi đi Hokkaidou
3. Tôi uống cà phê lúc 9h sáng
4. Sinh viên học tiếng Nhật lúc 11h
5. Tôi sẽ đi đến công ty lúc 3h chiều
 Nói khoảng thời gian: ~から(từ)~まで(đến)
VD: Tôi học từ 9h đến 12h:
Mỗi ngày, Ngọc học từ mấy h đến mấy h?
~から~まで +V ます
①Tôi học từ 9h :
②Tôi học đến 9h:
③Tôi học lúc 9h:
Tôi học tiếng Nhật ở trường lúc 9h
Lan học mấy giờ:
Lan học lúc nào?:
2)Một số mẫu câu khác với động từ
★A やBなどを Vます:mẫu câu liệt kê những thứ tiêu biểu
VD1: hàng sáng, bạn ăn gì:
 (tôi ăn những thứ như là bánh mì, hay trứng)
(や~など: (“những thứ như là ~”:dùng để liệt kê những thứ
tiêu biểu)
Tôi uống những thứ như là bia, rượu...
Tôi học những môn như IT, tiếng Nhật...
★Mẫu câu phủ định hoàn toàn:
Tôi ko ăn gì cả:
なにも Vません:Gì cũng ko làm = ko làm gì cả ~(dùng với V
cần tân ngữ đi kèm)
Tôi ko uống gì cả:
Tôi chẳng làm gì:  

どこ(へ)も いきません (dùng với V chỉ sự di chuyển)


(đâu cũng ko đi = ko đi đâu cả)

chủ nhật bạn đi đâu?

Tớ ko đi đâu cả. 
1.ở Hakata, tôi xem lễ hội
2.Bạn ngắm hoa ở đâu?
Tôi ngắm hoa ở Aomori
3.Em đến HN vào ngày 20/3
4. Em đến HN vào chủ nhật
Nをします;Nします(べんきょうします)

Cuối kì trắc no:


★Từ vựng -NP: 40 câu (chữ Hán có thể chiếm 10 câu giống thi GK) +
reading: 3 câu;
★nghe: 10-15 phút (10-15 câu, đc nghe 2 lần)
- Nghe bài trong sách rồi trả lời câu hỏi (file trong sách: hỏi tuổi, hỏi
nghề nghiệp, quốc tịch, ngày sinh, số ĐT, thứ, giờ phút)
- Nghe rồi chọn phương án dịch đúng
- Đọc số rồi yêu cầu chọn số đúng
Nghe: ½ lấy trong sách dekiru (phần 1: bài trong sách; phần 2: bài
ngoài)
Lưu ý khi thi NGHE
Trước khi nhập code nghe thì cần check sound (7s) để ktra xem loa đã
bật chưa, âm thanh đủ chưa. TH chưa bật loa mà đã nhập code, thì
mình thì ấn shutdown chứ ko đc ấn nút finish trên màn hình thi. ->
nhờ giám thị reasign
Nhập code exam -> open code
Nếu có vấn đề mà cần thoát ra để xử lý thì ấn shutdown chứ ko đc ấn
nút finish trên màn hình thi. -> nhờ giám thị reasign
*MONDAI 1: phần 1
*MONDAI 2: phần 2
*ichiban: câu 1 (SV có thời gian để đọc câu hỏi và phương án trc khi
nghe)
niban: câu 2, sanban: câu 3.... (mỗi câu đc nghe 2 lần)
next reading, next question
ichiban: câu 1 (có 5s cho các bạn đọc câu hỏi và đáp án)
たなかさんの しごとは なんですか。
A. きょうし
B.がくせい
C.かいしゃいん
D.しゃいん
nghe 2 lần
ni ban: câu 2
san ban: câu 3
yon ban
goban
rokuban
MONDAI 2: phần 2
1) (hỏi số): にせんはっぴゃくごじゅうえん
1280en 2850en 2680 en
2) Nói 1 câu bằng tiếng Nhật rồi chọn câu tiếng Việt tương ứng:
3) Hỏi giờ: ぎんこうは なんじから なんじまでですか。
ichiban: câu 1
nghe 2 lần
ni ban: câu 2
san ban: câu 3
yon ban
goban
rokuban
FE: nghe: 1 trở lên; tổng FE trên 4; tổng các đầu điểm: trên 5

You might also like