Professional Documents
Culture Documents
1.1 WH - as a subject
Khi từ để hỏi what, who, which đóng vai trò là chủ ngữ, chúng ta không sử dụng trợ
động từ. Chúng ta sử dụng chủ ngử đó + Động từ chính.
WH+ V + ……?
VD: Who bought this? Whose phone rang?
1.2 WH - as an object
Khi từ để hỏi đóng vai trò là tân ngữ của câu, sau chúng là trợ động từ + chủ ngữ +
động từ chính.
WH/H + trợ động từ + S + V ?
Note: Trợ động từ gồm có 4 dạng chính:
TO BE: is/am/are/was/were
TO DO: do /does/did
TO HAVE: has/have/had
MODAL VERBS:can/could/will….
1.3 Các dạng câu hỏi bắt đầu bằng WH/H-QUESTIONS
Từ để hỏi Ý nghĩa Ví dụ
Cái gì (Dùng để hỏi cho đồ What do you do in your free time?
What
vật, sự vật, sự kiện...) Bạn làm gì vào thời gian rảnh?
Cái nào (Dùng để hỏi khi có Which book do you like? Bạn thích
Which
sự lựa chọn) quyển sách nào?
Khi nào (Hỏi cho thời gian, When did you meet her? Bạn gặp cô
When
thời điểm ...) ấy khi nào?
Ở đâu (Dùng để hỏi cho vị trí, Where did you meet her? Bạn gặp cô
Where
nơi chốn ...) ấy ở đâu?
Lisa lent me this book: Lisa cho tôi
mượn cuốn sách này
Who Ai (Dùng để hỏi về người)
⇒ Who lent you this book? Ai cho
bạn mượn cuốn sách này vậy?
I met Lan yesterday: Hôm qua tôi gặp
Ai (Hỏi cho tân ngữ chỉ Lan
Whom
người) ⇒Whom did you meet yesterday?:
Bạn đã gặp ai ngày hôm qua?
This is her pen: Đây là bút của cô ấy
Whose Của ai (Hỏi cho sở hữu) ⇒ Whose pen is this?: Đây là bút của
ai?
Tại sao (Hỏi cho lí do, nguyên Why do you learn English? Tại sao
Why
nhân) bạn học tiếng Anh?
như thế nào (Hỏi cho tính từ,
How do you go to school? Bạn đi học
How trạng từ, sức khoẻ, phương
bằng gì?
tiện...)
This book is 3$: Cuốn sách này giá 3$
⇒ How much is this book?
How
Bao nhiêu (hỏi giá cả) ⇒ How much does this book cost?
much (1)
⇒ What is the price of this book?
=> Cuốn sách này giá bao nhiêu?
How
There are two pens on the table.: Có 2
many +
cái bút trên bàn
Danh từ Bao nhiêu (Hỏi số lượng)
⇒ How many pens are there on the
số nhiều
table?: Có bao nhiêu cái bút trên bàn?
đếm được
How far is it from your house to the
How far...
Bao xa (hỏi khoảng cách) supermarket?: Từ nhà bạn đến siêu thị
from... to..
là bao xa?
I go to school every day: Tôi đi học
Bao lâu 1 lần (Hỏi cho mức hàng ngày
How often ⇒ How often do you go to school?:
độ, tần suất, số lần)
Bạn đi học bao lâu 1 lần?
It takes me an hour to do my
homework: Tôi mất 1 tiếng để làm
BTVN
How long Bao lâu (Hỏi thời gian)
⇒ How long does it take you to do
your homework?: Bạn mất bao lâu để
làm BTVN?
PRACTICE:
I. Choose the correct answer:
1. ________ do you live? -- I live in Tokyo.
a. Where b. Who c. What
2. _______ are you going to the concert? -- I'm going to the concert next week.
a. Where b. When c. What
3. ________ is Nancy reading? -- She is reading a newspaper.
a. What b. When c. Who
4. ________ are they speaking with? -- They are speaking with their friends.
a. What b. Where c. Who(m)
5. ________ are you talking about? -- We're talking about the weather.
a. Who(m) b. What c. Where
6. ________ will you be home? -- I'll be home in two hours.
a. Where b. What c. When
7. ________ did Mary see at the beach? -- Mary saw Thomas at the beach.
a. Who(m) b. When c. What
8. ________ did you go last night? -- We went to a cafe.
a. Where b. When c. What
9.________ did you tell her? -- I told her yesterday.
a .Where b. When c. What
10. ________ did you tell her? --I told her the truth.
a. When b. Where c. What