You are on page 1of 4

A.

Kiểm tra từ mới 어휘을 검사하기

Bình mình Đau đầu ho

Buổi sáng, bữa sáng Đau cổ đau họng/cổ

Đừng hút thuốc Đau vai sốt

Buổi tối, bữa tối Đau tay sổ mũi

Đêm bàn tay Thường Bạn thức dậy lúc


mấy giờ?

Am ngực Bạn ăn sáng lúc mấy giờ?

Pm Đau bụng Bạn ăn trưa lúc mấy giờ?

Sẽ muộn 1 chút, Đừng đợi đau hông, eo Bạn ăn tối lúc mấy giờ

Đừng tắm quá lâu Đau chân Bạn đi ngủ lúc mấy giờ

Đừng Gọi điện thoại ở bảo tàng đầu gối đau (a)

Tôi biết rồi bàn chân bận rộn(a)

Đừng Chụp ảnh ở bảo tàng cơ thể đói bụng

phải giặt đồ Giặt đồ khuôn mặt xinh đẹp

Phải Dọn dẹp mới được mắt Viết thư

아/어야 되다 Đừng mang đồ ăn thức uống Hôm qua tôi đã viết thư
Cách dùng: vào bảo tàng
2 ví dụ: Phải viết báo cáo

Họp miệng xấu, tệ

Làm bài thi tai Mua hoa

Vẽ tranh Tặng quà cho bạn tắt thiết bị

Cửa hàng hoa Làm bánh Cùng bạn đi xem phim

Thứ bảy này Cuối tuần tốt đẹp/ vui vẻ Luyện tập
chứ?

Tôi đã mắc cảm lạnh Đừng uống rượu Đừng uống nước đá
Dạo này cảm lạnh là phổ biến Tới ngày mai phải nộp báo Chỉ cuối tuần gặp bạn gái
cáo

Uống thuốc rồi nghỉ ngời hoàn toàn ở hãy uống nước ấm Làm việc tới 6h00 chiều
nhà

Chỉ cuối tuần có thời gian Chỉ ho một chút chỉ uống cà phê

chỉ ở Hàn quốc chỉ thích du lịch Pháp chỉ vào mùa đông tuyết rơi

Chỉ có anh trai Chỉ có chị gái Phải học. mai có kỳ thi

Đừng ăn kem quá nhiều hãy rửa tay Hãy gửi Email cho tôi

Năm sau sẽ kết hôn. sẽ phải làm gì? sẽ đi du lịch vào kỳ nghỉ Tối có khách đến nhà. Phải
trường. Sẽ phải làm gì? về nhà dọn dẹp

Mẹ tôi đến Hàn Quốc Mai là sinh thần bố Đừng quá sức

Khuôn mặt không tốt? bạn đau ở đâu Vâng. Tôi đau đầu 1 chút Bây giờ không sao
à?

Tôi thường tới trường muộn phát âm hàn quốc khó hôm qua phải ôn thi

Nghe báo thức nhưng tắt rồi ngủ chủ quán đã đưa 3 bát mì nhưng tới 12h đêm chỉ
lạnh chơi game

vậy nên lo lắng phải làm như thế nào? Cãi nhau với bạn trai

Mỗi ngày buồn chán

Bất quy tắc “ㅡ” N만 V-지 마세요


Cách dùng: Cách dùng: Cách dùng:

02 Ví dụ: 02 Ví dụ: 02 Ví dụ:


Hoàn thành bảng sau:

A/ V nghĩa -아요/어요 았어요/었어요 -으세요/세요 -고 -습니다/ㅂ니다

나쁘다

아프다

바쁘다

배고프다

예쁘다

쓰다

끄다

B. Dịch các câu sau sang tiếng Việt/ tiếng Hàn


1. Dạo này bận hả?
2. Từ khuya hôm qua tôi bị đau bụng( 어젯밤부터
3. Trước đây cô ấy đẹp lắm (전에)
4. Cái cặp đó màu sắc đẹp nhưng chất lượng xấu (색깔/ 질)
5. Bạn đã viết bức thư đó từ khi nào?(편지)
6. Tôi thường bận vào buổi tối thứ 6
7. Tôi cũng bị ho nhiều và nhức đầu nữa
8. Nana cũng đẹp và em gái của Nana cũng đẹp
9. Hôm qua tôi không viết nhật ký (일기)
10. Bạn không đói à?

C. LUYỆN DỊCH SANG TIẾNG HÀN

1. Đừng nói chuyện trong giờ học ( 수업 시간에

2. Đừng chụp hình trong viện bảo tàng(박문관)

3. Đừng hút thuốc trong nhà vệ sinh(

4. Đừng gọi điện trong lớp học

5. Đừng ăn quá nhiều vào ban đêm(너무 많이)

6. Đừng thường xuyên gặp gỡ những người như vậy(그런 사람)

7. Một ngày đừng uống quá nhiều cà phê


8. Đừng tắm quá lâu(오래/ 목욕하다)

9. Đừng uống quá nhiều bia

10. Đừng ăn những món đó thường xuyên( 그런 음식) (그런 +N)

E) Dịch các câu sau sang tiếng Hàn

1. Tôi chỉ ăn thịt

2. Tôi chỉ thích bạn người Nhật

3. Chúng tôi chỉ học tiếng Anh tại trường đại học

4. Hôm nay tôi không còn ho. Tôi chỉ nhức đầu thôi

5. Tại sao hôm nay bạn chỉ ăn bánh mỳ?왜

6. Tôi chỉ tập thể dục vào thứ 7

7. Các bạn tôi thích phim Hàn Quốc, nhưng tôi chỉ thích phim Mỹ

8. Hôm qua ở nhà sách tôi chỉ mua 1 quyển sách

9. Tôi chỉ có 1 người bạn Hàn Quốc 한국 친구가

10. Những chuyện như thế chỉ có ở Việt Nam (그런 일은

E) Dịch các câu sau sang tiếng Hàn

1. Cuối tuần này tôi phải chuẩn bị tiệc sinh nhật mới được
2. Ngày mai tôi phải thi tốt môn nói mới được (말하기 시험을 잘 보다)
3. Từ hôm nay tối phải học tiếng Hàn chăm chỉ mới được (열심히)
4. Thứ 6 này tôi phải làm xong hết bài tập mới được (
5. Ngày mai tôi phải mua quà sinh nhật cho em trai mới được
6. Hôm nay tôi bận. Vì vậy tôi phải về nhà sớm mới được

7. Hôm nay tôi nhức đầu quá. Vì vậy tôi phải đi bệnh viện mới được

8. Từ ngày mai mỗi ngày tôi sẽ uống nhiều nước mới được

9. Khuya hôm nay tôi phải ngủ sớm mới được 일찍

10. Trong rạp hát phải tắt điện thoại mới được (끄다)

You might also like