You are on page 1of 5

Fanpage: Chinh phục Hán ngữ Biên soạn: Như Quỳnh

TỔNG HỢP KIẾN THỨC CƠ BẢN CỦA HSK1+

1. Đại từ nhân xưng:


我;你;他;她;它
我们;你们;他们;她们;它们
2. Đại từ nghi vấn
怎么(như thế nào) + V
怎么吃?Ăn như thế nào?
怎么走?怎么去?Đi bằng cách gì?
你怎么了?Cậu làm sao thế?
怎么样(như thế nào)
今天天气怎么样?Hôm nay thời tiết như thế nào?
哪 (nào)
你是哪国人?Bạn là người nước nào?
哪 儿(đâu) = 哪里
你现在在哪儿?Bây giờ bạn ở đâu?
几 (mấy)
你儿子几岁了?Con trai mấy tuổi rồi?
多少 (bao nhiêu)
你的手机号是多少?Số điện thoại của bạn là bao nhiêu?
多少钱?Bao nhiêu tiền?
谁 (ai)
她是谁?Cô ấy là ai?
什么(cái gì)
你叫什么名字?Bạn tên là gì?
3. Đại từ chỉ thị:
这 (này)
这个人;这本书;这些鱼
那 (kia)
那个商店;那家饭店
4. Câu hỏi với 多
多大?Bao nhiêu tuổi?
多高?Cao bao nhiêu?
多重?Nặng bao nhiêu?
5. Trợ từ nghi vấn

你喜欢中国菜吗?Bạn thích món ăn Trung Quốc không?
你吃饭了吗?Bạn ăn cơm chưa?
你是中国人吗?Bạn là người Trung Quốc à?

我是越南人。你呢?Tôi là người Việt Nam, còn bạn thì sao?
6. Trợ từ kết cấu 的
Fanpage: Chinh phục Hán ngữ Biên soạn: Như Quỳnh

Định ngữ + 的 + trung tâm ngữ


我(的)老师 thầy giáo tôi;我(的)妈妈 mẹ tôi
我的书 sách của tôi;我买的书 sách mà tôi mua
7. 了 vừa là trợ từ động thái, vừa là trợ từ ngữ khí
Khi 了 là trợ từ động thái, sẽ đứng sau động từ:
我买了很多衣服。Tôi đã mua rất nhiều quần áo.
我没看见张老师。Tôi không nhìn thấy thầy giáo Trương.
Khi 了 là trợ từ ngữ khí, sẽ đứng cuối câu, biểu thị sự hoàn thành hoặc thay đổi.
我吃饭了。Tôi ăn cơm rồi.
我没买书。Tôi chưa mua sách.
李老师今年 50 岁了。Thầy Lý năm nay 50 tuổi rồi.
8. Trợ từ ngữ khí
吧 (đi): Đặt cuối câu, thể hiện sự cầu khiến, làm cho ngữ khí của câu uyển chuyển hơn.
我们吃米饭吧!Chúng ta ăn cơm đi!
你走吧!Cậu đi đi!

Dùng cuối câu trần thuật để tăng thêm sắc thái cho câu.
这个手机是我买的啊!Cái điện thoại này là tớ mua đấy!
是啊!~ 是呀!Thật đấy!
天啊!~ 天哪!Trời ơi!
9. Động từ năng nguyện đứng trước động từ: + V
想 (muốn)
我想去韩国。Tôi muốn đi Hàn Quốc.
我想有很多钱。Tôi muốn có thật nhiều tiền.
要 (muốn, cần)
我要吃饭。Tôi muốn ăn cơm.
我要喝水。Tôi cần uống nước.
会 (biết, sẽ): Biết làm gì đó thông qua học tập hoặc đưa ra dự đoán.
我会说英语。Tôi biết nói tiếng Anh.
我不会做饭。Tôi không biết nấu cơm.
他明天不会去医院。Anh ấy sẽ không đi bệnh viện.
能 (có thể): Biểu thị một năng lực hoặc khả năng. Thường dùng trong câu nghi vấn: “能……
吗?”, dùng để cầu xin, hi vọng được cho phép.
明天下午我能去商店。Chiều mai tớ có thể đến cửa hàng.
我能坐这儿吗?Tôi có thể ngồi đây được không?
10. Phó từ
都 (đều)
我们都是医生。Chúng tôi đều là bác sĩ.
我们都是越南学生。Chúng tôi đều là học sinh Việt Nam.
也 (cũng)
我们也是日本老师。Chúng tôi cũng là giáo viên người Nhật.
Fanpage: Chinh phục Hán ngữ Biên soạn: Như Quỳnh

我们也喜欢看电影。Chúng tôi cũng thích xem phim.


太 (quá)
太漂亮了。Đẹp quá!
太喜欢了。Thích quá!
11. Liên từ 和, 跟
我有一个中国朋友和一个美国朋友。Tớ có 1 bạn người Trung Quốc và 1 bạn người
Mỹ.
昨天我跟妈妈一起去爷爷家。Hôm qua tớ và mẹ cùng đến nhà ông nội.
12. Thán từ 喂:Dùng khi gọi, nghe điện thoại.
喂,李老师在家吗? A lô, thầy Lý có nhà không ạ?
13. 在 là động từ, giới từ và phó từ
在 là động từ (ở)
我在家。Tôi ở nhà.
在 là giới từ (ở)
我在书店买书。Tôi mua sách ở hiệu sách.
在 là phó từ (đang), hay dùng với 呢. Biểu thị động tác đang tiến hành.
我在学汉语呢。Tôi đang học tiếng Trung.
我没在看电视。Tôi không (đang) xem ti vi.
14. Một số lượng từ:
一本书: 1 quyển sách
一个/家商店: 1 cửa hàng
两只猫: 2 con mèo
五条鱼:5 con cá
一张床: 1 cái giường
三个/把椅子: 3 cái ghế
一件衣服:1 cái quần, áo
五口人: 5 người
15. Câu chữ 是:
他是我的哥哥。Anh ấy là anh trai tôi.
这是我妹妹的杯子。Đây là cái cốc của em gái tôi.
那是我爷爷的小狗。Kia là con chó của ông nội tôi.
16. Câu chữ 有: Biểu thị vị trí hoặc sự tồn tại của vật, người nào đó.
椅子下面有一只猫。Dưới ghế có một con mèo.
学校里没有商店。Trong trường không có cửa hàng nào.
17. Câu vị ngữ tính từ: Vị ngữ là tính từ, miêu tả tính chất, trạng thái của người hoặc vật,
hay dùng với phó từ trình độ.
中国菜很好吃。Món ăn Trung Quốc rất ngon.
他的汉语不好。Tiếng Trung của anh ấy không tốt.
18. Câu vị ngữ danh từ: Vị ngữ do danh từ cấu tạo thành, thường dùng để biểu thị thời
gian, tuổi, ngày tháng,…
我的汉语老师 23 岁。Cô giáo dạy tiếng Trung của tớ 23 tuổi.
Fanpage: Chinh phục Hán ngữ Biên soạn: Như Quỳnh

明天星期二。Ngày mai thứ 3.


19. Câu vị ngữ chủ vị: Vị ngữ là một đoản ngữ có kết cấu chủ - vị.
我身体不太好。Sức khoẻ của tôi không được tốt lắm.
明天天气很热。Thời tiết ngày mai rất nóng.
20. Câu liên động: 去 (+ địa điểm) + V
我去图书馆看书。Tôi đến thư viện đọc sách.
我去看书。Tôi đi đọc sách.
21. Câu cầu khiến với 请
请坐。Mời ngồi.
请喝茶。Mời uống trà.
22. Cấu trúc nhấn mạnh: (是)……的
他是我儿子的。Cậu ấy là con trai tôi.
我们(是)在学校认识的。Chúng tôi quen nhau ở trường.
23. ……+ 前/后: trước/sau một thời điểm, khoảng thời gian nào đó
五点前 Trước 5 giờ;五点后 Sau 5 giờ
看电影前 Trước khi xem phim;看电影后 Sau khi xem phim
24. Cách biểu đạt các số:
百: trăm
千: nghìn
万: vạn
亿: trăm triệu
12 十二
14 十四
37 三十七
98 九十八
25. Cách chào hỏi:
你好!您好!
姐姐好!哥哥好!
张小姐,您好!阮老师好!
早上好!上午好!下午好!晚上好!
你吃饭了吗?
你现在去哪里呀?
早安!晚安!
26. Cách hỏi tên:
A: 你叫什么名字?Bạn tên là gì?
B: 我叫玛丽。Tôi tên Mary.

A: 你姓什么?Bạn họ gì?
A: 您贵姓?Ông/bà họ gì ạ?
B: 我姓阮。Tôi họ Nguyễn
27. Cách hỏi tuổi:
Fanpage: Chinh phục Hán ngữ Biên soạn: Như Quỳnh

Hỏi trẻ em: 你几岁?


Hỏi người lớn: 你/您多大?
你今年多大?Bạn năm nay bao nhiêu tuổi?
我三十八岁。Tôi 38 tuổi.
28. Cách biểu đạt giờ, ngày, tháng, năm
点: giờ;分: phút;秒: giây;差: kém;半:nửa
1 刻 = 15 phút
现在几点?Mấy giờ rồi?
10:00 十点
10:15 十点十五分 = 十点一刻
10:30 十点三十分 = 十点半
10:45 十点四十五分 = 十点三刻 = 差一刻十一点
星期/周/礼拜 : thứ
星期一;星期二;星期三;星期四;星期五;星期六;星期天/星期日
周一;周二;周三;周四;周五;周六;周日
礼拜一;礼拜二;礼拜三;礼拜四;礼拜五;礼拜六;礼拜天/礼拜日
Thứ 2; thứ 3; thứ 4; thứ 5; thứ 6; thứ 7; chủ nhật
周末:cuối tuần
号(văn nói) /日 (văn viết):ngày
今天(是)几号?Hôm nay ngày mùng mấy?
今天(是)二十号。Hôm nay ngày 20.
月: tháng
一月,二月,三月,……十二月
年: năm
Năm 2021 二零二一年
Năm 1948 一九四八年

你的生日是几月几号?Ngày sinh của bạn vào mùng mấy, tháng mấy?


1993 年 12 月 18 号。
29. Cách mua hàng, hỏi giá: A + 多少钱?
元/块: tệ
越南盾/越盾 : Việt Nam đồng
人民币: Nhân dân tệ
这个手机多少钱?Điện thoại này bao nhiêu tiền?
这个手机 98 块。Điện thoại này 98 tệ.
这个冰箱 20 万越南盾。Cái tủ lạnh này 200 nghìn VNĐ.
太贵了。Đắt quá!
30. Cách hỏi số điện thoại:
你的电话号(码)是多少?
你的手机号(码)是多少?Số điện thoại của bạn là bao nhiêu?
Số 1 khi nằm trong dãy số nhà, số phòng, số điện thoại đọc là “yāo”.

You might also like