You are on page 1of 28

第 1 週  がんばらなくちゃ。。。

1 日目  Bài 1: ぼくにもやらせて。。。

A; 書かれている。。。。

Ý nghĩa : Bị…/ Được…/ Được cho là…

khi bạn đề cập đến một thực tế mà không có một chủ đề thì sẽ hay
sử dụng thể bị động (ukemi)….

Cách chia :

V 受身形

*Động từ chia về thể bị động(ukemi)



せつめい か
1. この本には,くわしい説明は書かれていません。
(Quyển sách này phần giải thích chi tiết đã ko được viết )
にゅうがくしき おこな
2. 入 学 式はこのホール 行 われます
(Lễ nhập học sẽ được diễn ra tại hội trường này)
せかい いちばんおお い
3. これは世界で一番大きいダイヤモンドだと言われていま

(Cái này được cho là là viên kim cương lớn nhất trên thế giới)
むかし かんが ただ おも
4.  昔 は、その 考 えが正しいと思われていた
(Vào thời xưa thì cách nghĩ đó đã được nghĩ là đúng, chính xác )

B.赤ちゃんに泣かれた。

Ý nghĩa: Bị …gặp khó khăn do N gây ra …..

Cách chia :
(N に)V 受身形(うけみけい)
*Danh từ N có thể cộng trực tiếp hay sẽ được sử dụng như 1 mệnh
đề ẩn ở trong câu văn,

ともだち あか だ な
1.友達の赤ちゃんを抱っこしたら、泣かれてしまった。
(Sau khi vừa bế đứa con của người bạn thì nó đã khóc ầm lên( làm tôi
gặp khó khăn, lúng túng)
あめ ふ ふく
2.雨に 降られて、服がぬれてしまった。
(Vì bị dính nước mưa nên là quần áo đã ướt hết rồi)
ちち し だいがく つづ
3.父に 死なれて、大学を続けられなくなりました。
(Vì do bố tôi mất nên là tôi đã ko thể tiếp tục việc theo học ở trường
đại học được)
はや かえ
C. 早く帰らせてください
Ý nghĩa cho phép ,xin phép để bản thân người nói được làm,
thực hiện 1 hành động nào đó
Được sử dụng khi yêu cầu sự cho phép từ người khác để làm 1 hành
động nào đó
Cách chia :
       ください
V(さ)せて  もらえますか
       もらえませんか 
しえきけい
*Động từ V chia về thể sai khiến (使役形)

Động từ nhóm 1 thì: hàng i  hàng a + せ せ せ せ せ せせ hoặc せ


せ せ せ せ/せ
せ せ せ せ せ せせ
Động từ nhóm 2 thì chỉ cần bỏ đi đuôi masu và cộng với せせせせせせせ
せせhoặc せせせせせせ/せせせせせせせ
Động từ nhóm せ thì せ せ せせせ rồi cộng với せせせせ hoặc せせせせ
せせ/せせせせせせせ
せ せ せ せ せ せせせせせせ せ せ せ せ せ rồi cộng với せせせせ
hoặc せせせせせせ/せせせせせせせ

きぶん わる はや かえ
1.ちょっと気分が悪いので、早く帰らせてください
(Vì sức khỏe ko tốt lắm nên cho phép tôi về sớm)
かいしゃ はなし き
2.あなたの会社のお 話 を聞かせてください。。
(Cho phép tôi hỏi về công ty của anh (chị))
て あら
3.手を洗わせてください  。

(Cho phép tôi rửa tay nhé)

練習
問題1: 正しいほうにまるをつけなさい。
 
えいご せかいじゅう
1. 英語は世界中で{a. 話されて  b. 話られて}います。
たてもの さんびゃくねんまえ た
2.この建物は 三 百 年 前に{a.建たれ b.建てられ}ました。
きゅう しゃいん や
3. 急 に社員に{a. 辞まれた b.辞められた}。

4.その話はもうちょっと{a.考えさせて b.考えらせて}。
ねつ やす
5.今日熱があるので{a.休ませて b.休まれて}ください。
した ご なら か ただ ぶん つく
問題2:下の語を並べ替えて正しい文を作りなさい。____には
すうじ か
数字を書きなさい・

1.オリンピック _______ ___ ___ ___開かれま
す 。

  1.いちど 2.に  3.は  4.4 年

2.日本の___ ___ ___ ___ もらえませんか。

いんしょう
  1.について 2.させて  3. 印 象  4.インタビュー

2 日目  Bài 2: そこに 置いといて。。。

A; もう寝ないと。。。。

Ý nghĩa : Phải…/Phải làm…

Cách chia :

V ないと

(V なくちゃ(Cách nói phái nữ hay sử dụng))

*Đây là cách nói giản lược của mẫu cấu trúc V なければなりませ
ん và V ないといけない

あしたはや で ね
1明日早く出かけるから、もう寝ないと。
(Vì sáng mai phải đi sớm nên là phải đi ngủ thôi )
しけん べんきょう
2.試験まであと1か月だ。がんばって 勉 強 しないと。
(Cho tới kì thi thì còn 1 tháng nữa nên là phải cố gắng học hành thôi)
へんしん
3. 田中さんにメールの返信をしなくちゃ
(Phải trả lời thư của anh tanaka thôi )

B; 食べちゃった。。。。

Ý nghĩa : a. Hoàn thành, làm xong 1 hành động gì đó

b. Lỡ.., chót..,hối tiếc vì đã làm 1 hành động gì đó

Cách chia :
V てちゃう    * Động từ chia ở thể V て hoặc V で
V でじゃう   thì bỏ đi て và で rồi lần lượt cộng với ちゃう/じ
ゃう              
*Đây là biểu hiện hay dùng trong văn nói của cấu trúc V てしまう
Khi nói thì てしまう hay でしま sẽ bị thay thế bởi ちゃう và じゃ

Ví dụ: して しまう  せ せ せ せ
せ せ せせ せせ せ せ せ せせせせ
せ せ せ せせ せ せせせ せせせ せ せ
せ せ せせ せ せせせ せせせ せ せ

1せ A[せ せ せ せ せせせせせせせせせせせせせ]
B[せ せ せ せ せ せ せ せ せ せ せ せ せせせせ ]
A(Thôi chết , cái bánh socola tôi vừa để đây đâu rồi ? )
B(A.Tôi chót ăn mất tiêu rồi .Ko được à cậu? )
しけん お きょう の
せ せ せ せ せ せ せ せ せ せ せ せ せせ せせ せ せ せ せ
(Thi xong rồi. Hôm nay cùng đi uống nhé )
くるま こ おく
せ .せ せ せ せ せせせせせせせせ せ せせ せせせせせ…せ せ せ せせせ
(alo alo, tôi xin lỗi. Vì tắc đường nên là tôi sẽ tới muộn 1 chút)

C;せ せ せ せせせせせせ

Ý nghĩa : a.Làm trước, làm sẵn 1 hành động, 1 việc gì đó

b. Cứ để nguyên như vậy…/giữ nguyên 1 tình trạng nào đó

Cách chia :
V せせせ  V せ せ
V せせせ  V せ せ
V せせせせせV せ せ せ せ
せ Đây là biểu hiện hay dùng trong hội thoại của cấu trúc V せ せ せ せせせ
V
せ せ せ せ .Khi nói thì phần せせせteoせthì âm ‘ e’’ ở giữ sẽ bị mất đi -- >
to( せ) .Tương tự như vậy thì せ せ せ deoせせ せ doせ
Ví dụ:
せせせせせせせせ せ せ せ
せ せせせせ せせせせ
せ せ せせせせせせせせせせせ
せせせせせせせせせせせ
せ せ せ せせ

まちが
1.せ せ せ せ せ せ せ せ せ せ せせせせせせせせ せせせせ
(=せせせせせせ)

せNhững lỗi sai ở bài test thì ghi trước vào vở せ


せんたく
せせせせせせ せ せせせせせ(=せ せ せ せ せ せせ )
(Cái này, tôi giặt sẵn nhé)

せ.せ せ せ せ せせせせせせせせせ せ せ せ せ せせせ せ せせせせせせ(=せせせせ
せせせせせせせせ)
(Vì Giấy vệ sinh sắp hết rồi, phải mua trước thôi)
せせ
せ せ せ :せ せ せ せ せせせせせせせせせせせせ

せ せ せ せ せ せせ せ a.せ せ せ せせ せせb.せせせせせせせ せ

せせせ せ せ せせせせせせせ
せ せ せ せせせせせせ
せa せせせせせせせb.せせせせせせせ
かえ
せせせ せ せ せせせせ
せa. せ せせせせせb.せせせせせせせ

せ せせ せ せ せせせせせ
せa.せ せ せ せせせ
せb.せせせせせせせ

せ せせ せ せ せせせ
せa.せ せ せ せせせ
せb.せせせせせせせせせ
した ご なら か ただ ぶん つく すうじ か
せ せ せ: せ せせせ せ せせせ せせ せせ せ せ せ せ せ せ せ____せせ
せ せ せせせせせせせせ

せせせ せ せ せせ_______せ せ せ せせせせせせせせせせせせせせ


せせせせせせせせせせせせせせせ せ せ せせせせせ

せせせ せ せ せせせせせせせせせせせせせせせせせせせせせせせ

せせせ.せ せ せ せせせせせせせせせせせ.せ せ せ せ.せ せ


おんな
せせ せ せ せ Bài 3:  女 らしい。。。
おんな
A;  女 みたいだ。。。。

Ý nghĩa : giống như là../ Trông có vẻ là…( về mặt thị giác, nhìn và
đưa ra phán đoán )

Cách chia :

V/Ai[普通形]   みたいだ 

Ana/N [普通形] みたいに             

! N みたいな N

*Động từ ,tính từ đuôi i,đuôi na ,N chia về thể thông thường rồi cộng
với みたいだ /みたいに hoặc みたいな N

Chú ý: trường hợp danh từ N sẽ bỏ だ và cộng trực tiếp với các


dạng みたいだ/みたいに và みたいな N

かれ はな かた おんな
1.彼の話し方は 女 みたいだ。
(Cách nói chuyện của anh ấy giống như là con gái vậy )
すな ほし かたち
2.ここの砂は星みたいな 形 をしている。
(Cát ở chỗ này thì có hình dạng giống như những ngôi sao vậy )

3. このアパートはだれも住んでいないみたいだ
(Khu chung cư này trông có vẻ không có ai sống ở đây thì phải )
あしたあめ
4. 明日雨みたいね
(Ngày mai hình như trời sẽ mưa nhỉ)
5、リーさんみたいに日本語がうまくなりたいです
(Tôi muốn trở lên giỏi tiếng nhật giống như là anh Li )
はる
B; 春らしい。。。。

Ý nghĩa : Đặc trưng, tiêu biểu như là…./giống như là…/ Đúng là….

Dựa vào cảm nhận của bản thân,hoặc có căn cứ như nghe ai nói

Cách chia :

N らしい

Các biểu hiện hay dùng như:  子どもらしい(giống như là trẻ con
おとこ / おんな

男 らしい / 女 らしい(giống như là con trai/ con gái)


わたし / きみ

私 らしい / 君らしい (giống như là tôi/ giống như bạn…)   



きょう はる あたた ひ
1. 今日は春らしい 暖 かい日でした。
(Ngày hôm nay là 1 ngày ấm áp đúng như là kiểu thời tiết mùa
xuân vậy)
わたし じょせい ようふく き
2. 私 は女性らしい 洋服はあまり着ない。
(Tôi thì những quần áo có vẻ nữ tính thì ko mặc mới (mặc dù người
nói là con gái)

C;  大人っぽい。
Ý nghĩa: Có vẻ ...../ Dễ …/ thường…,hay….
(a.Dùng để trình bày ý : cảm giác giống như thế nào đó , hoặc là nhìn
thấy có vẻ như thế nào đó.
b.Dùng trình bày hành động , sự việc thường, hoặc dễ xảy ra.)

Cách chia :
N っぽい
V っぽい (V: Động từ thể ます bỏ đi đuôi ます。)
こ ど も
例:        子供っぽい。
おとこ おんな
               男っぽい。/ 女 っぽい
あぶら みず
               油っぽい/ 水っぽい
くろ しろ
              黒っぽ/白っぽ
。。。

1. あの小学生は、大人っぽい。( = 大人みたい。)
(Đứa bé tiểu học kia nhìn có vẻ như là người lớn vậy)
とし と わす
2. 年を取ると、忘れっぽくなる。 ( = よく忘れるよになる.)
(Khi có tuổi thì thường hay quên )
りょうり あぶら
3.この料理は 油 っぽくていやだ。
(Món ăn này có vẻ nhiều dầu ăn,nên tôi ko thích )
練習
問題1: 正しいほうに O をつけなさい。
 
1.冬なのに今日は暖かくて{a.春らしい b.春みたい}です。

2.母はいつも{a こどもらしい b.こどもっぽい}服をきて
いる。

3.逃げたのは{a.黒っぽい b.黒いみたいな}車でした。

4.試験を受けたけど、合格は{a.無理みたい b.無理っぽ
い}です。

5.うちの子には{a.こどもみたいに b.こどもらしく}元気
に育ってはしい。
した ご なら か ただ ぶん つく
問題2:下の語を並べ替えて正しい文を作りなさい。____には
すうじ か
数字を書きなさい・
いま はなし はなし
1.今からお 話 するのは、うそ _____ __ __ _ 話 で
す。

  1.みたい 2.の  3.本当  4.な
あした げんき
2.明日は___ ___ ___ __元気になるでしょう。


  1.らしい2.秋  3.晴れて 4.よく
4日目  Bài 4: できるようになった。。。
わす もの
A; 忘れ物をしないよいにしましょう。。。。

Ý nghĩa : Cố gắng làm…./ ko làm…(1 hành động gì đó)

Dùng để chỉ 1 hành động nào đó đang được làm đi làm lại cho quen ,
hoặc là 1 hành động có tính cố gắng liên tục

Cách chia :

V る   ようにする   

V ない


わす もの
1.忘れ物をしないようにしましょう。
(Cố gắng đừng để quên đồ nhé )
まいしょくご は みが
2.毎食後、歯を磨くようにしています。
(Sau mỗi bữa ăn thì tôi thường xuyên đánh răng( thói quen)
ね まえ かなら まど し
3.寝る前に、 必 ず窓を閉めるようにしてください。
(Trước khi đi ngủ thì nhất định phải đóng cửa sổ vào nhé( tạo thói
quen)

B; 聞えるように話す。。。。

Ý nghĩa : Để…/Để mà….

Mệnh đề 1+ ように  + Mệnh đề 2

Mệnh đề 1: chỉ mục tiêu


Mệnh đề 2: Chỉ hành động có chủ ý để tiến gần tới mục tiêu đó

Trong mệnh đề 1 ,những động từ ko bao hàm chủ ý như các động từ
できる、わかる、聞える、なる…,những động từ chia ở dạng phủ
định và những động từ chia về thể khả năng sẽ hay được sử dụng
Cách chia :

Vる

V ない    ように        

V(thể khả năng)る



きこ おお こえ はなし
1。みんなに聞えるように、もっと大きい声で 話 てください
(Để mà mọi người có thể nghe thấy thì hãy nói bằng giọng to hơn
nữa .)
わす てちょう か
2.忘れないように、手帳に書いておこう。
(Để mà ko bị quên thì hãy viết sẵn vào sổ tay )
かぜ
3.風をひかないように、家へ帰ってから、必ずうがいをする
ようにしてください。
(Để không bị cảm cúm thì sau khi trở về nhà nhất định hãy xúc miệng
thường xuyên )

C; 使えるようになった。
Ý nghĩa: Trở lên có thể…../( chuyển từ trạng thái ko thể - trạng
thái có thể )

Cách chia :
V(thể khả năng)る+ ようになります/ なる
Động từ V là những động từ khả năng hay là những động từ liên quan
tới khả năng được sử dụng :

1.A「この DVD プレーヤー、こわれているんだよね」
B「いや、直してもらったから、使えるようになったよ」
A(Cái máy chơi DVD đang hỏng nhỉ)
B(Ko phải vậy, vì vừa sửa rồi nên là đã có thể sử dụng được rồi đó )
でんき ひと とお
2.ここの電気は人が通るとつくようになっています
(Bóng đèn điện ở chỗ này thì hễ có người đi qua là lại sáng lên)
練習
問題1: 正しいほうに O をつけなさい。
 
かぜ はい まど し
1.風が入らない{a.ために b.ように}窓を閉めておきまし
ょう。
けんこう やさい た
2.健康のために野菜を食べるように{a して b.なって}い
ます。
だいがく ごうかく いっしょうけんめいべんきょう
3.大学に合格できる{a.ように b.ために} 一 生 懸 命 勉 強
しています。
にほんじん に ほ ん ご
4.日本人みたいに日本語が{a 話す b.話せる}ようになり
たい。
る す だれ き
5.このインターホンは留守に誰が来たか{a わかる b.わか
れる}ようになっている。
した ご なら か ただ ぶん つく
問題2:下の語を並べ替えて正しい文を作りなさい。____には
すうじ か
数字を書きなさい・

1.インフルエンザに _____ __ __ _ようにしていま
す。

  1.する 2.ように  3.うがいや手洗いを 4.ならない
でんきせいひん ねんいない
2.たいていの電気製品は 1 年以内なら___ ___ __
_ __なっている。
なお
 1.もらえる2.こわれても  3.ように 4.ただで直して
5 日目  Bài5: 言ったように。。。

A; ご存じのように。。。。

Ý nghĩa : Theo như…/ theo….

Dùng khi giới thiệu một số giải thích nào đó căn cứ theo như được
biết, nghe, thấy từ người khác, từ sự việc khác

Cách chia :

V「ふつうけい」   ように、~  

Nの

Ví dụ: 図のように(Theo như bản đồ...)
まえ はなし
前にお 話 したように(theo những gì đã nói từ
trước…)

たなかさんが言ったように(theo như a Tanaka đã


nói…)

,………

みなさま ぞん しけん ないよう か
1.皆様ご存じのように、試験の内容が変わります。
( Mọi người, theo như mọi người đã biết thì nội dung của kì thi sẽ có
sự thay đổi )
こんど もくようび じゅぎょう ごぜんちゅう
2.ここに書いてあるように、今度の木曜日、 授 業 は午前中
だけです。
(Theo như viết ở đây thì thứ năm tới thì chỉ học có buổi sáng thôi)
まえ はな らいねん じゅぎょうりょう ね あ
3.前にお話ししたように、来年から 授 業 料 が値上がりしま
す。
(Theo như đã nói từ trước thì từ năm sau, tiền học phí sẽ tăng lên)
はや く
B; 早く来るように。。。。

Ý nghĩa : Biểu thị một mệnh lệnh, lời khuyên bảo mang tính chất
nhẹ nhành( Hãy…./ xin đừng…)

Cách chia :

Vる

V ない    ように        


1. A[明日はもっと早く来るように]
B[わかりました]
A(Ngày mai thì hãy tới sớm hơn nhé.)
B(Tôi biết rồi )
2.ここでタバコを吸わないように。
(Xin đừng hút thuốc lá ở chỗ này )

C; 合格しますように。
Ý nghĩa: ước gì…./ hi vọng là…./ mong là….
Biểu thị : nguyện vọng; mong muốn; mong mỏi,hy vọng…của người
nói về 1 sự việc gì đó.

Cách chia :
V ます
V ません        ように            
V(thể khả năng)ます
Ví dụ : 勝ちますよに…(Hi vọng sẽ thắng)
勝てますように…(Hi vọng có thể thắng)
負けませんように(Hi vọng sẽ ko thua …)
……..

ごうかく
1. 合格しますように
(Ước gì tôi sẽ qua kì thi này)
はは びょうき なお
2.母の病気が治りますように
(Hi vọng là bệnh của mẹ tôi sẽ khỏi)
3.インフルエンザにかかりませんように.
(Hi vọng là sẽ ko bị nhiễm cảm cúm)
練習
問題1: 正しいほうに O をつけなさい。
 
おく ばあい a れんらく b れんらく

1.遅れる場合は{ a.連絡する b.連絡できる}ように。
しごと a み b み
2.いい仕事が{ a見つかる b.見つかります}ように。
しゅうせい
3.次{a.ように b.のように} 修 正 してください。

4.今、テレビなどでコマーシャルを{a する b.している}
ように、これの新製品がもうすぐ発売されます。

5.雪が降っていますから、{a 転ぶ b.転ばない}ように注
意して出かけてください。
した ご なら か ただ ぶん つく
問題2:下の語を並べ替えて正しい文を作りなさい。____には
すうじ か
数字を書きなさい・
つく きょく
1.私が作った 曲 を _____ __ __ ___。
よろこ
  1. 喜 んで 2.皆さんが  3.ように 4.くれます

2.いつも___ ___ ___ __ように。
む り
 1.無理を 2.ように  3.言っている 4.しすぎない
はな き
6 日目  Bài 6: 話しを聞こうとしない。。。

A; やめようと思う。。。。

Ý nghĩa : Dự định làm gì…./Định làm gì…./Nghĩ là….sẽ….

Cách chia :
おも
V(thể ý hướng) +と 思う
おも おも
*Động từ chia về thể ý hướng cộng với と 思います/ と 思う

Cách chia thể ý hướng:

*Động từ nhóm I: hàng i o + u và bỏ đi đuôi せせ

Chú ý với các động từ kết thúc bằng âm せせnhư せ せ せ せ せ せせせせ


...thì âm
せせ

Vd; せ せ せ せ せ せせせ せせせ

せ せ せ せ せ せせせせせ
せ せ せ せ せ せせせせせ
せ せ せ せ せ せせせせせ
せせせせせせせせせせ
せ せせ
*Động từ nhóm II: bỏ đi đuôi masu và thêm せ せ vào

Vd; せせせせせせせせせせせ
せ せ せ せ せ せせせせ
*Động từ nhóm せ せ gồm 2 động từ せせせ,せせせ và các danh động từ
có dạng N せせせせsẽ chia như sau
せせせせせせせせせ
せせせせせせせせせ
N せせせせせせN せせせ

かいしゃ
せせせ せ せ せ せ せせ せ せ せ せせせ せ
(Tôi định nghỉ việc ở công ty )
らいねん くに かえ おも
せせせ せ せせ せ せ せせせ せ せせせせせせ
(Năm sau, tôi định trở về nước )
でんしゃ の
B;せせ せ せせ せせせせせせせせせせせ

Ý nghĩa : Vừa định …thì…/ Định làm…..thì….

Diễn tả : khi đang có ý định làm 1 hành động gì đó, thì đồng thời có 1
hành động, sự việc khác xảy ra ( có liên quan tới hành động mà người
nói định làm…)

Cách chia :

V(thể ý hướng)+ せせせせせ



でんしゃ の し の
1. せ せ せせせ せ せ せ せ せ せ せ せせせせ せ せせせせせせせせせせ
(.Khi tôi vừa có ý định chạy lên tàu điện thì cửa tàu đóng sập lại nên
là ko thể lên được nữa)
くつ
せ せ せ せせせせせせせせせせせせせせせ せ せせせせせせせせせせせ
(A, con Pochi , đang có ý định cắn giầy của cậu đấy kìa )
ぼく で
せせせせせせせ せせ せせせせせせせせせせせせせ
(Con Pochi thì, hễ mà tôi định đi ra ngoài thì nó lại sủa ầm lên )
C;せ せ せ せせせせせせ
Ý nghĩa: có vẻ như ….ko định …/ không định….làm…
Dùng để nói người, sự vật nào đó dường như ko có ý định làm, thực
hiện 1 hành động, việc gì đó( dựa trên phán đoán, cảm thấy, cảm giác
của người nói..)

Cách chia :
V(thể ý hướng)+  としない 

か ぬし
1. 飼い 主:「ポチ、どうしたんだろう。ご飯を食べようとし
ないんだよ」
Chủ nuôi(Pochi, mày bị sao vậy ? Có vẻ như mày ko muốn ăn cơm thì
phải )
2. 彼は自分のことは何も言おうとしない
(i)
練習
問題1: 正しいほうに O をつけなさい。
 
ふ ろ a はい b はい
1.お風呂に{ a.入よう b.入ろう}としたとき、だれか来ま
した。
a b

2.父はそれについて何も{ a話そう b.話よう}としない。

3.このジャムのふたは、いくら開け{a.よう b.ろう}とし
ても{a.開かない b.開こうとしない}。
きのう じゅぎょう こ
4.A[昨日は 授 業 に来なかったね]
おも
  B[うん、{a 来るだろう b.来よう}と思っていたんだけ
ねつ で やす
ど、熱が出て休んだんだ]。
した ご なら か ただ ぶん つく
問題2:下の語を並べ替えて正しい文を作りなさい。____には
すうじ か
数字を書きなさい・

1.買おう_____ __ __ ___きちゃった。
わす か おも
  1.忘れて 2.書いといた  3.と思って 4.メモを
おとうと す
2. 弟 の好きな___ ___ ___ __思っています。

たんじょうび
 1.誕生日に 2.買って  3.CD を 4.やろうと
じっせんもんだい
7 日目  Bài 7 : 実戦問題
もっと
問題 1;次の文の____に入れるのに 最 もよいものを、1,
えら
2,3,4、から一つ選びなさい。

1.30分だけここに車を____もらえませんか。

1.止められて  2.止めさせて 3.止まらせて  4.止まられて

2.どして悪いところを___としないんですか。

1.直しよう  2.直ろう  3.直そう  4.直られよう

3.もっと話そうとしたら、電話が____。

1.切らせた 2.切っといた 3.切らないと 4.切れちゃった

4.このグラフからもわかる____人口は減っています。

1.ために  2.ように  3.らしく  4.みたい

5.新しい車が____ように貯金しています。

1.買えない  2.買う  3.買わない  4。買える

6.この写真____ヘアースタイルにしてください

1.みたいな  2.みたいに  3.みたいの  4。みたく
せ わ きんぎょ
7.ちゃんと世話をしないと、金魚は____よ。

1.死ちゃった 2.死んちゃう 3.死んじゃった 4.死んじゃう

8.間に合わなくなってしまうよ。早く準備_____!
1.されると 2.しちゃうと  3.しないと  4。しとくと

9.みなさんの国ではよく _____日本人はだれですか。

1.知らされている     2.知らせている  
3.知られている      4.知らされている

10.シャーワを____としたが、水が出なかった。

1.あばよう 2.あびよう  3.あびろう  4。あばろう

11.折り紙を図_____折ります。

1.っぼく 2.みたいな  3.らしく  4。のように

12.習った日本語はすぐに____しましょう。

1.使って 2.使おう  3.使わない  4。使うように

13.この牛乳はちょっとうすくて_____。

1.水っぽい 2.水っぽくない 3.水らしい 4.水らしくな

14.テレビ、見ないなら____。

1.ついといて 2.消しといて  3.つけといて  4。消え
といて

15.そこに____じゃまだから、向こうに行って。

1.いさせると 2.いられると  3.いさせないと  4。い
られないと
問題 2;次の文の____に入る最もよいものを。1,2,3,
えら
4、から一つ選びなさい
16.ここで___ ___ ___ ___されています。

1.多くの国に 2.車は  3.輸出  4。作られた

17.あの学生は日本語が___ ___ ___ ___み
たい。

1.明るくなった 2.ように  3.なってから  4。わかる

18.忘れちゃうと___ ___ ___ ___なくしち
ゃった。

1.のに 2.メモしといた  3.いけないから  4。そのメ

19.この子は___ ___ ___ ___らしくない。

  1.大人 2.子ども  3.話し方をして  4。みたいな

20.安売りセールで、買おうと___ ___ __ __
しまいました。

  1.シャツ 2.買われて  3.思っていた  4。ほかの人

問題 3;次の文章を読んで、(21) から (25)の中に
入る最もよいものを 1.2.3.4から一つえらびなさい。
きょう でんしゃ こ み なか
今日は、電車はとても混んでいました。でも、よく見ると、中
のほうはすいていました。それで、中のほうへ(21)が、行
けませんでした。ドアのところに立っている人たちが(22)
からです。「中に(23)ください」と言って、やっと入れま
した。混んでいるときは、(24)としてもなかなか降りられ
ないので、ドアの近くに立っていのかもしれません。でも、乗
る人のことも考えて、なるべく中へ(25)ようにしたほうが
いいと思いました

(21):  1.行くようになりました   2.行こうとしました  
   3.行かせました       4。行かれました
(2 2):  1.動かせた        2.動かれた  
    3.動くようになった    4.動こうとしない

(23):  1.入らないで 2.入らせて  3.入らないと 4.入られて

(24):  1.降りた 2.降りろう  3.降りよう 4.降ります

(25):  1.入る 2.入れる  3.入らない 4.入れない

You might also like