Professional Documents
Culture Documents
Tag Questions: I. Định nghĩa
Tag Questions: I. Định nghĩa
I. Định nghĩa
Định nghĩa
Câu hỏi đuôi (Câu hỏi gắn thẻ) là một cấu trúc đặc biệt trong tiếng Anh thường được đặt ở cuối câu như một
“cái thẻ” nhằm bày tỏ ý muốn xác định những gì mà mình đã nói ở câu trước. Ý nghĩa của những câu hỏi đuôi
tương đương với những câu hỏi như “Phải thế không?” hay “Bạn có nghĩ thế không?”
Ví dụ về tag question:
Thì hiện tại đơn với động từ to be She’s Italian, isn’t she?
Thì hiện tại đơn với động từ khác They live in London, don’t they?
Thì hiện tại tiếp diễn We’re working tomorrow, aren’t we?
Thì quá khứ đơn với động từ to be It was cold yesterday, wasn’t it?
Thì quá khứ đơn với động từ khác He went to the party last night, didn’t he?
Thì quá khứ tiếp diễn We were waiting at the station, weren’t we?
Thì hiện tại hoàn thành They’ve been to Japan, haven’t they?
Thì hiện tại hoàn thành tiếp diễn She’s been studying a lot recently, hasn’t she?
Thì quá khứ hoàn thành He had forgotten his wallet, hadn’t he?
Thì quá khứ hoàn thành tiếp diễn We’d been working, hadn’t we?
Thì tương lai tiếp diễn They’ll be arriving soon, won’t they?
Thì tương lai hoàn thành They’ll have finished before nine, won’t they?
Thì tương lai hoàn thành tiếp diễn She’ll have been cooking all day, won’t she?
Thì hiện tại đơn với động từ to be We aren’t late, are we?
Thì hiện tại đơn với động từ khác She doesn’t have any children, does she?
Thì hiện tại tiếp diễn The bus isn’t coming, is it?
Thì quá khứ đơn với động từ to be She wasn’t at home yesterday, was she?
Thì quá khứ đơn với động từ khác They didn’t go out last Sunday, did they?
Thì quá khứ tiếp diễn You weren’t sleeping, were you?
Thì hiện tại hoàn thành She hasn’t eaten all the cake, has she?
Thì hiện tại hoàn thành tiếp diễn He hasn’t been running in this weather, has he?
Thì quá khứ hoàn thành We hadn’t been to London before, had we?
Thì quá khứ hoàn thành tiếp diễn You hadn’t been sleeping, had you?
Thì tương lai tiếp diễn He won’t be studying tonight, will he?
Thì tương lai hoàn thành She won’t have left work before six, will she?
Thì tương lai hoàn thành tiếp diễn He won’t have been travelling all day, will he?
Ví dụ:
Ví dụ:
Ví dụ:
Ví dụ Ghi chú
I am right, aren’t I? Sử dụng trợ động từ “aren’t” khi chủ ngữ ở đằng trước là “I” (không dùng amn’t)
Dùng trợ động từ “shall” khi ở vế câu trước có cụm “Let’s” để rủ ai đó cùng làm gì với
Let’s go, shall we?
mình (Let’s = let us)
You have to go, don’t Câu hỏi đuôi là “don’t” chứ không phải “haven’t” do “have to” là động từ thường, không
you? phải động từ khuyết thiếu
IV. Bài tập ứng dụng trong câu hỏi đuôi
1. Dạng hoàn thành câu – Complete the question tags
a. Get me some chewing gum when you go to the shop, ….. you?
b. Let’s watch that new DVD you bought today, …. we?
c. There’s not really much point waiting, …. there?
d. Tonia will put us up for the weekend, …. she?
e. Nobody seems to like Jessica, …. they?
f. I’m not making much sense now, …. I?
g. Let’s go because it’s getting late, …. it?
h. If you borrow my coat, don’t get it dirty, ….. you?
i. Bill should be here by now, ….. he?
k. I’m making you feel uncomfortable, …. I?
l. Someone left the door open, …. they?
m. Nobody knows about this, …. they?
6 You never work more than you have to, ….. F did you?
8 You got Jimmy a cap for his birthday, ….. H aren’t you?
Bài 1:
a. will g. isn’t
b. shall h. will
c. is i. shouldn’t
d. won’t k. aren’t
e. do l. didn’t
f. am m. do
Bài 2:
1 2 3 4 4 6 7 8
D A C H G E F B
Bài 3:
a b c d e f g
wouldn’t -> should we -> are they -> does he -> do can’t you -> have you -> haven’t we ->
would shall we aren’t they they will you haven’t you don’t we