You are on page 1of 7

TAG-QUESTION (Câu hỏi đuôi)

Câu hỏi đuôi là gì?


Câu hỏi đuôi (Tag Question) là một dạng câu hỏi rất hay được sử dụng trong tiếng Anh
đặc biệt là trong bài thi TOEIC hay tiếng Anh giao tiếp, dạng một câu hỏi ngắn đằng sau một
câu trần thuật. Câu trả lời dạng YES/ NO nhưng mang sắc thái ý nghĩa khác nhau.
Ex: They are students, aren’t they?
Có một chú ý là nếu người hỏi xuống giọng ở cuối câu hỏi thì thực sự họ không muốn
hỏi mà là đang trông chờ người ta đồng ý với điều mình nói. Khi lên giọng ở cuối câu hỏi thì
mới là một câu hỏi thật sự và bạn muốn nhận được câu trả lời.

Cấu trúc câu hỏi đuôi trong tiếng anh


A. Đối với động từ thường (ordinary verbs)

⇨ Câu giới thiệu khẳng định, phần hỏi đuôi phủ định.

S + V(s/ es/ ed/ 2)….., don’t/ doesn’t/ didn’t + S?

⇨ Câu giới thiệu phủ định, phần hỏi đuôi khẳng định

S + don’t/ doesn’t/ didn’t + V….., do/ does/ did + S?

● Hiện tại đơn với TO BE: IS/ARE, Hiện tại đơn động từ thường: mượn trợ động
từ DO hoặc DOES tùy theo chủ ngữ
He is handsome, isn’t he?
You are worried, aren’t you?
They like me, don’t they?
She loves you, doesn’t she?
Lưu ý: I am handsome, aren’t I?

● Thì quá khứ đơn với động từ thường: mượn trợ động từ DID, quá khứ đơn với
TO BE: WAS hoặc WERE:
He didn’t come here, did he?
He was friendly, wasn’t he?

● Thì hiện tại hoàn thành hoặc hiện tại hoàn thành tiếp diễn: mượn trợ động từ
HAVE hoặc HAS
They have left, haven’t they?
The rain has stopped, hasn’t they?

1
● Thì quá khứ hoàn thành hoặc quá khứ hoàn thành tiếp diễn: mượn trợ động từ
HAD:
He hadn’t met you before, had he?

● Thì tương lai đơn

It will rain, won’t it?

Lưu ý: Hãy chú ý tới ý nghĩa của “yes và no” trong câu trả lời đối với câu hỏi phủ định:
You’re not going out today, are you? (Hôm nay bạn không đi chơi phải không?)
(=Yes, I am going out) Có. (=Có, tôi có đi chơi)
(=No, I am not going out) Không. (=Không, tôi không đi chơi)

B. Đối với động từ đặc biệt (special):

● Đối với động từ khiếm khuyết (modal verbs)

⇨ Câu giới thiệu khẳng định, phần hỏi đuôi phủ định.

S + modal verb…………., modal verb + not + S?


Eg: He can speak English, can’t he?
Lan will go to Hue next week, won’t she?

⇨ Câu giới thiệu phủ định, phần hỏi đuôi khẳng định

S + modal verb + not…………., modal verb + S?


Ex: He can’t speak English, can he?
Lan won’t go to Hue next week, will she?

C. Cấu trúc câu hỏi đuôi dạng đặc biệt trong tiếng anh

● Câu giới thiệu dùng “I am”, câu hỏi đuôi là “aren’t I”

Eg: I am a student, aren’t I?

● Câu giới thiệu dùng Let’s, câu hỏi đuôi là “Shall we”

Eg: Let’s go for a picnic, shall we?

● Chủ ngữ là những đại từ bất định “Everyone, someone, anyone, no one,
nobody…” câu hỏi đuôi là “they”
Eg: Somebody wanted a drink, didn’t they?
2
Nobody phoned, did they?
Everyone is here, aren’t they?
Everyone comes, don’t they?
Everyone has arrived, haven’t they?

● Chủ ngữ là “nothing” thì câu hỏi đuôi dùng “it”. Và Nothing là chủ ngữ có nghĩa
là mệnh đề giới thiệu đang ở dạng phủ định, câu hỏi đuôi sẽ ở dạng khẳng định.
Eg: Nothing can happen, can it?

● Trong câu có các trạng từ phủ định và bán phủ định như: never, seldom, hardly,
scarely, little… thì câu đó được xem như là câu phủ định – phần hỏi đuôi sẽ ở
dạng khẳng định
Eg: He seldom drinks wine, does he?

● Câu đầu có It seems that + mệnh đề, lấy mệnh đề làm câu hỏi đuôi

It seems that + S + V + O, trợ động từ của V + S?


Eg: It seems that you are right, aren’t you?

● Chủ từ là mệnh đề danh từ, dùng “it” trong câu hỏi đuôi

Eg: What you have said is wrong, isn’t it?


Why he killed himself seems a secret, doesn’t it?

● Sau câu mệnh lệnh cách (Do…/ Don’t do v.v… ), câu hỏi đuôi thường là … will
you?:
Eg: Open the door, will you?
Don’t be late, will you?

● Câu đầu là I WISH, dùng MAY trong câu hỏi đuôi

Eg: I wish to study English, may I?

● Chủ từ là ONE, dùng you hoặc one trong câu hỏi đuôi

Eg: One can be one’s master, can’t you/ one?

3
● Câu đầu có MUST, must có nhiều cách dùng cho nên tùy theo cách dùng mà sẽ
có câu hỏi đuôi khác nhau
o Must chỉ sự cần thiết: => dùng needn’t
Eg: They must study hard, needn’t they?
o Must chỉ sự cấm đoán: => dùng must
Ex: You mustn’t come late, must you?
o Must chỉ sự dự đoán ở hiện tại: => dựa vào động từ theo sau must
Ex: He must be a very intelligent student, isn’t he?
o Must chỉ sự dự đoán ở quá khứ (must have P2) : => dùng đuôi là have/ has
Ex: You must have stolen my bike, haven’t you?

● Câu cảm thán, lấy danh từ trong câu đổi thành đại từ, đuôi dùng is, are

Eg: What a beautiful dress, isn’t it?


How intelligent you are, aren’t you?

● Câu đầu có I + các động từ sau: think, believe, suppose, figure, assume, fancy,
imagine, reckon, expect, seem, feel + mệnh đề phụ, lấy mệnh đề phụ làm câu hỏi
đuôi.
I think/believe/… + S + V + O, trợ động từ của V + S?
Eg: I think he will come here, won’t he?
I don’t believe Mary can do it, can’t she?
Lưu ý:
- MĐ chính có not thì vẫn tính như ở MĐ phụ
Eg: I don’t think that he will come here, won’t he?
- Cùng mẫu này nhưng nếu chủ ngữ không phải là I thì lại dùng mệnh đề đầu làm
câu hỏi đuôi.
S1 + think/believe/… (V1) + S2 + V2 + O, trợ động từ của V1 + S1?
Eg: She thinks he will come, doesn’t she?

● USED TO: từng (diễn tả thói quen, hành động thường lập đi lập lại trong quá
khứ).
Trường hợp này, ta cứ việc xem USED TO là một động từ chia ở thì quá khứ. Do đó, câu hỏi
đuôi tương ứng chỉ cần mượn trợ động từ DID
Eg: She used to live here, didn’t she?

4
● Had better: “had better” thường được viết ngắn gọn thành ‘D BETTER. Khi
thấy ‘D BETTER, chỉ cần mượn trợ động từ HAD để lập câu hỏi đuôi.
Eg: He’d better stay, hadn’t he?
had better + V(không chia): nên làm gì

● WOULD RATHER: Would rather thường được viết gọn là ‘D. Chỉ cần mượn
trợ động từ WOULD cho trường hợp này để lập câu hỏi đuôi.
Eg: You’d rather go, wouldn’t you?
would rather + V(không chia): muốn làm gì

Bài tập câu hỏi đuôi


Câu 1.
He sometimes reads the newspaper, ..................?
You are Indian, ..................?
They had a nice weekend, ..................?
Peggy didn't use the pencil, ..................?
Mary has answered the teacher's question, ..................?
The boy is from Turkey, ..................?
Sue wasn't listening, ..................?
Andrew isn't sleeping, ..................?
Tom and Maria will arrive at Heathrow, ..................?
She has a brother, ..................?

Câu 2:
He's been to Texas, ..................?
Dogs like meat, ..................?
There are some apples left, ..................?
I'm late, ..................?
Let's go, ..................?
Don't smoke, ..................?
He does sing in the bathroom, ..................?
He'll never know, ..................?
5
I think he's from India, ..................?
Lovely day today, ..................?

Câu 3.
She is collecting stickers, .................?
We often watch TV in the afternoon, .................?
You have cleaned your bike, .................?
John and Max don't like maths, .................?
Peter played handball yesterday, .................?
They are going home from school, .................?
Mary didn't do her homework last Monday, .................?
He could have bought a new car, .................?
Kevin will come tonight, .................?
I'm clever, .................?
Câu 4
We should call Rita, _______?
a. should we b. shouldn't we c. shall we d. should not we
2. Monkeys can's sing______?
a. can they b. can’t they c. can it d. can't it
3. These books aren't yours, ____?
a. are these b. aren't these c. are they d. aren’t they
4. That's Bod's_____?
a. is that b. isn’t that c. are they d. aren’t they
5. No one died in the accident, _____? (British English)
a. didn’t they b. did he c. didn't he d. did
they?
6. I'm right, _____?
a. aren't I b. amn't I c. isn't I d. not I am
7. They never came to class late, and
a. neither did we b. so did we c. we did either d. neither we did
8. My wife had never been to Hue, an _____I.
a. never have b. so did we c. we did either d. neither we did
9. They are studying pronunciation with Mr. Brown, _____?
a. are they b. aren’t they c. do they d. don’t
they
10. She should have obeyed her parents, _____ she?
a. should b. should have c. shouldn't have d. shouldn't
11. My father doesn’t speak Chinese, and_____
a. my mother does neither b. my mother doesn't too
6
c. neither does my mother d. so doesn’t my mother
12. The air-hostess knows the time she has been here, _____
a. does she b. isn’t it c. doesn’t she d. did she
13. This is the second time she has been here, _____?
a. has she b. hasn't she c. isn’t this d. isn't it
14. They must do as they are told, _____
a. so must I b. I must either c. I do too d. I am too
15. 'I don’t like strong coffee' 'No, _____"
a. I don't too b. either don't I c. me either d. neither don't I
16. He hardly has anything nowadays, _____?
a. has he b. doesn’t he c. does she d. hasn't she
17. You've never been in Italy, _____?
a. haven’t you b. have you c. been you d. had you
18. Sally turned in her report, _____?
a. had she b. did she c. hadn't see d. didn’t she
19. You have a ticket to the game, _____?
a. do you b. haven't you c. don't you d. have you
20. Tom knows Alice Reed, _____?
a. doesn't he b. does he c. is he d. isn’t he
21. Your brother's here, ____?
A. is he B. are he C. isn't he D. aren't he
22. That was Ann on the phone, ____?
A. was it B. was that C. wasn't that D. wasn't it
23. Tom didn't see her, ____?
A. did Tom B. did he C. do Tom D. does he
24. Mary wasn't angry, ____?
A. was she B. is she C. wasn't she D. was Mary
25. Susan doesn't like oysters, ____?
A. did she B. does she C. doesn't she D. she does

You might also like