You are on page 1of 10

A.

Kiểm tra từ mới 어휘을 검사하기

buổi hòa nhạc Sân khấu ho

nhạc hội công viên trò chơi đau họng/cổ

kịch 1 tháng sốt

nhạc kịch 2 tháng sổ mũi

buổi triển lãm 1 tuần Thường Bạn thức dậy lúc


mấy giờ?

lễ hội 2 tuần Tôi hôm này học tiếng Hàn


trong 2 tiếng

trò bắn pháo hoa 1 năm Mỗi sáng tôi tập thể dục
trong vòng 30 phút

4 nhạc cụ truyền thống 2 năm Tôi sẽ về quê trong kỳ nghỉ

du lịch ba lô 1 tiếng Bạn đi ngủ lúc mấy giờ

làm thêm 2 tiếng Bạn sẽ đi du lịch trong bao


lâu?

trò chơi bungee jump 1 ngày Tôi đã đi ngắm cảnh soeul


trong 1 ngày

môn lặn dưới nước 2 ngày đói bụng

viện bảo tàng 3 ngày xinh đẹp

bảo tàng mỹ thuật 4 ngày Viết thư

Tôi đã từng câu cá ở biển Tôi đã đi du lịch balo trong 1 Tôi đã từng tập yo trong
tuần vòng 3 tiếng

Tôi đã từng đến phòng xông hơi Sa mạc Cho mượn

Liên hoan phim quốc tế Lễ hội hoa anh đào Concert nhạc jazz

Gà Chỗ ngồi Nhất định

Quan trọng Đặc biệt Nhất

Để lại ký ức Nhiều đất nước trên thế giới Đạo diễn, diễn viên

Tham gia lễ hội Châu âu Lạc đà


A(으)ㄴ데/ Vht 는데 / Vqk 았/었는데/ Vtl(으)ㄹ 건데, V 인데: Vì/ Tuy/ Và/Thì
Cách dùng:

02 Ví dụ:

V 아/어 보다 N 동안 : trong khoảng thời V-(으)ㄹ N: định ngữ


Cách dùng: gian N động từ tương lai
Cách dùng: Cách dùng:
02 Ví dụ:
02 Ví dụ: 02 Ví dụ:

B. Dịch các câu sau sang tiếng Việt/ tiếng Hàn


V 아/어 보다: thử làm gì đó/ từng thử làm gì đó -Thể hiện kinh nghiệm hoặc thử 1 lần làm gì đó
1. Bạn thử mặc chiếc áo này xem

2. Bạn hãy thử học tiếng Hàn xem

3. Quyển sách này rất bổ ích. Bạn hãy thử đọc nhé (유익하다:bổ ích)

4. Bài hát này rất hay. Bạn hãy thử nghe 1 lần nhé

5. Đây là món ăn truyền thống của người Hàn Quốc mà người ngoại quốc rất thích. Bạn hãy thử ăn 1 lần

nhé

6. Bạn đã mặc thử Hanbook chưa? Năm trước tôi đã mặc thử (한복)

7. Tuy tôi đã thử hỏi Minsu nhưng anh ấy đã không trả lời ( N 에게 물어보다- 대답하다)
8. Bạn hãy thử suy nghĩ lại vấn đề quan trọng này nhé! ( 다시 생각하다- 중요하다-문제)

9. 한국에서 찜질방에 가 봤어요?

10. 설날에 한복을 입어 봤어요?

11. 한국 음식을 만들어 봤어요?

12. 다른 나라에서 혼자 여행을 해 봤어요?

13. 중국어를 스스로 배워 봤어요

14. 더운 날에는 삼계탕을 먹어 봤어요?

15. 한국에서 박물관에 가 봤어요?

16. 한국어 소설 책을 읽어 봤어요?

17. 그런 문제에 대해서 의논해 봤어요?

18. 그 사람과 이야기를 해 봤지만 좋은 결과가 없어요

C. LUYỆN DỊCH SANG TIẾNG HÀN

N 동안 : trong khoảng thời gian N

Thể hiện khoảng thời gian trạng thái hành động đang tiếp tục diễn ra

시간 단위 : Đơn vị thời gian.


Thuần Hàn : ( 한, 두, 세….)+ đơn vị đếm, giờ, tuổi Þ làm rõ hơn về giờ ( 한, 두, 세….)+ 시 giờ/ 시간 tiếng/
달 tháng.
Hán Hàn (일, 이, 삼……)+분( phút)/ 일 ngày/ 주(주일)tuần/개월 tháng/ 년 năm.
하루= 일 일 사흘: 삼 일
이틀= 이 일 나흘= 사 일

1. Mỗi sáng bạn tập thể dục trong bao lâu? – Tôi tập thể dục trong vòng 30 phút

2. Bạn sẽ làm gì trong kỳ nghỉ? Tôi sẽ về quê để thăm gia đình

3. Minsu tuy đã học tiếng Hàn được 6 tháng nhưng không thể nói tiếng Hàn

4. Mỗi tối bạn học tiếng Hàn trong bao lâu? Tôi học trong vòng 2 tiếng

5. Cuối tuần này tôi sẽ về quê trong 3 ngày để giải quyết công việc

6. 여름휴가 동안 책을 많이 읽었어요.
7. 일주일 동안 일본어 여행을 했어요

8. 아파서 열 시간 동안 잤어요

9. 두 시간 동안 운동해서 좀 힘들어요

10. 사흘 동안 집에만 있었어요

11. 하루 동안 집에서 뭐 했어요?

12. 몇 시간 동안 카페에서 책을 읽었어요?

13. 한국에 얼마 동안 있었어요?

14. 며칠 동안 라면만 먹어서 이제 싫증났어요

15. 얼마 동안 그 학원에서 일본어를 배웠어요?

D) Dịch các câu sau sang tiếng Việt

A(으)ㄴ데/ Vht 는데 / Vqk 았/었는데/ Vtl(으)ㄹ 건데, V 인데: Vì/ Tuy/ Và/Thì

1. Hôm qua tôi đã thử ăn 불고기 và thật sự rất ngon

2. Tuy tôi muốn mua món đồ đó nhưng không có tiền

3. Vì bây giờ không có thời gian nên ngày mai anh hãy quay lại nhé

4. Tôi đang về nhà thì mưa to

5. Tuy ca sỹ đó hát hay nhưng không thể nhảy được

6. Quê hương tôi là Hồ Chi Minh và cách Seoul 5 tiếng bằng máy bay

7. Vì tôi đang có việc gấp nên 30 phút sau anh gọi lại giúp tôi nhé

Dịch các câu sang tiếng Hàn

8. 지금 한국 식당에 가는데 같이 갈까요?


9. 배가 고픈데 좋아하는 음식이 없어요

10. 돈이 없는데 10000 원 좀 빌려 주세요

11. 요즘 영어를 배우는데 너무 어려워요

12. 늦었는데 지하절을 타세요

13. 사전이 없는데 좀 빌려 주세요

14. 지금 비가 오는데 우산 있어요?

15. 부탁이 있는데 시간이 있어요?

16. 어제 영화응 봤는데 아주 재미있었어요

17. 요즘 한국어응 공부하는데 너무 어려워요

18. 여기는 우리 학교 도서관인데 책이 아주 많아요

19. 이건 송편인데 추석에 먹어요

20. 이 분은 세종대완인데 한국 사람들이 존경하는 분이에요

21. 그 사람이 제 친한 친구인데 한국말을 아주 잘해요

22. 좋아하는 일인데 힘들지 않아요

E) Dịch các câu sau sang tiếng Hàn

23. Môn thể thao tôi sẽ học là bơi

24. Người bạn sẽ đi du lịch với tôi vào cuối tuần là Minsu

25. Ngôi nhà tôi sẽ sống tuy hơi nhỏ nhưng lại gần công ty ( 작다- 가깝다)

26. Vì trong tủ lạnh không có cái gì để ăn nên bạn hãy mua ít trái cây rồi đến nhé

27. Mỗi sáng tôi sẽ viết việc sẽ làm vào sổ tay


Dịch các câu sau sang tiếng Việt

28. 요즘 할 일이 없어요

29. 냉장고에 마실 음료수가 없어요

30. 내일 그 모임에 같이 갈 사람이 있어요?

31. 먹을 거 없는데 어떻게 하지요?

32. 다음 주에 여행 할 곳이 어디예요?

33. 같이 일을 할 사람이 영어를 아주 잘해요

34. 동생에게 줄 가방이 비싸요

35. 내일 바빠서 갈 시간이 없어요

36. 요즘 읽을 책이 많아요.

37. 생일에 받을 선물이 뭐예요?

복습: ÔN TẬP
설날: Tết 국내: trong nước
배낭 여행: du lịch ba lô 설명하다: giải thích
동의하다: đồng ý 아껴 쓰다: sử dụng. Sống tiết kiệm
전공 책: sách chuyên ngành 온몸: toàn bộ cơ thể
싫증이 나다: chán, ngán 조용히 하다: giữ yên lặng, giữ im lặng
말없다: không nói gì 독감: cảm nặng
마음에 들다: hài lòng 최선을 다 하다: cố gắng hết sức
성격이 급하다: nóng tính 고르다: lựa chọn

Ngữ Pháp 1: V+ 아/어 보다: thể hiện kinh nghiệm từng làm gì, thử nghiệm làm gì đó

1. Vì muốn tích lũy kinh nghiệm / nên tôi/ đã thử làm/ công việc khó

경험을 쌓고 싶어서/ 경험을 쌓고 싶은데 저는 어려운 일을 해 봤어요.

2. Tôi/ không thích /món cay nhưng/ tôi /đã thử ăn /món cay mấy lần (몇 번)
3. 저는 매운 음식을 안 좋아하는데/ 안 좋아하지만 저는 몇 번 매운 음식을 먹어 봤어요

4. Tôi /đã thử làm /món Hàn Quốc nhưng không ngon (음식을 만들다)

5. 저는 한국 음식을 만들어 봤는데 안 맛있었어요.

6. Bạn/ đã thử đi /viện bảo tàng mỹ thuật ở Hàn Quốc chưa?

한국에서 미술관에 가 봤어요?

7. Mọi người /không thích /công việc đó nhưng tôi /lại muốn làm thử /một lần

사람들은 그 일을 안 좋아하는데 저는 한번 해 보고 싶어요

고 싶다: muốn 해 보다 : thử

8. Tôi /đã thử học /tiếng Trung một mình /nhưng quá khó

전느 스스로 중국어를 배워 보는데 너무/아주/매우 어려워요

9. Nếu thiếu tiền bạn hãy thử đi du lịch ba lô trong nước đi. (국내 trong nước; 배낭 여행 du lịch balo)

돈이 부족하면 국내 배낭녀행을 가 보세요

10. Chúng tôi/ đã thử /cách làm đó trong một tháng nhưng không có kết quả tốt

우리는 한 달 동안 그 방법을 해 봤지만 좋은 결과가 없었어요

11. Tôi đã thử giải thích cho anh ấy nhưng anh ấy không đồng ý (설명하다 giải thích, 동의하다 đồng ý)

12. Vì muôn sống tiết kiệm nên tôi đã thử không ăn sáng trong suốt 1 tháng(아껴 쓰다: sử dụng, sống tiết kiệm)

13. Vì không có tiền nên trong suốt 2 tháng tôi chỉ ở nhà

14. Tôi đã đọc nhiều sách chuyên ngành trong suốt kỳ nghỉ hè (전공 책: sách chuyên ngành)

15. Tại sao bạn đã im lặng trong suốt 2 năm như thế? ( 조용히 하다: giữ yên lặng, giữ im lặng)

16. Tôi thường làm bài tập suốt 2 tiếng rồi xem tivi 1 tiếng

17. Vợ chồng đó đã sống hạnh phúc với nhau suốt 20 năm

18. Chúng tôi đã nói chuyện suốt 4 tiếng nhưng không giải quyết được vấn đề

19. Bạn tôi đã giúp tôi suốt 3 năm mà không hề nói tiếng nào.(말없이 : không nói gì)

20. Vì bị cảm nặng nên tôi đã ở bệnh viện suốt 4 ngày (독감: cảm nặng)
21. Tôi đã đi lịch ba lô suốt 1 tháng và đã thấy được nhiều cảnh đẹp

22. Gia đình bạn sống ở Mỹ bao lâu rồi?

Ngữ pháp 3: A-(으)ㄴ데, V- 는데, N 인데 : đưa ra tình huống/ bối cảnh về nội dung tiếp nối phía sau

1. Không có tiền sao muốn mua áo đắt tiền?

2. 돈이 없는데 왜 비싼 옷을 사고 싶어요?

3. Muốn mua áo đắt tiền đó mà lại không có tiền

4. 그 비싼 옷을 사고 싶은데 돈이 없어요

5. Muốn gặp bạn gái mà không có thời gian

6. 여자 친구를 만나고 싶은데 시간이 없어요

7. Muốn học chăm chỉ mà chương trình tivi hôm nay /hay quá

8. 열심히 공부하고 싶은데 TV 프로그램 오늘이 너무 좋아요

9. Hôm qua tôi xem bộ phim đó nhưng không hài lòng (마음에 들다: hài lòng)

저는 어제 그 영화를 봤는데 마음에 안 들었어요

10. Tôi /không biết /tin(소식) đó, bạn hãy nói tỉ mỉ đi (소식: tin tức , 자세히: tỉ mỉ)

저는 그 소식을 모르는데 자세히 이야기 해 주세요.

V 아/어 주세요: nhờ ai đó giúp mình ( mang tính thân thiện lịch sự)

V(으)세요: ra lệnh hãy làm gì đó

11. Đây là trường của chúng tôi, học sinh nước ngoài/ nhiều lắm

여기는 우리 학교인데 외국 학생이 아주 많아요

12. Người đó/ là bạn tôi, bạn ấy giỏi tiếng Hàn lắm

그 사람은 제 친구인데 한국어를 아주 잘해요

13. Đây/ là /công việc tôi thích, tôi/ sẽ cố gắng hết sức ( 최선을 다 하다: cố gắng hết sức)
이것은 제가 좋아하는 일인데 저는 최선을 다 할 거예요

14. Đây là bánh 송편, người Hàn Quốc /hay ăn vào dịp Trung Thu

이것은 송편인데 힌국 사람들은 추석에 자주 먹어요

Trong tiếng Việt S V O

Trong tiếng Hàn S O V

Dịch Việt sang Hàn:

S+ địa điểm + thời gian+ tân ngữ+ động từ/ tính từ.

Dịch ngược

15. Là bạn thân mà không giúp nhau à?

찬한 친구인데 서로 도와주지 않아요?

16. Đây /là/ món ăn mẹ tôi làm cho, Tôi sẽ ăn hết

이것은 어머니가 만들어 주신 음식인데 잘 먹겠어요

17. Anh ấy /là /người nước ngoài nhưng biết rõ về Việt Nam

그는 외국 사람인데 베트남에게 잘 알아요

18. Anh ấy là người Hàn QUốc nhưng lại không nóng tính (성격이 급하다 nóng tính)

19. Dạo này không có nhiều tiền nhưng tôi lại cứ muốn mua đôi giày thể thao đó

20. Có ai đi chung với bạn đến Hàn Quốc không?

21. Dạo này có nhiều việc để làm nên tôi hơi nhức đầu

22. Không có cách giải quyết à?

23. Nếu không có thời gian đi đến nhà hàng, bạn thường ăn gì?
24. Món quà tôi sẽ tặng cho chị gái vào sinh nhật/ là /đồng hồ

제가 언니 생일에 언이에게 줄 선물은 시계입니다

Chủ ngữ+ thời gian + địa điểm+ tân ngữ+ động từ/ tính từ

You might also like