You are on page 1of 16

第四课: 你去哪儿?

Nội dung bài giảng:


Trong bài học này, chúng ta có các kiến thức trọng tâm như từ
vựng về thứ trong tuần, cách nói và trả lời khi xin lỗi, cách đặt
câu với đại từ nghi vấn 哪儿 và hội thoại chủ đề đi đâu làm gì?

Bài 4, chúng ta sẽ đi 4 phần:


1. Phát âm
2. Từ vựng
3. Ngữ pháp
4. Hội thoại

1. Phát âm
- Nhóm thanh mẫu âm đầu lưỡi trước z, c, s.

Thanh
Nhóm Cách đọc
mẫu
Lưỡi thẳng, hai hàm răng chạm vào nhau, đầu lưỡi chạm vào
Âm đầu điểm giao giữa hai hàm răng. Cách phát âm gần giống “ch”
z
lưỡi trước trong tiếng Việt. zư chư
总则 (zǒng zé); 自尊 (zì zūn); 粽子 (zòng zi)
Lưỡi thẳng, hai hàm răng chạm vào nhau, đầu lưỡi chạm vào
Âm đầu
c điểm giao giữa hai hàm răng, bật hơi.
lưỡi trước
cóng cǐ); 层次 (céng cì) kuàilè shénme
Lưỡi thẳng, hai hàm răng chạm vào nhau, đầu lưỡi chạm vào
Âm đầu điểm giao giữa hai hàm răng. Cách phát âm gần giống  “x”
s
lưỡi trước trong tiếng Việt.
sè sù); 诉讼 (sù sòng)
Duàn

- Ghép âm

Chú ý: Khi u bắt đầu một âm tiết, u sẽ được viết thành


w.
- Âm uốn lưỡi 儿.

Er “儿”khi kết hợp với vần khác tạo thành âm cuốn lưỡi. Cách viết phiên âm vần cuốn
lưỡi là thêm chữ “r” vào sau vận mẫu vốn sẵn có của nó, cách viết chữ Hán là thêm
“儿” vào sau chữ Hán nguyên gốc.

értóng érzi ěrjī ěrduo èr bǎi


Qùnǎr qùnàr huà huàr yíxiàr hǎo wánr

2. Từ vựng: 24 từ.
1. 今天 Jīntiān (Kim Thiên) Hôm nay
今 gồm bộ nhân (人 người ) + nét chấm ( - ) + bộ ất

天 gồ m Bộ Đạ i (大)và Bộ Nhấ t (一)

今天你好吗?

 你今天好吗? nǐ jīntiān hǎo ma? Hôm nay bạn khỏe không?


 今天我好。 jīntiān wǒ hǎo. Hôm nay tôi khỏe
 今天你忙吗? jīntiān nǐ máng ma? Hôm nay bạn bận không?
  今天我很忙 jīntiān wǒ hěn máng. Hôm nay tôi rất bận
 今天你学汉语吗? jīntiān nǐ xué hànyǔ ma? Hôm nay bạn học tiếng Trung
không?
 今天我学汉语。jīntiān wǒ xué hànyǔ. Hôm nay tôi học tiếng Trung
2.天 (名)Tiān: Ngày

 一天 yī tiān 1 ngày


 五天 wǔ tiān 5 ngày
 八天 bā tiān 8 ngày
3. 昨天 zuótiān: Hôm qua
zuó tiān jīn tiān míng tiān

昨天 今天 明天

昨 gồm bộ Nhật ( 日 - ngày ) và bộ Trác ( 乍 - nhanh chóng ).

昨天你忙吗?昨天我很忙

昨天我不忙。

昨天你学汉语吗?

昨天我学汉语。

昨天你好吗?昨天我很好。

明天我去银行

明天我去邮局

 昨天我很忙。zuótiān wǒ hǎn máng. Hôm qua tôi rất bận.


 昨天我不太好。zuótiān wǒ bù tài hǎo. Hôm qua tôi không khỏe lắm.
 昨天我学汉语。zuótiān wǒ xué hànyǔ. Hôm qua tôi học tiếng Trung.
 昨天我去银行。 zuótiān wǒ qù yínháng. Hôm qua tôi đi ngân hàng.
 昨天我去邮局。 zuótiān wǒ qù yóujú. Hôm qua tôi đi bưu điện.
4.星期 Xīngqī: Tuần
星 - tinh ( ngôi sao ) . Gồm bộ nhật ( 日 mặt trời ) + Bộ Sinh ( 生 sinh đẻ , sinh
sống ) .

期 - kì hạn . Gồm bộ kì ( 其 chúng nó ) + bộ nguyệt ( 月 mặt trăng ) .

 一个星期 yī gè xīngqī :1 tuần


 五个星期 wǔ gè xīngqī: 5 tuần
 八个星期 bā gè xīngqī: 8 tuần
5. 几 jǐ: Mấy

Bộ Kỷ 几

 几天 jǐ tiān Mấy ngày?


 星期几 xiāngqī jǐ Thứ mấy?
 今天星期几 jīntiān xīngqī jǐ Hôm nay thứ mấy?
 昨天星期几 zuótiān xīngqī jǐ Hôm qua thứ mấy?
6.星期一 xīngqīyī: Thứ hai
shì

今天是星期一。

今天星期一

今天星期二

今天星期三

今天星期天

昨天星期六

星期一我去银行

星期二我去学校。

我星期二去学校。

 今天星期一 [jīntiān xīngqī yī]Hôm nay thứ 2.


 星期一我学汉语 xīngqī yī wǒ xué hànyǔ Thứ 2 tôi học tiếng Trung.
 星期一我很忙 xīngqī yī wǒ hěn máng Thứ 2 tôi rất bận.
 星期一我去银行 xīngqī yī wǒ qù yínháng Thứ 2 tôi đi ngân hàng.
 星期一我去邮局 xīngqī yī wǒ qù yóujú Thứ 2 tôi đi bưu điện.
 星期一我去北京 xīngqī yī wǒ qù běijīng  Thứ 2 tôi đi Bắc Kinh.
6. 星期二  xīngqī èr: Thứ ba
星期二你忙吗?

 今天星期二  jīntiān xīngqī èr Hôm nay thứ 3


 你星期二忙吗?  nǐ jīntiān xīngqī èr máng ma? Thứ 3 Bạn bận không?
 你星期二去哪 nǐ jīntiān xīngqī èr qù nǎr Thứ 3 bạn đi đâu?
 你星期二学汉语吗 nǐ jīntiān xīngqī èr xué hànyǔ ma Thứ 3 bạn học tiếng
Trung không?
7.星期三 xīng qī sān: Thứ 4

今天星期三

昨天星期三

明天星期三

星期三你去学校吗?星期三我不去学校。

S+Thoi gian 我星期三不去学校

Thoi gian+S: 星期三我不去学校.

 昨天星期三 zuótiān xīngqī sān Hôm qua thứ tư


 今天星期四 jīntiān xīngqī sì Hôm nay thứ 5
 明天星期五 míngtiān xīngqī wǔ Ngày mai thứ 6
 星期三我去银行 xīngqī sān wǒ qù yínháng Thứ 4 tôi đi ngân hàng.
 星期三我去邮局 xīngqī sān wǒ qù yóujú Thứ 4 tôi đi bưu điện.
 星期三我不去北京 xīngqī sān wǒ bù qù běijīng Thứ 4 tôi không đi Bắc Kinh.
8.星期四 xīng qī sì : Thứ 5

四 gồm bộ nhi ( 儿 ) và bộ khẩu (口 ) .

 星期四我去银行 xīngqī sì wǒ qù yínháng Thứ 5 tôi đi ngân hàng.


 星期四我学汉语 xīngqī sì wǒ xué hànyǔ Thứ 5 tôi học tiếng Trung.
 星期四我学英语  xīngqī sì wǒ xué yīngyǔ Thứ 5 tôi học tiếng Anh.
 星期四我学法语 xīngqī sì wǒ xué fǎyǔ Thứ 5 tôi không học tiếng Pháp.
 星期四我不忙 xīngqī sì wǒ bù máng Thứ 5 tôi không bận.
 星期四我不去邮局 xīngqī sì wǒ bù qù yóujú Thứ 5 tôi không đi bưu điện.
9. 星期五 xīng qī wǔ: Thứ 6

 星期五我不忙 xīngqī wǔ wǒ bù máng Thứ 6 tôi không bận.


 星期五我去银行 xīngqī wǔ wǒ qù yínháng  Thứ 6 tôi không đi ngân hàng.
 星期五我不学汉语 xīngqī wǔ wǒ bù xué hànyǔ Thứ 6 tôi không học tiếng
Trung.
 星期五我去北京 xīngqī wǔ wǒ qù běijīng Thứ 6 tôi đi Bắc Kinh
 星期五见面 xīngqī wǔ jiàn miàn Hẹn gặp lại thứ 6.
10. 星期六 xīng qī liù: thứ 7
今天星期六

昨天星期六

明天星期六

星期六你去银行吗?

 明天星期六 míngtiān xīngqī liù Mai là thứ 7


 星期六我学汉语 xīngqī liù wǒ xué hàn yǔ Thứ 7 tôi học tiếng Trung
 星期六我不去学校 xīngqī liù wǒ bù qù xuéxiào Thứ 7 tôi không đi học
 星期六我不忙 xīngqī liù wǒ bù máng Thứ 7 tôi không bận lắm.
 星期六我不去银行 xīngqī liù wǒ bù qù yínháng Thứ 7 tôi không đi ngân
hàng.
11.哪儿 nǎr: ở đâu

Gồm bộ: khấu ( 口 ) – đao(刀 ) - nhị ( = ) và Ấp (阝 ) ,

 今天你去哪儿 jīntiān nǐ qù nǎr Hôm nay bạn đi đâu?


 明天你去哪儿 míngtiān nǐ qù nǎr Ngày mai bạn đi đâu?
 昨天你去哪儿 zuótiān nǐ qù nǎr Hôm qua bạn đi đâu?
12. 回 huí: về
Hai bộ khẩu ( 口 )

回银行

回邮局

明天我回学校。

 回学校 huí xuéxiào  Về trường


 今天我回学校 jīn tiān wǒ huí xuéxiào Hôm nay tôi về trường.
13. 再见 zài jiàn: Tạm biệt
再 gồm Bộ Nhất ( - ) + quynh ( 冂 biên giới ) + thổ ( 土 )

 再见 zài jiàn  Tạm biệt bạn


 爸爸再见 bàba zàijiàn Tạm biệt bố
 妈妈再见 māma zàijiàn Tạm biệt mẹ
 明天见 míngtiān jiàn Hẹn gặp lại ngày mai
Thoi gian+见:
后天见
14. 对不起 duì bu qǐ: Xin lỗi
 对不起 duì bù qǐ Xin lỗi bạn
 爸爸对不起 bàba duì bù qǐ Xin lỗi bố
 妈妈对不起 māma duì bù qǐ Xin lỗi mẹ
15. 没关系 méi guānxi: Không có gì
   

没 Gồm bộ chấm thủy ( 氵) + bộ thù ( 殳 - binh khí ) 

关 gồm ( 丷 bát ngửa , 天 thiên )

系 hệ) . Gồm phẩy ( 丿 ) , yêu ( 幺 - bé nhỏ ) , tiểu ( 小- bé nhỏ ) .

 对不起 duì bù qǐ Xin lỗi


 没关系 méi guānxi Không có gì.
16. 天安门 tiān ān mén: Thiên an môn

   

安 - an . Bộ miên ( 宀 ) + bộ nữ ( 女 )
今天我去天安门 jīn tiān wǒ qù tiān ān mén Hôm nay tôi đi Thiên An Môn

Từ vựng bổ sung

Ngoài 星期 thì tuần còn có nhiều cách nói khác nhau: 周 (zhōu),礼拜 (lǐbài)。

Tương tự thì các thứ trong tuần cũng có thể gọi bằng các cách khác nhau:

 Thứ 2: 星期一、周一、礼拜一
 Thứ 3: 星期二、周二、礼拜二
 Thứ 4: 星期三、周三、礼拜三 
 Thứ 5:星期四、周四、礼拜四 
 Thứ 6: 星期五、周五、礼拜五 
 Thứ 7: 星期六、周六、礼拜六 
 Chủ nhật: 星期天、周日、礼拜天 
 Cuối tuần: 周末 (zhōumò)

2. Ngữ pháp

Có 5 mẫu câu được vận dụng trong bài 4 là:

 Cách hỏi ngày


 Cách hỏi đi đâu
 Cách hỏi đang ở đâu
 Hỏi số lượng
 Câu hỏi chính phản
3.1. Cách hỏi thứ trong tiếng Trung
Cấu trúc: Ngày + 星期 + 几

昨天星期几?- Hôm qua là thứ mấy?

Ví dụ:

明天星期几?

明天星期一

今天星期几?今天星期天。

6 月 27 日星期几?

6 月 27 日星期二

1. 今天星期几?- Hôm nay là thứ mấy?


2. 明天星期几?- Ngày mai là thứ mấy?
3. 后天星期几?- Ngày kia là thứ mấy?
4. 12 月 12 日星期几?Ngày 12 tháng 12 là thứ mấy?
3.2. Cách hỏi đi đâu
Danh từ + 去 + 哪儿
Ví dụ : 爸爸去哪儿?妈妈去哪儿? 弟弟去哪儿?

你去哪儿? 啊南去哪儿?

秋玄去哪儿? 姐姐去哪儿?

小芳去哪儿?

爸爸去哪儿?

爸爸去邮局

昨天爸爸去哪儿?

昨天爸爸去学校

明天姐姐去哪儿?

明天姐姐去银行。
hé nèi

河内

 你去哪儿?Nǐ qù nǎr? Bạn đi đâu vậy?


妈去哪儿?Mā qù nǎ’er? Mẹ đi đâu thế?

3.3. Cách hỏi đang ở đâu


Danh từ + 在 + 哪儿?

爸爸在哪儿?

妈妈在哪儿?妈妈在银行

姐姐在哪儿?

弟弟在哪儿?

Ví dụ 1: 你在哪儿?Nǐ zài nǎr? Bạn đang ở đâu?


Ví dụ 2: 哥哥在哪儿? Gēgē zài nǎr? Anh trai đang ở đâu?

Ví dụ 3: 钱在哪儿? Qián zài nǎr? Tiền ở đâu?

3.4. Hỏi số lượng trong tiếng Trung


几 + lượng từ + danh từ ?

Ví dụ 1:

 几个人?
 Jǐ gèrén?
 Mấy người?
Ví dụ 2:

 几个星期?
 Jǐ gè xīngqi?
 Mấy tuần?

3.5. Câu hỏi chính phản


Cấu trúc: tính từ/động từ +不+ tính từ/động từ
今天你好不好?
今天你去不去?
我去北京,你去不去?
我去银行,你去不去?
去不去:đi không?
好不好: được không?tốt không?
大不大:to không?
我去北京,你去不去?

Quy tắc về dấu cách âm 隔音符号


Khi a, o, e đứng đầu một âm tiết liền ngay sau một âm tiết khác, để tránh
nhầm lẫn khi phát âm các âm tiết, phải dùng dấu cách âm (dấu phẩy ở
trên đầu ‘ )
例如:Tian’ anmen
偶尔 (Thỉnh thoảng): / ŏu’ěr /

平安 (Bình an): / píng’ān /


晚安 (Chúc ngủ ngon): / wǎn’ān /

3. Bài khóa (tr.45)

You might also like