You are on page 1of 16

第二十课:吉利的数字

一.语法
1.Câu phản vấn
Vớ i sự thự c đã biết rõ ràng, tiếng Hán thườ ng dùng câu phả n
vấ n để nhấ n mạ nh khẳ ng định hoặ c phủ định, nhằ m chứ ng minh sự
việc nào đó hoặ c phả n bác ngườ i khác. Ý nghĩa và hình thứ c
củ a câu phả n vấ n ngượ c hẳ n nhau; hình thứ c phủ định nhấ n mạ nh
khẳ ng định; hình thứ c khẳ ng định nhấ n mạ nh phủ định.
Các hình thức phản vấn
1.1.不是……吗?
VD :1.A:我不知道他叫什么名字。
B:你不是跟他在一个班吗?(你应该知道他叫什么名字。)
2.A:我不知道这个电影好不好。
B:不是你看过这个电影吗?(你应该知道这个电影好不好)
3.A:我不知道那儿的情况。
B:你不是去过那儿吗?(你应该知道那儿的情况。)
4.A:我不知道鲁迅是谁。
B:不是你学过汉语吗?(你应该知道鲁迅是谁。)
5.A:我不知道她结婚了。
B:你不是她的好朋友吗?(你应该知道她结婚了。)
6.不是你让我去的吗?
1.A: Wǒ bù zhīdào tā jiào shénme míngzì.
B: Nǐ bùshì gēn tā zài yīgè bān ma?(Nǐ yīnggāi zhīdào tā jiào shénme míngzì.)
2.A: Wǒ bù zhīdào zhège diànyǐng hǎobù hǎo.
B: Bùshì nǐ kànguò zhège diànyǐng ma?(Nǐ yīnggāi zhīdào zhège diànyǐng hǎobù hǎo)
3.A: Wǒ bù zhīdào nà'er de qíngkuàng.
B: Nǐ bùshì qùguò nà'er ma?(Nǐ yīnggāi zhīdào nà'er de qíngkuàng.)
4.A: Wǒ bù zhīdào lǔxùn shì shéi.
B: Bùshì nǐ xuéguò hànyǔ ma?(Nǐ yīnggāi zhīdào lǔxùn shì shéi.)
5.A: Wǒ bù zhīdào tā jiéhūnle.
B: Nǐ bùshì tā de hǎo péngyǒu ma?(Nǐ yīnggāi zhīdào tā jiéhūnle.)
6. Bùshì nǐ ràng wǒ qù de ma?

1.A: Tôi không biết tên anh ấy.


B: Không phải bạn học cùng lớp với anh ấy sao? (Bạn
nên biết tên anh ấy.)
2.A: Tôi không biết bộ phim này có hay hay không.
B: Bạn không xem phim này sao? (Bạn nên biết phim
này hay hay không)
3.A: Tôi không biết tình hình ở đó.
B: Bạn đã không ở đó? (Bạn nên biết những gì đang
xảy ra ở đó.)
4.A: Tôi không biết Lỗ Tấn là ai.
B: Bạn không học tiếng Trung sao? (Bạn nên biết Lỗ
Tấn là ai.)
5.A: Tôi không biết cô ấy đã kết hôn.
B: Bạn không phải là bạn tốt của cô ấy sao? (Bạn
nên biết cô ấy đã kết hôn.)
6. Anh không cho em đi à?

Công thứ c này là dùng hình thứ c phủ định và trợ từ nghi vấ n
“吗”cuố i câu để nhấ n mạ nh ngữ khí khẳ ng định.
“不是”có thể đặ t trướ c chủ ngữ , cũ ng có thể đặ t sau chủ
ngữ , nhưng phả i đặ t trướ c thành phầ n nhấ n mạ nh.
1.2.没 + Độ ng từ +……+ 吗?
VD: 1.这件事我没告诉过你吗?
2.你没听说吗?他结婚了。
3.你说“的”的用法还没学过吗?
4.你没看见吗?她在我旁边。
1. Zhè jiàn shì wǒ méi gàosùguò nǐ ma?
2. Nǐ méi tīng shuō ma? Tā jiéhūnle.
3. Nǐ shuō “de” de yòngfǎ hái méi xuéguò ma?
4. Nǐ méi kànjiàn ma? Tā zài wǒ pángbiān.

1. Tôi không nói với bạn về điều này sao?


2. Bạn chưa nghe nói sao? anh ấy đã kết hôn.
3. Bạn vẫn chưa học cách nói “的” phải không?
4. Bạn không thấy à? cô ấy ở bên cạnh tôi.

Công thứ c này là dùng hình thứ c phủ định và trợ từ nghi vấ n
“吗”cuố i câu cũ ng biểu thị hình thứ c khẳ ng định.
1.3.Dùng đạ i từ nghi vấ n
1.3.1.怎么……?
VD: 1.我怎么会知道他的事?
2.你怎么能不去呢?
3.这么多生词,怎么记得住呢?
4.你这么写,我怎么读呢?
1. Wǒ zěnme huì zhīdào tā de shì?
2. Nǐ zěnme néng bù qù ne?
3. Zhème duō shēngcí, zěnme jìdé zhù ne?
4. Nǐ zhème xiě, wǒ zěnme dú ne?

1. Làm thế nào để tôi biết về anh ấy?


2. Làm thế nào bạn có thể không đi?
3. Làm thế nào bạn có thể nhớ được nhiều từ mới như
vậy?
4. Anh viết thế này làm sao em đọc được?

“怎么” + (会,能,可以,可能)+……+(呢)?
1.3.2.哪儿……?
VD: 1.今天哪儿冷啊?
2.他哪儿能(会)来呀?
3.我哪儿这么说?
4.今天我们考试,我哪儿在家?
1. Jīntiān nǎ'er lěng a?
2. Tā nǎ'er néng (huì) lái ya?
3. Wǒ nǎ'er zhème shuō?
4. Jīntiān wǒmen kǎoshì, wǒ nǎ'er zàijiā?

1. Hôm nay ở đâu lạnh?


2. Anh ấy có thể (sẽ) đến đâu?
3. Tôi đã nói điều đó ở đâu?
4. Hôm nay chúng ta có một bài kiểm tra, tôi ở nhà ở
đâu?
(Chú ý :“哪儿” không biểu thị địa điểm, không thể đặ t
sau độ ng từ vị ngữ )
“哪儿” + (能,会)+……+ (啊,呀)?
1.3.3.什么?
VD: 1.这个菜好吃什么呀?
2.这篇课文难什么?
Zhège cài hào chī shénme ya?
2. Zhè piān kèwén yǒu shé me nán de?

Món này có gì ngon?


2. Văn bản này có gì khó?

(很)+ HDT + “什么”+ (呀)?


3.快考试了,还看什么电影?
4.离开车还有半个小时,你着什么急?
3. Kuài kǎoshìle, hái kàn shénme diànyǐng?
4. Líkāi chē hái yǒu bàn gè xiǎoshí, nǐzhe shénme jí

3. Sắp đến kỳ thi rồi, bạn muốn xem phim gì?


4. Còn nửa tiếng nữa mới xuống xe, sao vội thế?

Độ ng từ + “什么”+ (Tân ngữ )?


5.我什么时候说不去?
6.你什么时候帮助别人呀?
5. Wǒ shénme shíhòu shuō bu qù?
6. Nǐ shénme shíhòu bāngzhù biérén ya
5. Khi nào tôi có thể nói không?
6. Khi nào bạn giúp đỡ người khác?

“什么时候”+ Độ ng từ + (TN)+ (呀)?(从来没……过)


7.自己做饭有什么麻烦?
8.骑车有什么不方便的?
. Zìjǐ zuò fàn yǒu shé me máfan?
8. Qí chē yǒu shé me bù fāngbiàn de?

. Có vấn đề gì khi tự nấu ăn?


8. Điều bất tiện khi đi xe đạp là g

“有什么”+(很/不)+ Độ ng từ / HDT +(的)?


1.3.4.谁……?
VD: 1.谁说我不认识他?
2.谁知道她去哪儿了?
2.Biểu đạt ý nghĩa nhấn mạnh :连……也 / 都……
VD: 1.参加比赛的人很多,连七十岁的老人也来参加。
2.这个题很难,连最好的学生都不会做。
->Nhấ n mạ nh chủ ngữ
3.他连游泳都不会。
4.这件事,他连想也没想,就同意了。
->Nhấ n mạ nh vị ngữ độ ng từ
5.他连长城也没去过。
6.他连春节都不休息。
2.Biểu đạt ý nghĩa nhấn mạnh: Lián……yě/ dōu……
VD: 1. Cānjiā bǐsài de rén hěnduō, lián qīshí suì de lǎorén yě lái cānjiā.
2. Zhège tí hěn nán, lián zuì hǎo de xuéshēng dōu bù huì zuò.
->Nhấn mạnh chủ ngữ
3. Tā lián yóuyǒng dōu bù huì.
4. Zhè jiàn shì, tā lián xiǎng yě méi xiǎng, jiù tóngyìle.
->Nhấn mạnh vị ngữ động từ
5. Tā lián chángchéng yě méi qùguò.
6. Tā lián chūnjié dōu bù xiūxí.

2.Biểu đạt ý nghĩa nhấn mạnh : Ngay cả...cũng/tất cả...


VD: 1. Có rất nhiều người tham gia cuộc thi, kể cả
những người 70 tuổi cũng đến tham gia.
2. Câu hỏi này khó đến nỗi ngay cả những học sinh
giỏi nhất cũng không làm được.
->Nhấn mạnh chủ ngữ
3. Anh ấy thậm chí còn không biết bơi.
4. Anh ấy đồng ý mà không cần suy nghĩ về điều đó.
->Nhấn mạnh vị ngữ động từ
5. Anh ấy thậm chí chưa bao giờ đến Vạn Lý Trường
Thành.
6. Anh ấy thậm chí không nghỉ ngơi trong lễ hội mùa
xuân.

->Nhấ n mạ nh tân ngữ (tân ngữ phả i đặ t trướ c độ ng từ )


7.她一次也没来看过我。
8.他连一天也不敢休息。
9.他一会儿也不休息。
10.他们连一点儿饭都不吃。
11.教室里连一个人也没有。
. Tā yīcì yě méi lái kànguò wǒ.
8. Tā lián yītiān yě bù gǎn xiūxí.
9. Tā yīhuǐ'er yě bù xiūxí.
10. Tāmen lián yīdiǎn er fàn dōu bù chī.
11. Jiàoshì lǐ lián yīgè rén yě méiyǒu.

7. Cô ấy chưa bao giờ đến gặp tôi một lần.


8. Anh ấy thậm chí không dám nghỉ một ngày nào.
9. Anh ấy không bao giờ nghỉ ngơi một lúc.
10. Họ thậm chí không ăn một chút thức ăn.
11. Không có ai trong lớp học.

-> Nhấ n mạ nh số lượ ng nhỏ nhấ t cũ ng không đạ t tớ i


Cấ u trúc :
CN +(连)+ “一”+……+ (Tân ngữ )+ 也(都)+ 不/没 + Độ ng từ
3.Nhấn mạnh khẳng định:hai lần phủ định
Nhóm VD1:1.这几天没有一天不下雨。
2.我们家没有一个人不喜欢唱歌。
1. Zhè jǐ tiān méiyǒu yītiān bùxià yǔ.
2. Wǒmen jiā méiyǒu yīgè rén bù xǐhuān chànggē

1. Dạo này không ngày nào không mưa.


2. Không có ai trong gia đình chúng tôi không thích há

Cấ u trúc:没有……不……
Chú ý: Vị ngữ sau từ phủ định thứ hai không thể dùng các phó
từ trình độ như “很,非常”để tu sứ c.
Nhóm VD2:1.去过长城的人没有不说好的。
2.我们班没有不努力学习的。
1. Qùguò chángchéng de rén méiyǒu bù shuō hǎo de.
2. Wǒmen bān méiyǒu bù nǔlì xuéxí de.

. Những người đã từng đến Vạn Lý Trường Thành có


những điều tốt đẹp để nói.
2. Không có ai trong lớp của chúng tôi mà không học
tập chăm chỉ.

Cấ u trúc:……没有不……(的)
Chú ý:Khi “没有”và“不”cùng xuấ t hiện trong câu thì thứ
tự chỉ có thể là “没有不”.
Nhóm VD3:1.今天的会很重要,我不能不去。
2.他不会不来接你的。
1. Jīntiān de huì hěn zhòngyào, wǒ bùnéng bù qù.
2. Tā bù huì bù lái jiē nǐ de

1. Cuộc họp hôm nay rất quan trọng, tôi phải đi.
2. Anh ấy sẽ không ngừng đưa đón bạn

Cấ u trúc:不……不……
Chú ý:Khi dùng công thứ c này nhấ n mạ nh, sau “不”thứ nhấ t
thườ ng có các từ :“能,会,可能,应该”.

二.生词
1.数字 (名)shùzì chữ số , con số
2.连……也……lián…yě… ngay cả …cũ ng…
3.简单 (形)jiǎndān đơn giả n, dễ
So sánh “简单”và“容易”
Giố ng nhau: Đều là hình dung từ
Khác nhau:
“简单”:đơn giả n, dễ
-Đơn giả n, kết cấ u đơn giả n, tình tiết ít, dễ hiểu, dễ sử
dụ ng.
-Có thể lặ p lạ i
-Có thể dùng cho ngườ i và vậ t.
VD: 1.今天考试的题很简单。(=很容易做对)
2.他简简单单说了几句话。
3.他这个人很简单。
“容易”:dễ,dễ dàng
-Dễ dàng không khó, không mấ t nhiều công sứ c để thự c hiện.
-Dễ dàng thay đổ i, dễ phát sinh.
-Chỉ dùng cho vậ t.
VD: 1.今天考试的题很容易做对。(=很简单)
2.这道题不容易回答。
3.身体不好,容易感染流行感冒。
4.一半 (数)yíbàn mộ t nử a
5.中国通 (名)zhōngguótōng ngườ i am hiểu về Trung Quố c
通 (名,动)tōng am hiểu, thông thạ o
VD: 1.中国通,越南通,万事通,法律通,历史通
2.你才学三个月的汉语,怎么就成“中国通”了?
6.少 (形)shào trẻ tuổ i
7.别人 (代)biérén ngườ i khác, ngườ i ta
VD: 1.别人都做完了,他还没做完。(Chủ ngữ )
2.教室里只有一位老师,没有别人。(Tân ngữ )
3.你应该听别人的意见。(Định ngữ )
Chú ý:Xem cách dùng củ a“人家” (Q3- Bài 3)
8.伟大 (形)wěidà to lớ n, vĩ đạ i
9.可 (副)kě biểu thị nhấ n mạ nh
VD: 1.我告诉你,你可别告诉别人。
2.你可别去见他。
3.你可别买那件羽绒服。
4.你可别那么说吧。
Cấ u trúc :
“可别”+ Độ ng từ :bằ ng mọ i giá,nhấ t định không đượ c…
(Xem lạ i cách dùng củ a“可”(Q3 - Bài 7 + Q4 - Bài 19)
Chú ý: Phó từ “可”biểu thị nhấ n mạ nh, có thể dùng trong
bố n kiểu câu sau, có tác dụ ng làm mạ nh thêm ngữ khí.
VD: 1.这么多生词,可怎么记得住呢?
2.我可没说过这种话。
3.你可要注意身体呀!
4.他汉语说得可好啊!
-Dùng trong câu phả n vấ n
-Dùng trong câu trầ n thuậ t
-Dùng trong câu cầ u khiến
-Dùng trong câu cả m thán
10.申请 (动)shēnqǐng xin
VD:申请书,申请入学,申请人,申请人签名
11.专利 (名)zhuānlì bả n quyền (phát minh)
VD: 1.专利法,专利权(quán)
2.这是我的伟大发现,我正准备去申请专利。
12.认为 (动)rènwéi cho rằ ng
So sánh “认为”và “以为”
“认为”(Cho rằ ng):Thể hiện ý kiến hoặ c phán đoán đố i vớ i sự
vậ t hay sự việc nào đó.
VD:我认为他可以做好这件事。
“以为”(Tưở ng là):Thườ ng biểu thị mộ t dự đoán nào đó, dự đoán
đó thườ ng là không đúng.
VD:我以为他是韩国人呢,原来他是日本人。
13.吉利 (形)jílì tố t lành và thuậ n lợ i
VD: 1.那天是一个吉利的日子。
2.在节日里说这样的坏话不吉利。
14.音(名)yīn âm thanh
VD:声音,杂音,复音词,单音词,音乐,音量
15.笨(形)bèn đầ n, ngu ngố c,vụ ng về, lóng ngóng,thô kệch(傻)
VD: 1.笨东西,笨家伙,笨手笨脚,嘴笨(zuǐ),笨家具(jù)
2.你说他很笨,其实(qíshí)一点儿也不笨。
3.他是笨嘴笨话的人。
4.大箱子,大柜子这些笨家具搬起来很不方便。
16.谐音 (名)xiéyīn hài âm (âm gầ n giố ng âm gố c)
VD:“八”的谐音不是“发”吗?
17.巧克力 (名)qiǎokèlì sô cô la
18.土豆 (名)tǔdòu khoai tây
VD:现在谁不想发财呀,发了财就可以买房子,买汽车,买巧克力,
买土豆……想买什么就买什么。
19.胡说 (动)húshuō nói liều, nói bừ a
VD:你胡说什么呀!
20.友谊 (名)yǒuyì tình hữ u nghị, tình bạ n
21.长久 (形)chángjiǔ lâu dài
22.爱情 (名)àiqíng tình yêu, ái tình
23.活 (动)huó số ng
VD:谁不希望友谊长久,爱情长久,活得长久啊!
24.顺 (形)shùn thuậ n lợ i, thuậ n
VD:顺眼,顺心,顺风,顺耳,顺脚,顺手关门,顺嘴说了出来
Cấ u trúc :“顺”+ Từ đơn âm
25.宴会 (名)yànhuì tiệc, bữ a tiệc
VD:中国人在宴会上的规矩可多了。
26.规矩 (名)guīju nền nếp, phép tắ c
So sánh: “规矩”và “规则”(Q3 – Bài 8)
“规矩”:Thườ ng chỉ tiêu chuẩ n,thói quen trong tậ p quán,lễ
tiết đã đượ c hình thành từ lâu, thườ ng dùng nhiều trong vă n
nói. Dùng nhiều trong cuộ c số ng, các từ thườ ng phố i hợ p như:
乡下,家里,说话,吃饭,老规矩……
“规则”:Thườ ng chỉ mộ t biện pháp, quy định, quy tắ c cụ thể
nào đó đượ c ban hành thành vă n bả n.Dùng nhiều trong công việc, các
từ thườ ng phố i hợ p như:交通,管理,比赛,工作……
VD: 1.我受不了这小村里的规矩。
2.每个人参加交通时都要遵守(zūnshǒu)交通规则。
27.首先 (副)shǒuxiān đầ u tiên
So sánh:“首先” và “先”(Q1– Bài 11)
Giố ng nhau: “首先” và “先”+ Độ ng từ
VD:你首先(先)报名,然后来参加。
Khác nhau:首先 đứ ng độ c lậ p đầ u câu
VD:首先,请写上你的名字。
28.重要 (形)zhòngyào quan trọ ng, trọ ng yếu
VD:重要问题,重要人物,重要的工作,重要的职位
29.领导 (名)lǐngdǎo lãnh đạ o
VD:领导人,领导权,领导集体,领导能力,领导干部,领导作风
30.长辈 (名)zhǎngbèi bề trên, bậ c trên
31.上座 (名)shàngzuò chỗ ngồ i cao quý nhấ t
VD:首先,要请重要的客人、老师、领导和长辈坐上座。
32.敬酒 jìng jiǔ kính (mờ i) rượ u
VD: 1.敬酒不吃,吃罚酒。(fá)
2.喝酒的时候,大家都要先给他敬酒。
Cấ u trúc :给谁敬酒?
33.上菜 shàng cài đem món ă n ra
34.如果 (连)rúguǒ nếu như
VD:1.你如果有困难,我可以帮助你。
2.如果你有困难,我可以帮助你。
3.如果明天下雨的话,我们就不去了。(Nhấ n mạ nh điều kiện)
35.上次 (名)shàngcì lầ n trướ c
下次 (名)xiàcì lầ n sau
VD: 1.上次我参加了一个中国人的婚礼,大家都让我先吃。
2.上次去旅行是很久以前的事。
3.下次我们请。
4.这次够(gòu)了,还有下次吗?
36.干杯 gān bēi cạ n cố c, nâng cố c
VD: 1.给你敬酒的时候,一定要干杯,把杯子里的酒一口喝光。
2.为(为了)我们的友谊干杯。 (Q3– Bài 7)
3.请大家干杯。
37.代替 (动)dàitì thay thế, thay
VD: 1.她不能去, 你代替她去一趟吧。
2.用国产品代替进口货。(huò)
3.你用茶代替就行了。
Cấ u trúc :“代替” + Tân ngữ
38.感情 (名)gǎnqíng tình cả m
39.当 (动)dàng làm, thay cho,coi là,coi như
VD: 1.如果你不会喝酒,他们会说“感情有,茶当酒”。
2.这件事你别当真。
3.别把我当作外人。(把……当作……)
Chú ý :“当” / dāng / + DT chỉ nghề nghiệp hoặ c chứ c danh.
40.哈哈 (象)hāhā haha, khà khà
41.吹 (动)chuī thổ i, thổ i phồ ng
VD: 1.吹灯,吹笛子(dízi),风吹雨打,吹毛求疵(cī)
2.大家先别吹了,先听我说两句。
3.你又吹牛了,我不相信。
4.你对着窗口吹一口气,帽子就回来了。(Q4–BT10,bài 12)
5.现在该你吹气了。(Q4–BT10, bài 12)

You might also like