Professional Documents
Culture Documents
6. どうやって
Nghĩa : Làm thế nào/ bằng cách nào
Cách dùng :
Mẫu câu dùng để hỏi về trình tự hoặc cách làm việc gì đó.
Trả lời thì dùng cách nối câu bằng động từ thể て
Ví dụ :
だいがくまでどうやっていきますか?
Đến trường đại học bằng cách nào?
きょうとえきで16ばんのバスにのって、だいがくまえでお
ります。
Lên xe buýt số 16 ở ga Kyoto rồi xuống ở trước trường đại học
7. どの
Nghĩa : Cái nào
Cách dùng : đứng trước danh từ, dùng để xác định một đối
tượng (vật/người)trong một nhóm đối tượng từ 3 trở lên
Ví dụ :
サントスさんはどのふとですか?
Anh Santos là người nào?
あのせがたかくて、かみがくろいひとです。
Là người cao và tóc đen đó
Độ ng từ Thể [ない]
かきます かかない
ききます きかない
およぎます およがない
のみます のまない
あそびます あそばない
まちます またない
とります とらない
あいます あわない
はなします はなさない
Động từ nhóm II
Đối với động từ nhóm này thì thể [ない] giống như thể [ます]
Ví dụ :
たべますーーー> たべない
いれますーーー> いれない
Đối với động từ [します] thì thể [ない] giống thể [ます],