Professional Documents
Culture Documents
1. Phát âm
- Nhóm thanh mẫu âm đầu lưỡi trước z, c, s.
Thanh
Nhóm Cách đọc
mẫu
Lưỡi thẳng, hai hàm răng chạm vào nhau, đầu lưỡi chạm vào
Âm đầu điểm giao giữa hai hàm răng. Cách phát âm gần giống “ch”
z
lưỡi trước trong tiếng Việt. zư chư
总则 (zǒng zé); 自尊 (zì zūn); 粽子 (zòng zi)
Lưỡi thẳng, hai hàm răng chạm vào nhau, đầu lưỡi chạm vào
Âm đầu
c điểm giao giữa hai hàm răng, bật hơi.
lưỡi trước
cóng cǐ); 层次 (céng cì) kuàilè shénme
Lưỡi thẳng, hai hàm răng chạm vào nhau, đầu lưỡi chạm vào
Âm đầu điểm giao giữa hai hàm răng. Cách phát âm gần giống “x”
s
lưỡi trước trong tiếng Việt.
sè sù); 诉讼 (sù sòng)
Duàn
- Ghép âm
wǒ
Er “儿”khi kết hợp với vần khác tạo thành âm cuốn lưỡi. Cách viết phiên âm vần cuốn
lưỡi là thêm chữ “r” vào sau vận mẫu vốn sẵn có của nó, cách viết chữ Hán là thêm
“儿” vào sau chữ Hán nguyên gốc.
2. Từ vựng: 24 từ.
1. 今天 Jīntiān (Kim Thiên) Hôm nay
今 gồm bộ nhân (人 người ) + nét chấm ( - ) + bộ ất
今天你好吗?
昨天 今天 明天
昨天你忙吗?昨天我很忙
昨天我不忙。
昨天你学汉语吗?
昨天我学汉语。
昨天你好吗?昨天我很好。
明天我去银行
明天我去邮局
Bộ Kỷ 几
今天是星期一。
今天星期一
今天星期二
今天星期三
今天星期天
昨天星期六
星期一我去银行
星期二我去学校。
我星期二去学校。
今天星期三
昨天星期三
明天星期三
星期三你去学校吗?星期三我不去学校。
昨天星期六
明天星期六
星期六你去银行吗?
回银行
回邮局
明天我回学校。
安 - an . Bộ miên ( 宀 ) + bộ nữ ( 女 )
今天我去天安门 jīn tiān wǒ qù tiān ān mén Hôm nay tôi đi Thiên An Môn
Từ vựng bổ sung
Ngoài 星期 thì tuần còn có nhiều cách nói khác nhau: 周 (zhōu),礼拜 (lǐbài)。
Tương tự thì các thứ trong tuần cũng có thể gọi bằng các cách khác nhau:
Thứ 2: 星期一、周一、礼拜一
Thứ 3: 星期二、周二、礼拜二
Thứ 4: 星期三、周三、礼拜三
Thứ 5:星期四、周四、礼拜四
Thứ 6: 星期五、周五、礼拜五
Thứ 7: 星期六、周六、礼拜六
Chủ nhật: 星期天、周日、礼拜天
Cuối tuần: 周末 (zhōumò)
2. Ngữ pháp
Ví dụ:
明天星期几?
明天星期一
今天星期几?今天星期天。
6 月 27 日星期几?
6 月 27 日星期二
你去哪儿? 啊南去哪儿?
秋玄去哪儿? 姐姐去哪儿?
小芳去哪儿?
爸爸去哪儿?
爸爸去邮局
昨天爸爸去哪儿?
昨天爸爸去学校
明天姐姐去哪儿?
明天姐姐去银行。
hé nèi
河内
爸爸在哪儿?
妈妈在哪儿?妈妈在银行
姐姐在哪儿?
弟弟在哪儿?
Ví dụ 1:
几个人?
Jǐ gèrén?
Mấy người?
Ví dụ 2:
几个星期?
Jǐ gè xīngqi?
Mấy tuần?