You are on page 1of 6

如果…(的话),(S)就… 1.

Nếu bạn cố gắng học tập thì sẽ


có thể thi đậu đại học.
Câu điều kiện: Nếu ... thì...
如果你好好学习,就能考上大学
VD: 如果有钱的话,我就给你买
一个新手机。 如果你努力学习,你就可以通过
高考。
如果今天考试考得好,他就跟我
们出去玩 2. Nếu trên thế gian này không có
em, thì anh không biết sẽ sống
như thế nào nữa.
如果在这个世界上没有你,我就
不会怎么过了/不知道怎么活。
3. Nếu như ngày mai trời mưa thì
sẽ không đi học.
如果明天下雨,就不去上学了。
4. Nếu như tôi là anh ta, tôi sẽ
nắm bắt cơ hội này. 抓住
如果我是他的话, 我就会抓住这
个机会。
Bổ ngữ trạng thái (Trình độ) Bài 1: Sửa câu sai:
(BNTT)
1. 他刚来中国一年,但说汉语
BNTT dùng để mô tả, đánh giá kết 说得很清楚。
quả, mức độ, trạng thái của hành
2. 他养得那只可爱的小鸟很好
động.
他养那只可爱的小鸟样得很好。
 Khẳng định: S + V + 得 + Adj?
3. 他们三个人谈了很多情况,
VD: 他 跑 得 很快。
谈得很热闹。
我的朋友 学 得 非常好。
4. 他把老师气得不得了。
S + (V) O + V + 得 + ADj
5. 爷 爷 气 得 眼 睛 都 瞪 得 圆
VD: 我(学)英文 学 得 很
了。
好。
6. 听说这次的汉语水平考试 考
我妈妈 (做) 中国菜 做 得
得难极了。
特别好吃。
7. 同学们都写汉字都写得挺不
Phủ định: S + (V)O + V + 得
+ 不 + ADj 错的。
VD: 我 跑 得 不 快。 8. 难 怪 他 笑 得 慌 , 他 妈 妈 来
了。
我 做 饭 做 得 不 怎么样。
难怪他笑得那么开心,原来他妈
Nghi vấn:
妈来了。
S + (V)O + V + 得 + ADj + 9. 累要命,他还继续干。
吗?
累得要命,他还继续干。
S + (V)O + V + 得 + ADj 不
ADj? 10. 他 打呼噜打得 很响,
VD: 我 做 饭 做 得 好吃吗? 别人不能睡觉。
你 跑 得 快不快?
Bài 2: Sắp xếp từ thành câu hoàn
chỉnh
1. 得 球 打 你 打 好 好 不
2. 你 听 听 不 好 好 得 唱
3. 汉语 他 得 很 说 流利
4. 很 的 他 作业 做 得 今天

5. 得 写 写 很 他 看 汉字 好
6. 都 了 孩子 这 得 个 变紧
张 脸色
Bài 3: Dịch Việt - Trung
1. Cậu đừng có ăn nói quá đáng
quá, nó chỉ là một đứa trẻ.
2. Tôi mới vừa dọn dẹp xong đấy,
anh đừng có mà làm rối tung mọi
thứ lên.
3. Nó lo lắng đến độ ăn cũng không
ngon, ngủ cũng không yên.
4. Cô bé này trông đáng yêu qué.
5. Cậu viết không được rõ lắm.
6. Cô ấy hát siêu hay.
7. Đêm hôm qua cô ấy ngủ rất
muộn.
* Động từ lặp lại: Nghĩa giảm đi Bài 1: Chọn đáp án đúng
Dịch: Thử, một chút… 1. 你的脸…… 。
- Động từ 1 âm tiết A: AA ( 试试, A. 红红的
看看...) B. 的红红
A 一 A (走一走,读一读...) C. 红的红
VD: 你看看这本书,觉得怎么 D. 红的
样?
2. 我真想……地躺在沙发上看
- Động từ 2 âm tiết AB: ABAB (认 电视。
识认识,介绍介绍,锻炼锻炼…)
A. 舒舒服服
VD: 他好帅,可以介绍我们认识
B. 清清楚楚
认识吗?
C. 胡里胡涂
* Tính từ lặp lại: Nghĩa tăng lên
D. 古里古怪
Dịch: Rất
3. 妹妹快过生日了,我打算给
- Tính từ 1 âm tiết A: AA 的 (红红
的,长长的...) 她办一个生日派对,……。

VD: 她头发长长的,眼睛大大 A. 凉快凉快


的,可爱极了! B. 热闹热闹
- Tính từ 2 âm tiết AB: AABB (漂 C. 漆黑漆黑
漂亮亮,高高兴兴...)
D. 安安静静
VD: 他高高兴兴地告诉我,他考
4. 我想去外面走走,……。
上大学了。
A. 一下安静
B. 安安静静
C. 安静一下
D. 安静的
Bài 2: Sắp xếp lại các từ sau
thành câu hoàn chỉnh
1. 每天/她/都/得/打扮/漂漂亮
亮。
她每天都打扮得漂漂亮亮。
2. 钟声/下课/的/一听到/都/高
高兴兴/同学们/地/走出/教
室/了。
3. 他/我/把/房间/的/打扫/干
干净净/得。
4. 那 个 / 可 爱 / 小 女 孩 / 多 ,
的/眼睛/大大/嘴唇/小
小/的/的/长长/头发/有。
Dùng 谁,什么,怎么,哪儿 +
都 chỉ mọi đối tượng trong phạm
vi
nào đó đều giống nhau.
VD: 谁都喜欢小李。
我什么都喜欢吃。
你怎么写都可以。
我哪儿都不想去。
只要…, (S) 就…
Câu điều kiện: Chỉ cần..., thì...
VD: 只要有时间,我一定就跟你
去旅游。
只要你想吃,我就会给你买。
关于 + N 1) Về vấn đề này, Thầy Trương đã
phân tích rất rõ ràng rồi.分析
Giới thiệu, dẫn ra đối tượng muốn
nói đến (N thường là danh từ phức 关于这个问题,张老师已经分析
tạp). 得很清楚了。
VD: 我很喜欢看关于中国历史的 2) Tôi không muốn nhắc đến
电影。 những chuyện liên quan đến
关于出国留学的事,我还没想好 anh ta nữa, tôi thật sự không
呢。 muốn nhắc nữa.
我不想提到关于他的事情,我真
的不想提到了。
3) Tôi đã đọc một cuốn sách nói
về lịch sử cổ đại Trung Quốc.
我读了一本书关于中国古代历
史。
我读了一本关于中国古代历史的
书。
Một số bổ ngữ xu hướng phức tạp 1) 我想...起来..了,这件事是
thường dùng và nghĩa mở rộng của 你亲口告诉我的。
nó:
2) 家 乡 变 化 真 大 , 我 真 的 认
1.  V + 出来 不...出来.了。
Nói về sự xuất hiện của sự vật mới 3) 这台电脑的毛病,你找 ..出
(Dịch: Ra): 来..了没?
VD: 我很快就画出来一只狗。 4) 他 看 . 起 来 ... 槁木死灰
Diễn tả sự phân biệt, bộc lộ, hiển 的,对任何事都没热情。
thị ra (Dịch: Ra): 5) 我想...出来..解决这个问题
VD: 我写的汉字你能看出来吗? 的方法了。

2.  V/ADj + 下来 6) 现在回想..起来..,我当时

Nói về sự thay đổi trạng thái mạnh 的行为真是太愚蠢了。


sang yếu, nhanh sang chậm, chuyển
7) 她 哭 了 好 长 时 间 才 停 .. 下
động sang ngừng lại... (Dịch: Lại, 来..。
xuống, đi...):
VD: 那辆车越开越慢,现在停下
来了。
3.  V + 起来
Động từ diễn tả người nào đó có
hồi tưởng lại/nhớ lại (Dịch: Lại)
VD: 你能想起来我是谁吗?
Ngoài ra: 看 上 去 , 看 起 来 có
nghĩa “Xem ra”, đánh gía đối
tượng nào đó bằng cách quan sát
VD: 你穿这条裙子看起来很像
一个小女孩。
Câu chữ 被
Dùng để diễn tả nghĩa bị động
S + 被(让/叫) + O + V +
THÀNH PHẦN KHÁC.
VD: 我 被 爸爸 打 了。
我的钱 被 谁 拿走 了?
只要…, (S) 就…
Câu điều kiện: Chỉ cần..., thì...
VD: 只要有时间,我一定就跟你
去旅游。
只要你想吃,我就回给你买
只有...,(S)才....
Câu điều kiện (điều kiện duy nhất):
Chỉ có..., mới....
VD: 只 有 写 完 作 业 , 才 能 看 电
视。

You might also like