Professional Documents
Culture Documents
Sẽ muộn 1 chút, Đừng đợi đau hông, eo Bạn ăn tối lúc mấy giờ
Đừng tắm quá lâu Đau chân Bạn đi ngủ lúc mấy giờ
Đừng Gọi điện thoại ở bảo tàng đầu gối đau (a)
아/어야 되다 Đừng mang đồ ăn thức uống Hôm qua tôi đã viết thư
Cách dùng: vào bảo tàng
2 ví dụ: Phải viết báo cáo
Thứ bảy này Cuối tuần tốt đẹp/ vui vẻ Luyện tập
chứ?
Tôi đã mắc cảm lạnh Đừng uống rượu Đừng uống nước đá
Dạo này cảm lạnh là phổ biến Tới ngày mai phải nộp báo Chỉ cuối tuần gặp bạn gái
cáo
Uống thuốc rồi nghỉ ngời hoàn toàn ở hãy uống nước ấm Làm việc tới 6h00 chiều
nhà
Chỉ cuối tuần có thời gian Chỉ ho một chút chỉ uống cà phê
chỉ ở Hàn quốc chỉ thích du lịch Pháp chỉ vào mùa đông tuyết rơi
Chỉ có anh trai Chỉ có chị gái Phải học. mai có kỳ thi
Đừng ăn kem quá nhiều hãy rửa tay Hãy gửi Email cho tôi
Năm sau sẽ kết hôn. sẽ phải làm gì? sẽ đi du lịch vào kỳ nghỉ Tối có khách đến nhà. Phải
trường. Sẽ phải làm gì? về nhà dọn dẹp
Mẹ tôi đến Hàn Quốc Mai là sinh thần bố Đừng quá sức
Khuôn mặt không tốt? bạn đau ở đâu Vâng. Tôi đau đầu 1 chút Bây giờ không sao
à?
Tôi thường tới trường muộn phát âm hàn quốc khó hôm qua phải ôn thi
Nghe báo thức nhưng tắt rồi ngủ chủ quán đã đưa 3 bát mì nhưng tới 12h đêm chỉ
lạnh chơi game
vậy nên lo lắng phải làm như thế nào? Cãi nhau với bạn trai
나쁘다
아프다
바쁘다
배고프다
예쁘다
쓰다
끄다
3. Chúng tôi chỉ học tiếng Anh tại trường đại học
4. Hôm nay tôi không còn ho. Tôi chỉ nhức đầu thôi
7. Các bạn tôi thích phim Hàn Quốc, nhưng tôi chỉ thích phim Mỹ
1. Cuối tuần này tôi phải chuẩn bị tiệc sinh nhật mới được
2. Ngày mai tôi phải thi tốt môn nói mới được (말하기 시험을 잘 보다)
3. Từ hôm nay tối phải học tiếng Hàn chăm chỉ mới được (열심히)
4. Thứ 6 này tôi phải làm xong hết bài tập mới được (
5. Ngày mai tôi phải mua quà sinh nhật cho em trai mới được
6. Hôm nay tôi bận. Vì vậy tôi phải về nhà sớm mới được
7. Hôm nay tôi nhức đầu quá. Vì vậy tôi phải đi bệnh viện mới được
8. Từ ngày mai mỗi ngày tôi sẽ uống nhiều nước mới được
10. Trong rạp hát phải tắt điện thoại mới được (끄다)