Professional Documents
Culture Documents
trò bắn pháo hoa 1 năm Mỗi sáng tôi tập thể dục
trong vòng 30 phút
Tôi đã từng câu cá ở biển Tôi đã đi du lịch balo trong 1 Tôi đã từng tập yo trong
tuần vòng 3 tiếng
Liên hoan phim quốc tế Lễ hội hoa anh đào Concert nhạc jazz
Để lại ký ức Nhiều đất nước trên thế giới Đạo diễn, diễn viên
02 Ví dụ:
3. Quyển sách này rất bổ ích. Bạn hãy thử đọc nhé (유익하다:bổ ích)
4. Bài hát này rất hay. Bạn hãy thử nghe 1 lần nhé
5. Đây là món ăn truyền thống của người Hàn Quốc mà người ngoại quốc rất thích. Bạn hãy thử ăn 1 lần
nhé
6. Bạn đã mặc thử Hanbook chưa? Năm trước tôi đã mặc thử (한복)
7. Tuy tôi đã thử hỏi Minsu nhưng anh ấy đã không trả lời ( N 에게 물어보다- 대답하다)
8. Bạn hãy thử suy nghĩ lại vấn đề quan trọng này nhé! ( 다시 생각하다- 중요하다-문제)
Thể hiện khoảng thời gian trạng thái hành động đang tiếp tục diễn ra
1. Mỗi sáng bạn tập thể dục trong bao lâu? – Tôi tập thể dục trong vòng 30 phút
3. Minsu tuy đã học tiếng Hàn được 6 tháng nhưng không thể nói tiếng Hàn
4. Mỗi tối bạn học tiếng Hàn trong bao lâu? Tôi học trong vòng 2 tiếng
5. Cuối tuần này tôi sẽ về quê trong 3 ngày để giải quyết công việc
6. 여름휴가 동안 책을 많이 읽었어요.
7. 일주일 동안 일본어 여행을 했어요
8. 아파서 열 시간 동안 잤어요
9. 두 시간 동안 운동해서 좀 힘들어요
A(으)ㄴ데/ Vht 는데 / Vqk 았/었는데/ Vtl(으)ㄹ 건데, V 인데: Vì/ Tuy/ Và/Thì
3. Vì bây giờ không có thời gian nên ngày mai anh hãy quay lại nhé
6. Quê hương tôi là Hồ Chi Minh và cách Seoul 5 tiếng bằng máy bay
7. Vì tôi đang có việc gấp nên 30 phút sau anh gọi lại giúp tôi nhé
24. Người bạn sẽ đi du lịch với tôi vào cuối tuần là Minsu
25. Ngôi nhà tôi sẽ sống tuy hơi nhỏ nhưng lại gần công ty ( 작다- 가깝다)
26. Vì trong tủ lạnh không có cái gì để ăn nên bạn hãy mua ít trái cây rồi đến nhé
28. 요즘 할 일이 없어요
32. 다음 주에 여행 할 곳이 어디예요?
36. 요즘 읽을 책이 많아요.
복습: ÔN TẬP
설날: Tết 국내: trong nước
배낭 여행: du lịch ba lô 설명하다: giải thích
동의하다: đồng ý 아껴 쓰다: sử dụng. Sống tiết kiệm
전공 책: sách chuyên ngành 온몸: toàn bộ cơ thể
싫증이 나다: chán, ngán 조용히 하다: giữ yên lặng, giữ im lặng
말없다: không nói gì 독감: cảm nặng
마음에 들다: hài lòng 최선을 다 하다: cố gắng hết sức
성격이 급하다: nóng tính 고르다: lựa chọn
Ngữ Pháp 1: V+ 아/어 보다: thể hiện kinh nghiệm từng làm gì, thử nghiệm làm gì đó
1. Vì muốn tích lũy kinh nghiệm / nên tôi/ đã thử làm/ công việc khó
2. Tôi/ không thích /món cay nhưng/ tôi /đã thử ăn /món cay mấy lần (몇 번)
3. 저는 매운 음식을 안 좋아하는데/ 안 좋아하지만 저는 몇 번 매운 음식을 먹어 봤어요
4. Tôi /đã thử làm /món Hàn Quốc nhưng không ngon (음식을 만들다)
7. Mọi người /không thích /công việc đó nhưng tôi /lại muốn làm thử /một lần
8. Tôi /đã thử học /tiếng Trung một mình /nhưng quá khó
9. Nếu thiếu tiền bạn hãy thử đi du lịch ba lô trong nước đi. (국내 trong nước; 배낭 여행 du lịch balo)
10. Chúng tôi/ đã thử /cách làm đó trong một tháng nhưng không có kết quả tốt
11. Tôi đã thử giải thích cho anh ấy nhưng anh ấy không đồng ý (설명하다 giải thích, 동의하다 đồng ý)
12. Vì muôn sống tiết kiệm nên tôi đã thử không ăn sáng trong suốt 1 tháng(아껴 쓰다: sử dụng, sống tiết kiệm)
13. Vì không có tiền nên trong suốt 2 tháng tôi chỉ ở nhà
14. Tôi đã đọc nhiều sách chuyên ngành trong suốt kỳ nghỉ hè (전공 책: sách chuyên ngành)
15. Tại sao bạn đã im lặng trong suốt 2 năm như thế? ( 조용히 하다: giữ yên lặng, giữ im lặng)
16. Tôi thường làm bài tập suốt 2 tiếng rồi xem tivi 1 tiếng
18. Chúng tôi đã nói chuyện suốt 4 tiếng nhưng không giải quyết được vấn đề
19. Bạn tôi đã giúp tôi suốt 3 năm mà không hề nói tiếng nào.(말없이 : không nói gì)
20. Vì bị cảm nặng nên tôi đã ở bệnh viện suốt 4 ngày (독감: cảm nặng)
21. Tôi đã đi lịch ba lô suốt 1 tháng và đã thấy được nhiều cảnh đẹp
Ngữ pháp 3: A-(으)ㄴ데, V- 는데, N 인데 : đưa ra tình huống/ bối cảnh về nội dung tiếp nối phía sau
2. 돈이 없는데 왜 비싼 옷을 사고 싶어요?
4. 그 비싼 옷을 사고 싶은데 돈이 없어요
7. Muốn học chăm chỉ mà chương trình tivi hôm nay /hay quá
9. Hôm qua tôi xem bộ phim đó nhưng không hài lòng (마음에 들다: hài lòng)
10. Tôi /không biết /tin(소식) đó, bạn hãy nói tỉ mỉ đi (소식: tin tức , 자세히: tỉ mỉ)
V 아/어 주세요: nhờ ai đó giúp mình ( mang tính thân thiện lịch sự)
11. Đây là trường của chúng tôi, học sinh nước ngoài/ nhiều lắm
12. Người đó/ là bạn tôi, bạn ấy giỏi tiếng Hàn lắm
13. Đây/ là /công việc tôi thích, tôi/ sẽ cố gắng hết sức ( 최선을 다 하다: cố gắng hết sức)
이것은 제가 좋아하는 일인데 저는 최선을 다 할 거예요
14. Đây là bánh 송편, người Hàn Quốc /hay ăn vào dịp Trung Thu
S+ địa điểm + thời gian+ tân ngữ+ động từ/ tính từ.
Dịch ngược
17. Anh ấy /là /người nước ngoài nhưng biết rõ về Việt Nam
18. Anh ấy là người Hàn QUốc nhưng lại không nóng tính (성격이 급하다 nóng tính)
19. Dạo này không có nhiều tiền nhưng tôi lại cứ muốn mua đôi giày thể thao đó
21. Dạo này có nhiều việc để làm nên tôi hơi nhức đầu
23. Nếu không có thời gian đi đến nhà hàng, bạn thường ăn gì?
24. Món quà tôi sẽ tặng cho chị gái vào sinh nhật/ là /đồng hồ
Chủ ngữ+ thời gian + địa điểm+ tân ngữ+ động từ/ tính từ