You are on page 1of 4

Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

CÂU ĐỒNG TÌNH VỚI TOO / SO VÀ EITHER / NEITHER AGREEMENT WITH TOO / SO VÀ
EITHER / NEITHER
Có hai loại đồng tình trong Tiếng Anh: Đồng tình khẳng định và đồng tình phủ định
Đồng tình khẳng định là việc bày tỏ sự đồng tình đồng ý về một lời khẳng định được đưa ra
trước đó. Ta sử dụng với "So hoặc Too".
Đồng tình phủ định là việc bày tỏ sự đồng tình, đồng ý với một lời phủ định được đưa ra trước
đó. Ta sử dụng với "Either hoặc Neither".
1. Đồng tình khẳng định với "So"
Cấu trúc:
So + trợ động từ + S (Chủ ngữ). (Nếu câu khẳng định cho trước sử dụng động từ thường)
So + tobe + S. (Nếu câu khẳng định cho trước sử dụng động từ to be)
Trong đó:
Trợ động từ và động từ "to be" tương ứng với thì của câu khẳng định cho trước và hoà hợp với
chủ ngữ.
Ví dụ:
A: I am a student. (Tớ là học sinh.)
B: So am I.
(Tớ cũng vậy.)
A: I like Pop music. (Mình thích nhạc Pop.)
B. So do I. (Mình cũng vậy.)
2. Đồng tình khẳng định với "Too"
Cấu trúc:
S + trợ động từ, too. (Nếu cấu khẳng định cho trước sử dụng động từ thường)
S + tobe , too. (Nếu câu khẳng định cho trước sử dụng động từ tobe)
Trong đó:
Trợ động từ và động từ "to be" tương ứng với thì của câu khẳng định cho trước và hoà hợp với
chủ ngữ.
Ví dụ:
She is beautiful. Her sister is, too. (Cô ấy xinh. Chị của cô ấy cũng vậy.)
He forgot the manager's phone number. His wife did, too. (Anh ấy quên mất số điện thoại
của người quản lý. Vợ anh ấy cũng vậy.)
3. Đồng tình phủ định với "Either"
Cấu trúc:
S + trợ động từ + not , either (Nếu câu phủ định cho trước sử dụng động từ thường)
S + tobe + not, either. (Nếu câu phủ định cho trước sử dụng động từ tobe)
Trong đó:
Trợ động từ và động từ "to be" tương ứng với thì của câu khẳng định cho trước và hoà hợp với
chủ ngữ.

Trang | 5
Ví dụ:
My mom isn't at home. My mother isn't, either. (Bố tớ không có nhà. Mẹ tớ cũng không
có nhà.)
I didn't bring umbrella. She didn't, either. (Tôi không mang ô. Cô ấy cũng không mang.)
4. Đồng tình phủ định với "Neither"
Cấu trúc:
Neither + trợ động từ + S. (Nếu câu phủ định cho trước sử dụng động từ thường)
Neither + to be + S. (Nếu câu phủ định cho trước sử dụng động từ to be)
Trong đó:
Trợ động từ và động từ "to be" tương ứng với thì của câu khẳng định cho trước và hoà hợp với
chủ ngữ.
Ví dụ:
I am not a doctor. Neither are they. (Tôi không phải là bác sĩ. Họ cũng không phải.)
He doesn't know the answer. Neither does she. (Anh ấy không biết câu trả lời. Cô ấy
cũng không biết.)
BÀI TẬP VẬN DỤNG
I. Dùng too hay either để điền vào chỗ trống.
1. We often go swimming in the summer, and they .......do , too..........
2. She can speak English very well. I ..........can , too........................................
3. Nam didn’t come to the party last night, and Minh ....didn’t, either.....................
4. Hoa will buy some oranges and pineapples. I .....will, either....................
5. They don’t want to go out tonight, and we .............don’t, either.........................
6. The pineapples aren’t ripe, and the bananas............aren’t, either........................
7. Nam is hungry and his friends............are, too.............................................
8. Jane won’t come. Peter..............won’t, either......................................................
9. Hoa had a medical check-up yesterday morning. We .....did, too................
10. He can’t swim and his brother....can’t, either.....................................................
II. Dùng so hay neither để điền vào chỗ trống.
1. I ate bread and eggs for breakfast.So did..........I
2. Hoa doesn’t like pork, and neither does..her aunt.
3. Milk is good for your health so is...............fruit juice.
4. I didn’t see her at the party last night neither did....we.
5. These boys like playing soccer, and so do.............those boys.
6. My father won’t go to Ha Noi, and neither will. my mother.
7. Nam can swim. So can ...........Ba.
8. The spinach isn’t fresh Neither are......the cabbages.
9. You should drink a lot of milk, and so does..........your brother.
10. I don’t know how to cook.Neither does.....my sister.
III. Điền vào chỗ trống các từ: a few, a little, much, many:
1. There is only a little......milk in the refrigerator. Let’s buy some more.
2. He drank too much.......beer last night.
3. There were too many.......people in front of the theater.
4. She has a lot of books, but only a few.......books are interesting.
5. You made so many.......mistakes in your writing.
6. He never spends too much....money on his vacation.
7. I only have a little...beefsteak in my plate. Please give me more.
8. Please wait a minute. I want to ask you a few.......questions.
IV. Hoàn thành các câu với do, don’t, does, doesn’t, did, didn’t
1. Her friends bought picture books, but she .didn’t................................
2. My mother didn’t watch the movie, but I.....did.............................
3. Hoa likes carrots, but her uncle ............doesn’t.....................................
4. I don’t eat plenty vegetables, but my sister ......does.........................
5. We know how to use a computer, but they..........don’t......................
6. My father doesn’t dink coffee, but my uncles......do.....................
7. His parents didn’t eat spinach, but he ...........did.............................
8. Ba does exercises every morning, but Nam.................doesn’t..............
V. Nối câu sử dụng các từ sau “so, too, either, neither”
1. They can play volleyball. We can play volleyball.
............................................we can, too........................................................................................
2. Mr. Tam won’t come to the party tonight. His wife won’t come to the party tonight.
.....................................................................Neither will his
wife...............................................................
3. My father didn’t drink beer. My uncle didn’t drink beer.
...............................................neither did my
uncle.....................................................................................
4. She is learning English. I am learning English.
...........................................I am , either.........................................................................................
5. I’m not a doctor. They aren’t doctors.
..............................neither are
they.......................................................................................................
-

You might also like