Professional Documents
Culture Documents
Tôi không thể nhịn được cười khi xem video của Mr. Bean.
A quiz : câu đố .
7. They carry on reviewing the lessons carefully before the end-of-term
exam.
Thăm trung tâm trẻ mồ côi hoặc người khuyết tật đó là việc tôi thường làm
vào cuối tuần.
Mục đích chính của chương trình giao lưu văn hóa này là thúc đẩy tình hữu
nghị bền vững giữa hai quốc gia
Việc mua một ngôi nhà mới thường khiến mọi người rất băn khoăn(lo lắng)
Safe: an toàn.
Paul thật sự thích thú(vui mừng) khi được biên thập cuốn kỉ yếu ở trường
trung học của a ấy
Peter là một học sinh lười biếng, và cậu ấy có xu hướng chốn học mỗi khi
cậu ấy có thể.
Laura tiếp tục xin lỗi vì không thể gửi báo cáo của mình đúng hạn
3. Fill in each gap with the correct form of one of the given
words (Hoàn thành chỗ trống sử dụng dạng đúng của một trong
các từ đã cho):
wait (chờ, đợi)/ finish(hoàn thành) / waste(lãng phí) / win(chiến thắng) /
smile(mỉm cười) / be / break(gãy, đứt đoạn) / prohibit(cấm, ngăn cấm)
Những tràng cười sảng khoái từ khán giả là món quà vô giá đối với vợ
chồng diễn viên
2. She concentrates on finishing the easy parts of the exam paper first.
Improve:Cải thiện
Đọc sách tiếng Anh và xem các chương trình truyền hình Mỹ là những cách
tốt để cải thiện vốn từ vựng tiếng Anh của bạn.
Không ích gì khi lãng phí quá nhiều tiền để tạo ra một vẻ ngoài hào nhoáng
Tôi không thể chịu được khi phải xếp hàng dài để mua những món đồ giảm
giá
Weightlifting: cử tạ
Họ thành công trong việc chiến thắng kỷ lục thế giới ở môn cử tạ
7. Marie always enjoys breaking at the camera and making her friends
happy.
Marie luôn thích phá đám trước máy quay và làm những người bạn của cô
ấy hạnh phúc
8. prohibiting the use of cell phones during the lessons is a new rule
proposed by the principal
Việc nghiêm cấm sử dụng điện thoại trong các giờ học là quy định mới do
hiệu trưởng đề xuất
3. Liz usually has to/ must take her children to school early in the morning.
Liz thường phải đưa các con đến trường vào sáng sớm
6. The manager said: “You must/ have to always obey the office rules.”
Người quản lý nói “Bạn phải luôn tuân thủ theo những quy định của văn
phòng”
Bố của tôi bảo tôi phải hoàn thành bài tập về nhà của tôi vào hôm nay
Làm ởn tôi có thể sử dụng điện thoại của bạn không? Điện thoại của tôi
không thể dùng được.
Alice nên tìm một công việc thay thế vì cô ấy luôn than phiền về việc không
có tiền
Tôi nhớ rằng tôi đã không thể đọc cho đén khi tôi sáu tuổi
Nếu bạn muốn vượt qua bài kiểm tra, bạn nên học tập chăm chỉ.
8. As Kate has had a few music lessons, she can/ could sing really well.
Vì Kate đã có một vài buổi học âm nhạc, nên cô ấy có thể hát rất tốt
3. Choose the suitable word to complete the sentence (Lựa
chọn từ phù hợp để hoàn thành câu):
1. They may/ must be away for the weekend but I'm not sure.
Anha ấy có thể không đến từ mỹ, bởi anh ấy không nói tiếng anh
Không thể là sự thật về một con khủng long sống ở hồ Tele ở Congo. Điều
đó là không thể.
Chà, cô ấy không thể tham gia vì cô ấy luôn nhấc máy nếu cô ấy tham gia
4. A: Where's Victoria?
B: I don't know. She should have been here by now.
Victoria đâu>
Tôi phải làm việc muộn vào tối nay. Nếu vậy, bạn có phiền bắt đầu ăn đầu
ăn tối khi đó( kiểu nay t làm về muộn, nếu vậy mày có phiền khi ăn tối
muộn một chút)
A. We can pay it if we want to.( chúng tôi có thể trả học phí nếu chúng tôi
muốn)
Bạn không cần mua quà cho cô ấy khi cô ấy thăng đc thăng chức
A. You must buy her a present.( bạn phải mua quà cho cô ấy)
B. It's not necessary to buy her a present.( bạn không cần thiết phải mua quà
cho cô ấy)
C. You mustn't buy her a present.( Bạn không được mua quà cho cô ấy)
(họ phải làm một số công việc trong dự án của họ vào buổi tối)
A. They haven't got time to do the work.( họ không có thời gian để làm việc)
8. It's kind of you to offer to help, but you really don't need to.
A. I don't want you to help me.
A. It can't be upstairs.
B. It should be upstairs.
C. It could be upstairs.
4. There was a good film on TV. You're sure John didn't watch it.
3. “We were forced to wait for over one hour in the sun.”
=> They had to/didn't need to wait for over one hour in the sun.
A. may hurt
B. may have hurt
C. may be hurting
D. may have been hurting
A. might tell
B. might have told
C. might told
D. might have been telling
3. I'm definitely sure that they ______ yesterday. I saw their ticket.
A. can think
B. can't think
C. mustn't think.
D. might think
A. must be
B. can't be
C. should have been
D. must have been
6. Are you joking? David ______ to Paris last week. He doesn't have enough
money.