You are on page 1of 107

Truy cập Tiếng Trung Thầy Quốc Tư (QTEDU) để tải thêm từ HSK2 - HSK9 nhé!

Nhóm: fb.com/groups/qtedu
Fanpage: fb.com/qtedu

TỪ VỰNG HSK1 MỚI


STT Từ vựng Phiên âm Từ loại Nghĩa tiếng Việt Ví dụ Nghĩa câu ví dụ
1 爱 ài (动) yêu, thích 我爱妈妈。 Tôi yêu mẹ.
2 爱好 àihào (名) sở thích 我的爱好是看书。 Sở thích của tôi là đọc sách.
3 八 bā (数) số 8 我有八个杯子。 Tôi có 8 cái cốc.
4 爸爸|爸 bàba|bà (名) bố, ba, cha 我爸爸是医生。 Bố tôi là bác sĩ.
5 吧 ba (语气) nào, nhé, chứ, đi (trợ từ) 我们明天去图书馆吧。 Ngày mai chúng ta đi thư viện nhé.
6 白 bái (形) trắng 她今天穿白裙子。 Hôm nay cô ấy mặc váy trắng.
7 白天 báitiān (名) ban ngày 我白天没有时间,晚上再去吧。 Buổi sáng tôi không có thời gian, để buổi tối đi nhé.
8 百 bǎi (数) một trăm 我们班有一百个学生 Lớp chúng tôi có 100 học sinh.
9 班 bān (名) lớp 你是哪个班的学生? Bạn là học sinh lớp nào thế?
10 半 bàn (数) một nửa 我只喝了半瓶水。 Tôi chỉ uống nửa chai nước.
11 半年 bàn nián (名) nửa năm 他已经来中国半年了。 Anh ấy đến Trung Quốc nửa năm rồi.
12 半天 bàn tiān (名) nửa ngày 我想了半天还没想出来。 Tôi nghĩ cả nửa ngày mà vẫn chưa nghĩ ra.
13 帮 bāng (动) giúp đỡ 能不能帮我买点儿东西? Có thể giúp tôi mua chút đồ được không?
14 帮忙 bāng//máng (动、名)giúp đỡ 你需要我帮忙吗? Bạn có cần tôi giúp gì không?
15 包 bāo (名、动)bao, cái túi; gói, bọc 手机在书包里。 Điện thoại ở trong túi xách (cặp sách).
16 包子 bāozi (名) bánh bao 这个包子很好吃。 Cái bánh bao này rất ngon.
17 杯 bēi (名) cốc, ly 请给我一杯水。 Làm ơn hãy lấy cho tôi một cốc nước.
18 杯子 bēizi (名) cốc, chén, ly 这个杯子真好看 Cái cốc này thật đẹp.
19 北 běi (名) bắc 你是北方人吗? Bạn là người miền Bắc à?
20 北边 běibiān (名) phía Bắc 超市在车站的北边。 Siêu thị nằm ở phía bắc của bến xe.
21 北京 Běijīng (名) Bắc Kinh 北京今天下雨吗? Hôm nay Bắc Kinh có mưa không?
22 本 běn (量) cuốn, quyển, tập 我想买一本书。 Tôi muốn mua một quyển sách
23 本子 běn zi (名) vở, cuốn vở 这个本子是我的。 Quyển vở này là của tôi.
24 比 bǐ (介) so, so với 他比我大一岁。 Anh ấy lớn hơn tôi một tuổi.
25 别 bié (副) đừng, không được 明天别迟到了。 Ngày mai đừng đến muộn nữa.
26 别的 biéde (代) cái khác 这件衣服还有别的颜色吗? Bộ quần áo này còn có màu khác không?
Quyển từ điển này là của người khác, không phải là của
27 别人 bié·rén (名) người khác, người ta 这本词典是别人的,不是我的。
tôi.
28 病 bìng (名、动)bệnh 她说她病了,今天不能上课。 Cô ấy nói cô ấy bị ốm rồi, hôm nay không thể lên lớp.
29 病人 bìngrén (名) bệnh nhân 医院里有很多病人。 Trong bệnh viện có rất nhiều bệnh nhân.
30 不大 bú dà (形) nhỏ, không lớn 这个房间不大 Căn phòng này không lớn
31 不对 búduì (形) không đúng 这题你做得不对。 Câu này bạn làm không đúng.
32 不客气 bú kèqi không có gì A:谢谢你。 B: 不客气 A:cảm ơn bạn. B: Không có gì.
33 不用 búyòng (副) không cần 作业我可以自己做,不用你帮忙。 Bài tập tôi có thể tự làm, không cần phiền bạn giúp đâu.
34 不 bù (副) không 我今天不上课。 Hôm nay tôi không đi học.
35 菜 cài (名) đồ ăn, món ăn 你喜欢吃什么菜? Bạn thích ăn món gì?
36 差 chà (形) thiếu, kém 刚来中国的时候我的汉语很差。 Lúc mới đến Trung Quốc tiếng Trung của tôi kém lắm.
37 茶 chá (名) trà 我不喜欢喝咖啡,我喜欢喝茶。 Tôi không thích uống cafe, tôi thích uống trà.
38 常 cháng (副) thường 我常去图书馆看书。 Tôi thường đến thư viện đọc sách.
39 常常 chángcháng (副) thường thường 他常常来我家玩儿。 Anh ấy thường thường đến nhà tôi chơi.
40 唱 chàng (动) hát 他会唱中文歌。 Anh ấy biết hát bài hát tiếng Trung.
41 唱歌 chànggē (动) hát, ca hát 我很喜欢唱歌。 Tôi rất thích hát.
42 车 chē (名) xe 那辆车是我的车。 Chiếc xe đó là của tôi.
43 车票 chēpiào (名) vé xe 我已经买了车票。 Tôi đã mua vé xe rồi.
44 车上 chē shang trên xe 车上的人太多了。 Trên xe đông người quá.
45 车站 chēzhàn (名) bến xe 你在车站等我吗? Bạn đợi tôi ở bến xe sao?
46 吃 chī (动) ăn 今天你想吃什么? Hôm nay bạn muốn ăn gì?
47 吃饭 chī//fàn (动) ăn cơm 我今天回家吃饭。 Hôm nay tôi về nhà ăn cơm.
48 出 chū (动) ra, xuất 他今天早上出门了。 Sáng sớm hôm nay cô ấy đã ra ngoài rồi.
49 出来 chūlái (动) xuất hiện, đi ra 你出来吧!我们等你好久了! Bạn ra đây đi! Chúng tôi đợi bạn lâu lắm rồi đấy!
50 出去 chūqù (动) ra, ra ngoài 你出去吧! Bạn ra ngoài đi!
51 穿 chuān (动) mặc 我喜欢穿黑色的衣服。 Tôi thích mặc đồ màu đen.
52 床 chuáng (名) giường, đệm 我常常躺在床上看书。 Tôi thường nằm trên giường đọc sách.
53 次 cì (量) lần 这部电影我看好几次了。 Bộ phim này tôi xem mấy lần rồi.
54 从 cóng (动) từ, qua, theo 我从小就喜欢游泳。 Từ nhỏ tôi đã thích bơi.
55 错 cuò (形) sai 这个句子你做错了。 Câu này bạn làm sai rồi.
56 打 dǎ (动) đánh, bắt 他被坏人打重伤了。 Anh ấy bị người xấu đánh trọng thương rồi.
57 打车 dǎchē (动) bắt xe 我打车回家。 Tôi gọi xe về nhà.
58 打电话 dǎ diànhuà (动) gọi điện 我给他打电话了。 Tôi gọi điện cho anh ấy rồi.
59 打开 dǎkāi (动) mở, mở ra 今天天气很好,打开窗户吧。 Hôm nay thời tiết tốt, hãy mở cửa sổ ra đi.
60 打球 dǎ qiú (动) chơi bóng 我常去打球。 Tôi hay đi đánh bóng.
61 大 dà (形) to, lớn 她的眼睛好大。 Đôi mắt cô ấy to thật.
62 大学 dàxué (名) đại học 我考上大学了! Tôi đỗ đại học rồi!
63 大学生 dàxuéshēng (名) sinh viên đại học 他是大学生。 Anh ấy là sinh viên đại học.
64 到 dào (动) đến, tới 我已经到学校了。 Tôi đã đến trường rồi.
65 得到 dédào (动) đạt được, nhận được 只要好好学习会得到好成绩。 Chỉ cần học tập chăm chỉ sẽ đạt thành tích tốt.
biểu thị từ trước nó là trạng
66 地 de (助) 他高兴地笑。 Anh ấy cười một cách rất vui vẻ.
ngữ
67 的 de (助) (biểu thị sự sở hữu) của 这是我的手机。 Đây là điện thoại của tôi.
68 等 děng (动) đợi, chờ 你等我一会儿。 Bạn đợi tôi một lúc.
69 地 dì (名) đất, lục địa; trái đất 地球是我们的家。 Trái đất là ngôi nhà của chúng ta.
70 地点 dìdiǎn (名) địa điểm, nơi chốn 那个地点很有名, 你去过了吗? Chỗ đó rất nổi tiếng, bạn đã đi chưa?
71 地方 dìfang (名) nơi, địa phương 这个地方有很多好吃的东西。 Nơi này có rất nhiều đồ ăn ngon.
72 地上 dìshang trên mặt đất 那孩子坐在地上玩游戏。 Đứa trẻ đó ngồi dưới đất chơi điện tử.
73 地图 dìtú (名) bản đồ 墙上有一张地图。 Trên tường có một tấm bản đồ.
74 弟弟| 弟 dìdi|dì (名) em trai 他是我的弟弟。 bạn ấy là em trai tôi.
75 第(第二)dì(dì-èr) thứ ... (số thứ tự) 我这次考了第二名。 Lần này tôi thi được hạng 2.
76 点 diǎn (量) ít, chút, hơi 今天有点热。 Hôm nay hơi nóng.
77 电 diàn (名) điện, pin. 我的手机没电了。 Điện thoại của tôi hết pin rồi.
78 电话 diànhuà (名) điện thoại 这是你的电话吗? Đây là điện thoại của bạn à?
79 电脑 diànnǎo (名) máy tính 我想买一台电脑。 Tôi muốn mua một cái máy tính.
80 电视 diànshì (名) truyền hình; TV 我在家里看电视。 Tôi ở nhà xem TV.
81 电视机 diànshìjī (名) (chiếc) TV 他房间里有电视机。 Trong phòng của anh ấy có TV.
82 电影 diànyǐng (名) điện ảnh, phim (nói chung) 这部电影很好看。 Bộ phim này rất hay.
83 电影院 diànyǐngyuàn (名) rạp chiếu phim 我带电影院门口等你。 Tôi đợi bạn ở cửa rạp chiếu phim.
84 东 dōng (名) đông 我在学校东门等你。 Tôi đợi bạn ở cửa Đông của Trường học.
85 东边 dōngbian (名) phía đông 图书馆在学校东边。 Thư viện ở phía đông của trường học.
86 东西 dōngxi (名) đồ đạc, đồ, vật 这是什么东西? Đây là cái gì vậy?
87 动 dòng (动) động, chạm 你不要动我的东西。 Bạn đừng có động vào đồ của tôi.
88 动作 dòngzuò (名、动)động tác, hoạt động 她表演的动作真迷人。 Động tác biểu diễn của cô ấy thật là thu hút.
89 都 dōu (副) đều 这些书我都看完了。 Những quyển sách này tôi đều đọc hết rồi.
90 读 dú (动) đọc 你在读什么书? Bạn đang đọc sách gì thế?
91 读书 dú//shū (动) đọc sách 我爷爷很喜欢读书。 Ông tôi rất thích đọc sách.
92 对 duì (形) đúng 你说得对。 Bạn nói đúng.
93 对不起 duìbuqǐ xin lỗi 对不起,我来晚了。 Xin lỗi, tôi đến muộn rồi.
Nhiều 他有很多书。 Anh ấy có rất nhiều sách.
94 多 duō (形)(代)
(đại từ nghi vấn) bao nhiêu 你今年多大了? bạn năm nay bao nhiêu tuổi rồi?
95 多少 duōshǎo (形) bao nhiêu 这件衣服多少钱? Bộ đồ này bao nhiêu tiền?
96 饿 è (形) đói 我饿了,我们去吃饭吧。 Tôi đói rồi, chúng ta đi ăn cơm đi.
97 儿子 érzi (名) con trai 我儿子今年三岁。 Năm nay con trai tôi 3 tuổi.
98 二 èr (数) số 2 今天是三月二号。 Hôm nay là ngày 2 tháng 3.
99 饭 fàn (名) cơm 你吃饭了吗? Bạn ăn cơm chưa?
100 饭店 fàndiàn (名) quán ăn/ nhà hàng 这饭店的菜很好吃。 Đồ ăn ở nhà hàng này rất ngon.
101 房间 fángjiān (名) căn phòng 他的房间很大。 Phòng của anh ấy rất to.
102 房子 fángzi (名) căn nhà/ căn hộ 他的房子比我的小。 Phòng của anh ấy nhỏ hơn phòng của tôi.
103 放 fàng (动) thả, đặt, để 我的手机放在桌子上。 Điện thoại của tôi để trên bàn.
104 放假 fàng//jià (动) nghỉ, nghỉ định kỳ 我们明天放假。 Ngày mai chúng tôi được nghỉ.
105 放学 fàng//xué (动) tan học 你几点放学? Bạn mấy giờ tan học?
106 飞 fēi (动) bay 飞机快起飞了。 Máy bay sắp cất cánh rồi.
107 飞机 fēijī (名) máy bay 我喜欢坐飞机 Tôi thích đi máy bay.
108 非常 fēicháng (副) vô cùng, hết sức, rất 我非常羡慕她。 Tôi vô cùng ngưỡng mộ cô ấy.
109 分 fēn (名) phút 现在9点5分。 Bây giờ là 9 giờ 5 phút
110 风 fēng (名) gió 今天的风很大。 Gió hôm nay rất lớn.
111 干 gān (形) khô 我的衣服晒干了。 Quần áo của tôi phơi khô rồi.
112 干净 gānjìng (形) sạch sẽ 她的房间很干净。 Phòng của cô ấy rất sạch.
113 干 gàn (动) làm 我今天要干很多事儿。 Hôm nay tôi phải làm rất nhiều việc.
114 干什么 gànshénme làm gì đó 你在干什么? Bạn đang làm gì thế?
115 高 gāo (形) cao 他是我们班最高的学生。 Anh ấy là người cao nhất trong lớp chúng tôi.
116 高兴 gāoxìng (形) vui vẻ, vui mừng 他高兴地说。 Anh ấy nói một cách vui vẻ.
117 告诉 gàosù (动) nói, kể lại 这件事我还没告诉他。 Chuyện này tôi vẫn chưa nói cho anh ấy.
118 哥哥|哥 gēge|gē (名) anh trai 我哥哥比我大五岁。 Anh trai tôi lớn hơn tôi năm tuổi.
119 歌 gē (名) bài hát 我很喜欢这首歌。 Tôi rất thích bài hát này.
120 个 gè (量) cái 我喜欢这个盘子。 Tôi thích cái đĩa này.
121 给 gěi (动) cho 我爸爸送给妈妈了一束花。 Bố tôi tặng cho mẹ tôi một bó hoa.
122 跟 gēn (介) và, cùng 明天我跟朋友去看电影。 Ngày mai tôi đi xem phim cùng bạn.
công nhân, người lao động nói
123 工人 gōngrén (名) 我爸爸是个工人。 Bố tôi là một người công nhân.
chung
124 工作 gōngzuò (名) công việc 他的工作很忙。 Công việc của anh ấy rất bận.
125 关(动) guān (动) đóng 出去记得关门。 Ra ngoài nhớ đóng cửa.
126 关上 guānshàng (动) khép vào 你帮我关上门吧。 Bạn khép cửa vào giúp tôi,
127 贵 guì (形) đắt 这件衣服太贵了。 Bộ quần áo này đắt quá.
128 国 guó (名) đất nước, nước nhà, Tổ quốc 明天我要出国。 Ngày mai tôi đi nước ngoài (rời nước).
129 国家 guójiā (名) đất nước, Quốc Gia 你们国家怎样过年? Đất nước các bạn đón tết thế nào?
130 国外 guó wài (名) nước ngoài 她在国外上大学。 Cô ấy học đại học ở nước ngoài.
131 过 guò (动) (đi) qua, (bước) qua 我睡过头了。 Tôi ngủ quá giờ rồi.
132 还 hái (副) vẫn, còn 你明天还上课吗? Ngày mai bạn còn lên lớp không?
133 还是 háishi (副) hay là 你喜欢喝咖啡还是喝茶? Bạn thích uống cafe hay là uống trà?
134 还有 hái yǒu còn có, còn nữa là 妈妈,家里还有米吗? Mẹ ơi, trong nhà còn có gạo không?
135 孩子 háizi (名) đứa trẻ, con (tôi) 他是我的孩子。 Thằng bé là con của tôi.
136 汉语 Hànyǔ (名) (ngôn ngữ) tiếng Trung 汉语很难。 Tiếng Trung rất khó.
137 汉字 Hànzì (名) chữ Hán 你的汉字很好。 Chữ Hán của bạn rất đẹp.
138 好 hǎo (形) tốt, đẹp 你的中文真好。 Tiếng Trung của bạn tốt quá.
139 好吃 hǎochī (形) ngon 你做的菜很好吃。 Món ăn bạn làm rất ngon.
140 好看 hǎokàn (形) đẹp, xinh, hay 这部电影很好看。 Bộ phim này rất hay.
141 好听 hǎotīng (形) êm tai, du dương, dễ nghe 这首歌很好听。 Bài hát này nghe rất êm tai.
142 好玩儿 hǎowánr (形) (chơi) vui 河内有什么好玩儿的地方吗? Hà Nội có nơi nào vui không?
143 号 hào (名) ngày 今天是几号? Hôm nay là ngày bao nhiêu?
144 喝 hē (动) uống 你想喝什么? Bạn muốn uống cái gì?
145 和 hé (连) và 我和他是同班同学。 Tôi và anh ấy là bạn học cùng bàn.
146 很 hěn (副) rất 她很漂亮。 Cô ấy rất xinh đẹp.
147 后 hòu (副) sau 放学后我想去超市买东西。 Sau khi tan học tôi muốn đi siêu thị mua đồ.
148 后边 hòubian (名) phía sau 他坐在我后边。 Anh ấy ngồi sau tôi.
149 后天 hòutiān (名) ngày kia 后天我有事儿。 Ngày kia tôi có việc.
150 花 huā (名) đóa hoa 我给老师送了一束花。 Tôi tặng giáo viên một bó hoa.
151 话 huà (名) lời nói 上课的时候不要讲话。 Khi lên lớp đừng nói chuyện.
152 坏 huài (形) xấu, hỏng 我的车坏了。 Xe của tôi hỏng rồi.
153 还 huán (动) trả 我的书呢?你快还给我吧! Sách của tôi đâu? Bạn mau trả lại cho tôi đi!
154 回 huí (动) quay lại, về 明天我回家看父母。 Mai tôi về quê thăm bố mẹ.
155 回答 huídá (动) trả lời 请你回答我的问题。 Mời bạn trả lời câu hỏi của tôi.
156 回到 huídào (动) quay về 我已经回到学校了。 Tôi đã quay về trường rồi.
157 回家 huí jiā (动) về nhà 你周末回家吗? Cuối tuần bạn về nhà không?
158 回来 huí//·lái (动) về, quay về (hướng gần) 你什么时候回来? Bao giờ bạn quay lại?
159 回去 huí//·qù (动) về, quay về (hướng xa) 我现在要回去了。 Bây giờ tôi phải quay về rồi.
160 会 huì (动) sẽ, biết làm 你会说汉语吗? Bạn biết nói tiếng Trung không?
161 火车 huǒchē (名) xe lửa 我明天坐火车回家。 Ngày mai tôi đi xe lửa về nhà.
162 机场 jīchǎng (名) sân bay 你到机场了吗? Bạn đã đến sân bay chưa?
163 机票 jīpiào (名) vé máy bay 你帮我买四张机票好吗? Bạn giúp tôi mua 4 tấm vé máy bay được không?
164 鸡蛋 jīdàn (名) trứng gà 今天早上我收到一批鸡蛋。 Sáng nay tôi nhận được một tá trứng gà.
165 几 jǐ (数) mấy, vài 今天是星期几? Hôm nay là thứ mấy?
166 记 jì (动) nhớ 你记得今天要做什么吗? Bạn nhớ hôm nay phải làm gì không?
167 记得 jìde (动) ghi nhớ 我们明天早上八点集合。 Sáng mai chúng ta tập trung lúc 8 giờ sáng.
168 记住 jìzhù (动) nhớ kĩ 这些生词你都记住了吗? Những từ mới này bạn đã nhớ chưa?
169 家 jiā (名) nhà 你家住在哪里? Nhà bạn ở đâu?
170 家里 jiā lǐ (名) trong nhà 你家里养猫吗? Trong nhà bạn có nuôi mèo không?
người nhà, người trong gia
171 家人 jiārén (名) 我的家人们都很喜欢吃饺子。 Người nhà tôi rất thích ăn sủi cảo.
đình
172 间 jiān (名) giữa 我和他之间的关系很好。 Quan hệ giữa tôi và anh ấy rất tốt.
173 见 jiàn (动) gặp, thấy 刚才我见到他在外面卖东西的。 Tôi vừa mới thấy anh ấy mua đồ ở bên ngoài.
174 见面 jiàn//miàn (动) gặp mặt 我们见面两次了。 Chúng tôi đã gặp mặt nhau 2 lần rồi.
175 教 jiāo (动) dạy 你可以教我学汉语吗? Bạn có thể dạy tôi học tiếng Trung không?
176 叫(动) jiào (动) gọi, kêu 你叫什么名字。 Bạn tên gì?
177 教学楼 jiàoxuélóu (名) khu nhà dạy học 北语的教学楼在哪儿? Khu dạy học của Đại học Ngoại ngữ Bắc Kinh ở đâu?
178 姐姐|姐 jiějie|jiě (名) chị gái 她是我的姐姐。 Cô ấy là chị gái của tôi.
179 介绍 jièshào (动) giới thiệu 请你介绍一下你最好的朋友。 Mời bạn giới thiệu về người bạn tốt nhất của mình.
180 今年 jīnnián (名) năm nay 今年的冬天很冷。 Mùa đông năm nay rất lạnh.
181 今天 jīntiān (名) ngày hôm nay 今天我要上学。 Hôm nay tôi phải đi học.
182 进 jìn (动) vào 你进去见他吧! 他等你好久了。 Bạn đi vào gặp anh ấy đi! Anh ấy đợi bạn rất lâu rồi.
bước vào (lại gần chỗ người
183 进来 jìn//·lái (动) 你快进来吧。 Bạn mau vào đây đi.
nói)
bước vào (chỗ đó đi, xa người
184 进去 jìn//·qù (动) 这条路太小了,汽车进不去。 Con đường này nhỏ quá, xe hơi không thể đi vào được.
nói)
185 九 jiǔ (数) số 9 他养九只猫。 Cô ấy nuôi 9 con mèo.
186 就 jiù (副) đã; lập tức, ngay 我六点儿就起床了。 6 giờ tôi đã dậy rồi.
187 觉得 juéde (动) cảm thấy 我觉得这本书很有趣。 Tôi nghĩ rằng cuốn sách này rất thú vị.
188 开 kāi (动) mở 他们马上就到了,我先开门。 Họ sắp đến rồi, tôi mở cửa trước.
189 开车 kāi//chē (动) lái xe 我还不会开车。 Tôi vẫn không biết lái xe.
190 开会 kāi//huì (动) mở họp, họp 我正在开会。 Tôi đang họp.
191 开玩笑 kāi wánxiào (动) nói đùa 他常常开玩笑。 Anh ấy thường hay đùa.
192 看 kàn (动) nhìn, xem, ngắm 我想去看电影。 Tôi muốn đi xem phim.
193 看病 kàn//bìng (动) khám bệnh 下午我要去医院看病。 Chiều nay tôi đến bệnh viện để khám bệnh
194 看到 kàndào (动) nhìn thấy 你看到我的钥匙了吗? Bạn thấy chìa khóa của tôi chưa?
195 看见 kàn//jiàn (动) nhìn thấy 猫看见老鼠了。 Mèo nhìn thấy chuột rồi.
196 考 kǎo (动) thi 我弟弟考上北京大学了。 Em trai tôi thi đỗ Đại học Bắc Kinh rồi.
快到期末考试了,我一定要努力努
197 考试 kǎo//shì (名) kì thi Sắp đến kỳ thi giữa kỳ rồi, tôi phải cố gắng hơn nữa.
力。
198 渴 kě (形) khát 我好渴。 Tôi khát quá.
199 课 kè (名) tiết (học) 星期六下午我没课。 Chiều thứ 7 tôi không có tiết.
200 课本 kèběn (名) sách giáo khoa 明天考试,不用带课本。 Ngày mai thi, không cần phải mang sách giáo khoa.
201 课文 kèwén (名) bài khóa, bài đọc 今天的课文太长了。 Bài khóa hôm nay dài quá.
202 口 kǒu (名、量)lượng chỉ người trong gia đình 你家里有几口人? Nhà bạn có bao nhiêu người?
203 块 kuài (名、量)tệ (đơn vị tiền tệ) 两斤苹果 一百块。 Một cân táo 100 tệ.
204 快 kuài (形) nhanh 他跑得很快。 Anh ấy chạy rất nhanh.
205 来 lái (动) đến, tới 欢迎你来我家玩。 Hoan nghênh bạn đến nhà tôi chơi.
206 来到 láidào (动) đến 你来到了吗? Bạn đến nơi chưa?
207 老 lǎo (形) già, cũ, cổ 妈妈常说她老了。 Mẹ hay nói bà ấy già rồi.
208 老人 lǎorén (名) người già 老人们喜欢早上去公园运动。 Các cụ già thích đi bộ ở công viên vào buổi sáng.
209 老师 lǎoshī (名) thầy, cô giáo 我们的英语老师很严格。 Cô giáo tiếng Anh của chúng tôi rất nghiêm khắc.
210 了 le (助) trợ từ biểu thị sự thay đổi 我已经做完作业了。 Tôi đã làm xong bài tập rồi.
211 累 lèi (形) mệt mỏi 今天上班累吗? Hôm nay đi làm mệt không?
212 冷 lěng (形) lạnh 北京的冬天很冷。 Mùa đông ở Bắc Kinh rất lạnh.
213 里 lǐ trong, bên trong
(名) 里面是什么东西的? Bên trong là cái gì thế?
214 里边 lǐbian phía trong
(名) 他在房间里边做作业。 Anh ấy làm bài tập ở trong phòng.
215 两 liǎng hai
(数) 我有两个妹妹。 Tôi có hai đứa em gái.
216 零|0 líng|0 số 0
(数) 这里冬天气温最低是零度。 Nhiệt độ mùa đông ở đây thấp nhất là 0 độ.
217 六 liù số 6
(数) 我生日在六月份。 Sinh nhật của tôi vào tháng 6.
218 楼 lóu tầng, lầu
(名) 我家住在十二楼。 Nhà tôi ở tầng 12.
219 楼上 lóu shàng tầng trên
(名) 我的房间在楼上。 Phòng tôi ở tầng trên.
220 楼下 lóu xià tầng dưới
(名) 我公司楼下有奶茶店。 Dười tầng công ty chúng tôi có của hàng trà sữa.
221 路 lù đường xá
(名) 这条路很长。 Con đường này rất dài.
giao lộ, đường giao nhau, ngã
222 路口 lùkǒu (名) 我在丁字路口这里等你。 Tôi đợi bạn ở chỗ đường giao nhau nhé.
ba đường
223 路上 lùshang (名) trên đường 今天下雨,路上没有几个人。 Hôm nay trời mưa, trên đường không có mấy người.
224 妈妈|妈 māma|mā (名) mẹ 我妈妈做饭很好吃。 Mẹ tôi nấu cơm rất ngon.
225 马路 mǎlù (名) đường cái, đường quốc lộ 过马路的时候要小心车辆。 Khi qua đường lớn nhớ chú ý xe cộ.
226 马上 mǎshàng (副) lập tức, ngay 等我一会儿,我马上到。 Đợi tôi một chút, tôi đến ngay đây.
227 吗 ma (语气) từ để hỏi 你吃饭了吗? Bạn ăn cơm chưa?
228 买 mǎi (动) mua 我想去超市买东西。 Tôi muốn đi siêu thị mua đồ.
229 慢 màn (形) chậm, từ từ 你慢点吃。 Bạn ăn chậm chút.
230 忙 máng (形) bận, bận rộn 我今天很忙。 Hôm nay tôi rất bận.
231 毛 máo (量) lượng từ 我一毛钱也没有。 Tôi một xu cũng không có.
232 没 méi (动、副)không 我没有这么说。 Tôi không có nói như vậy.
233 没关系 méi guānxi không sao A:对不起。 --- B:没关系。 A: Xin lỗi. --- B: Không sao.
234 没什么 méi shénme không có gì A:谢谢你。--- B : 没什么。 A: Xin lỗi. --- B: Không sao.
235 没事儿 méi//shìr không có việc gì 我明天没事儿,我们去玩吧。 Ngày mai tôi không có việc gì, chúng ta đi chơi đi.
236 没有 méi·yǒu (动) không có 我没有姐姐。 Tôi không có chị gái.
237 妹妹|妹 mèimei|mèi (名) em gái 我有两个妹妹。 Tôi có hai em gái.
238 门 mén (名) cửa 我家的门上贴着福字。 Trên cửa của nhà tôi dán một chữ "Phúc".
239 门口 ménkǒu (名) cửa, cổng 我在学校门口等你。 Tôi đợi bạn ở cổng trường.
240 门票 ménpiào (名) vé vào cửa 这里要买门票才能进去。 Ở đây phải mua vé vào cửa mới có thể vào.
241 men(péngyǒumen) từ chỉ số nhiều
们(朋友们) 我们都是学生。 Chúng tôi đều là sinh viên.
242 米饭 mǐfàn (名) cơm 我不想吃包子,想吃米饭。 Tôi không muốn ăn bánh bao, tôi muốn ăn cơm.
243 面包 miànbāo (名) bánh mì 早上我吃了面包。 Buổi sáng tôi đã ăn bánh mì.
244 面条儿 miàntiáor (名) mì sợi 我不喜欢吃面条。 Tôi không thích ăn mì sợi.
245 名字 míngzi (名) tên 你的名字很好听。 Tên của bạn rất hay.
246 明白 míngbai (动) biết, hiểu 我明白了这句话的意思。 Tôi đã hiểu ý nghĩa của câu này rồi.
247 明年 míngnián (名) năm sau, năm tới 明年我想去芽庄玩儿。 Năm sau tôi muốn đi Nha Trang chơi.
248 明天 míngtiān (名) ngày mai 明天你想去看电影吗? Ngày mai bạn muốn đi xem phim không?
249 拿 ná (动) lấy, cầm 我回家拿几件衣服。 Tôi về nhà lấy mấy bộ quần áo.
250 哪 nǎ (代) nào 哪位同学会说汉语? Bạn nào biết nói tiếng Trung?
251 哪里 nǎ·lǐ (代) đâu, ở đâu, ở chỗ nào 你们学校在哪里? Trường học của các bạn ở đâu?
252 哪儿 nǎr (代) đâu, ở đâu 请问,教学楼在哪儿? Xin hỏi, giảng đường ở đâu ạ?
253 哪些 nǎxiē (代) những ... nào 哪些书是你的书? Những quyển sách nào là của bạn?
254 那(代) nà (代) kia, ấy, vậy, vậy thì 那是我的同学。 Kia là bạn học của tôi.
255 那边 nàbiān bên kia 那边是学校食堂。 Bên kia là nhà ăn của trường.
256 那里 nà·lǐ ở đó, nơi đó 那里是什么地方? Nơi đó là nơi nào?
257 那儿 nàr ở đó, nơi đó 他一直在那儿坐着。 Anh ấy vẫn luôn ngồi ở đó.
258 那些 nàxiē (代) những ... ấy, những .... kia 那些花儿真美。 Những bông hoa kia thật đẹp.
259 奶 nǎi (名) sữa 我每天都喝一瓶奶。 Tôi mỗi ngày đều uống một bình sữa.
260 奶奶 nǎinai (名) bà nội, bà 我的奶奶对我很好。 Bà tôi rất tốt với tôi.
261 男 nán (形) nam (giới tính nam) 那边是男厕所。 Bên kia là nhà vệ sinh nam.
262 男孩儿 nánháir (名) bạn bé 他是一个五岁的男孩儿。 bạn ấy là một bạn bé 5 tuổi.
263 男朋友 nánpéngyǒu (名) bạn trai 这是我男朋友。 Đây là bạn trai của tôi.
264 男人 nánrén (名) con trai, đàn ông 那个男人是他的爸爸。 Người đàn ông kia là bố của anh ấy.
265 男生 nánshēng (名) nam sinh, học sinh nam 男生都喜欢打游戏。 Học sinh nam đều thích chơi game.
266 南 nán (名) nam 我在南门等你。 Tôi đợi bạn ở cổng phía Nam nhé.
267 南边 nánbian (名) phía nam 图书馆在学校南边。 Thư viện nằm ở phía nam của trường.
268 难 nán (形) khó 这道题太难了,我不会做。 Đề này quá khó, tôi không biết làm.
269 呢 ne (语气) đâu, thế, nhỉ, vậy... 你的电脑呢? Máy tính của bạn đâu?
270 能 néng (动) có thể 你能帮我一下吗? Bạn có thể giúp tôi một tý được không?
271 你 nǐ (代) anh, chị, bạn, ... 你昨天为什么没有来上课? Hôm qua tại sao bạn không đi học.
272 你们 nǐmen (代) các anh, các chị, các bạn 你们想去哪里玩儿? Các bạn muốn đi đâu chơi.
273 年 nián (名) năm 你是哪一年出生的? Bạn sinh vào năm nào?
ngài, ông, bà (thể hiện sự kính
274 您 nín (代) 不好意思,让您久等了。 Thật ngại quá, đã khiến ông phải đợi lâu.
trọng)
275 牛奶 niúnǎi (名) sữa bò 我想买一瓶牛奶。 Tôi muốn mua một bình sữa bò.
276 女 nǚ (形) nữ (giới tính nữ) 我的孩子的性别是女。 Giới tính của con tôi là nữ.
277 女儿 nǚ'ér (名) con gái 我的女儿今年四岁。 Con gái tôi năm nay 4 tuổi.
278 女孩儿 nǚháir (名) cô bé 这个女孩儿真可爱。 Cô bé này thật đáng yêu.
279 女朋友 nǚpéngyǒu (名) bạn gái 我的女朋友比我小一岁。 Bạn gái tôi nhỏ hơn tôi 1 tuổi.
280 女人 nǚrén (名) con gái, phụ nữ 女人都喜欢化妆。 Phụ nữ đều thích trang điểm.
281 女生 nǚshēng (名) nữ sinh, học sinh nữ 女生都喜欢吃糖。 Học sinh nữ đều thích ăn kẹo.
282 旁边 pángbiān (名) bên cạnh 他旁边的那个人是谁? Người bên cạnh anh ấy kia là ai?
283 跑 pǎo (动) chạy 他跑得很快。 Anh ấy chạy rất nhanh.
284 朋友 péngyǒu (名) bạn, bạn bè 她是我的好朋友。 Cô ấy là bạn tốt của tôi.
285 票 piào (名) vé, phiếu 我买了明天回河内的车票。 Tôi đã mua vé xe ngày mai về Hà Nội.
286 七 qī (数) số 7 我在这里工作七年了。 Tôi làm việc ở đây 7 năm rồi
287 起 qǐ (动) dậy 老师让他站起来。 Thầy giáo bảo anh ấy đứng dậy.
288 起床 qǐ//chuáng (动) thức dậy, ngủ dậy 他还没有起床。 Anh ấy vẫn chưa ngủ dậy.
289 起来 qǐ//·lái (动) ngồi dậy, đứng đậy, thức dậy 别睡了,快起来。 Đừng ngủ nữa, mau thức dậy.
290 汽车 qìchē (名) ôtô, xe hơi 这辆汽车是谁的车? Cái xe ô tô này là của ai?
291 前 qián (名) trước 我睡觉前常听音乐。 Trước khi ngủ tôi thường nghe nhạc.
292 前边 qiánbian (名) phía trước 我现在在校门前边。 Hiện giờ tôi đang ở trước cổng trường.
293 前天 qiántiān (名) hôm kia, hôm trước 她前天就回学校了。 Cô ấy đã về trường vào hôm kia.
294 钱 qián (名) tiền 一个西瓜多少钱? Một quả dưa hấu bao nhiêu tiền?
295 钱包 qiánbāo (名) ví tiền 我忘记带钱包了。 Tôi quên mang ví tiền rồi.
296 请 qǐng (动) mời 我请你吃饭。 Tôi mời bạn ăn cơm.
297 请假 qǐng//jià (动) xin nghỉ phép 我生病了,所以想请假。 Tôi ốm rồi, nên muốn xin nghỉ.
298 请进 qǐng jìn (动) mời vào 不好意思久等了,快请进。 Xin lỗi đã khiến bạn đợi lâu, xin mời vào.
299 请问 qǐngwèn (动) xin hỏi 请问这本书是你的书吗? Xin hỏi quyển sách này là của bạn phải không?
Hoan nghênh các bạn đến nhà của tôi, mời mọi người
300 请坐 qǐng zuò (动) mời ngồi 欢迎你们来我家,大家请坐。
ngồi.
301 球 qiú (名) quả bóng 这个球的颜色是黄色。 Quả bóng này màu vàng.
302 去 qù (动) đi 我想跟你去玩儿。 Tôi muốn đi chơi cùng bạn.
303 去年 qùnián (名) năm ngoái, năm vừa rồi 我去年去中国玩儿了。 Năm ngoái tôi có đi Trung Quốc chơi.
304 热 rè (形) nóng 河内的夏天非常热。 Mùa hè ở Hà Nội rất nóng.
305 人 rén (名) người 周末去公园的人很多。 Cuối tuần người đến công viên rất đông.
306 认识 rènshi (动) biết, quen 你认识她吗? Bạn có quen cô ấy không?
307 认真 rènzhēn (形) nghiêm túc, chăm chỉ 她学习很认真。 Cô ấy học tập rất chăm chỉ.
308 日 rì (名) ngày 今天是几月几日? Hôm nay là ngày mấy tháng mấy?
309 日期 rìqī (名) ngày (xác định) 你们开学的日期是哪一天? Ngày khai giảng của trường các bạn là ngày nào?
310 肉 ròu (名) thịt 我喜欢吃肉,不喜欢吃菜。 Tôi thích ăn thịt, không thích ăn rau.
311 三 sān (数) số 3 我有三本书。 Tôi có 3 quyển sách.
312 山 shān (名) núi 这座山很高。 Ngọn núi này rất cao.
313 商场 shāngchǎng (名) trung tâm thương mại 我家旁边有一个很大的商场。 Cạnh nhà tôi có một trung tâm thương mại rất lớn.
314 商店 shāngdiàn (名) tiệm tạp hóa, cửa hàng 这个商店没有我想买的东西。 Cửa hàng này không có đồ tôi muốn mua.
315 上 shàng (名) trên 桌子上放着很多书。 Trên bàn để rất nhiều sách.
316 上班 shàng//bān (动) đi làm 我八点半上班。 Tôi 8 rưỡi đi làm.
317 上边 shàngbiān (名) bên trên 我的手机在桌子上边。 Điện thoại của tôi ở trên bàn.
318 上车 shàngchē (动) lên xe 我已经上车了。 Tôi đã lên xe rồi.
319 上次 shàngcì lần trước 上次你说的家店在哪儿? Quán lần trước bạn nói ở đâu nhỉ?
320 上课 shàngkè (动) vào lớp, đi học 她去上课了。 Cô ấy đi học rồi.
321 上网 shàngwǎng (动) lên mạng 我弟弟喜欢上网打游戏。 Em trai tôi thích chơi điện tử trên mạng.
322 上午 shàngwǔ (名) buổi sáng 我上午有课。 Tôi có tiết học vào buổi sáng.
323 上学 shàngxué (动) (đang) đi học 我还在上学,没有去工作。 Tôi vẫn còn đi học, chưa đi làm.
324 少 shǎo (形) ít, thiếu 我很少看电视。 Tôi rất ít xem TV.
325 谁 shéi (代) ai 这个人是谁? Người này là ai?
326 身上 shēnshang (名) trên người 他身上穿的衣服是白色的衣服。 Bộ đồ anh ấy mặc trên người là màu trắng.
327 身体 shēntǐ (名) cơ thể, sức khỏe 我妈妈的身体很好。 Sức khỏe của mẹ tôi rất tốt.
328 什么 shénme (代) cái gì 你们在聊什么? Các bạn đang nói cái gì vậy?
329 生病 shēngbìng (动) đổ bệnh, bị ốm 她生病了,所以今天不来了。 Cô ấy bệnh rồi, nên hôm nay không đến nữa.
330 生气 shēngqì (动) tức giận 我不是故意的,你不要生气了。 Tôi không cố ý, bạn đừng giận nữa.
331 生日 shēngrì (名) ngày sinh nhật 我的生日快到了。 Sinh nhật của tôi sắp đến rồi.
332 十 shí (数) số 10 还有十分钟就下课了。 Còn 10 phút nữa sẽ tan học.
333 时候 shíhòu (名) thời gian, lúc 我工作的时候要喝一杯咖啡 Lúc tôi làm việc phải uống một cốc cà phê.
334 时间 shíjiān (名) thời gian 你学习汉语多长时间了? Bạn học tiếng Trung bao lâu rồi?
335 事 shì (名) chuyện, việc 你有什么事吗? Bạn có việc gì không?
336 试 shì (动) thử 我想试试这件衣服。 Tôi muốn thử bộ quần áo này.
337 是 shì (动) thì. là 她是我的姐姐。 Cô ấy là chị gái của tôi.
338 是不是 shìbùshì có phải hay không 这个手机是不是你的手机? Điện thoại này của bạn phải không?
339 手 shǒu (名) tay 我的手受伤了。 Tay của tôi bị thương rồi.
340 手机 shǒujī (名) điện thoại di động 我的手机坏了。 Điện thoại di động của tôi hỏng rồi.
341 书 shū (名) sách 这是什么书? Đây là sách gì?
342 书包 shūbāo (名) cặp sách 我的书包很重。 Cặp sách của tôi rất nặng.
343 书店 shūdiàn (名) cửa hàng sách, tiệm sách 我在书店买书。 Tôi mua sách ở cửa hàng sách.
344 树 shù (名) cây 我家门前有一棵树。 Trước cửa nhà tôi có một cái cây.
345 水 shuǐ (名) nước 你想喝水吗? Bạn muốn uống nước không?
346 水果 shuǐguǒ (名) nước hoa quả. nước ép 我去超市买水果。 Tôi đi siêu thị mua hoa quả.
347 睡 shuì (动) ngủ 她还有没睡。 Cô ấy vẫn chưa ngủ.
348 睡觉 shuìjiào (动) ngủ 我还不想睡觉。 Tôi vẫn không muốn ngủ.
349 说 shuō (动) nói 她对我说她明天想去玩。 Cô ấy nói với tôi ngày mai cô ấy muốn đi chơi.
350 说话 shuōhuà (动) nói, trò chuyện 她不想跟我说话。 Cô ấy không muốn nói chuyện với tôi.
351 四 sì (数) số 4 我每天上四个小时的课。 Tôi mỗi ngày học 4 tiếng đồng hồ.
352 送 sòng (动) tặng, đưa cho 我送给妈妈一条裙子。 Tôi tặng cho mẹ một chiếc váy.
353 岁 suì (名) tuổi 你今年几岁? Bạn năm nay bao nhiêu tuổi?
anh ấy, ông ấy (ngôi 3 chỉ
354 他 tā (代) 他是我认识的人。 Anh ấy là người tôi quen.
nam)
355 他们 tāmen (代) các anh ấy, bọn họ (nam) 他们是我的同学。 Họ là bạn học của tôi.
356 她 tā (代) cô ấy, bà ấy (ngôi 3 chỉ nữ) 她很喜欢吃苹果。 Cô ấy thích ăn táo.
357 她们 tāmen (代) các cô ấy 她们是我的好朋友。 Các cô ấy là bạn thân của tôi.
358 太 tài (副) quá 今天太热了。 Hôm nay trời nóng quá.
359 天 tiān (名) trời 天黑了,快到晚上了。 Trời tối rồi, sắp đến buổi tối rồi.
360 天气 tiānqì (名) thời tiết 今天天气很好。 Thời tiết hôm nay rất đẹp.
361 听 tīng (动) nghe 我喜欢听音乐。 Tôi thích nghe nhạc.
362 听到 tīngdào (动) nghe thấy 我听到她在外面叫我。 Tôi nghe thấy cô ấy tiếng cô ấy gọi tôi ở bên ngoài.
363 听见 tīngjiàn (动) nghe thấy 你听见他说的话了吗? Bạn đã nghe thấy lời anh ấy nói chưa?
364 听写 tīngxiě (动) nghe viết 我听写的成绩很好。 Điểm nghe viết của tôi rất tốt.
365 同学 tóngxué (名) bạn học 他是我的同学。 Anh ấy là bạn học của tôi.
366 图书馆 túshūguǎn (名) thư viện 图书馆里的人很多。 Người trong thư viện rất nhiều.
367 外 wài (名) ngoài 他站在门外。 Anh ấy đứng ở ngoài cửa.
368 外边 wàibiān (名) bên ngoài 外边在下雨。 Bên ngoài đang mưa.
369 外国 wàiguó (名) nước ngoài 她常看外国的电影。 Cô ấy thường xe phim nước ngoài.
370 外语 wàiyǔ (名) tiếng nước ngoài, ngoại ngữ 我会两种外语。 Tôi biết 2 ngoại ngữ.
371 玩儿 wánr (动) chơi 你想去哪玩儿? Bạn muốn đi đâu chơi?
372 晚 wǎn (名、形)buổi tối, muộn 你来得太晚了。 Bạn đến quá muộn rồi.
373 晚饭 wǎnfàn (名) cơm tối, bữa tối 我不想吃晚饭。 Tôi không muốn ăn cơm tối.
374 晚上 wǎnshang (名) buổi tối 昨天晚上你几点睡觉? Buổi tối hôm qua mấy giờ bạn đi ngủ?
375 网上 wǎng shang (名) trên mạng 网上有很多学习资料。 Trên mạng có rất nhiều tài liệu học tập.
376 网友 wǎngyǒu (名) bạn trên mạng 她是我在网上认识的网友。 Cô ấy là bạn tôi quen biết trên mạng.
377 忘 wàng (动) quên 我忘了关门。 Tôi quên khóa cửa rồi.
378 忘记 wàngjì (动) quên, quên mất 我忘记带雨伞了。 Tôi quên đem ô rồi.
379 问 wèn (动) hỏi 你想问我什么? Bạn muốn hỏi tôi cái gì?
380 我 wǒ (代) tôi, tớ, bạn (ngôi thứ nhất) 我今天很高兴。 Hôm nay tôi rất vui.
381 我们 wǒmen (代) chúng ta (nhiều người) 我们明天考试。 Chúng tôi sẽ thi vào ngày mai.
382 五 wǔ (数) số 5 他五点就到。 Anh ấy 5 giờ sẽ đến.
383 午饭 wǔfàn (名) bữa trưa 午饭你想吃什么? Bữa trưa bạn muốn ăn món gì?
384 西 xī (名) tây 越南西湖很美。 Hồ Tây của Việt Nam rất đẹp.
385 西边 xībian (名) phía tây 学校西边是学生宿舍。 Phía tây của trường học là khu kí túc xá của học sinh.
386 洗 xǐ (动) rửa 水果要洗了再吃。 Phải rửa hoa quả trước khi ăn.
387 洗手间 xǐshǒujiān (名) nhà vệ sinh 洗手间在哪儿? Nhà vệ sinh ở đâu vậy?
388 喜欢 xǐhuān (动、形)thích, được yêu thích 我喜欢吃桃子。 Tôi thích ăn đào.
xuống dưới 你快下来。 Bạn mau xuống đây.
389 xià
下(名、动) (动)(名)
bên dưới 我在楼下等你。 Tôi đứng dưới lầu đợi bạn nhé.
390 下班 xià//bān (动) tan làm 下班以后我们一起去吃饭吧。 Sau khi tan làm chúng ta đi ăn tối đi.
391 下边 xiàbian (名) bên dưới 桌子下边有一个球。 Dưới gầm bàn có một quả bóng.
392 下车 xià chē (动) xuống xe 我在下一站下车。 Tôi xuống xe ở bến kế tiếp.
393 下次 xià cì lần kế tiếp, lần sau 我下次有时间再来。 Lần sau tôi có thời gian sẽ lại đến đây.
394 下课 xià//kè (动) tan học 我六点下课。 6 giờ tối là tôi tan học.
395 下午 xiàwǔ (名) buổi chiều 下午我在家里看电视。 Buổi chiều tôi ngồi trong nhà xem phim.
396 下雨 xià yǔ (动) đổ mưa 今天可能会下雨。 Chắc hôm nay sẽ có mưa đấy.
397 先 xiān (名) trước 你们先吃,我一会儿就到。 Các bạn cứ ăn trước đi, lát nữa tôi đến ngay.
398 先生 xiānsheng (名) quý ông (gọi tôn kính) 先生您好,您找谁? Chào anh, anh muốn tìm ai ạ?
399 现在 xiànzài (名) hiện tại, bây giờ 你现在在哪儿? Hiện tại bạn đang ở đâu?
400 想 xiǎng (动) muốn, suy nghĩ 我想去书店买一本书。 Tôi muốn đi tiệm sách để mua một quyển sách.
401 小 xiǎo (形) nhỏ, bé 她说的声音好小。 Cô ấy nói bé quá.
402 小孩儿 xiǎoháir (名) trẻ em 这个小孩儿是我朋友的儿子。 Đứa bé này là con trai của anh bạn tôi.
403 小姐 xiǎojiě (名) tiểu thư, cô, em 小姐您好,您想买什么东西? Chào cô, cô muốn mua gì?
404 小朋友 xiǎopéngyǒu (名) trẻ em, bạn nhỏ 小朋友们很喜欢看电视。 Các bạn nhỏ rất thích xem tivi.
405 小时 xiǎoshí (名) tiếng, giờ đồng hồ 还有一个小时才上课。 Còn tận một tiếng đồng hồ nữa mới tan học.
406 小学 xiǎoxué (名) bậc tiểu học 我的女儿还在上小学。 Con gái tôi còn đang học tiểu học.
407 小学生 xiǎoxuéshēng (名) học sinh tiểu học 他还是个小学生。 bạn ấy vẫn là một học sinh tiểu học.
408 笑 xiào (动) cười 她笑起来真好看。 Cô ấy cười lên trộng thật đẹp.
409 写 xiě (动) viết 他写字很快。 Cô ấy viết chữ rất nhanh.
410 谢谢 xièxie (动) cảm ơn 谢谢你帮助我。 cảm ơn bạn giúp đỡ tôi.
411 新 xīn (形) mới 我买了一件新衣服。 Tôi mua một bộ quần áo mới.
412 新年 xīnnián (名) năm mới 新年快乐! Chúc mừng năm mới!
413 星期 xīngqī (名) tuần, thứ 今天是星期几? Hôm nay là thứ mấy?
414 星期日 xīngqīrì (名) chủ nhật 星期日你想去哪里玩? Chủ nhật bạn định đi đâu chơi?
415 星期天 xīngqītiān (名) chủ nhật 星期天学生们不上学。 Chủ nhật thì học sinh không lên lớp.
416 行 xíng (形) được, ổn 我今天有事,明天再来行吗? Tối nay tôi lại có việc, ngày mai bạn đến được không?
417 休息 xiūxi (动) nghỉ ngơi 我今天在家休息。 Hôm nay tôi ở nhà nghỉ ngơi.
418 学 xué (动) học 我在学汉语。 Tôi đang học tiếng Trung.
419 学生 xué·shēng (名) học sinh, sinh viên 我是王老师的学生。 Tôi là học sinh của thầy Vương.
420 学习 xuéxí (动、名)học tập 你还在学汉语吗? Bạn có còn học tiếng Trung không?
421 学校 xuéxiào (名) trường học 我的学校在北京。 Trường học của chúng tôi ở Bắc Kinh.
422 学院 xuéyuàn (名) học viện 你是哪个学院的学生? bạn là sinh viên của khoa nào?
423 要(动) yào (动) muốn, cần, phải 我明天要去上班。 Ngày mai tôi phải đi làm.
424 爷爷 yéye (名) ông nội, ông 我爷爷今年八十岁了。 Ông nội tôi năm nay đã tám mươi tuổi rồi.
425 也 yě (连) cũng 我也喜欢吃面条儿。 Tôi cũng thích ăn mỳ sợi.
426 页 yè (量) trang 这本书有八十页。 Quyển sách này (tổng cộng) có tám mươi trang.
427 一 yī (数) số 1 我有一台电脑。 Tôi có một chiếc máy tính.
428 衣服 yīfu (名) quần áo 你穿这件衣服很好看。 Bạn mặc bộ quần áo này rất đẹp.
429 医生 yīshēng (名) bác sĩ 他想做一名医生。 Tôi muốn trở thành một bác sĩ.
430 医院 yīyuàn (名) bệnh viện 医院在我家的旁边。 Bệnh viện ở bên cạnh nhà tôi.
431 一半 yíbàn (数) một nửa 我的作业只写了一半。 Bài tập của tôi mới viết được có một nửa.
432 一会儿 yíhuìr (名,副) một chốc, một lát 我一会儿要出门。 Một lát nữa tôi phải ra ngoài.
433 一块儿 yíkuàir (名,副) cùng nơi, cùng chỗ, cùng nhau 你和我一块儿去吧。 Bạn và tôi cùng đi đi.
434 一下儿 yíxiàr (名,副) một lát, một lúc 给我看一下儿。 Cho tôi xem một chút.
435 一样 yíyàng (形) giống nhau, như nhau 这两条裤子是一样的。 Hai chiếc quần này giống hệt nhau.
436 一边 yìbiān (名,副) một bên, một mặt 一边是学校,一边是超市。 Một bên là trường học, một bên là siêu thị.
437 一点儿 yìdiǎnr (数) một chút 这本书我只看了一点儿。 Tôi mới đọc được một ít của quyển sách này.
438 一起 yìqǐ (副) cùng 我和他一起去学校。 Tôi cùng anh ấy đi đến trường.
439 一些 yìxiē (名,副) một ít, một chút 我买了一些水果。 Tôi mua một ít hoa quả.
440 用 yòng (动) dùng, sử dụng 东方人用筷子吃饭。 Người phương Đông dùng đũa ăn cơm.
441 有 yǒu (动) có 我有两本书。 Tôi có hai quyển sách.
442 有的 yǒude (代) có 有的人不喜欢吃苹果。 Có người không thích ăn táo.
443 有名 yǒu//míng (形) nổi tiếng 他在中国很有名。 Anh ấy rất nổi tiếng bên Trung Quốc.
444 有时候/有时yǒushíhou|yǒushí
(副) có lúc 我有时也会走路去学校。 Có những lúc tôi sẽ đi bộ đến trường.
445 有(一)些yǒu(yì)xiē (代) có một tí 我有一些问题想问你。 Em có mấy vấn đề muốn hỏi thầy ạ.
446 有用 yǒuyòng (形) có ích, có tác dụng 我觉得这本书很有用。 Tôi cảm thấy quyển sách này rất có ích.
447 右 yòu (名) bên phải 我常用右手。 Tôi thường dùng tay phải. (Tôi thuận tay phải.)
448 右边 yòubian (名) phía bên phải 她右边的那个女生是谁? Cô gái ngồi bên phải bạn là ai thế?
449 雨 yǔ (名) mưa 下雨了,我们不能去打球了。 Mưa rồi, chúng ta không chơi bóng được rồi.
450 元 yuán (名) đồng (đơn vị tiền tệ) 这本书三十元。 Quyển sách này (có giá là) ba mươi tệ.
451 远 yuǎn (形) xa 我家离学校很远。 Nhà tôi cách trường rất xa.
452 月 yuè (名) mặt trăng, tháng 今天是四月十九号。 Hôm nay là ngày mười chín tháng tư.
453 再 zài (副) lại 我一会儿再打电话给你。 Một lát nữa tôi sẽ gọi điện thoại lại cho bạn.
454 再见 zàijiàn (动) hẹn gặp lại/ Tạm biệt A:老师再见!B:同学们再见! A: Em chào thầy ạ! B: Tạm biệt các em!
455 在 zài (介) đang, ở tại 我的家在河内。 Nhà của tôi ở Hà Nội.
456 在家 zàijiā (动) ở nhà 昨天我在家做作业。 Hôm qua tôi ở nhà làm bài tập.
457 早 zǎo (名,形)sớm 他很早就去上课了。 Tôi đến lớp học từ sớm.
458 早饭 zǎofàn (名) bữa sáng 你今天吃早饭了吗? Hôm nay bạn đã ăn sáng chưa?
459 早上 zǎoshàng (名) buổi sáng 我每天早上都跑步。 Mỗi ngày sáng sớm tôi đều chạy bộ.
460 怎么 zěnme (代) làm sao, thế nào 他怎么还不回来? Sao mà anh ấy vẫn chưa quay về?
461 站(名) zhàn (名) bến, trạm 我现在火车站等朋友。 Tôi đợi bạn ở bến xe lửa.
462 找 zhǎo (动) tìm 我去图书馆找一些书。 Tôi đi thư viện tìm mấy quyển sách.
463 找到 zhǎodào (动) tìm thấy 我找到钱包了。 Tôi tìm thấy ví tiền rồi.
464 这 zhè (代) này, đây 这是你的书吗? Đây là sách của bạn à?
465 这边 zhèbiān (代) bên này 这边是教学楼。 Bên này là khu dạy học.
466 这里 zhè·lǐ (代) nơi đây 去年这里还是一个学校。 Năm ngoái chỗ này vẫn là khu trường học.
467 这儿 zhèr (代) đây 你怎么在这儿? Tại sao bạn lại ở đây?
468 这些 zhèxiē (代) những cái này 这些都是我妹妹的东西。 Những thứ này đều là đồ đạc của em gái tôi.
469 着 zhe (助) 房间里的灯还开着。 Đèn trong phòng vẫn đang sáng.
470 真 zhēn (副) thật là 这件衣服真漂亮。 Bộ quần áo này thật là đẹp.
471 真的 zhēnde Thật ư? Thật đó! 你说是真的吗? Lời bạn nói là thật ư?
472 正(副) zhèng (副) khéo, chính,... 今天正好也是我的生日。 Thật khéo hôm nay cũng là sinh nhật tôi.
473 正在 zhèngzài (副) đang 我正在上课。 Tôi đang học trên lớp.
474 知道 zhī·dào (动) biết 你知道他在哪儿吗? bạn có biết tôi đang ở đâu không?
475 知识 zhīshì (名) kiến thức 这都是我学过的知识。 Đây đều là những kiến thức mà tôi đã được học.
476 中 zhōng (名) giữa 在我们三个人中,她是最高的。 Trong ba người chúng tôi, cô ấy là cao nhất.
477 中国 Zhōngguó (名) nước Trung Quốc 我朋友是中国人。 Bạn của tôi là người Trung Quốc.
478 中间 zhōngjiān (名) giữa 她站在我们中间。 Cô ấy đứng giữa nhóm chúng tôi.
479 中文 Zhōngwén (名) (văn tự) Tiếng Trung 我在学习中文。 Tôi đang học tiếng Trung.
480 中午 zhōngwǔ (名) buổi trưa 你中午在哪里吃饭? Buổi trưa bạn đi ăn ở đâu thế?
481 中学 zhōngxué (名) cấp Trung học 这是一所中学。 Đây là một trường Trung học.
A:你是小学生吗? A: Em là học sinh tiểu học hả?
482 中学生 zhōngxuéshēng (名) học sinh Trung học
B:不是,我是中学生 B: Không phải đâu, em là học sinh Trung học rồi.
483 重 zhòng (形) nặng 这些东西太重了 Đống đồ này nặng quá đi mất.
484 重要 zhòngyào (形) quan trọng 这件事情很重要。 Chuyện này rất quan trọng.
485 住 zhù (动) ở tại 你住在哪里? bạn sống ở đâu?
486 准备 zhǔnbèi (动) chuẩn bị 我爸爸准备要出国。 Bố tôi chuẩn bị đi nước ngoài.
487 桌子 zhuōzi (名) cái bàn 这桌子是白色的颜色。 Cái bàn này có màu trắng.
488 字 zì (名) chữ, chữ viết, văn tự 她写字写得很漂亮。 Cô ấy viết chữ rất đẹp.
489 子(桌子)zi(zhuōzi) (量) cái 这个杯子是我的杯子。 Cái cốc này là của tôi.
490 走 zǒu (动) đi 我们快走吧。 Chúng ta mau đi thôi.
491 走路 zǒu//lù (动) đi đường, đi bộ 我的车坏了,要走路去上课。 Xe của tôi bị hỏng rồi, tôi phải đi bộ đến trường.
492 最 zuì (副) nhất, số một 我最喜欢吃中国菜。 Tôi thích ăn đồ ăn Trung Quốc nhất.
你最好要做完作业,否则我不准你 Tốt nhất là con hãy làm xong hết bài tập của mình đi,
493 最好 zuìhǎo (副,形)tốt nhất
去玩儿。 không thì mẹ sẽ không cho con đi chơi đâu!
494 最后 zuìhòu (副,形)cuối cùng, sau cùng 这是课本的最后一课。 Đây là bài học cuối cùng của sách giáo khoa.
Hôm qua bạn đến nhà của thầy Vương cùng anh ấy phải
495 昨天 zuótiān (名) hôm qua 昨天你跟他去王老师家,是吗?
không?
496 左 zuǒ (名) bên trái 我用左手写字。 Tôi viết chữ bằng tay trái.
497 左边 zuǒbiān (名) bên trái 他坐在我左边。 Anh ấy ngồi bên trái tôi.
498 坐 zuò (动) ngồi 你坐在哪儿?我找不到。 bạn đang ngồi ở đâu đấy? Tớ không tìm thấy bạn.
499 坐下 zuòxià (动) ngồi xuống “请坐下来,休息一下!” "Mời bạn ngồi xuống, xin hãy nghỉ một lát!"
500 做 zuò (动) làm 你后来想做什么? "Sau này bạn muốn làm gì?"
Tiếng Trung Thầy Quốc Tư (QTEDU.,JSC) - Đào tạo tiếng Trung - Tư vấn du học Trung Quốc www.qtedu.vn Hotline: 0961520521
Truy cập Tiếng Trung Thầy Quốc Tư (QTEDU) để tải thêm từ HSK3 - HSK9 nhé!
Nhóm: fb.com/groups/qtedu
Fanpage: fb.com/qtedu
TỪ VỰNG HSK 2 MỚI
Từ vựng Phiên âm Từ loại Nghĩa tiếng Việt Ví dụ Nghĩa câu ví dụ
1 啊 ā (叹) a, chà, à 啊,我想起来了。 A, tôi nhớ ra rồi.
2 爱情 àiqíng (名) tình yêu 这是一部爱情电影。 Đây là một bộ phim tình yêu.
3 安静 ānjìng (形) yên lặng 房间里很安静。 Trong phòng rất yên tĩnh.
4 爱人 àirén (名) vợ/ chồng 她是我的爱人。 Cô ấy là vợ của tôi.
5 安全 ānquán (名、形) an toàn 过马路的时候要注意安全。 Lúc qua đường phải phải chú ý an toàn.
6 白色 báisè (名) màu trắng 他喜欢白色。 Anh ấy thích màu trắng.
7 班长 bānzhǎng (名) lớp trưởng 她是我们的班长。 Cô ấy là lớp trưởng của chúng tôi.
8 办 bàn (动) làm 怎么办? Làm thế nào?
9 办法 bànfǎ (名) cách, phương pháp 我有一个好办法。 Tôi có một cách hay.
10 办公室 bàngōngshì (名) phòng làm việc 我在办公室里。 Tôi đang ở trong phòng làm việc.
11 半夜 bànyè (名) nửa đêm 他半夜还没睡。 Nửa đêm anh ấy vẫn chưa ngủ.
12 帮助 bāngzhù (动) giúp đỡ 我帮助她学习汉语。 Tôi giúp cô ấy học tiếng Hán.
13 饱 bǎo (形) no, ăn no 我吃饱了。 Tôi ăn no rồi.
14 报名 bào//míng (动) đăng kí, báo danh 我想要报名HSK考试。 Tôi muốn đăng ký thi HSK.
15 报纸 bàozhǐ (名) báo (giấy) 我爸爸常常读报纸。 Bố tôi thường đọc báo.
16 北方 běifāng (名) phương Bắc 中国的北方很冷。 Phía bắc Trung Quốc rất lạnh.
17 背 bèi (动) đọc thuộc 今天的生词我都背完了。 Từ mới hôm nay tôi đã đọc thuộc rồi.
18 比如 bǐrú (动) ví dụ 我喜欢运动,比如跑步和打球。 Tôi thích vận động, ví dụ như chạy bộ và chơi bóng.
19 比如说 bǐrúshuō (动) Nói ví dụ như... 他会说很多种外语,比如:汉语、 Tôi biết rất nhiều ngoại ngữ, ví dụ như: tiếng Trung,
英语、日语... tiếng Anh, tiếng Nhật....
20 笔 bǐ (名) bút 这支笔不是我的。 Cây bút đó không phải của tôi.
21 笔记 bǐjì (名) ghi chép 给我看一下你的笔记。 Cho tôi xem bản ghi chép của bạn chút nhé.
22 笔记本 bǐjìběn (名) vở ghi chép 这是我新买的笔记本。 Đây là sổ ghi chép tôi mới mua về.
23 必须 bìxū (副) nhất định, phải 这个作业今天必须要做完。 Hôm nay bắt buộc phải làm hết số bài tập này.
24 边 biān (名) viền, cạnh bên 我坐在床边。 Tôi ngồi trên giường.
25 变 biàn (动) thay đổi 她变了很多。 Cô ấy thay đổi rất nhiều.
26 变成 biànchéng (动) trở thành, biến thành, thành ra 他变成坏人了 Anh ta biến thành người xấu rồi
27 遍 biàn (量) lần 这个字我写了一遍就会了。 Tôi viết chữ này một lần là đã thuộc rồi.
28 表 biǎo (名) đồng hồ 我买了一个表。 Tôi mua một chiếc đồng hồ.
29 表示 biǎoshì (动) bày tỏ, thể hiện 他们对我表示了欢迎。 Họ bày tỏ sự chào mừng với tôi.
30 不错 bùcuò (形) ổn, không tồi 我觉得这件衣服很不错。 Tôi thấy bộ quần áo này ổn đó.
31 不但 bùdàn (连) không những..., không chỉ.... 她不但漂亮,而且很善良。 Cô ấy không những xinh đẹp mà còn rất tốt bụng.
32 不够 bùgòu (形) chưa đủ 我的钱不够买这部手机。 Tôi không đủ tiền để mua chiếc điện thoại này.
33 不过 bùguò (连) chẳng qua, nhưng mà 这条裤子很好看,不过太贵了。 Cái quần này rất đẹp, nhưng mà đắt quá.
34 不太 bù tài không quá 我不太喜欢吃苹果。 Tôi không thích ăn táo lắm.
35 不要 bùyào (副) không cần, đừng 上课的时候不要讲话。 Lúc lên lớp đừng nói chuyện.
36 不好意思 bù hǎoyìsi ngại quá, thật là ngại 不好意思,我今天不能来了。 Ngại quá, hôm nay tôi không thể đến đó rồi.
37 不久 bùjiǔ (形) không lâu 我刚学汉语不久。 Tôi vừa mới học tiếng Trung không lâu.
38 不满 bùmǎn (形) bất mãn, không hài lòng 他非常不满。 Tôi rất không vừa lòng.
39 不如 bùrú (动) chẳng bằng, hay là 不如我们明天去看电影吧。 Hay là mai chúng ta đi xem phim nhé.
40 不少 bù shǎo (形) không ít, nhiều 今天电影院有不少人。 Hôm nay rạp chiếu phim có rất nhiều người.
41 不同 bù tóng (形) không giống nhau 他和你不同。 Anh ấy và bạn không giống nhau.
42 不行 bùxíng (动) không ổn, không được 这个办法不行。 Cách này không ổn đâu.
43 不一定 bùyīdìng chưa chắc 他不一定会喜欢白色。 Chưa chắc anh ấy đã thích màu trắng.
44 不一会儿 bù yīhuìr không lâu sau, mới một lát 她不一会儿就到了。 Mới một lúc sau cô ấy đã đến rồi.
45 部分 bùfèn (名) phần 这本书有三个部分。 Quyển sách này có ba phần.
46 才 cái (副) (đến lúc đó) mới 你怎么现在才来? Sao đến giờ bạn mới đến vậy?
47 菜单 càidān (名) thực đơn 给我看一下菜单! Đưa thực đơn cho tôi xem chút nhé!
48 参观 cānguān (动) tham quan 明天我去你们学校参观。 Ngày mai tôi đến tham quan trường bạn.
49 参加 cānjiā (动) tham gia 我要参加汉语考试。 Tôi muốn tham gia cuộc thi về tiếng Trung.
50 草 cǎo (名) cỏ 院子里有很多花草。 Trong vườn có rất nhiều hoa cỏ.
51 草地 cǎodì (名) bãi cỏ 他坐在草地上。 Tôi ngồi trên bãi cỏ.
52 层 céng (量) tầng, lớp 我家在十二层。 Nhà tôi ở tầng hai mươi.
53 査 chá (动) tìm, tra cứu 我上网查明天的火车票。 Tôi lên mạng tra (thông tin) vé xe lửa vào ngày mai.
54 差不多 chàbùduō (形) đại khái, xấp xỉ 他和我差不多高。 Anh ấy cao xấp xỉ tôi.
55 长 cháng (形) dài 我想买一条长裙。 Tôi muốn mua một chiếc váy dài.
56 常见 cháng jiàn (形) thường thấy 这种水果很常见。 Loại quả này rất hay gặp.
57 常用 cháng yòng (形) thường dùng, thông dụng 你的常用简称是什么? Tên gọi tắt thường dùng của bạn là gì?
58 场 chǎng (量) sân, bãi, cuộc 我明天有一场考试。 Ngày mai tôi có một cuộc thi.
59 超过 chāoguò (动) hơn, vượt qua 我的成绩超过了他。 Thành tích của tôi đã vượt qua anh ấy.
60 超市 chāoshì (名) siêu thị 我现在去超市买东西。 Bây giờ tôi đi siêu thị mua đồ.
a 车辆 chēliàng (名) xe/ phương tiện giao thông 这条路上的车辆很多。 Trên con đường này có rất nhiều xe qua lại.
(nói chung)
62 称 chēng (动) gọi, xưng hô 你可以称我为王老师。 Bạn có thể gọi tôi là thầy Vương.
63 成 chéng (动) thành, hoàn thành 我已经完成我的作业了。 Tôi đã hoàn thành bài tập về nhà của tôi rồi.
64 成绩 chéngjì (名) thành tích, thành tựu 他这次考试的成绩很好。 Thành tích lẫn thi này của anh ấy tốt lắm.
65 成为 chéngwéi (动) trở thành, biến thành 我们成为了好朋友。 Chúng tôi trở thành bạn tốt của nhau.
66 重复 chóngfù (动、名) lặp lại, trùng lặp 我重复听一首歌。 Tôi nghe đi nghe lại một bài hát.
67 重新 chóngxīn (副) làm lại từ đầu 他重新做了一遍作业。 Tôi làm lại số bài tập này từ đầu.
68 出发 chūfā (动) xuất phát 我现在出发去河内。 Bây giờ tôi sẽ xuất phát đi Hà Nội.
69 出国 chū//guó (动) xuất ngoại, ra nước ngoài 出国留学是我的目标。 Đi du học nước ngoài là mục tiêu của tôi.
70 出口 chū kǒu (名) lối ra 请问,出口在哪儿? Xin hỏi, lối ra ở đâu?
71 出门 chū//mén (动) đi ra ngoài, ra khỏi nhà 她出门了,不在家里。 Cô ấy ra ngoài rồi, (hiện tại) không có ở nhà.
72 出生 chūshēng (动) sinh ra, ra đời 他是1994年出生的。 Anh ấy sinh năm 1994.
73 出现 chūxiàn (动) xuất hiện 她出现在我们学校。 Cô ấy xuất hiện ở trường chúng tôi.
74 出院 chū//yuàn (动) xuất viện, ra viện 我可以出院了。 Tôi có thể xuất viện chưa?
75 出租 chū zū (动) cho thuê, cho mướn 他要出租这块地。 Anh ấy muốn cho thuê mảnh đất này.
76 出租车 chū zū chē (名) xe cho thuê 我想打出租车回家。 Tôi muốn gọi một chiếc xe thuê để về nhà.
77 船 chuán (名) thuyền, tàu 我没有坐过船。 Tôi chưa đi thuyền bao giờ.
78 吹 chuī (动) thổi, hà hơi, sấy 我的头发吹干了。 Tóc của tôi được sấy khô rồi.
79 春节 Chūnjié (名) Tết âm lịch, tết Nguyên Đán 春节快到了。 Sắp đến tết rồi.
80 春天 chūntiān (名) mùa xuân 明年春天我再来找你玩。 Mua xuân năm sau tôi lại tới chơi với bạn.
81 词 cí (名) từ 这个词我还没学过。 Cái từ này tôi chưa học bao giờ.
82 词典 cídiǎn (名) từ điển 我买了一本汉语词典。 Tôi đã mua một quyển từ điển tiếng Trung.
他一边放录音,一边读出这些词
(名) từ ngữ Anh ấy vừa mở ghi âm, vừa đọc những từ ngữ đó.
83 词语 cíyǔ 语。
84 从小 cóngxiǎo (副) từ nhỏ, từ bé 他从小就喜欢打球。 Anh ấy từ nhỏ đã thích chơi bóng.
85 答应 dāying (动) trả lời, đồng ý 她答应了明天和我们一起去。 Cô ấy đã đồng ý mai đi cùng tôi.
86 打工 dǎ//gōng (动) làm công, làm thêm 我在超市打工。 Tôi đang làm thêm ở siêu thị.
87 打算 dǎ·suàn (动、名) định; dự toán 周末你打算去哪里玩? Cuối tuần bạn định đi đâu chơi?
88 打印 dǎyìn (动) in, photo 我要打印这本书。 Tôi muốn in quyển sách này.
89 大部分 dàbùfèn (形) đa số, phần lớn 我大部分时间都在学校上课。 Phần lớn thời gian của tôi là học tại trường
90 大大 dàdà (副) rất, cực kỳ, vượt bậc 他的汉语水平大大地进步了。 Trình độ tiếng Hán của anh ấy tiến bộ vượt bậc.
这个标准大多数学生都可以达到
(形) đại đa số, phần lớn, số đông Đại đa số học sinh đều có thể đạt được tiêu chuẩn này.
91 大多数 dàduōshù 。
92 大海 dàhǎi (名) biển cả, đại dương 大海是蓝色的。 Biển có màu xanh.
93 大家 dàjiā (名) mọi người 大家跟我一起读。 Mọi người đọc cùng tôi.
94 大量 dàliàng (形) nhiều, lượng lớn, hàng loạt 越南出口了大量的水果。 Việt Nam xuất khẩu rất nhiều loại trái cây.
95 大门 dàmén (名) cổng, cửa chính 学校大门晚上十点就关了。 Cổng trường 10 giờ tối là đóng cửa rồi.
96 大人 dàrén (名) người lớn 大人的工作很忙。 Công việc của người lớn rất bận rộn.
我听不清楚,你可以大声一点 Tôi nghe không rõ, bạn có thể nói to một chút được
(形) nói to, lớn tiếng
97 大声 dà shēng 吗? không?
98 大小 dàxiǎo (名) khổ, cỡ 这两件衣服大小不同。 Hai bộ quần áo này cỡ không giống nhau.
99 大衣 dàyī (名) áo khoác ngoài 我买了一件大衣。 Tôi đã mua một chiếc áo khoác.
100 大自然 dàzìrán (名) thiên nhiên, giới thiên nhiên 我们要保护大自然环境。 Chúng ta nên bảo vệ môi trường thiên nhiên.
101 带 dài (动) mang theo, đem theo, dẫn 你带我参观一下你们学校吧。 Bạn dẫn tôi đi tham quan trường của bạn chút đi.
102 带来 dài·lái (动) đem lại, mang tới 这些书是她带来的。 Những quyển sách này là cô ấy mang tới.
103 单位 dānwèi (名) đơn vị 他和我在一个单位。 Anh ấy và tôi ở cùng một đơn vị.
我喜欢吃桃子,但我妈妈不喜欢
(副) nhưng Tôi thích ăn đào, nhưng mẹ tôi không thích.
104 但 dàn 。
105 但是 dànshì (连) nhưng mà 很晚了,但是我还睡不着。 Rất muộn rồi, nhưng tôi vẫn không ngủ được.
106 蛋 dàn (名) trứng 我今天吃了两个蛋。 Hôm nay tôi đã ăn hai quả trứng.
107 当 dāng (动) làm, đảm nhiệm 我想当汉语老师。 Tôi muốn làm giáo viên tiếng Trung.
108 当时 dāngshí (名) lúc đó, khi đó 当时我在睡觉。 Lúc đó tôi đang ngủ.
109 倒 dǎo (动) ngã, đổ 那个小女孩摔倒了。 Cô bé kia bị ngã rồi.
110 到处 dàochù (副) khắp nơi, mọi nơi 我到处都找了,但是没找到。 Tôi đều tìm khắp nơi rồi, nhưng vẫn chưa tìm thấy.
111 倒 dào (动) rót, đổ 你帮我倒一杯水吧。 Bạn giúp tôi rót một cốc nước.
112 道 dào (名) con đường, đường 这条道上有很多车。 Trên đường này có rất nhiều xe.
113 道理 dào·lǐ (名) đạo lý 老师的话很有道理。 Lời của thầy giáo rất có lý.
đường, đường phố, con
(名) 人生的道路很长。 Đường đời của con người rất dài.
114 道路 dàolù đường
115 得 de (助) biểu thị khả năng, sự có thể 我拿得动。 Tôi cầm được.
116 得出 déchū (动) thu được, đạt được 他得出好成绩。 Anh ấy đạt được thành tích tốt.
明天不下雨的话,我们就去打球
(助) nếu.... Ngày mai nếu trời không mưa, chúng ta sẽ đi chơi bóng.
117 的话 dehuà 。
118 得 dé (动) được, nhận được 他得到一部新手机。 Anh ấy nhận được một chiếc điện thoại mới.
119 灯 dēng (名) đèn 我忘记关灯了。 Tôi quên tắt đèn rồi.
我去过越南很多地方,河内、胡
trợ từ biểu thị sự liệt kê Tôi đã đi rất nhiều nơi ở Việt Nam như Hà Nội, Hồ Chí
(助/名) 志明、
đẳng cấp, loại Minh, Nha Trang, vân vân ...
120 等 děng 芽庄等
121 等到 děngdào (介) đến lúc, đến khi 等到下课我再去找你。 Đợi đến khi tan học thì tôi sẽ đến tìm bạn.
122 等于 děngyú (动) bằng, là 一加一等于二。 1+1 = 2
123 低 dī (形) thấp 成绩高低不重要。 Điểm cao hay thấp không quan trọng.
124 地球 dìqiú (名) Trái Đất, địa cầu 我们生活在地球上。 Chúng ta đang sống trên trái đất.
125 地铁 dìtiě (名) tàu điện ngầm 我乘地铁回学校。 Tôi đi tàu điện ngầm về trường học.
126 地铁站 dìtiězhàn (名) ga tàu điện ngầm 请问地铁站在哪儿? Xin hỏi ga tàu điện ngầm ở đâu?
127 点头 diǎntóu (动) gật đầu 大家都点头, 表示同意。 Mọi người đều gật đầu, biểu thị sự đồng ý.
128 店 diàn (名) tiệm, quán, cửa hàng 这是一家花店。 Đây là một cửa hàng hoa.
129 掉 diào (动) rơi, rớt, mất 我的手机掉在地上了。 Điện thoại của tôi rơi xuống đất rồi.
130 东北 dōngběi (名) Đông Bắc 我家在中国的东北。 Nhà tôi ở phía Đông Bắc của Trung Quốc.
Người phương Đông và người phương Tây có gì khác
(名) phương Đông 东方人和西方人有什么区别?
131 东方 dōngfāng nhau?
132 东南 dōngnán (名) đông nam 越南在世界地图的东南边。 Việt Nam nằm ở phía đông nam trên bản đồ thế giới.
133 冬天 dōngtiān (名) mùa đông 越南的冬天不太冷。 Mùa đông ở Việt Nam không lạnh lắm.
134 懂 dǒng (动) hiểu 我没听懂你在说什么。 Tôi không hiểu bạn đang nói gì.
135 懂得 dǒngde (动) hiểu được 我懂得了这个道理。 Tôi đã hiểu được đạo lý này.
136 动物 dòngwù (名) động vật 她很喜欢小动物。 Cô ấy rất thích những động vật nhỏ.
137 动物园 dòngwùyuán (名) vườn bách thú, sở thú 我妈妈带我去动物园玩。 Mẹ tôi đưa tôi đi vườn bách thú chơi.
138 读音 dúyīn (名) cách đọc, âm đọc 这个词的读音是什么? Cách đọc của từ này là gì?
139 度 dù (量) độ 河内今天二十五度。 Hà Nội hôm nay 25 độ.
140 短 duǎn (形) ngắn 我们上课的时间很短。 Thời gian chúng tôi học rất ngắn.
141 短信 duǎnxìn (名) tin nhắn 他发给我一条短信。 Anh ấy gửi cho tôi một đoạn tin nhắn.
142 段 duàn (量) đoạn, quãng, khúc 走完这段路就到了。 Đi hết đoạn đường này là đến.
143 队 duì (名) đội, nhóm 我们队有五个人。 Đội của chúng tôi có 5 người.
144 队长 duì zhǎng (名) đội trưởng, nhóm trưởng 他是我们球队的队长。 Anh ấy là đội trưởng của đội bóng chúng tôi.
145 对 duì (介、动) đối với, đối đãi 她对我很好。 Cô ấy đối xử với tôi rất tốt.
146 对话 duìhuà (动、名) đối thoại, hội thoại 我在和王老师对话。 Tôi đang nói chuyện với thầy Vương.
147 对面 duìmiàn (名) đối diện 我站在她的对面。 Tôi đứng đối diện với cô ấy.
148 多 duō (副) bao nhiêu, to nhường nào 你看这个西瓜多大啊! Bạn nhìn xem quả dưa này to nhường nào.
149 多久 duōjiǔ (副) bao lâu 你在中国生活多久了? Bạn sống ở Trung Quốc bao lâu rồi?
150 多么 duōme (副) bao nhiêu, bao xa 多么美的花啊! Bông hoa đẹp biết bao!
156 发现 fāxiàn (动) phát hiện 我发现这本书很有用。 Tôi phát hiện ra quyển sách này rất có ích.
151 多数 duōshù (名) đa số, phần đông, số nhiều 来这家店的人多数都是学生。 Người đến cửa hàng này đa số đều là học sinh.
152 多云 duōyún (名) nhiều mây 今天多云有雨。 Hôm nay nhiều mây có mưa.
她不但会说中文,而且英语也很 Cô ấy không chỉ biết nói tiếng Trung, mà tiếng Anh cũng
(连) mà còn, với lại, hơn nữa
153 而且 érqiě 好。 rất tốt.
154 发 fā (动) phát, gửi 你发的短信我收到了。 Tôi đã nhận được tin nhắn bạn gửi rồi.
155 饭馆 fànguǎn (名) cửa hàng ăn, tiệm cơm 这家饭馆的中国菜不错。 Món Trung Quốc của cửa hàng ăn này rất ngon.
157 方便 fāngbiàn (形) thuận tiện 这里的交通很方便。 Giao thông ở đây rất thuận tiện.
158 方便面 fāngbiànmiàn (名) mì ăn liền, mì tôm 晚上我吃了一包方便面。 Buổi tối tôi đã ăn một gói mì tôm.
159 方法 fāngfǎ (名) phương pháp, cách 我没有别的方法了。 Tôi không còn cách nào khác nữa.
160 方面 fāngmiàn (名) phương diện, khía cạnh 这个方面的问题我不太懂。 Vấn đề của phương diện này tôi không hiểu lắm.
161 方向 fāngxiàng (名) phương hướng 宿舍在哪个方向? Kí túc xá nằm ở hướng nào?
162 放下 fàngxià (动) đặt xuống, thả xuống 我放下了课本。 Tôi đã đặt sách giáo khoa xuống.
163 放心 fàng//xīn (动) yên tâm 你放心,我会帮助你。 Bạn yên tâm, tôi sẽ giúp bạn.
164 分 fēn (动) phân, chia 我的苹果分你一半。 Táo của tôi chia cho bạn một nửa.
165 分开 fēn//kāi (动) xa cách, tách biệt 他们两个人分开一年了。 Hai người bọn họ đã xa cách nhau một năm rồi.
166 分数 fēnshù (名) điểm số 你这次考试的分数是多少? Điểm số thi lần này của bạn là bao nhiêu?
167 分钟 fēnzhōng (名) phút 你等我五分钟。 Bạn đợi tôi 5 phút nhé.
168 份 fèn (量) phần 你能帮我买了一份盒饭吗? Bạn có thể mua giúp tôi một phần cơm hộp không?
169 封 fēng (量) phong, bìa, lá, bức 我写了一封信。 Tôi đã viết một bức thư.
170 服务 fúwù (名、动) phục vụ 这家店的服务很好。 Phục vụ cửa cửa hàng này rất tốt.
171 复习 fùxí (动) ôn tập 快考试了,周末我要在家复习。 Sắp thi rồi, cuối tuần tôi phải ở nhà ôn tập.
172 该 gāi (动) nên 很晚了,你该睡觉了。 Muộn rồi, bạn nên đi ngủ rồi.
173 改 gǎi (动) đổi, thay đổi, sửa 他改名了。 Anh ấy đổi tên rồi.
174 改变 gǎibiàn (动) biến đổi, thay đổi 他改变了我的想法。 Anh ấy đã thay đổi suy nghĩ của tôi.
175 干杯 gān//bēi (动) cạn ly, cạn chén 为了我们的友情干杯! Vì tình bạn của chúng ta, cạn ly!
176 感到 gǎndào (动) cảm thấy, thấy 今天,我感到很高兴。 Hôm nay, tôi cảm thấy rất vui.
177 感动 gǎndòng (动) cảm động 这件事情我让很感动。 Sự việc này khiến tôi rất xúc động.
178 感觉 gǎnjué (名、动) cảm thấy; cảm nhận 我感觉很累。 Tôi cảm thấy rất mệt.
179 感谢 gǎnxiè (名、动) cảm ơn; lời cảm ơn 感谢你的帮助。 Cảm ơn sự giúp đỡ của bạn .
180 干活儿 gàn//huór (动) làm việc nặng, lao động 今天他一直干活儿。 Hôm nay anh ấy làm việc liên tục.
181 刚 gāng (副) vừa, vừa mới, chỉ mới 我刚到学校。 Tôi vừa mới đến trường học.
182 刚才 gāngcái (副) vừa nãy, hồi nãy 刚才他给你打电话。 Vừa nãy anh ấy gọi điện cho bạn.
183 刚刚 gānggāng (副) vừa, vừa hay, vừa vặn 这件衣服刚刚好。 Bộ quần áo này vừa đẹp.
184 高级 gāojí (形) cao cấp 这是一家高级的饭店。 Đây là một cửa hàng cao cấp.
185 高中 gāozhōng (名) cấp III 我弟弟高中毕业了。 Em trai tôi tốt nghiệp cấp 3 rồi.
186 个子 gèzi (名) vóc dáng, vóc người 他的个子不高。 Dáng người của anh ấy không cao.
187 更 gèng (副) càng, thêm, hơn nữa 我更喜欢学汉语。 Tôi càng thích học tiếng trung.
gōnggòng
(名) xe buýt công cộng 我在等公共汽车。 Tôi đang chờ xe bus.
188 公共汽车 qìchē
189 公交车 gōngjiāochē (名) xe buýt công cộng 公交车上有很多人。 Trên xe bus có rất nhiều người.
190 公斤 gōngjīn (量) ki-lô-gram 苹果一公斤十元。 Táo 10 đồng 1 kg.
191 公里 gōnglǐ (量) ki-lô-mét 还有五公里才到学校。 Còn 5km mới đến trường.
192 公路 gōnglù (名) đường cái, quốc lộ 前面是一条公路。 Phía trước là đường quốc lộ.
193 公平 gōngpíng (形) công bằng 时间对每一个人都很公平。 Thời gian đối với mỗi người đều rất công bằng.
194 公司 gōngsī (名) công ty 我刚到这家公司工作。 Tôi vừa đến công ty này làm việc.
195 公园 gōngyuán (名) công viên 我家旁边有一个公园。 Bên cạnh nhà tôi có một công viên.
196 狗 gǒu (名) chó, con chó 他家有一只白色的小狗。 Nhà anh ấy có một chú chó nhỏ màu trắng.
197 够 gòu (形) đủ, đạt 快点儿,时间不够了。 Mau lên, thời gian không đủ rồi.
198 故事 gùshì (名) truyện, câu chuyện 我喜欢看故事书。 Tôi thích đọc truyện.
199 故意 gùyì (副) cố ý, cố tình 不好意思,我不是故意的。 Xin lỗi, tôi không cố ý.
200 顾客 gùkè (名) khách hàng 她是我们的顾客。 Cô ấy là khách hàng của chúng tôi.
201 关机 guānjī (动) tắt máy điện thoại 我睡觉前会关机。 Trước khi ngủ tôi sẽ tắt điện thoại.
202 关心 guānxīn (动) quan tâm 老师很关心我。 Cô giáo rất quan tâm tôi.
203 观点 guāndiǎn (名) quan điểm 同学们还有别的观点吗? Các bạn còn có quan điểm khác không?
204 广场 guǎngchǎng (名) quảng trường 吃完饭,我想去广场走走。 Ăn cơm xong, tôi muốn đi dạo quảng trường.
205 广告 guǎnggào (名) quảng cáo 我在一家广告公司工作。 Tôi làm việc ở một công ty quảng cáo.
越南和泰国之间的国际关系很好
(形) quốc tế Quan hệ quốc tế giữa Việt Nam và Thái Lan rất tốt.
206 国际 guójì 。
đến, qua đây (về phía chủ thể
过来 guò·lái (动) 我明天过来。 Ngày mai tôi đến.
207 nói)
208 过年 guònián (动) ăn Tết, đón Tết 你今年过年回家吗? Năm nay bạn về nhà đón Tết không?
209 过去 guòqù (动) qua đó ( rời xa chủ thể nói) 你什么时候过去? Bạn lúc nào thì qua đó?
210 过 guò (动) đã, từng 你看过这部电影吗? Bạn xem qua bộ phim này chưa?
211 海 hǎi (名) biển 爸爸出海打鱼了。 Bố ra biển đánh cá rồi.
212 海边 hǎi biān (名) bờ biển 周末我们去海边玩吧。 Cuối tuần chúng ta ra bờ biển chơi đi.
213 喊 hǎn (动) kêu, gọi 老师喊你下课去找她。 Cô giáo kêu bạn tan học thì gặp cô ấy.
214 好 hǎo (副) rất,quá, ... 这个房间好大啊。 Phòng này rộng quá.
215 好处 hǎochù (名) điểm tốt, có ích 跑步对身体有很多好处。 Chạy bộ rất có ích cho sức khỏe.
216 好多 hǎoduō rất nhiều 我家里有好多书。 Nhà tôi có rất nhiều sách.
217 好久 hǎojiǔ (副) rất lâu 好久不见。 Đã lâu không gặp.
218 好人 hǎorén (名) người tốt 他是一个好人。 Anh ấy là một người tốt.
219 好事 hǎoshì (名) chuyện tốt 这是一件好事。 Đây là một chuyện tốt.
220 好像 hǎoxiàng (动) hình như 他好像生病了。 Anh ấy hình như bị bệnh rồi.
221 合适 héshì (形) hợp, phù hợp 这件衣服你穿正合适。 Bộ quần áo này bạn mặc rất hợp.
222 河 hé (名) sông 我家门口有一条河。 Trước cổng nhà tôi có một con sông.
223 黒 hēi (形) đen 到了七点,天就黑了。 Đến 7 giờ thì trời đã tối đen lại.
224 黑板 hēibǎn (名) bảng 老师在黑板上写字。 Thầy giáo viết chữ trên bảng.
225 黑色 hēisè (名) màu đen 我的手机是黑色的。 Điện thoại của tôi màu đen.
226 红 hóng (形) đỏ 他脸红了。 Mặt anh ấy đỏ rồi.
227 红色 hóngsè (名) màu đỏ 她穿着红色的裙子。 Cô ấy mặc chiếc váy màu đỏ.
228 后来 hòulái (名) sau này 后来他成了一位汉语老师。 Sau này anh ấy đã trở thành một giáo viên tiếng Trung.
229 忽然 hūrán (副) đột nhiên 对面忽然出现了一辆车。 Một chiếc xe đột nhiên xuất hiện ngay trước mặt tôi.
230 湖 hú (名) hồ 孩子们在湖边玩玩儿。 Bọn trẻ chơi đùa bên hồ.
231 护照 hùzhào (名) hộ chiếu 办了护照才能出国。 Có hộ chiếu mới có thể ra nước ngoài.
232 花 huā (动) tiêu, dùng (tiền, thời gian) 我买这台电脑,花了不少钱。 Tôi tiêu không ít tiền để mua cái máy tính này.
233 花园 huāyuán (名) vườn hoa 花园里有很多美丽的花儿。 Trong vườn hoa có rất nhiều hoa đẹp.
234 画 huà (动) vẽ 我很喜欢画画儿。 Tôi rất thích vẽ.
235 画家 huàjiā (名) họa sĩ 我爸爸是一个画家。 Bố tôi là một họa sĩ.
236 画儿 huàr (名) bức tranh 这个画儿真美。 Bức tranh này thật đẹp.
237 坏处 huàichù (名) điểm xấu, có hại 常玩手机对身体有很多坏处。 Dùng điện thoại thường xuyên rất có hại cho sức khỏe.
238 坏人 huàirén (名) người xấu 他不是坏人。 Anh ấy không phải là người xấu.
239 欢迎 huānyíng (动) hoan nghênh 欢迎你们来我家玩。 Hoan nghênh các bạn đến nhà tôi chơi.
240 换 huàn (动) đổi 我想换新手机。 Tôi muốn đổi điện thoại mới.
241 黄 huáng (形) vàng 他很少穿黄衣服。 Anh ấy rất ít khi mặc quần áo màu vàng.
242 黄色 huángsè (名) màu vàng 他买了一辆黄色的汽车。 Anh ấy đã mua một chiếc xe màu vàng.
243 回 huí (量) lần, hồi 这个地方我来过两回。 Nơi này tôi đến 2 lần rồi.
244 回国 huí guó (动) về nước 我已经回国两年了。 Tôi đã về nước 2 năm rồi.
245 会 huì (名) hội 我们学校有学生会。 Trường chúng tôi có hội sinh viên.
246 活动 huódòng (名) hoạt động 他报名参加这次活动。 Anh ấy đăng ký tham gia hoạt động này.
247 或 huò (副) hoặc, hay là 我今天或明天去医院。 Hôm nay hoặc ngày mai tôi sẽ đi bệnh viện.
248 或者 huòzhě (副) hoặc là 明天早上我吃包子或者面条儿。 Sáng mai tôi ăn bánh bao hoặc mì.
249 机会 jī·huì (名) cơ hội 这是一个很好的学习机会。 Đây là một cơ hội học tập rất tốt.
250 鸡 jī (名) gà 我妈妈买了一只鸡。 Mẹ tôi đã mua một con gà.
251 级 jí (名) cấp, bậc, đẳng cấp 我妹妹在读大学四年级。 Em gái tôi đang học năm 4 đại học.
252 急 jí (形) vội 时间还早,不要急。 Thời gian còn sớm, không cần vội.
253 计划 jìhuà (动、名) dự định, kế hoạch 我计划高中毕业以后去留学。 Tôi lên kế hoạch sau khi tốt nghiệp cấp 3 sẽ đi du học.
254 计算机 jìsuànjī (名) máy tính 她在学怎么用计算机。 Cô ấy đang học cách dùng máy tính.
255 加 jiā (动) thêm 咖啡太苦了,加点奶吧。 Cà phê đắng quá, cho thêm chút sữa vào đi.
256 加油 jiāyóu (动) cố lên 明天的考试你要加油。 Kì thi ngày mai bạn phải cố gắng.
257 家(科学家) jiā (kēxuéjiā) (名) nhà khoa học 我想当一名科学家。 Tôi muốn làm một nhà khoa học.
258 家庭 jiātíng (名) gia đình 他很关心家庭。 Anh ấy rất quan tâm gia đình.
259 家长 jiāzhǎng (名) phụ huynh, người giám hộ 老师请学生的家长来学校。 Cô giáo mời phụ huynh của học sinh đến trường.
260 假 jiǎ (形) giả 他说的是假话。 Lời anh ấy nói là giả đấy.
261 假期 jiàqī (名) kì nghỉ, thời gian nghỉ 我们有一个月的假期。 Chúng tôi có một kì nghỉ kéo dài 1 tháng.
262 检查 jiǎnchá (动) kiểm tra 你检查一下东西都带了吗? Bạn kiểm tra lại xem đồ đã mang hết chưa?
263 见到 jiàndào (动) nhìn thấy, trông thấy 我在图书馆见到了王老师。 Tôi nhìn thấy thầy Vương ở thư viện.
264 见过 jiànguò (动) từng gặp, từng thấy 我见过她一次。 Tôi từng gặp cô ấy một lần.
265 件 jiàn (量) bộ, câu (chuyện),... 我有一件白色的衣服。 Tôi có một bộ quần áo màu trắng.
266 健康 jiànkāng (形) mạnh khỏe 我妈妈身体很健康。 Mẹ tôi rất khỏe.
267 讲 jiǎng (动) giảng, kể, nói 我很喜欢讲故事。 Tôi rất thích kể chuyện.
268 讲话 jiǎng//huà (动) nói chuyện, kể chuyện 她在和朋友讲话。 Cô ấy đang nói chuyện với bạn.
269 交 jiāo (动) giao, nộp 明天要交作业了。 Ngày mai phải nộp bài tập rồi.
270 交给 jiāo gěi (动) giao cho... 老师每天都交给我们课外作业。 Cô giáo giao cho chúng tôi bài tập về nhà mỗi ngày.
271 交朋友 jiāo péngyǒu kết bạn 我想和你交朋友。 Tôi muốn kết bạn với bạn.
272 交通 jiāotōng (名) giao thông 在路上要注意交通安全。 Trên đường phải chú ý an toàn giao thông.
273 角 jiǎo (名) góc, cạnh 墙角儿放着一盆花。 Góc tường có một chậu hoa.
从实际角度考虑,我劝你不要去 Suy xét từ góc độ thực tế thì tôi khuyên bạn không nên
(名) phía, góc độ, quan điểm
274 角度 jiǎodù 。 đi.
275 饺子 jiǎozi (名) bánh chẻo, sủi cảo 她做的饺子很好吃。 Sủi cảo cô ấy làm rất ngon.
276 脚 jiǎo (名) chân 他的脚很大。 Chân anh ấy rất to.
277 叫作 jiàozuò (动) (được) gọi là... 这条河叫作红河。 Con sông này được gọi là sông Hồng.
278 教师 jiàoshī (名) giáo sư, giáo viên 他是我们学校的教师。 Anh ấy là giáo viên của trường chúng tôi.
279 教室 jiàoshì (名) phòng học, giảng đường 我的教室在三楼。 Phòng học của tôi ở tầng 3.
280 教学 jiàoxué (动) dạy học 李老师的教学方法很好。 Phương pháp dạy học của thầy Lý rất hay.
281 教育 jiàoyù (名、动) giáo dục 家庭教育很重要。 Giáo dục gia đình rất là quan trọng.
282 接 jiē (动) đón, đỡ, lấy, nhận 爸爸接我回家。 Bố đón tôi về nhà.
283 接到 jiēdào (动) nhận được 我接到他打来的电话。 Tôi nhận được cuộc gọi từ anh ấy gọi đến.
284 接受 jiēshòu (动) chấp nhận 他不接受我的意见。 Anh ấy không chấp nhận ý kiến của tôi.
285 接下来 jiē·xià·lái (副) tiếp theo 接下来你想做什么? Tiếp theo bạn muốn làm gì?
286 接着 jiēzhe (动) tiếp, tiếp theo, tiếp tục 他接着刚才的话说。 Anh ấy tiếp tục những gì vừa nói.
287 街 jiē (名) đường phố 这条街有很多饭店。 Con phố này rất nhiều quán ăn.
288 节 jié (名,量) ngày (lễ, tết) 还有三天就是春节。 Còn có 3 ngày là đến Tết.
289 节目 jiémù (名) tiết mục 你在看什么节目? Bạn đang xem tiết mục gì vậy?
290 节日 jiérì (名) ngày lễ 教师节是老师的节日。 Ngày Nhà giáo là ngày lễ của giáo viên.
291 结果 jiéguǒ (名) kết quả 这个结果我很不满。 Kết quả này tôi rất không hài lòng.
292 借 jiè (动) mượn 我接给他了一本词典。 Tôi cho anh ấy mượn một quyển từ điển.
293 斤 jīn (量) cân (1/2kg) 一斤苹果多少钱? Một cân táo bao nhiêu tiền?
294 今后 jīnhòu (名) sau này, từ này về sau 今后还要更努力。 Sau này càng phải nỗ lực hơn.
295 进入 jìnrù (动) nhập, sát nhập, vào,... 我进入了他的房间。 Tôi đã vào phòng của anh ấy.
296 进行 jìnxíng (动) tiến hành, làm 这个活动正在进行。 Hoạt động này đang tiến hành.
297 近 jìn (形) gần 我家离超市很近。 Nhà tôi cách siêu thị rất gần.
298 经常 jīngcháng (形) thường xuyên 她经常和我出去玩。 Cô ấy thường xuyên đi chơi với tôi.
299 经过 jīngguò (动) từng trải, trải qua 经过三个小时,我到了河内。 Qua 3 tiếng đồng hồ thì tôi đã đến Hà Nội.
300 经理 jīnglǐ (名) giám đốc 她是我们公司的经理。 Cô ấy là giám đốc của công ty chúng tôi.
301 酒 jiǔ (名) rượu 不好意思,我不会喝酒。 Xin lỗi, tôi không biết uống rượu.
302 酒店 jiǔdiàn (名) nhà nghỉ 你在酒店的哪一层? Bạn ở tầng mấy của nhà nghỉ này?
303 就要 jiùyào sẽ, sẽ đến, sắp 我很快就要毕业了。 Tôi rất nhanh sẽ tốt nghiệp.
304 举 jǔ (动) giơ, giương cao 同学们热情地举手发表。 Các bạn học nhiệt tình giơ tay phát biểu.
305 举手 jǔshǒu (动) giơ tay 请同学们举手回答老师的问题。 Mời các bạn giơ tay trả lời câu hỏi của cô giáo.
306 举行 jǔxíng (动) tổ chức, tiến hành 学校举行了篮球比赛。 Trường học tổ chức thi đấu bóng rổ.
307 句 jù (量) câu 我刚才和他说了几句话。 Tôi vừa nói chuyện với anh ấy vài câu.
308 句子 jùzi (名) câu 这个句子用汉语怎么说? Câu này tiếng trung nói thế nào?
309 卡 kǎ (名) thẻ, vé 我有一张公共汽车卡。 Tôi có một tấm vé xe bus.
310 开机 kāijī (动) mở máy 电脑开机了。 Máy tính mở rồi.
311 开心 kāixīn (形) vui vẻ 我今天玩得很开心。 Hôm nay tôi chơi rất là vui.
312 开学 kāixué (动) khai giảng, nhập học 你们什么时候开学? Khi nào các bạn nhập học?
313 看法 kàn·fǎ (名) cách nhìn 你对这件事有什么看法? Bạn có nhận định gì về việc này?
314 考生 kǎoshēng (名) thí sinh 请考生开始答题。 Xin mời thí sinh bắt đầu trả lời câu hỏi.
315 靠 kào (动) dựa, dựa vào 学习要靠自己。 Học tập phải dựa vào chính mình.
316 科 kē (名) môn học, môn, khoa 我这科没考好。 Môn này tôi thi không được tốt.
317 科学 kēxué (名、形) khoa học, có tính khoa học 这种方法很科学。 Phương pháp này rất khoa học.
318 可爱 kěài (形) đáng yêu, dễ thương 这只小猫太可爱了。 Con mèo này rất đáng yêu.
Hoàn thành nhiệm vụ bớt thời hạn là điều hoàn toàn có
(形) khả năng 提前完成任务是完全可能的。
319 可能 kěnéng thể.
320 可怕 kěpà (形) đáng sợ 这是一件可怕的事情。 Đây là một việc rất đáng sợ.
321 可是 kěshì (连) nhưng mà 大家虽然很累,但是都很愉快。 Mặc dù rất mệt nhưng mọi người đều rất vui.
322 可以 kěyǐ (动) có thể 你可以和我一起去吗? Bạn có thể đi cùng tôi không?
324 克 kè gam (đơn vị đo lường) 做蛋糕先要量取200面粉。 Muốn làm bánh bạn cần đong 200g bột mì.
323 刻 kè (量) 15 phút 下午五点一刻上学。 Khoảnh khắc ấy rất đẹp.
325 客人 kè·rén (名) khách 明天有客人来家里做客。 1 giờ 15 phút chiều sẽ vào học.
326 课堂 kètáng (名) tại lớp, trong lớp 课堂里有很多学生。 Trong lớp có rất nhiều học sinh.
327 空气 kōngqì (名) không khí 早上的空气很清新。 Không khí buổi sáng rất trong lành.
328 哭 kū (动) khóc 弟弟哭了。 Em trai khóc rồi.
329 快餐 kuàicān (名) bữa ăn nhanh 他很喜欢吃快餐。 Anh ấy rất thích ăn thức ăn nhanh.
330 快点儿 kuài diǎnr (形) nhanh lên 马上就要上课了,你快点儿来。 Sắp vào học rồi, bạn nhanh lên một chút.
331 快乐 kuàilè (形) vui vẻ 这个假期太快乐了。 Kì nghỉ này vui quá đi mất.
332 快要 kuàiyào (副) sắp phải 我快要迟到了。 Tôi sắp đến muộn rồi.
333 筷子 kuài zi (名) đũa 请给我一双筷子。 Cho tôi xin một đôi đũa.
334 拉 lā (动) kéo, lôi 她拉着我,不让我走。 Cô ấy kéo tôi lại,không cho tôi đi.
335 来自 láizì (动) đến từ... 我来自越南。 Tôi đến từ Việt Nam.
336 蓝 lán (形) xanh lam, xanh da trời 她穿了一件漂亮的蓝上衣。 Cô ấy mặc một cái áo màu xanh lam rất đẹp.
337 蓝色 lánsè (名) màu xanh lam 我买了一辆蓝色的车。 Tôi đã mua một chiếc xe màu xanh da trời.
338 篮球 lánqiú (名) bóng rổ 我经常和朋友打篮球。 Tôi thường chơi bóng rổ cùng bạn.
339 老 lǎo (副) hay, thường 她老迟到。 Cô ấy thường đến muộn.
xưng hô thân mật với người
老王是我的朋友。 Ông Vương là bạn của tôi.
340 老 lǎo kém tuổi (dùng cho nam)
341 老年 lǎonián (名) tuổi già 我妈妈已经进入老年了。 Mẹ tôi đã có tuổi rồi.
342 老朋友 lǎo péngyǒu (名) bạn cũ 我们是老朋友。 Chúng tôi là bạn cũ.
343 老是 lǎo·shì (名) hay, thường (tiêu cực) 我老是生病。 Tôi rất hay bị bệnh.
344 离 lí (动) cách 他家离学校很远。 Nhà anh ấy cách trường học rất xa.
345 离开 líkāi (动) rời khỏi 我已经离开这家公司了。 Tôi đã rời khỏi công ty này rồi.
346 礼物 lǐwù (名) lễ vật, quà 我送她一件生日礼物。 Tôi tặng cô ấy một món quà sinh nhật.
347 里头 lǐtou (名) bên trong 这里头有个难办的问题。 Trong đây có một vấn đề khó giải quyết.
348 理想 lǐxiǎng (名) ước mơ, lý tưởng 你的理想是什么? Ước mơ của bạn là gì.
我喜欢运动,例如打篮球和跑步
(动) ví dụ Tôi thích vận động, ví dụ như chơi bóng rổ và chạy bộ.
349 例如 lìrú 。
350 例子 lìzi (名) ví dụ 我举一个例子吧。 Tôi lấy một ví dụ nhé.
351 脸 liǎn (名) mặt 她的脸变红了。 Mặt của cô ấy đỏ rồi kìa.
352 练 liàn (动) luyện 我周末常常去练长跑。 Cuối tuần tôi thường luyện chạy bộ.
353 练习 liànxí (动) luyện tập 他在练习唱歌。 Anh ấy đang luyện tập ca hát.
354 凉 liáng (形) mát 请给我一杯凉水。 Cho tôi xin một cốc nước mát.
355 凉快 liángkuài (形) mát mẻ, dễ chịu 房间里很凉快。 Trong phòng rất mát mẻ.
356 两 liǎng (量) hai 我家有两辆自行车。 Nhà tôi có hai chiếc xe đạp.
357 亮 liàng (形) sáng 这个灯非常亮。 Đèn này rất sáng.
358 辆 liàng (量) chiếc, cái (xe) 我有一辆车。 Tôi có một chiếc xe.
359 零下 líng xià âm độ, dưới 0 độ 北京的冬天可以到零下五度。 Mùa đông ở Bắc Kinh có thể dưới 5 độ.
360 留 liú (动) giữ lại, lưu lại, để lại 老师留他在教室做作业。 Thầy giáo giữ anh ấy ở lại lớp học làm bài tập.
361 留下 liúxià (动) ở lại, để lại 他留下一封信。 Anh ấy để lại một bức thư.
362 留学生 liúxuéshēng (名) du học sinh 他们是来中国学习的留学生。 Họ là du học sinh đến Trung Quốc học.
363 流 liú (动) chảy, trôi 我流了很多汗。 Tôi chảy rất nhiều mồ hôi.
364 流利 liúlì (形) trôi chảy, thuần thục 她汉语说得很流利。 Cô ấy nói tiếng Trung rất lưu loát.
365 流行 liúxíng (动) phổ biến 这首歌现在很流行。 Bài hát này đang rất phổ biến hiện nay.
366 路边 lù biān (名) vệ đường, lề đường 他在路边等我。 Anh ấy đợi tôi bên lề đường.
367 旅客 lǚkè (名) khách du lịch 假期会有很多旅客来河内。 Dịp nghỉ lễ có rất nhiều khách du lịch đến Hà Nội.
368 旅行 lǚxíng (动) du lịch 我和家人去旅行了。 Tôi đi du lịch cùng gia đình rồi.
369 旅游 lǚyóu (动) du lịch 我很想去中国旅游。 Tôi rất muốn đi du lịch Trung Quốc.
370 绿 lǜ (形) xanh lá 到了五月,树都绿了。 Đến tháng 5, cây đều xanh lá rồi.
371 绿色 lǜsè (名) màu xanh lá cây 这本绿色的笔记本是谁的? Quyển sổ ghi chép màu xanh lá cây này là của ai?
372 卖 mài (动) bán 请问苹果怎么卖? Xin hỏi táo bán thế nào?
373 满 mǎn (形) đầy, tràn 这杯水太满了。 Cốc nước này đầy quá rồi.
374 满意 mǎnyì (动、形) vừa ý, mãn nguyện 我们对这个结果都很满意。 Chúng tôi đều rất hài lòng với kết quả này.
375 猫 māo (名) mèo 我家有一只黑色的猫。 Nhà tôi có một con mèo đen.
376 米 mǐ (量) mét A:你多高? B:一米七 A: Bạn cao bao nhiêu? - Tôi cao 1 mét 70.
377 面' miàn (名,量) mặt (người, đồ vật), nét mặt 我需要一面镜子。 Tôi cần một chiếc gương.
378 面² miàn (名) mặt, nét mặt, phương hướng 我见过他一面。 Tôi đã từng gặp mặt anh ấy một lần.
379 面前 miànqián (名) trước mặt 我们面前有一条河。 Trước mặt chúng tôi có một con sông.
380 名 míng (量) vị 我是一名老师。 Tôi là một thầy giáo.
381 名称 míngchēng (名) tên gọi, tên 这些树的名称你知道吗? Tên của những cây này bạn biết không?
382 名单 míngdān (名) danh sách 这是我们班的学生名单。 Đây là danh sách học sinh của lớp chúng tôi.
người nổi tiếng (ca sĩ, nghệ
(名) 你有喜欢的明星吗? Bạn có yêu thích ca sĩ diễn viên nào không?
383 明星 míngxīng sĩ)
384 目的 mùdì (名) mục đích 我学汉语的目的是去留学。 Mục đích tôi học tiếng Trung là đi du học.
385 拿出 náchū (动) mang ra, lấy ra 老师拿出一本词典。 Thầy giáo lấy ra một quyển từ điển.
386 拿到 nádào (动) lấy được 我已经拿到护照了。 Tôi đã lấy được hộ chiếu.
387 那 nà (连) vậy, còn 那你明天有时间吗? Vậy ngày mai bạn có thời gian không?
388 那会儿 nàhuìr (代) lúc ấy, khi đó 你打电话那会儿,我在睡觉。 Lúc bạn gọi điện tôi đang ngủ.
389 那么 nàme (代) vậy thì, đến vậy, như thế 今天下雨,那么明天再去吧。 Hôm nay trời mưa, vậy thì mai mới đi nhé.
那时候 nà shíhòu (代) lúc đó, khi đó 那时我才十岁。 Lúc đó tôi mới 10 tuổi.
390 那时 nà shí
391 那样 nàyàng (代) như vậy 那样也行。 Như vậy cũng được.
392 南方 nánfāng (名) miền Nam, phương Nam 我喜欢去中国的南方旅行。 Tôi thích đi du lịch ở miền Nam Trung Quốc.
393 难过 nánguò (形) buồn bã 我感觉很难过。 Tôi cảm thấy rất buồn.
394 难看 nánkàn (形) xấu xí, không hay 这条裤子太难看了。 Cái quần này không đẹp tí nào.
395 难受 nánshòu (形) khó chịu 我心里很难受。 Tôi cảm thấy rất khó chịu.
396 难题 nántí (名) vấn đề khó, nan giải 这是一道难题。 Đây là một vấn đề khó.
397 难听 nántīng (形) khó nghe 他唱歌很难听。 Anh ấy hát rất khó nghe.
398 能够 nénggòu (动) có thể, có khả năng 没有人能够帮助他。 Không có ai có thể giúp anh ấy.
399 年级 niánjí (名) lớp 我的女儿今年上小学一年级。 Con gái tôi năm nay học lớp 1.
400 年轻 niánqīng (形) trẻ trung, trẻ tuổi 我们的老师很年轻。 Cô giáo của chúng tôi rất trẻ.
401 乌 wū (形) đen, tối 天上有很多乌云。 Trên trời có rất nhiều mây đen.
402 弄 nòng (动) làm, cầm, tìm cách,... 我的手机弄丢了。 Điện thoại của tôi làm mất rồi.
403 努力 nǔlì (动) nỗ lực, cố gắng 我们要努力学习。 Chúng tôi phải nỗ lực học tập.
405 爬 pá (动) leo, trèo, bò 小时候我常爬到树上。 Lúc còn nhỏ tôi thường trèo lên cây.
404 爬山 pá shān (动) leo núi 他们明天要去爬山。 Ngày mai họ muốn đi leo núi.
406 怕 pà (动) sợ 我怕明天会下雨。 Tôi sợ ngày mai trời mưa.
407 排 pái (名、量) hàng 小学生走成两排。 Các bạn học sinh Tiểu học đi thành 2 hàng.
408 排队 páiduì (动) xếp hàng 在食堂买饭要排队。 Mua cơm ở nhà ăn phải xếp hàng.
409 排球 páiqiú (名) bóng chuyền 我不会打排球。 Tôi không biết chơi bóng chuyền.
410 碰 pèng (动) động, chạm 这个东西很危险,不要碰。 Thứ này rất nguy hiểm, đừng động vào.
411 碰到 pèngdào (动) chạm phải, động đến, gặp 小心,不要碰到头。 Cẩn thận, đừng động vào đầu.
412 碰见 pèngjiàn (动) gặp, tình cờ gặp 我在校门碰见老师了。 Tôi tình cờ gặp cô giáo ở cổng trường.
413 篇 piān (量) bài 这篇作文写得很好。 Bài văn này viết rất tốt.
414 便宜 piányi (形) tiện lợi, rẻ; được lợi 这件衣服能不能便宜一点儿? Bộ quần áo này có thể rẻ hơn chút được không?
415 片 piàn (量) miếng, tấm, mảnh 我只吃了一片肉。 Tôi chỉ ăn một miếng thịt.
416 漂亮 piàoliàng (形) đẹp, xinh đẹp 这里的春天很漂亮。 Mùa xuân ở đây rất đẹp.
417 平 píng (形) bằng phẳng, phẳng phiu 这条路的路面很平。 Mặt đường của con đường này rất phẳng.
418 平安 píng'ān (形) bình an, yên ổn 一路平安。 Đi đường bình an.
419 平常 píngcháng (形) bình thường, giản dị 我平常早上六点起床。 Bình thường buổi sáng tôi 6 giờ ngủ dậy.
420 平等 píngděng (形) bình đẳng, công bằng 每一个人都是平等的。 Mỗi người đều bình đẳng.
421 平时 píngshí (名) bình thường, lúc thường 平时你都喜欢做什么? Bình thường bạn đều thích làm gì?
422 瓶 píng (量) bình, lọ, hũ 我买了一瓶水。 Tôi đã mua một bình nước.
423 瓶子 píngzi (名) cái lọ, cái bình, cái chai 这个瓶子里面不是水,是酒。 Bên trong cái bình này không phải là nước mà là rượu.
424 普通 pǔtōng (形) phổ thông, bình thường 这条裙子很普通。 Chiếc váy này rất bình thường.
425 普通话 pǔtōnghuà (名) tiếng phổ thông 他的汉语普通话说得很好。 Anh ấy nói tiếng Trung phổ thông rất tốt
426 其他 qítā (代) cái khác, người khác 你还要买其他东西吗? Bạn còn muốn mua thứ khác không?
427 其中 qízhōng (名) trong ( 1 tập thể/cái gì...)đó 他们其中的一个人是中国人。 Một người trong số họ là người Trung Quốc.
428 骑 qí (动) cưỡi/ đi, đạp (xe) 我骑着车去上学。 Tôi đi xe đi học.
429 骑车 qí chē (动) đạp xe 骑车不要骑太快了。 Đạp xe không nên đi quá nhanh.
430 起飞 qǐfēi (动) cất cánh 飞机已经起飞了。 Máy bay đã cất cánh rồi.
431 气 qì (名) khí, hơi 他深深地吸了一口气。 Anh ấy hít một hơi thật sâu.
432 气温 qìwēn (名) nhiệt độ 河内七月的气温很高。 Nhiệt độ của tháng 7 ở Hà Nội rất cao.
433 千 qiān (数) nghìn 这部手机三千元。 Điện thoại này 3000 tệ.
434 千克 qiānkè (量) 1000 gram (1kg) 一公斤等于一千克。 1kg là 1000 gram.
435 前年 qiánnián (名) năm trước 前年我和朋友去了日本。 Năm trước tôi đi Nhật Bản cùng bạn bè.
436 墙 qiáng (名) tường 墙上挂着一副画儿。 Trên tường treo một bức tranh.
437 青年 qīngnián (名) thanh niên, bạn trẻ 她倒是一名很热情的青年。 Cô ấy là một người trẻ nhiệt tình.
(名) thanh thiếu niên 青少年不可以抽烟。 Thanh thiếu niên không được hút thuốc.
438 青少年 qīng-shàonián
439 轻 qīng (形) nhẹ 动作轻一点。 Động tác nhẹ một chút.
440 清楚 qīngchǔ (形) rõ ràng, minh bạch 我听不清楚你在说什么。 Tôi nghe không rõ bạn đang nói cái gì.
441 晴 qíng (形) trong, quang đãng 天晴了。 Trời quang đãng rồi.
如果明天是晴天,我们去爬山吧
(名) trời trong, quang đãng Nếu ngày mai trời đẹp, chúng ta đi leo núi đi.
442 晴天 qíngtiān 。
443 请客 qǐngkè (动) mời khách 他说今天他请客。 Anh ấy nói hôm nay anh ấy mời khách.
444 请求 qǐngqiú (动) thỉnh cẩu 他请求我帮他一个忙。 Anh ấy thỉnh cầu tôi giúp anh ấy một việc.
445 秋天 qiūtiān (名) mùa thu 秋天很凉快。 Mùa thu rất mát mẻ.
446 求 qiú (动) thỉnh cầu, yêu cầu, xin 我求妈妈给我买新手机。 Tôi xin mẹ mua cho tôi điện thoại mới.
球场的人太多了,我们没地方打 Sân bóng quá đông, chúng tôi không có chỗ để chơi
(名) sân bóng
447 球场 qiúchǎng 球。 bóng.
448 球队 qiúduì (名) đội bóng 我想进入你们的球队。 Tôi muốn vào đội bóng của các bạn.
449 球鞋 qiúxié (名) giầy đá bóng, giầy thể thao 他送了我一双球鞋。 Anh ấy đã tặng tôi một đôi giày thể thao.
450 取 qǔ (动) lấy 医生让我去外面取药。 Bác sĩ bảo tôi ra ngoài lấy thuốc.
这次考试我取得了第一名的成绩
(动) lấy được, đạt được Lần thi này tôi đạt kết quả thứ nhất lớp.
451 取得 qǔdé 。
452 全 quán (形) đầy đủ, tất cả 明天我们全家去旅行。 Ngày mai cả nhà tôi đi du lịch.
453 全部 quánbù (名) toàn bộ 学过的词汇我全部掌握了。 Tôi đã nắm vững toàn bộ từ vựng đã học.
454 全国 quánguó (名) toàn quốc 十月一日,中国全国都放假。 Ngày 1 tháng 10 cả nước Trung Quốc được nghỉ lễ.
455 全家 quánjiā (名) cả gia đình 我全家都喜欢吃面条儿。 Cả gia đình tôi đều thích ăn mì.
他全年都很忙,没有时间去旅游
(名) cả năm Cả năm anh ấy đều rất bận, không có thời gian đi du lịch.
456 全年 quánnián 。
457 全身 quánshēn (名) toàn thân 他全身发热起来。 Toàn thân anh ấy nóng lên.
458 全体 quántǐ (名) toàn thể 全体足球队员终于可以放松了。 Toàn thể đội bóng cuối cùng cũng có thể thư giãn.
459 然后 ránhòu (连) sau đó 我做完作业,然后看电视。 Tôi làm xong bài tập về nhà, sau đó (thì) đi xem tivi.
460 让 ràng (动) để, làm cho, khiến cho 她说的话让我觉得很难过。 Lời mà cô ấy nói khiến tôi cảm thấy rất buồn.
461 热情 rèqíng (形) nhiệt tình 本地人对游客非常热情。 Người dân bản địa rất nhiệt tình với du khách.
462 人口 rénkǒu (名) nhân khẩu, dân số 中国人口达十四亿。 Dân số Trung Quốc có một tỷ bốn trăm triệu người.
463 人们 rénmen (名) mọi người 春节人们都回家过年。 Vào dịp Tết, mọi người đều về quê ăn Tết.
464 人数 rénshù (名) sĩ số, lượng người 今年旅游的人数不多。 Lượng khách du lịch năm nay không cao.
465 认为 rènwéi (动) cho rằng 他认为他的方法是对的。 Tôi cho rằng cách làm của anh ấy là đúng.
466 日报 rìbào (名) nhật báo, báo ra hàng ngày 我还没有读今天的日报。 Tôi còn chưa đọc số báo của hôm nay.
467 日子 rìzi (名) ngày 那是一段难忘的日子。 Đó là những ngày tháng khó quên.
如果有什么问题,你都可以问我
(连) nếu như Nếu như có vấn đề gì anh đều có thể đến hỏi tôi.
468 如果 rúguǒ 。
469 入口 rù //kǒu (名) lối đi vào 请问商场的入口在哪儿? Xin hỏi, lối vào của siêu thị ở đâu vậy?
470 商量 shāngliáng (动) thương lượng, trao đổi 我想和你商量一下。 Tôi muốn trao đổi với anh vài việc.
doanh nhân, người kinh
(名) 我妈妈是老师,爸爸是商人。 Mẹ tôi là giáo viên, bố tôi là doanh nhân
471 商人 shāngrén doanh
472 上周 shàng zhōu (名) tuần trước 他上周去过河内。 Tuần trước cô ấy đi Hà Nội.
星期二大家都有事,只有少数人 Thứ hai mọi người đều có việc, chỉ có số ít người có thể
(名) thiểu số, số ít
473 少数 shǎoshù 能来。 đến.
474 少年 shàonián (名) thiếu niên 这几个少年是我的学生。 Mấy thiếu niên này đều là học sinh của tôi.
年老多病的人身边需要有人照顾
(名) bên cạnh, ngay cạnh Người già nhiều bệnh, bên cạnh phải có người chăm sóc.
475 身边 shēnbiān 。
476 什么样 shénmeyàng (代) như thế nào? 你想买什么样的衣服? Cô muốn mua kiểu quần áo như thế nào?
477 生 shēng (动) sinh sản, sinh tồn 现在的年轻人都不喜欢生孩子。 Hiện tại người trẻ đều không thích sinh em bé.
478 生词 shēngcí (名) từ mới 今天的课有很多生词。 Bài hôm nay có rất nhiều từ mới.
479 生活 shēnghuó (名、动) cuộc sống; sống 他们过着平静的生活。 Bọn họ sống một cuộc sống yên bình.
480 声音 shēngyīn (名) âm thanh, giọng nói 我听到了她的声音。 Tôi nghe thấy giọng nói của cô ấy.
481 省 shěng (名) tỉnh 我在中国的云南省留学。 Tôi đi du học ở tỉnh Vân Nam của Trung Quốc.
482 省 shěng (动) tiết kiệm, bỏ bớt, giảm bớt 我为了买电脑而省钱。 Tôi vì mua máy tính nên tiết kiệm tiền.
483 十分 shífēn (副) phó từ: rất, hết sức, vô cùng 她十分高兴。 Cô ấy vô cùng vui mừng.
484 实际 shíjì (名、形) thực tế, thực tại 这种想法不实际。 Cách này không thực tế.
485 实习 shíxí (动) thực tập 我大学四年级要去实习。 Tôi học đến năm 4 đại học phải đi thực tập.
486 实现 shíxiàn (动) thực hiện, hiên 他已经实现了自己的梦想。 Anh ấy đã thực hiện được ước mơ của mình.
487 实在 shízài (形) thật sự, thật là 今天实在太热了。 Hôm nay thực sự quá nóng rồi.
489 食物 shíwù (名) đồ ăn 我不喜欢吃这里的食物。 Tôi không thích ăn đồ ăn ở đây.
490 使用 shǐyòng (动) sử dụng 我经常使用词典。 Tôi thường sử dụng từ điển.
491 市 shì (名) thành thị, thành phố, chợ 上海市是中国的大城市。 Thượng Hải là một thành phố lớn của Trung Quốc.
492 市长 shìzhǎng (名) thị trưởng 这位是我们市的市长。 Vị này là thị trưởng của thành phố chúng tôi.
493 事情 shì qíng (名) sự tình, sự việc 这件事情我已经知道了。 Sự việc này tôi đã biết rồi.
494 收 shōu (动) thu dọn; nhận lấy, đạt được... 她收东西回家了。 Cô ấy thu dọn đồ về nhà rồi.
495 收到 shōudào (动) nhận được (mặt vật chất) 我收到了她的礼物。 Tôi đã nhận được quà của cô ấy rồi.
496 收入 shōurù (名) thu nhập 你一个月的收入是多少? Thu nhập một tháng của bạn là bao nhiêu?
497 手表 shǒubiǎo (名) đồng hồ 这个手表很适合你。 Chiếc đồng hồ này rất hợp với bạn.
(动) nhận lấy, nhận được Tiết mục này đã nhận được sự ủng hộ từ phía người xem.
498 受到 shòudào 这个节目收到了观众们的欢迎。
(形) dễ chịu, thoải mái Cơ thể tôi hôm nay không được thoải mái cho lắm
499 舒服 shūfú 今天我的身体不太舒服。
500 熟 shú / shóu (形) chín; quen, thân 这条路我常走,所以很熟。 Con đường này tôi thường đi, nên rất quen thuộc.
501 数 shù (名) con số, số 他比赛次数很多。 Số lần anh ấy thi đấu rất nhiều.
502 数字 shùzì (名) con số 你的电话号有几个数字? Có bao nhiêu con số trong dãy số điện thoại của bạn?
503 水平 shuǐpíng (名) trình độ 你的汉语水平怎么样? Trình độ tiếng Trung của bạn như thế nào?
504 顺利 shùnlì (形) thuận lợi 这个问题他解决得很顺利。 Anh ấy giải quyết vấn đề này rất thuận lợi.
505 说明 shuōmíng (动) nói rõ 你可以说明这句话的意思吗? Bạn có thể nói rõ ý nghĩa của câu này không?
506 司机 sījī (名) tài xế 司机,麻烦你送我到机场。 Bác tài xế, phiền bác đưa tôi đến sân bay.
507 送到 sòngdào (动) gửi đi, tặng đi 您的礼物已经送到了。 Quà của ngài đã gửi đi rồi.
508 送给 sòng gěi (动) gửi cho, tặng cho 妈妈送给我一双鞋子。 Mẹ tặng cho tôi một đôi giày.
509 算 suàn (动) tính 你算一下,一共是多少? Bạn tính một chút xem tổng là bao nhiêu?
510 虽然 suīrán (连) mặc dù 虽然他不聪明,但是很认真。 Mặc dù anh ấy không thông minh, nhưng rất chăm chỉ.
511 随便 suíbiàn (动) tùy tiện, tùy 随便你, 我喝什么都可以。 Tùy bạn, tôi uống cái gì cũng được.
512 随时 suíshí (副) bất cứ lúc nào 有问题可以随时来问我。 Có vấn đề có thể hỏi tôi bất cứ lúc nào.
我有点儿饿,所以已经吃了一份
(连) vậy nên, thế nên Tôi hơi đói, thế nên đã ăn một phần bánh ngọt.
513 所以 suǒyǐ 蛋糕。
514 所有 suǒyǒu (动) tất cả 所有的作业我都完成了。 Tất cả bài tập tôi đều đã làm xong
515 它 tā (代) nó, con 它是我最喜欢的玩具。 Nó là đồ chơi mà tôi yêu thích nhất.
516 它们 tāmen (代) bọn nó, chúng nó 我不知道它们是什么东西。 Tôi không biết chúng là thứ gì.
517 太太 tàitài (名) quý bà, quý cô 这位太太是一名作家。 Quý bà này là một nhà văn.
518 太阳 tài·yáng (名) mặt trời 太阳在东边起。 Mặt trời mọc đằng đông.
520 态度 tài·dù (名) thái độ 他的态度不好。 Thái độ của anh ấy không tốt.
519 讨论 tǎolùn (动) thảo luận 你们在讨论什么问题? Các bạn đang thảo luận vấn đề gì vậy?
521 套 tào (量) bộ 她买了一套衣服。 Cô ấy đã mua một bộ quần áo.
522 特别 tèbié (形,副) đặc biệt, vô cùng 我特别感谢你。 Tôi vô cùng cảm ơn bạn.
523 特点 tèdiǎn (名) điểm, đặc biệt 他有什么特点? Anh ấy có đặc điểm gì?
524 疼 téng (形) đau, nhức 我的头很疼。 Đầu của tôi rất đau.
525 提 tí (动) xách, nhấc 你能不能帮我提一下包? Bạn có thể giúp tôi xách cái túi một chút được không?
526 提出 tíchū (动) đưa ra 他提出了一个问题。 Anh ấy đưa ra một câu hỏi.
527 提到 tídào (动) đề cập, nhắc đến 你提到的问题,我不清楚。 Vấn đề mà bạn đề cập đến, tôi không hiểu rõ.
528 提高 tígāo (动) đề cao, nâng cao 我的汉语水平提高了。 Trình độ tiếng Trung của tôi được nâng cao rồi.
529 题 tí (名) đề, đề bài 这道题怎么做? Đề này làm thế nào?
530 体育 tǐyù (名) thể dục 我们今天有体育课。 Hôm nay chúng tôi có môn thể dục.
531 体育场 tǐyùchǎng (名) sân vận động 我们在体育场打球。 Chúng tôi đang chơi bóng ở sân vận động.
532 体育馆 tǐyùguǎn (名) cung thể thao 我们学校有体育馆。 Trường chúng tôi có cung thể thao.
533 天上 tiānshàng (名) bầu trời, không trung 天上刚才有一架飞机飞过。 Trên bầu trời vừa có một chiếc máy bay bay qua.
534 条 tiáo (量) cái, chiếc 她穿着一条白色的裙子。 Cô ấy mặc một chiếc váy màu trắng.
535 条件 tiáojiàn (名) điều kiện 他的家庭条件非常好。 Điều điện gia đình của anh ấy rất tốt.
536 听讲 tīngjiǎng (动) nghe giảng 上课要认真听讲。 Lên lớp phải chăm chỉ nghe giảng.
537 听说 tīngshuō (动) nghe nói 我听说你的英语说得很流利。 Tôi nghe nói tiếng Anh của bạn rất lưu loát.
538 停 tíng (动) ngừng, ngưng, mất 我家停电了。 Nhà tôi mất điện rồi.
539 停车 tíngchē (动) dừng xe, đỗ xe 这里不可以停车。 Ở đây không được đỗ xe.
540 停车场 tíngchēchǎng (名) bãi đỗ xe 停车场在我公司的后面。 Bãi đỗ xe ở phía sau công ty tôi.
541 挺 tǐng (副) rất 他跑得挺快。 Anh ấy chạy rất nhanh.
542 挺好 tǐng hǎo rất tốt, khá tốt 他汉语说得挺好。 Anh ấy nói tiếng Hán rất tốt.
543 通 tōng (动) thông, thông suốt 我想通了。 Tôi nghĩ thông rồi.
544 通过 tōngguò (动) thông qua, trải qua 我通过了这次考试。 Tôi đã thông qua kỳ thi lần này rồi.
Trường học thông báo ngày mai chúng tôi không phải đi
(动、名) thông báo 学校通知我们明天不上课。
545 通知 tōngzhī học.
546 同时 tóngshí (名) đồng thời 我学英语,同时还学习汉语。 Tôi học tiếng Anh, đồng thời còn học thêm tiếng Trung
547 同事 tóngshì (名) đồng nghiệp 我介绍一下,这是我的同事。 Tôi giới thiệu một chút, đây là đồng nghiệp của tôi.
548 同样 tóngyàng (形) giống nhau, đều là 两套衣服同样大小。 Hai bộ quần áo này kích cỡ như nhau.
549 头 tóu (名、量) đầu 我爷爷家有一头牛。 Nhà của ông tôi có một con bò.
550 里头 lǐtou (名) bên trong 屋子里头坐满了人。 Trong nhà ngồi chật ních người.
551 头发 tóufà (名) tóc 她的头发很长。 Tóc của cô ấy rất dài.
我在网上找到了很多好看的图片
(名) tranh ảnh Tôi tìm thấy rất nhiều hình ảnh đẹp trên mạng.
552 图片 túpiàn 。
553 推 tuī (动) đẩy, đùn 我妈妈推门进来。 Mẹ tôi đẩy cửa đi vào.
554 腿 tuǐ (名) chân 我的腿很疼。 Chân của tôi rất đau.
555 外地 wàidì (名) nơi khác, vùng khác 我哥哥在外地工作。 Anh trai tôi làm việc ở nơi khác.
556 外卖 wàimài (名) đồ bán bên ngoài 我不想出门,在家里点了外卖。 Tôi không muốn ra ngoài, ở nhà đặt đồ bên ngoài về đi.
557 完 wán (动) hết, xong 这本书我已经看完了。 Quyển sách này tôi đã xem xong rồi.
558 完成 wánchéng (动) hoàn thành 我完成了今天的作业。 Tôi đã hoàn thành bài tập của hôm nay rồi.
559 完全 wánquán (形) đầy đủ, hoàn toàn 他说的话不完全是对的。 Lời anh ấy nói không hoàn toàn đúng.
560 晚安 wǎn'ān (动) chúc ngủ ngon 晚安,早点休息吧。 Chúc ngủ ngon, nghỉ nghơi sớm đi.
561 晚报 wǎnbào (名) báo chiều 我爸爸坐在沙发上看晚报。 Bố tôi ngồi trên ghế sofa đọc báo chiều.
562 晚餐 wǎncān (名) bữa tối 晚餐我想在外面吃。 Bữa tối tôi muốn ăn ở ngoài.
563 晚会 wǎnhuì (名) dạ hội, đêm liên hoan 我们公司举行了一个晚会。 Công ty chúng tôi tổ chức một đêm liên hoan.
564 碗 wǎn (量) bát, chén 我刚吃了两碗饭。 Tôi vừa mới ăn 2 bát cơm.
565 万 wàn (数) vạn, mười nghìn 这套房子卖三十万。 Căn nhà này bán với giá 300 nghìn tệ.
566 网 wǎng (名) lưới; mạng (Internet) 我的网不太好。 Mạng của tôi không tốt lắm.
567 网球 wǎngqiú (名) quần vợt, tennis 她网球打得很好。 Cô ấy chơi tennis rất giỏi.
568 网站 wǎngzhàn (名) website 学校的网站上有学校的介绍。 Trên website của trường có giới thiệu về trường.
569 往 wǎng (动) đi, đến, tới, hướng 往右边走就是图书馆。 Đi sang bên phải thì là thư viện.
570 为 wéi (动) vì 我为这次考试复习了很长时间。 Tôi vì lần thi này mà đã ôn tập trong thời gian rất dài.
571 为什么 wèi shénme tại sao, vì sao 你知道她为什么不上课吗? Bạn biết tại sao cô ấy không đi học không?
572 位 wèi (量) vị này 这位是我们学校的校长。 Vị này là hiệu trưởng của trường chúng tôi.
573 味道 wèi·dào (名) mùi vị 这道菜和我妈妈做的味道一样。 Mùi vị của món này giống với mẹ tôi làm.
574 喂 wèi (叹) alo A:喂?请问是王老师吗? A: Alo? Xin hỏi có phải thầy Vương không?
575 温度 wēndù (名) nhiệt độ 今天的温度很低。 Nhiệt độ hôm nay rất thấp.
576 闻 wén (动) ngửi 你闻到什么味道了吗? Bạn ngửi thấy mùi vị gì không?
577 问路 wènlù (动) hỏi đường 有一个外国人跟我问路。 Có một người nước ngoài hỏi đường tôi.
578 问题 wèntí (名) vấn đề, câu hỏi 这不是什么大问题。 Đây không phải là vấn đề to tát gì.
579 午餐 wǔcān (名) cơm trưa 我妈妈在家里准备了午餐。 Mẹ tôi ở nhà chuẩn bị cơm trưa rồi.
580 午睡 wǔshuì (名) giấc ngủ trưa 我没有午睡的习惯。 Tôi không có thói quen ngủ trưa.
581 西北 xīběi (名) tây bắc 青海省在中国的西北部。 Tỉnh Thanh Hải ở phía tây bắc của Trung Quốc.
582 西餐 xīcān (名) đồ ăn Tây 他不习惯吃西餐。 Anh ấy không quen ăn đồ Tây.
583 西方 xīfāng (名) phương Tây 他们来自西方国家。 Họ đến từ các nước phương Tây.
584 西南 xīnán (名) tây nam 图书馆在宿舍的西南方向。 Thư viện ở phía tây nam của kí túc xá.
585 西医 xīyī (名) Tây y, y học phương Tây 我每次生病都是看西医。 Mỗi lần tôi bị ốm đều đi khám Tây y.
586 习惯 xíguàn (名) thói quen 早睡早起是一个好习惯。 Ngủ sớm dậy sớm là một thói quen tốt.
家里的洗衣机坏了,衣服都要手 Máy giặt trong nhà hỏng rồi, quần áo đều phải giặt bằng
(名) máy giặt
587 洗衣机 xǐyījī 洗。 tay.
588 洗澡 xǐzǎo (动) tắm, tắm rửa 他一边洗澡, 一边唱歌。 Anh ấy vừa tắm, vừa hát.
589 下 xià (量) cái, lần 这本书给我看一下。 Quyển sách này cho tôi xem một cái.
590 下雪 xià xuě (动) tuyết rơi 现在外面还在下雪。 Bây giờ bên ngoài tuyết vẫn đang rơi.
591 下周 xià zhōu tuần sau 下周他要去北京。 Tuần sau cô ấy định đi Hà Nội.
592 夏天 xiàtiān (名) mùa hè 这个夏天我们全家要去海边玩。 Mùa hè này cả gia đình chúng tôi sẽ đi biển chơi.
593 相同 xiāngtóng (形) tương đồng, giống nhau 我们的方法相同。 Phương pháp của chúng tôi giống nhau.
Tôi tin tưởng anh ấy có thể hoàn thành được công việc
(动) tin tưởng 我相信他能完成这个工作。
594 相信 xiāngxìn này.
595 响 xiǎng (动) vang, vang lên, kêu lên 你的电话响了。 Điện thoại của bạn kêu kìa.
596 想到 xiǎngdào (动) nghĩ đến, nghĩ tới 我想到妈妈生气就不想去玩。 Tôi nghĩ tới mẹ sẽ tức giận thì không muốn đi chơi nữa.
597 想法 xiǎng·fǎ (名) suy nghĩ, phương pháp 这件事大家有什么想法? Việc này mọi người có suy nghĩ gì?
我出门后才想起手机忘在家里了
(动) nhớ ra Tôi sau khi ra ngoài mới nhớ ra điện thoại quên ở nhà rồi.
598 想起 xiǎngqǐ 。
599 向 xiàng (动) hướng, tới 我向他说了谢谢。 Tôi đã nói cảm ơn tới anh ấy.
600 相机 xiàngjī (名) máy chụp hình 我想买一个相机。 Tôi muốn mua một chiếc máy chụp ảnh.
601 像 xiàng (动) giống 你和我妹妹很像。 Bạn rất giống em gái tôi.
602 小 Xiǎo (名) Tiểu 小王是我哥哥。 Tiểu Vương là anh trai tôi.
603 小声 xiǎo shēng nhỏ tiếng, nói nhỏ 我女儿还在睡,你小声一点。 Con gái tôi đang ngủ, bạn nhỏ tiếng một chút.
604 小时候 xiǎoshíhòu (名) lúc nhỏ 我小时候特别喜欢吃糖。 Lúc nhỏ tôi rất thích ăn kẹo.
605 小说 xiǎoshuō (名) tiểu thuyết 我从来没读过小说。 Tôi chưa từng đọc tiểu thuyết.
今天可能会下大雨,你出门小心 Hôm nay có thể sẽ mưa to, bạn ra ngoài cẩn thận một
(名) cẩn thận
606 小心 xiǎoxīn 一点。 chút.
607 小组 xiǎozǔ (名) tổ, nhóm nhỏ 我们班有四个小组。 Lớp chúng tôi có 4 tổ.
608 校园 xiàoyuán (名) vườn trường 我在校园读书。 Tôi đọc sách ở vườn trường.
609 校长 xiàozhǎng (名) hiệu trưởng 我刚来办公室没看见校长。 Tôi vừa đến văn phòng mà không nhìn thấy hiệu trưởng.
去饭馆吃饭而不带钱会被别人笑 Đi ăn nhà hàng mà không đem tiền sẽ bị người khác chê
(动) cười nhạo, chê cười
610 笑话 xiàohua 话。 cười.
611 笑话儿 xiàohuar (名) truyện cười 这个笑话儿一点也不好笑。 Truyện cười này không buồn cười một chút nào.
612 鞋 xié (名) giày 这双鞋子太脏了。 Đôi giày này quá bẩn.
613 心里 xīn·lǐ (名) trong lòng 她心里不太高兴。 Trong lòng cô ấy không vui lắm.
614 心情 xīnqíng (名) tâm tình, tâm trạng 今天她的心情不太好。 Tâm trạng cô ấy hôm nay không tốt lắm.
615 心中 xīnzhōng (名) trong lòng 你永远在我心中。 Bạn mãi ở trong tim tôi.
616 新闻 xīnwén (名) tin tức, bản tin 今天的新闻很有意思。 Tin tức hôm nay rất hay.
617 信 xìn (名) thư 现在很少人写信。 Bấy giờ rất ít người viết thư.
618 信号 xìnhào (名) tín hiệu 我的手机没有信号。 Điện thoại của tôi không có tín hiệu.
619 信息 xìnxī (名) thông tin, tin tức 这是我的个人信息。 Đây là thông tin cá nhân của tôi .
620 信心 xìnxīn (名) lòng tin, sự tin tưởng 我对这次比赛很有信心。 Tôi rất có lòng tin với trận đấu lần này.
621 信用卡 xìnyòngkǎ (名) thẻ tín dụng 这里可以刷信用卡吗? Ở đây có thể quẹt thẻ tín dụng không?
622 星星 xīngxīng (名) ngôi sao 今天晚上一个星星都没看见。 Tối hôm nay không thấy được bất kì một ngôi sao nào.
623 行动 xíngdòng (动) hành động 我们要马上行动。 Chúng tôi phải lập tức hành động.
624 行人 xíngrén (名) người đi đường 今天行人这么多。 Hôm nay người đi đường thật là nhiều.
625 行为 xíngwéi (名) hành vi, hành động 偷东西是不法行为。 Trộm đồ là hành vi phạm pháp.
626 姓 xìng (名) họ 我姓武。 Tôi họ Vũ.
627 姓名 xìngmíng (名) họ tên 你在这儿写你的姓名吧。 Bạn viết họ tên của bạn vào chỗ này.
628 休假 xiūjià (动) nghỉ phép 我请公司休假三天。 Tôi xin công ty nghỉ phép 3 ngày.
629 许多 xǔduō (数) rất nhiều, nhiều 广场上有许多人。 Trên quảng trường có rất nhiều người.
630 选 xuǎn (动) chọn 你喜欢就选一个,我给你买。 Bạn thích thì chọn một cái, tôi mua cho bạn.
我希望下学期能得到更好的成绩 Tôi hy vọng kỳ học sau có thể đạt được thành tích tốt
(名) học kỳ
631 学期 xuéqī 。 hơn.
632 雪 xuě (名) tuyết 我从来没看过雪。 Tôi trước giờ chưa từng thấy tuyết.
633 颜色 yánsè (名) màu sắc 你喜欢什么颜色? Bạn thích màu gì?
634 眼 yǎn (名) mắt 在我眼里,他是个很努力的人。 Trong mắt tôi, anh ấy là người rất cố gắng.
635 眼睛 yǎnjing (名) mắt 他的眼睛大大的。 Mắt của anh ấy rất to.
636 养 yǎng (动) dưỡng, nuôi 我想要养狗。 Tôi muốn nuôi chó.
637 样子 yàngzi (名) dáng vẻ, kiểu dáng 这件衣服的样子很好看。 Kiểu dáng của bộ quần áo này rất đẹp.
638 要求 yāoqiú (名、动) yêu cầu 他对工作要求很符合。 Anh ấy rất phù hợp với yêu cầu của công việc.
639 药 yào (名) thuốc 我的头有点疼,家里有没有药? Đầu tôi hơi đau, trong nhà có thuốc không?
Anh ấy ốm rồi, tôi đến tiệm thuốc mua cho anh ấy ít
(名) tiệm thuốc, cửa hàng thuốc 他病了,我来药店给他买点药。
640 药店 yàodiàn thuốc.
641 药片 yàopiàn (名) viên thuốc 小孩子不喜欢吃药片。 Trẻ em không thích uống thuốc viên.
642 药水 yàoshuǐ (名) thuốc nước 药水很难吃。 Thuốc nước rất khó uống.
643 也许 yěxǔ (副) cũng có thể, may ra 你找一找,也许能找到。 Bạn tìm đi, may ra có thể tìm thấy.
644 夜 yè (名) đêm, ban đêm 夜晚这么安静。 Ban đêm yên tĩnh quá.
645 夜里 yè·lǐ (名) giữa đêm 我在夜里醒了一次 Giữa đêm tôi tỉnh giấc một lần.
646 一部分 yī bùfèn một bộ phận, một phần 手是身体的一部分。 Tay là một bộ phận của cơ thể.
647 一定 yīdìng (副、形) nhất định 我一定会拿第一名。 Tôi nhất định sẽ đạt được hạng nhất.
三斤苹果和两斤香蕉一共三十元
(副) tổng cộng 1,5 kilogram táo và 1 kilogram chuối, tổng cộng 30 tệ.
648 一共 yīgòng 。
他一会儿看电视,一会儿打游戏
(副) một lúc, một lát Anh ấy lúc thì xem ti vi, lúc thì chơi điện tử.
649 一会儿 yīhuìr 。
火车快开了,我祝朋友们一路平 Xe lửa sắp khởi hành rồi, tôi chúc các bạn thượng lộ bình
thượng lộ bình an
650 一路平安 yīlù-píng'ān 安。 an.
这次你去北京工作,我祝你一路 Lần này đi Bắc Kinh làm việc, tôi chúc bạn thuận buồm
thuận buồm xuôi gió
651 一路顺风 yīlù-shùnfēng 顺风。 xuôi gió.
652 已经 yǐjīng (副) đã, từng 你已经不是小孩子了。 Bạn không còn là trẻ con nữa rồi.
653 以后 yǐhòu (名) sau này 毕业以后我想去河内生活。 Sau khi tốt nghiệp tôi muốn đến Hà Nội sinh sống.
654 以前 yǐqián (名) trước kia, trước đây 以前我经常去爬山。 Ngày trườc tôi hay đi leo núi.
655 以上 yǐshàng (名) trở lên, phía trên 以上是我的看法和意见。 Phía trên là quan điểm và cách nhìn của tôi.
除了画画儿以外,我还喜欢看书
(名) ngoài ra, ngoài đó Ngoài vẽ vời, tôi còn thích đọc sách.
656 以外 yǐwài 。
657 以为 yǐwéi (动) cho rằng 我以为你今天不来了。 Tôi cho rằng hôm nay bạn không đến nữa.
658 以下 yǐxià (名) dưới, trở xuống 我有以下几个问题想问你。 Dưới đây tôi có câu hỏi muốn hỏi bạn.
659 椅子 yǐzi (名) ghế tựa, ghế dựa 我房间里有两把椅子。 Trong phòng tôi có 2 chiếc ghế.
660 一般 yībān (形) thông thường, phổ biến 我一般晚上十点睡觉。 Thông thường tôi hay ngủ lúc 10 giờ tối.
661 一点点 yī diǎndiǎn (数) một chút 我只会一点点汉语。 Tôi chỉ biết một chút tiếng Hán.
662 一生 yīshēng (名) một đời, trọn đời 我爷爷一生都住在这里。 Cả đời ông tôi đều sống ở đây.
663 一直 yīzhí (副) luôn luôn, suốt, liên tục 我会一直相信你。 Tôi sẽ luôn luôn tin bạn.
664 亿 yì (数) trăm triệu 中国有十四亿人口。 Trung Quốc có 1 tỷ 4 dân.
665 意见 yì·jiàn (名) ý kiến 我对这件事有其他意见。 Đối với việc này tôi có ý kiến khác.
666 意思 yìsī (名) ý nghĩa 这句话是什么意思? Câu này là ý gì?
因为我喝酒了,所以不能骑车回
(介) bởi vì Bởi vì đã uống rượu, nên tôi không thể lái xe về nhà.
667 因为 yīn·wèi 家。
668 阴 yīn (名) âm u, râm 我们坐在阴点儿的地方。 Chúng ta ngồi chỗ râm một chút.
669 阴天 yīntiān (名) ngày âm u 今天是阴天,可能会下雨。 Hôm nay là một ngày âm u, có thể sẽ mưa.
670 音节 yīnjié (名) âm tiết 一个汉字是一个音节。 Mỗi từ hán tự là một âm tiết.
671 音乐 yīnyuè (名) âm nhạc 我经常听音乐。 Tôi hay nghe nhạc.
672 音乐会 yīnyuèhuì (名) buổi hòa nhạc 这周末有一个音乐会。 Cuối tuần này có một buổi hòa nhạc.
673 银行 yínháng (名) ngân hàng 我去银行换钱。 Tôi đến ngân hàng đổi tiền.
674 银行卡 yínhángkǎ (名) thẻ ngân hàng 我想办一张银行卡。 Tôi muốn là một cái thẻ ngân hàng.
675 应该 yīnggāi (动) nên, đáng 她应该快到了。 Chắc hẳn cô ấy sắp đến rồi.
676 英文 Yīngwén (名) ngôn ngữ Anh 这是一本英文书。 Đây là một quyển sách tiếng Anh.
677 英语 Yīngyǔ (名) tiếng Anh, ngôn ngữ Anh 我学过几年英语。 Tôi đã từng học mấy năm tiếng Anh rồi.
678 影片 yǐngpiàn (名) phim truyện 这部影片讲了什么? Bộ phim này nói về cái gì?
679 影响 yǐngxiǎng (名、动) ảnh hưởng 这件事对他有很大影响。 Chuyện này có ảnh hưởng rất lớn đối với anh ấy.
680 永远 yǒng yuǎn (副) mãi mãi , vĩnh viễn 我永远记得你。 Tôi sẽ nhớ đến bạn mãi mãi.
681 油 yóu (名) dầu, mỡ, xăng 我的车没有油了。 Xe tôi hết xăng rồi.
682 游客 yóukè (名) khách du lịch, du khách 他们都是中国游客。 Họ đều là khách du lịch Trung Quốc.
683 友好 yǒuhǎo (名、形) bạn tốt; thân thiện 我的新同学们都很友好。 Các bạn học mới của tôi đều rất thân thiện.
684 有空儿 yǒukòngr rảnh 有空儿常来我家玩。 Rảnh rỗi thì đến nhà tôi chơi.
685 有人 yǒurén có người, có ai 请问,有人在吗? Xin hỏi, có ai ở đó không?
686 有(一)点儿 yǒu(yī)diǎnr (副) có một chút, hơi 我有点饿了,我们去吃饭吧。 Tôi hơi đói, chúng ta đi ăn cơm đi.
687 有意思 yǒu yìsī có ý nghĩa, hay 这个故事很有意思。 Câu chuyện này rất có ý nghĩa.
688 又 yòu (副) lại, vừa 他今天又起晚了。 Hôm nay anh ấy lại dậy muộn rồi.
689 鱼 yú (名) cá 这条河里有很多鱼。 Con sông này có rất nhiều cá.
A:这是什么语言?B:这是越南
(名) ngôn ngữ A: Đây là ngôn ngữ gì vậy? B: Đây là tiếng Việt.
690 语言 yǔyán 语。
691 原来 yuánlái (名) ban đầu; thì ra, hóa ra 原来你还在。 Hóa ra bạn vẫn ở đây.
692 原因 yuányīn (名) nguyên nhân 我迟到的原因是我的车坏了。 Nguyên nhân tôi đến muộn là do xe tôi hỏng rồi.
693 院 yuàn (名) viện 我们晚上去电影院看电影。 Buổi tối chúng ta đến rạp chiếu phim xem phim đi.
694 院长 yuànzhǎng (名) viện trưởng 她是这家医院的院长。 Bà ấy là viện trưởng của bệnh viện này.
695 院子 yuànzi (名) sân nhỏ, sân trong, vườn 我家院子里有一颗苹果树。 Trong vườn nhà tôi có một cây táo.
696 愿意 yuànyì (动) đồng ý 她愿意帮助我学习汉语。 Cô ấy đồng ý giúp tôi học tiếng Hán.
697 月份 yuèfèn (名) tháng 现在是四月份。 Bây giờ là tháng 4.
698 月亮 yuèliàng (名) mặt trăng 每月十五号的月亮都很圆。 Mặt trăng ngày 15 mỗi tháng đều rất tròn.
门打不开,我只好越过窗子进去 Không mở được cửa, tôi đành phải thông qua cửa sổ để đi
(副) vượt, vượt qua
699 越 yuè 。 vào.
700 越来越 yuè lái yuè càng ngày càng 现在来越南旅游的人越来越多。 Bây giờ người đến Việt Nam du lịch ngày càng nhiều.
701 云 yún (名) mây 夏天的云有多颜色。 Mây mùa hạ có rất nhiều màu.
702 运动 yùndòng (动) vận động 多多运动对身体好处。 Vận động nhiều sẽ tốt cho cơ thể.
703 咱 zán (代) tôi, ta, mình 咱不懂他的话。 Chúng tôi không hiểu lời của anh ấy.
704 咱们 zánmen (代) chúng ta, chúng mình 咱们一起去吃饭吧。 Chúng ta cũng nhau đi ăn cơm đi.
705 脏 zāng (形) bẩn, dơ 你的手这么脏,快去洗手吧。 Tay của bạn bẩn vậy, mau đi rửa tay đi.
706 早餐 zǎocān (名) bữa sáng 你吃早餐了没? Bạn ăn sáng chưa?
这部电影的票到第二天早晨就卖 Vé của bộ phim này sáng sớm ngày thứ hai đã bán hết
(名) buổi sáng, sáng sớm
707 早晨 zǎochén 完了。 rồi.
708 早就 zǎo jiù sớm đã, từ lâu 这个信息我早就知道了。 Tin tức này tôi sớm đã biết rồi.
709 怎么办 zěnme bàn làm thế nào 怎么办才让你开心呢? Phải làm sao mới khiến bạn vui đây.
710 怎么样 zěnmeyàng (代) như thế nào, làm sao 今天天气怎么样? Thời tiết hôm nay thế nào?
711 怎样 zěnyàng (代) như thế nào, làm sao 不知该怎样做才好。 Không biết phải làm sao mới tốt.
712 占 zhàn (动) chiếm 这辆车太占地方了。 Chiếc xe này chiếm nhiều chỗ quá rồi.
713 站 zhàn (动) đứng, chiến đấu 你站在这儿等我。 Bạn đứng ở đây đợi tôi.
714 站住 zhànzhù (动) đứng yên, đứng lại 你站住,我还没说完。 Bạn đứng lại, tôi vẫn chưa nói xong.
715 长 cháng (形) dài 这条路很长。 Con đường này rất dài.
长大以后,我才发现,做大人真 Sau khi lớn lên, tôi mới phát hiện, làm người lớn thật
(形) lớn lên, khôn lớn
716 长大 zhǎngdà 不容易。 không dễ dàng.
717 找出 zhǎochū (动) tìm ra 那本书我找出来了。 Tôi tìm ra quyển sách đó rồi.
718 照顾 zhàogù (动) chăm sóc 妈妈在照顾孩子。 Người mẹ đang chăm sóc con cái.
719 照片 zhàopiàn (名) tấm ảnh, bức ảnh 这张照片是我买的。 Bức ảnh này là do tôi mua.
720 照相 zhàoxiàng (名) chụp ảnh, chụp hình 我特别喜欢照相。 Tôi đặc biệt thích chụp ảnh.
721 这么 zhème (代) như thế, như vậy, như này 这么多的水果,你能吃完吗? Hoa quả nhiều như vậy, bạn có thể ăn hết không?
这时候/这 zhè shíhòu|zh (代) lúc đó, lúc đấy, lúc này 这时候我很饿,什么都可以吃。 Lúc đó tôi rất đói, cái gì cũng ăn được.
722 时 è shí
723 这样 zhèyàng (代) như vậy, như thế, như này 你这样的做开心吗? Bạn làm như vậy có vui không?
724 真正 zhēnzhèng (形) chân chính 怎么样才算是真正的朋友? Thế nào mới gọi là người bạn chân chính?
725 正常 zhèngcháng (形) bình thường, như thường 他不吃早饭是很正常的事。 Anh ấy không ăn sáng là chuyện rất bình thường.
726 正好 zhènghǎo (形) vừa vặn, đúng lúc 这双鞋我穿正好。 Đôi giày này tôi đi vừa.
727 正确 zhèngquè (形) chính xác, đúng đắn 这是不是正确答案呢? Đây có phải là đáp án chính xác không?
Căn phòng này chính là những gì mà tôi vẫn tưởng
(形) đúng là, chính là 这房子正是她所想象的样子。
728 正是 zhèng shì tượng.
729 直接 zhíjiē (形) trực tiếp 他不听我的话而直接行动。 Anh ấy không nghe lời tôi mà trực tiếp hành động.
730 只 zhǐ (副) chỉ, chỉ có 只有我在这儿。 Chỉ có tôi ở đây.
她没在家,我只能等她回来再问 Cô ấy không ở nhà, tôi chỉ đành đợi cô ấy quay về rồi
(副) chỉ có thể
731 只能 zhǐ néng 。 mới hỏi.
Chỉ cần bạn không có cuộc thì nhất định sẽ đi đến cuối
(连) chỉ cần 只要你不放弃一定会走到最后。
732 只要 zhǐyào cùng.
733 纸 zhǐ (名) giấy 这本书有几张纸? Cuốn sách này có bao nhiêu trang giấy?
734 中餐 zhōngcān (名) bữa trưa 中餐有什么菜啊? Bữa trưa có những món gì?
735 中级 zhōngjí (名) trung cấp 我现在学汉语中级。 Bây giờ tôi đang học tiếng Hán trung cấp.
736 中年 zhōngnián (名) trung niên 中年人不太喜欢年轻人的音乐。 Người trung tuổi không thích âm nhạc của giới trẻ lắm.
zhōng- Học sinh tiểu học và trung học rất thích đi công viên
(名) tiểu học và trung học 中小学生很喜欢去公园玩。
737 中小学 xiǎoxué chơi.
738 中心 zhōngxīn (名) trung tâm, vị trí hạt nhân 我在汉语中心学汉语。 Tôi học tiếng Trung ở một trung tâm tiếng Trung.
739 中医 zhōngyī (名) Đông y, y học phương Đông 中医和西医有很多不同点。 Đông y và Tây y có rất nhiều điểm khác nhau.
740 重点 zhòngdiǎn (名) trọng điểm 这是一所重点高中。 Đây là là một trường cấp 3 trọng điểm.
741 重视 zhòngshì (动) coi trọng, chú trọng 我们都很重视这次比赛的结果。 Chúng tôi đều rất coi trọng kết quả của trận đấu lần này.
742 周 zhōu (量) tuần 我一周回家一次。 Tôi một tuần về nhà một lần.
743 周末 zhōumò (名) cuối tuần 周末我会在家里吃饭。 Cuối tuần tôi sẽ ăn cơm ở nhà.
744 周年 zhōunián (名) đầy năm, năm tròn 公司在举行五十周年活动。 Công ty đang tổ chức hoạt động tròn 50 năm.
745 主人 zhǔ·rén (名) chủ nhân, chủ sở hữu 他是这套房子的主人。 Anh ấy là chủ sở hữu của nhà này.
746 主要 zhǔyào (形) chủ yếu 学生的主要任务是学习。 Nhiệm vụ chủ yếu của học sinh là học tập.
747 住房 zhùfáng (名) nhà ở, phòng ở 他住房怎么样? Nhà ở của anh ấy như thế nào?
748 住院 zhùyuàn (动) nằm viện, nhập viện 我奶奶生病住院了。 Bà của tôi bị bệnh phải nhập viện rồi.
749 装 zhuāng (动) đựng 我的包里装了两本书。 Trong túi của tôi đựng hai quyển sách.
750 准确 zhǔnquè (形) chuẩn xác, chính xác 他的发言还不够准确。 Phát âm của anh ấy vẫn còn chưa đủ chính xác.
751 自己 zìjǐ (代) tự mình, tự bản thân 这道菜是我自己做的。 Món này là tôi tự mình làm.
752 自行车 zìxíngchē (名) xe đạp 我爸爸给弟弟买了一辆自行车。 Bố tôi mua cho em trai một chiếc xe đạp.
753 自由 zìyóu (形) tự do 我想要自由的生活。 Tôi muốn một cuộc sống tự do.
754 字典 zìdiǎn (名) tự điển 我为学汉语买了一本字典。 Tôi đã mua quyển tự điển này để học tiếng Trung.
755 走过 zǒuguò (动) đi qua, bước qua 他从我身边走过。 Anh ấy đi lướt qua người tôi.
756 走进 zǒujìn (动) đi vào, bước vào 她走进房间。 Cô ấy đi vào phòng.
757 走开 zǒukāi (动) đi ra, tránh ra 他在门口等了一会儿就走开了。 Anh ấy đợi ở cửa một lúc rồi đi.
758 租 zū (动) thuê, mướn 我租了一辆车。 Tôi đã thuê một chiếc xe.
759 组 zǔ (名) tổ, nhóm 他们两人是一个组的。 Hai người họ là một nhóm.
我和朋友们组成了一个学习小组
(动) cấu thành, tạo thành Tôi và bạn bè tạo thành một nhóm học tập.
760 组成 zǔchéng 。
761 组长 zǔzhǎng (名) tổ trưởng, nhóm trưởng 我是小组的组长。 Tôi là nhóm trưởng của nhóm.
Anh ấy miệng không nói gì nhưng trong lòng thì đồng ý
(名) miệng 他嘴上不说但心里也同意了。
762 嘴 zuǐ rồi.
763 最近 zuìjìn (名) gần đây 你最近忙吗? Gần đây bạn có bận không?
764 作家 zuòjiā (名) tác giả, nhà văn 他是一位很有名的作家。 Anh ấy là nhà văn rất nổi tiếng.
765 作文 zuòwén (名) bài văn 老师让我们回家写一篇作文。 Thầy giáo bảo chúng tôi về nhà viết một bài văn.
766 作业 zuòyè (名) bài tập 你的作业写完了没? Bài tập bạn làm xong chưa?
767 作用 zuòyòng (名、动) công dụng 你说那种药有什么作用? Bạn nói xem loại thuốc này có công dụng gì?
768 座 zuò (量) tòa 这是一座教学楼。 Đây là một tòa nhà dạy học.
769 座位 zuò·wèi (名) chỗ ngồi 你的座位是几号? Chỗ ngồi của bạn là số mấy?
770 做到 zuòdào (动) làm được 我相信你能做到。 Tôi tin bạn có thể làm được.
771 做法 zuò·fǎ (名) cách làm 这菜的做法是什么? Cách làm của món này là gì?
772 做饭 zuòfàn (动) nấu cơm 你会做饭吗? Bạn biết nấu cơm không?
Tiếng Trung Thầy Quốc Tư (QTEDU.,JSC) - Đào tạo tiếng Trung - Tư vấn du học Trung Quốc www.qtedu.vn Hotline: 0961520521
Truy cập Tiếng Trung Thầy Quốc Tư (QTEDU) để tải thêm từ HSK4 - HSK9 nhé!
Nhóm: fb.com/groups/qtedu
Fanpage: fb.com/qtedu
TỪ VỰNG HSK3 MỚI
ST
Từ vựng Phiên âm Từ loại Nghĩa tiếng Việt Ví dụ Nghĩa câu ví dụ
T
1 爱心 àixīn (名) tình yêu 这些孩子非常需要爱心和关心。 Những đứa trẻ này rất cần tình yêu và sự quan tâm.
Anh ấy nói cho tôi các hoạt động đã được sắp xếp trong
2 安排 ānpái (名,动) bố trí, sắp xếp 他告诉我明天的活动安排。
ngày mai.
3 安装 ānzhuāng (动) lắp đặt, cài đặt, lắp ráp 教室里又安装了几盏灯。 Trong phòng học lại được lắp mấy cái đèn.
4 按 àn (动、介) theo 按学校的计划,明天期末考试。 Theo kế hoạch của nhà trường, ngày mai thi cuối kỳ.
5 按照 ànzhào (介) dựa vào, theo 我们要按照规定去做。 Chúng ta phải làm theo quy định.
6 把 bǎ (介) đặt, đem, lấy 我把书放桌子上了。 Tôi đặt sách ở trên bàn rồi.
7 把 bǎ (量) con, cái, chiếc, cây 他手里拿着一把雨伞。 Anh ấy đang cầm một chiếc ô trên tay.
8 把握 bǎwò (动、名) nắm chắc 你要把握这个机会。 Bạn phải nắm chắc cơ hội này.
9 白 bái (副) mất công, vô ích 我今天白来了。 Mất công hôm nay tôi đến rồi.
这块地空着真可惜,种上一些白菜 Mảnh đất trống này thật đáng tiếc, trồng một chút cải
10 白菜 báicài (名) cải thảo
吧。 thảo đi.
11 班级 bānjí (名) lớp 新学期,班级人数有些变动。 Học kỳ mới sĩ số lớp có chút thay đổi.
12 搬 bān (动) chuyển, dời 这个桌子我搬不动。 Tôi không di chuyển được cái bàn này.
Vào ngày tôi chuyển nhà, có rất nhiều hàng xóm tới giúp
13 搬家 bān//jiā (动) chuyển nhà 我搬家那天,有很多邻居来帮忙。
đỡ.
14 板 băn (名) tấm, phiến 哥哥用锯子把木板切割开了。 Anh trai dùng cái cưa để cắt miếng gỗ này.
15 办理 bànlǐ (动) xử lý 我的出国手续已经办理好了。 Thủ tục xuất ngoại của tôi đã được xử lí xong rồi
16 保 băo (动) đảm bảo, duy trì 他们还修路以保交通。 Họ vẫn sửa đường để đảm bảo giao thông.
17 保安 bǎo’ān (名) Bảo an, bảo vệ 他被保安赶走了。 Anh ta bị bảo vệ đuổi đi rồi.
18 保持 bǎochí (动) bảo trì, duy trì 阅读室里大家应该保持安静。 Trong phòng đọc sách mọi người nên giữ trật tự.
妈妈还保存着我小时候穿过的衣服
19 保存 bǎocún (动) bảo tồn, giữ lại Mẹ vẫn còn giữ lại quần áo hồi nhỏ của tôi.

20 保护 bǎohù (动) bảo vệ 我们要保护好自己的眼睛。 Chúng ta phải bảo vệ mắt của mình.
21 保留 bǎoliú (动) bảo lưu, lưu giữ 我保留着她全部的信 Tôi giữ lại tất cả những bức thư của cô ấy.
22 保险 bǎoxiǎn (形、名) bảo hiểm 反正出了事可按保险索赔。 Dù sao thì có gặp chuyện cũng có bảo hiểm bồi thuờng.
23 保证 bǎozhèng (动、名) bảo đảm 这件事我保证能做好。 Chuyện này tôi bảo đảm có thể làm được tốt.
24 报 bào (名) báo 今天晚报有什么内容? Nội dung của báo muộn hôm nay có gì?
25 报到 bàodào (动) báo danh, báo có mặt 新学生今天开始报到。 Hôm nay học sinh mới đến báo danh.
954 准 zhǔn (形、副) chuẩn, đúng, chính xác 这个词你发音不太准。 Bạn phát âm từ này chưa đúng lắm.
955 资格 zīgé (名) tư cách 他们没有资格继续留在美国了。 Họ không còn tư cách tiếp tục ở lại Mỹ nữa.
956 资金 zījīn (名) vốn, tiền vốn 我们需要面对的是资金问题。 Vấn đề chúng ta phải đối mặt bây giờ là tiền vốn.
957 子女 zǐnǚ (名) con cái, con 她总是把子女放在第一位。 Cô ấy luôn đặt con cái lên vị trí hàng đầu.
958 自从 zìcóng (介) từ, từ khi, từ lúc 自从今天我要努力学习。 Từ ngày hôm nay trở đi tôi phải chăm chỉ học tập.
959 自动 zìdòng (形、副) tự động 这些门都是自动开关的。 Mấy cánh cửa này đều có thể đóng mở tự động.
960 自觉 zìjué (形) tự giác 我每天都自觉学习英语。 Mỗi ngày tôi đều tự giác học tiếng Anh.
(名、形、 他演得很自然,给我留下了深刻的 Anh ấy diễn rất tự nhiên, đã để lại cho tôi ấn tượng rất
961 自然 zìrán tự nhiên
副) 印象。 sâu sắc.
Vì sự an toàn của chính bản thân, xin bạn hãy lái xe
962 自身 zìshēn (名) tự mình 为了您自身的安全,请骑慢一点。
chậm thôi.
Có thể làm việc độc lập nghĩa là cô ấy đã có thể tự chủ
963 自主 zìzhǔ (动) tự chủ 独立工作意味着她能够自主。
bản thân.
964 总 zǒng (副) mãi, cứ 你晚上总看电视吗? Buổi tối bạn luôn xem phim à?
965 总结 zǒngjié (名、动) tổng kết 我们要总结一下今年的成绩。 Chúng ta nên tổng kết lại thành tích của cả năm nay.
966 总是 zǒngshì (副) luôn luôn 放学后,他总是去图书馆看书。 Sau khi tan học cô ấy luôn luôn ra thư việc đọc sách.
967 足够 zúgòu (动) đủ, đầy đủ 所有人都有足够的食物。 Tất cả mọi người đều có đầy đủ đồ ăn.
968 足球 zúqiú (名) bóng đá 踢足球是我的喜好。 Đá bóng là sở thích của tôi.
969 组合 zǔhé (名、动) tổ hợp 我们的组合最强。 Tổ hợp của chúng tôi rất mạnh.
trái phải, xung quanh,
970 左右 zuǒyòu (名、动) 我们希望能在两点钟左右到达。 Chúng tôi hy vọng có thể đến đó vào khoảng 2 giờ.
khoảng
971 作品 zuòpǐn (名) tác phẩm 他的作品谁谁都知道。 Mọi người ai cũng biết đến tác phẩm của anh ấy.
972 作者 zuòzhě (名) tác giả 这位作者非常有名。 Tác giả này vô cùng nổi tiếng.
973 做客 zuòkè (动) làm khách 我请他到我家做客。 Tôi mời anh ấy đến nhà tôi làm khách.
Tiếng Trung Thầy Quốc Tư (QTEDU.,JSC) - Đào tạo tiếng Trung - Tư vấn du học Trung Quốc www.qtedu.vn Hotline: 0961520521
Tr uy cập Tiếng Tr ung Thầy Quốc Tư (QTEDU) để tải từ vựng HSK5-9 về nhé:
Nhóm: fb.com/gr oups/qtedu
Fanpage: fb.com/qtedu

TỪ VỰNG HSK4 MỚI

STT Từ vựng Phiên âm Từ loại Nghĩa tiếng Việt Ví dụ Nghĩa câu ví dụ


1 阿姨 āyí (名) cô, dì 我阿姨从日本回来来看我们。 Dì của tôi trở về thăm chúng tôi từ Nhật Bản.
2 啊 ā (叹) quá, nhé, đấy 我不去是因为我有事情啊。 Tôi không đi là vì tôi bận đấy.
3 矮 ǎi (形) thấp 我比你更瘦,而且更矮。 Tôi gầy hơn bạn, lại thấp hơn bạn.
4 矮小 ǎixiǎo (形) thấp bé 他身材矮小。 Dáng người anh ấy thấp bé.
5 爱国 àiguó (动、形) yêu nước 我们应当有爱国精神。 Chúng ta nên có tinh thần yêu nước.
6 爱护 àihù (动) bảo vệ, yêu quý 他们总是互相爱护。 Họ luôn yêu thương bảo vệ nhau.
7 安 ān (动、形) yên ổn 今天她怎么回事,总是心神不安。 Hôm nay cô ấy làm sao thế, cả ngày cứ thấy thấp thỏm bất an.
8 安置 ānzhì (动) bố trí, thu xếp 讲台上安置着一架收音机。 Bục giảng có bố trí một máy thu âm.
9 按时 ànshí (副) đúng hạn 我们肯定能按时完成任务。 Chúng tôi khẳng định có thể hoàn thành nhiệm vụ đúng hạn.
10 暗 àn (形) tối tăm, mờ ám 走到半路,天色暗了下来。 Đi được nửa đường thì trời dần tối.
11 暗示 ànshì (动) ám thị, ra hiệu 他用眼睛暗示我,让我走去。 Anh ấy dùng mắt ra hiệu bảo tôi đi ra ngoài.
12 巴士 bāshì (名) xe buýt 我常常坐巴士上课。 Tôi thường đi học bằng xe buýt.
这家百货商店商品繁多,卖的东西无所 Cửa hàng bách hóa này có rất nhiều sản phẩm, không có gì là
13 百货 bǎihuò (名) bách hóa
不包。 không bán.
14 摆 bǎi (动) sắp xếp, bày biện 桌子上摆着一盘水果。 Trên bàn có bày một đĩa hoa quả.
15 摆动 bǎidòng (动) đong đưa, lắc lư 树枝儿迎风摆动。 Cành cây đong đưa trước gió.
16 摆脱 bàituō (动) thoát khỏi 我想我能够帮你摆脱困境。 Tôi nghĩ là tôi có thể giúp bạn thoát khỏi tình huống khó khăn.
17 败 bài (动) đánh bại 人民军队打败侵略军。 Quân đội nhân dân đánh bại quân xâm lược.
18 办事 bànshì (动) làm việc, phục vụ 我们是给群众办事的。 Chúng tôi phục vụ cho quần chúng.
19 包裹 bāoguǒ (名) kiện hàng 请把这个包裹转交给李老师。 Làm ơn chuyển kiện hàng này cho thầy giáo Lý.
20 包含 bāohán (动) bao hàm, hàm chứa 这句话包含好几层意思。 Câu này hàm chứa mấy tầng ý nghĩa.
21 包括 bāokuò (动) bao gồm, gồm có 我说“大家”,自然包括你在内。 Tôi nói "mọi người", đương nhiên là gồm cả bạn trong đó.
22 薄 báo (形) mỏng 我觉得这个床垫有点儿薄。 Tôi thấy cái đệm này hơi mỏng.
23 宝 bǎo (名) vật quý báu 这幅画是我们家的传家宝。 Bức tranh này là báu vật gia truyền của nhà chúng tôi.
24 宝宝 bǎobao (名) cục cưng, bé cưng 我要一张你宝宝的照片,好吗? Tôi muốn một bức ảnh của bé cưng nhà bạn có được không?
25 宝贝 bǎobèi (名) cục cưng, bé cưng 那不是这个小宝贝的错处。 Đó không phải là lỗi sai của đứa bé này.
26 宝贵 bǎoguì (形) quý báu 这是极可宝贵的经验。 Đây là kinh nghiệm cực kì quý báu.
27 宝石 bǎoshí (名) đá quý 我的眼睛盯着他的宝石戒指。 Tôi nhìn chằm chằm vào chiếc nhẫn đá quý của anh ấy.
28 保密 bǎomì (动) bảo mật, giữ bí mật 保密做得好,工作会更好。 Biết giã bí mật tốt thì công việc sẽ càng tốt.
我们应该学会保守秘密。 Chúng ta nên học cách giữ bí mật.
29 保守 bǎoshǒu (动、形) tuân thủ; bảo thủ
老王是个保守的人。 Ông Vương là một người bảo thủ.
30 抱 bào (动) ôm, bế 母亲抱着孩子去买菜。 Người mẹ bế con đi mua đồ ăn.
phông nền, cảnh đằng
31 背景 bèijǐng (名) 这幅画的背景是一片森林。 Bối cảnh của bức tranh này là một rừng cây rậm rạp.
sau
32 倍 bèi (量) gấp đôi, bội phần 二的五倍是十。 Hai lần của năm là mười.
33 被迫 bèipò (动) bị ép, bị bắt buộc 敌人被迫放下武器。 Kẻ địch bị ép phải hạ vũ khí xuống.
Chỉ có một số sinh viên chính quy tiếp tục tham gia vào công việc
34 本科 běnkē (名) khoa chính quy 只有少数本科生会继续从事学术工作。
học thuật.
ngốc, đần, không
35 笨 bèn (形) 你这个人真笨。 Cậu thật là ngốc.
thông minh
điểm số, tỷ số, phần
36 比分 bǐfēn (名) 上半场的比分为三比一。 Tỉ số của nửa trận đầu là 3:1.
trăm
37 毕业 bìyè (动) tốt nghiệp 毕业后你们想做什么工作? Sau khi tốt nghiệp bạn muốn làm công việc gì?
38 毕业生 bìyèshēng (名) sinh viên tốt nghiệp 这家公司招聘了一批大学毕业生。 Công ty này tuyển một lượng lớn sinh viên mới tốt nghiệp đại học.
trốn tránh, núp, phòng
39 避 bì (动) 没带雨伞那就避一下雨。 Nếu không mang theo ô, thì hãy trú mưa.
ngừa
trốn tránh, né tránh,
40 避免 bìmiǎn (动) 这件事情是难以避免的。 Vấn đề này khó tránh khỏi.
ngăn ngừa
41 编 biān (动) đan, thắt, biên soạn 编词典是一种吃力的苦工。 Biên soạn từ điển là một công việc khổ cực và tốn sức.
42 辩论 biànlùn (动、名) biện luận, tranh luận 小明没有心思继续辩论下去了。 Tiểu Minh không có tâm trạng tiếp tục tranh luận nữa.
43 标志 biāozhì (名、动) tiêu chí, biển báo 难道你没有看见限速的标志吗? Lẽ nào bạn không nhìn thấy biển báo giới hạn tốc độ ư?
44 表情 biǎoqíng (名) cảm xúc 他的表情一点儿也没有变化。 Cảm xúc của anh ấy không hề thay đổi.
biểu dương, khen
45 表扬 biǎoyáng (动) 他在厂里多次受到表扬。 Anh ấy được biểu dương nhiều lần ở công xưởng.
ngợi
46 别 bié (动) đừng 我告诉过你,别动我的东西。 Tôi đã nói với bạn rồi, đừng có động đến đồ của tôi.
đá, băng; buốt, giá
47 冰 bīng (名) 天气极冷时水能结成冰。 Vào thời gian thời tiết cực lạnh, nước có thể tự đóng thành băng.
lạnh
48 冰箱 bīngxiāng (名) tủ lạnh 我家冰箱里面什么东西都有。 Trong tủ lạnh nhà tôi cái gì cũng có.
49 冰雪 bīngxuě (名、形) băng tuyết 冰雪溜滑,人们很难站稳。 Băng tuyết trơn trượt, mọi người rất khó đứng vững.
50 兵 bīng (名) binh lính 我们当兵就是为了保护人民的利益。 Chúng tôi trở thành lính vì để bảo vệ lợi ích của nhân dân.
51 并 bìng (动) hợp lại, gộp lại 两大组织合并组成一个新党。 Hai tổ chức lớn này hợp thành một đảng mới.
không sao cả, không
52 不要紧 búyàojǐn (形) 这病不要紧,吃点儿药就好。 Bệnh này không hề gì đâu, uống ít thuốc là ổn thôi.
hề gì
không quan tâm, Anh ấy tự đưa ra quyết định, không quan tâm đến suy nghĩ của
53 不在乎 búzàihu (动) 他自有主张,不在乎别人怎么说。
không để bụng người khác.
54 不管 bùguǎn (连) cho dù, bất luận 不管困难多大,我们也要克服。 Dù khó khăn có lớn đến đâu, chúng ta cũng cần khắc phục nó.
55 不然 bùrán (连) nếu không, không thì 快走吧,不然,就要迟到了。 Đi nhanh nào, nếu không sẽ đến muộn đó.
56 布置 bùzhì (动) sắp xếp, bố trí 我的卧室布置得很漂亮。 Phòng ngủ của tôi trang trí rất đẹp.
57 步行 bùxíng (动) đi bộ, bộ hành 与其挤车,不如步行。 Thay vì kẹt xe thì đi bộ còn hơn.
58 擦 cā (动) lau chùi, cọ xát 他用袖子擦干脸上的汗水。 Anh ấy dùng ống tay áo lau mồ hôi đọng trên mặt.
59 才 cái (名) tài năng 他是一个多才多艺的人。 Anh ấy là một người đa tài đa nghệ.
60 材料 cáiliào (名) vật liệu, tư liệu 他打算写一部小说,正在搜集材料。 Anh ấy tính viết một bộ truyện, hiện giờ đang tra cứu tư liệu.
61 财产 cáichǎn (名) tài sản, của cải 我爸爸死后他继承了财产。 Sau khi bố mất tôi được thừa kế tài sản của ông.
62 财富 cáifù (名) của cải, sự giàu có 财富不一定会带来幸福。 Giàu sang chưa chắc đã đem lại hạnh phúc.
63 采访 cǎifǎng (动、名) phỏng vấn 你知道我为什么想采访你吗? Bạn có biết vì sao mà tôi muốn phỏng vấn bạn không?
Để viết cuốn sách đó, tác giả đã phải tham khảo hơn chục loại sách
64 参考 cānkǎo (动) tham khảo 作者写这本书,参考了几十种书刊。
báo.
65 参与 cānyù (动) tham dự, tham gia 他参与了一场激烈的争论。 Anh ấy tham dự một màn tranh cãi nảy lửa.
66 操场 cāochǎng (名) thao trường, bãi tập 老师叫孩子们到操场上去活动活动。 Thầy giáo gọi đám học sinh ra bãi tập vận động.
67 操作 cāozuò (动) thao tác, làm việc 你知道如何操作电脑吗? Bạn biết thao tác trên máy tính như thế nào không?
đo đạc, suy đoán,
68 测 cè (动) 老师今天要测我们的英语。 Thầy giáo muốn kiểm tra trình độ tiếng Anh của chúng tôi.
kiểm nghiệm
69 测量 cèliáng (动) đo lường 我们在小小的气象站测量气温。 Chúng tôi đứng ở một trạm khí tượng nhỏ để đo nhiệt độ.
70 测试 cèshì (动、名) kiểm tra, khảo thí 实习生顺利地通过了测试。 Thực tập sinh thuận lợi thông qua bài kiểm tra.
71 曾 céng (副) từng, đã từng 他曾和我一起工作过。 Anh ấy đã từng làm việc cùng tôi.
72 茶叶 cháyè (名) trà, chè 这种牌子的茶叶很好。 Lá trà của thương hiệu này (có chất lượng) rất tốt.
73 产品 chǎnpǐn (名) sản phẩm 产品出厂都要经过检查。 Sản phẩm muốn xuất xưởng đều phải thông qua khâu kiểm tra.
74 长途 chángtú (形、名) đường dài 我不能胜任这样的长途旅行。 Tôi không thể chịu được hình thức du lịch đường dài này.
75 常识 chángshí (名) kiến thức cơ bản 你难道一点儿常识也没有吗? Lẽ nào bạn không có một chút kiến thức cơ bản nào hay sao?
76 唱片 chàngpiàn (名) đĩa nhạc, đĩa hát 你没向我借过一些唱片吗? Bạn chưa từng mượn bất cứ đĩa nhạc nào của tôi sao?
77 抄 chāo (动) chép, sao chép 把这一页抄到你的笔记本上。 Chép trang này vào vở ghi của bạn đi.
78 抄写 chāoxiě (动) chép (bằng tay) 请把第三页的课文抄写一遍。 Hãy chép lại bài đọc của trang thứ ba một lần.
79 潮 cháo (名、形) thủy triều, ẩm ướt 一连下了好几天雨,东西容易返潮。 Mưa liền mấy ngày, đồ đạc dễ bị ẩm ướt.
80 潮流 cháoliú (名) trào lưu, thủy triều 他想改变社会主义的潮流。 Anh ấy muốn thay đổi trào lưu xã hội chủ nghĩa.
81 潮湿 cháoshī (形) ẩm ướt 南方潮湿,北方则比较干燥。 Miền Nam thì ẩm ướt, còn miền Bắc thì khá khô hanh
82 彻底 chèdǐ (形) triệt để, đến cùng 我们要彻底改变旧作风。 Chúng ta cần thay đổi tác phong cũ một cách triệt để.
chìm xuống, kìm nén,
83 沉 chén (动、形) 别让船超载了,否则它会沉。 Đừng để thuyền trở quá tải nếu không sẽ bị chìm đó.
nặng sâu
84 沉默 chénmò (形、动) trầm lặng, lặng im 他沉默了一会儿又继续说下去。 Anh ấy lặng im một lúc rồi tiếp tục lên tiếng.
85 沉重 chénzhòng (形) nặng nề, nặng trĩu 他这两天的心情特别沉重。 Mấy ngày nay tâm trạng anh ấy vô cùng nặng nề.
86 称赞 chēngzàn (动) tán thưởng, khen ngợi 我们不得不称赞他的勇敢。 Chúng ta không thể không ca ngợi sự dũng cảm của anh ấy.
87 成人 chéngrén (名) người trưởng thành 我们认为你应行成人礼。 Chúng tôi nghĩ bạn nên làm lễ trưởng thành.
88 诚实 chéngshí (形) thành thực 她天真、诚实,而又勇敢。 Cô ấy ngây thơ, thành thực và dũng cảm.
89 诚信 chéngxìn (形) trung thực, giữ chữ tín 诚信是做人之根本、立业之基。 Tín nghĩa là điều căn bản để làm người và lập nghiệp.
90 承担 chéngdān (动) đảm đương, gánh vác 他承担了做部长的所有责任。 Anh ấy gánh vác tất cả trách nhiệm của một người bộ trưởng.
91 承认 chéngrèn (动) thừa nhận, chấp nhận 律法不承认未登记的婚姻。 Pháp luật không thừa nhận cuộc hôn nhân mà không được đăng kí.
chịu đựng, nhận lấy,
92 承受 chéngshòu (动) 每个人都有苦难需要承受。 Mỗi người đều có nỗi khổ đau riêng cần phải chịu đựng.
kế thừa
Đầu tiên, đại biểu của hai bên tiến hành thảo luận về trình tự cuộc
93 程序 chéngxù (名) trình tự, chương trình 双方代表首先讨论了会谈的程序。
hội đàm.
94 吃惊 chī//jīng (动) giật mình, kinh ngạc 这是个令人吃惊的计划。 Đây là kế hoạch khiến người ta phải kinh ngạc.
95 迟到 chídào (动) đến muộn, đến trễ 他每天上课都迟到。 Ngày nào anh ấy cũng đến lớp muộn.
thước (đơn vị đo
96 尺 chǐ (量、名) 这口井的深度预计约于三十英尺。 Độ sâu của cái giếng này khoảng 30 thước Anh.
chiều dài)
97 尺寸 chǐ・cùn (名) kích thước, size 这种衬衫有三种尺寸。 Loại áo sơ mi này có ba kích cỡ.
98 尺子 chǐzi (名) cái thước 这把尺子太长了。 Chiếc thước này quá dài.
99 冲 chōng (动) xông lên, lao tới 汽车冲出路面,陷进沟里。 Chiếc xe ô tô lao ra ngoài mặt đường, rơi vào một cái cống.
chōng//dià 我的手机没电了,你可以帮我充电,好 Điện thoại của tôi hết pin rồi, bạn có thể giúp tôi sạc điện, được
100 充电 (动) sạc điện
n 吗? không?
chōngdiàn
101 充电器 (名) cục sạc 你带充电器吗?借我用用。 Bạn mang sạc điện thoại không? Tôi mượn dùng một chút.

102 充分 chōngfèn (形) đầy đủ,trọn vẹn 我们已经准备得很充分。 Chúng tôi đã chuẩn bị rất đầy đủ rồi.
103 虫子 chóngzi (名) côn trùng 小孩子每次看到虫子都喊起来。 Trẻ con mỗi lần nhìn thấy côn trùng đều hét lên.
104 抽 chōu (动) rút ra, lấy ra 从信封里抽出一张照片。 Từ trong bức thư rút ra một bức ảnh.
bốc thăm trúng
105 抽奖 chōu//jiǎng (动) 我们公司举办了抽奖活动。 Công ty chúng tôi tổ chức một hoạt động bốc thăm trúng thưởng.
thưởng
106 抽烟 chōuyān (动) hút thuốc 抽烟对身体不好。 Hút thuốc không tốt cho sức khỏe.
107 出口 chū//kǒu (动) xuất khẩu 我国家大部分出口粮食和水果。 Đất nước tôi phần lớn xuất khẩu lương thực và hoa quả.
Năng lực cùa cô ấy rất xuất sắc, chắc chắn có thể hoàn thành nhiệm
108 出色 chūsè (形) xuất sắc, nổi bật 她的能力很出色,肯定能完成任务。
vụ.
109 出售 chūshòu (动) bán, bán ra 他要出售这套房子。 Anh ấy muốn bán căn hộ này.
dự họp, tham dự hội
110 出席 chūxí (动) 他答应出席会议。 Anh ấy đồng ý tham dự hội nghị.
nghị
vào, vào lúc, nằm
111 处于 chǔyú (动) 这个公司处于困难的阶段。 Công ty này đang trong giai đoạn khó khăn.
trong
112 处 chù (名) chỗ, điểm 报告中有了23处错误。 Trong báo cáo có 23 lỗi sai.
chuānshan
113 穿上 (动) mặc 今天很冷,出门记得穿上外套。 Hôm nay thời tiết rất lạnh, nhớ mặc áo khoác vào nhé.
g
114 传统 chuántǒng (名、形) truyền thống 我对中国传统文化感兴趣。 Tôi rất hứng thú với văn hóa truyền thống Trung Quốc.
今天天气很热,你帮我打开窗户一下好
115 窗户 chuānghù (名) cửa sổ Hôm nay nóng quá, bạn giúp tôi mở cửa sổ một chút được không?
吗?
116 窗台 chuāngtái (名) bệ của sổ, ngưỡng cửa 他的双脚触到了窗台。 Anh ấy va chân vào ngưỡng cửa.
117 窗子 chuāngzi (名) cửa sổ 窗子上放了一盆花。 Trên cửa sổ có đặt một chậu hoa.
118 春季 chūnjì (名) mùa xuân 春季大家都喜欢去旅游。 Mùa xuân mọi người đều thích đi du lịch.
tinh khiết, nguyên
119 纯 chún (形) 我送给他一条纯金的项链。 Tôi tặng anh ấy một chiếc vòng vàng nguyên chất.
chất
chúnjìngsh
120 纯净水 (名) nước tinh khiết 纯净水是中性的,PH值为7。 Nước tinh khiết, trung tính, có độ PH là 7.

121 词汇 cíhuì (名) từ vựng 汉语的词汇非常多。 Từ vựng tiếng Hán nhiều vô cùng.
122 此 cǐ (代) cái này, lúc này 此事由我说了算。 Việc này do tôi quyết định.
123 此外 cǐwài (连) ngoài ra 此外,你还要更加努力。 Bên cạnh đó, bạn vẫn cần cố gắng nhiều hơn nữa.
124 次 cì (形) thứ tự, thứ (thứ hai) 这是第三次我们见面。 Đây là lần thứ ba chúng tôi gặp nhau.
125 刺 cì (动、名) đâm, chọc; cái dùi 他的手被刺伤了。 Tay của anh ấy bị đâm.
126 刺激 cìjī (动、名) kích thích 这是一场紧张而刺激的足球比赛。 Đây là một trận đấu bóng đá vừa căng thẳng vừa kích thích.
127 从此 cóngcǐ (副) từ đó, từ đây 从此我再也不敢乱吃东西了。 Từ đó, tôi không dám ăn đồ linh tinh nữa.
128 粗 cū (形) thô, ráp nhám, gồ ghề 这件衣服摸起来好粗啊。 Bộ quần áo này sờ vào cảm thấy rất thô.
129 粗心 cūxīn (形) cẩu thả, sơ ý 在实验中千万不要粗心大意。 Trong thí nghiệm nhất định không được cẩu thả.
130 促进 cùjìn (动) thúc đẩy 生产是促进经济的发展的主要因素。 Sản xuất là nhân tố chủ chốt trong việc thúc đẩy phát triển kinh tế.
131 促使 cùshǐ (动) thúc đẩy, thúc giục 食物短缺促使价格上涨。 Việc thiếu đồ ăn đã thúc đẩy giá cả tăng lên.
132 促销 cùxiāo (动) bán khuyến mãi 他们的促销活动很有力。 Hoạt động bán khuyến mãi của họ rất mạnh.
133 措施 cuòshī (名) biện pháp 我们要采取有效的措施。 Chúng ta cần áp dụng biện pháp có hiệu quả.
134 打 dá (量) tá, lố 他帮我买一打铅笔。 Anh ấy giúp tôi mua một tá bút chì.
135 答案 dá'àn (名) câu trả lời 你的答案完全正确。 Câu trả lời của bạn hoàn toàn đúng.
136 打败 dǎbài (动) đánh bại 我们足球队被华南足球队打败了。 Đội bóng đá chúng tôi bị đội bóng đá Hoa Nam đánh bại.
137 打雷 dǎ//léi (动) sét đánh 许多孩子都怕打雷和打闪。 Nhiều trẻ em đều sợ sét đánh và chớp.
138 打扫 dǎsǎo (动) dọn dẹp 周末我常常帮妈妈打扫房间。 Cuối tuần tôi thường giúp mẹ dọn dẹp nhà cửa.
139 打折 dǎ//zhé (动) giảm giá 我们通常不打折的。 Bình thường chúng tôi không giảm giá.
140 打针 dǎ//zhēn (动) tiêm, chích 许多人都怕打针。 Rất nhiều người đều sợ tiêm.
141 大巴 dàbā (名) xe buýt 我每天都坐大巴去学校。 Tôi đi xe buýt đến trường mỗi ngày.
142 大多 dàduō (副) phần lớn, đa số 大多人都喜欢春节。 Đa số mọi người đều thích mùa xuân.
143 大方 dàfang (形) hào phóng 他是一个很大方的人。 Anh ấy là một người rất hào phóng.
144 大哥 dàgē (名) anh cả, đại ca 我的大哥在国外工作。 Anh cả tôi làm việc ở nước ngoài.
145 大规模 dà guīmó quy mô lớn 公司正为大规模出口做好准备。 Công ty đang chuẩn bị cho việc xuất khẩu với quy mô lớn.
146 大会 dàhuì (名) đại hội 听说明天的大会被取消了。 Nghe nói đại hội ngày mai bị hủy bỏ.
147 大姐 dàjiě (名) chị cả 我大姐今年27岁了。 Chị cả tôi năm nay 27 tuổi.
nhà cao tầng, khu nhà
148 大楼 dàlóu (名) 我住在这座大楼。 Tôi sống ở khu nhà cao tầng này.
cao tầng
149 大陆 dàlù (名) đại lục, lục địa 英国是个岛国,与欧洲大陆相望。 Nước Anh là một quốc đảo, đối diện với đại lục châu Âu.
150 大妈 dàmā (名) bác gái 我大妈是中国人。 Bác gái tôi là người Trung Quốc.
151 大型 dàxíng (形) cỡ lớn, kiểu to 长城是中国古代的大型建筑。 Trường Thành là công trình kiến trúc cổ đại lớn của Trung Quốc.
bác (người đàn ông
152 大爷 dàye (名) 张大爷坐在椅子上闭目养神。 Bác Trương ngồi trên ghế nhắm mắt nghỉ ngơi.
lớn tuổi)
153 大众 dàzhòng (名) đại chúng, quần chúng 他是大众喜欢的电视演员。 Anh ấy là diễn viên truyền hình được quần chúng yêu thích.
154 代替 dàitì (动) thay thế 她不能去,你代替她去一趟吧! Cô ấy không thể đi, bạn thay cô ấy đi một chuyến nhé!
155 待遇 dàiyù (名) đãi ngộ 感谢您的周到待遇。 Cảm ơn sự đãi ngộ chu đáo của ngài.
156 袋 dài (名、量) túi 我把手机放在衣袋里了。 Tôi để điện thoại ở trong túi áo rồi.
157 戴 dài (动) đội, đeo 那个戴着眼镜,穿着西装是我的朋友。 Cái người đeo kính và mặc vest kia là bạn của tôi.
158 担保 dānbǎo (动、名) đảm bảo 出不了事,我敢担保。 Tôi đảm bảo không xảy ra chuyện gì.
159 担任 dānrèn (动) đảm nhận, đảm đương 他将出担任中学校长的职务。 Anh ấy sẽ đảm nhiệm chức vụ hiệu trưởng trường trung học.
160 担心 dān//xīn (动) lo lắng 他只担心自己的安全。 Anh ấy chỉ lo lắng cho sự an toàn của bản thân.
161 单 dān (形、副) đơn, lẻ 请问,这里有没有单人间? Cho hỏi ở đây có phòng đơn không?
162 单纯 dānchún (形) đơn thuần, đơn giản 这是一种简短而单纯的抗议。 Đây là một loại kháng nghị ngắn ngọn mà lại đơn giản.
163 单调 dāndiào (形) đơn điệu 这件衣服的颜色太单调了。 Màu sắc của bộ quần áo này đơn điệu quá.
164 单独 dāndú (副) đơn độc, một mình 我要单独跟你谈谈。 Tôi muốn nói chuyện riêng với bạn.
165 淡 dàn (形) nhạt, lạnh nhạt, thờ ơ 他对我的态度有点冷淡。 Thái độ của anh ấy đối với tôi khá là lạnh nhạt.
hướng dẫn viên du Tôi giới thiệu một chút về phiên dịch và hướng dẫn viên của chúng
166 导游 dǎoyóu (动、名) 我来介绍一下我们的翻译和导游。
lịch ta.
167 导致 dǎozhì (动) dẫn đến, gây ra 任性,马虎只会导致失败。 Tùy hứng, qua loa sẽ dẫn đến thất bại.
168 倒闭 dǎobì (动) đóng cửa, sập tiệm 那个工厂因欠债而倒闭了。 Công xưởng đó vì nợ nần nên bị đóng cửa.
现在这里可以直达北京,不用在倒车了 Bây giờ ở đây có thể đến thẳng Bắc Kinh, không cần chuyển xe
169 倒车 dǎo//chē (动) chuyển xe, đổi xe
。 nữa.
170 倒车 dào//chē (动) quay xe, lùi xe 汽车倒车开出大门。 Xe lùi lại rồi lái ra khỏi cổng.
171 得意 déyì (形) đắc ý, hài lòng 这是他的得意之作。 Đây là tác phẩm tâm đắc của anh ấy.
172 得 děi (动) phải, cần phải 你得早睡早起,不要再熬夜了。 Bạn phải ngủ sớm dậy sớm, đừng thức đêm nữa.
173 灯光 dēngguāng (名) ánh sáng, ánh đèn 夜深了,屋里还有灯光。 Đêm khuya rồi, trong phòng vẫn còn ánh đèn.
174 登 dēng (动) leo, trèo, đăng 他获奖的小说被登上报上。 Tác phẩm anh ấy đoạt giải được đăng trên báo.
175 登记 dēng//jì (动) đăng kí 这辆车是用我的名字登记的。 Cái xe này đăng ký bằng tên của tôi.
176 登录 dēnglù (动) đăng nhập 使用自己的用户账户登录计算机。 Dùng tài khoản của mình đăng nhập máy tính.
177 登山 dēng//shān (动) leo núi 明天我们班的同学一起去登山。 Ngày mai các bạn lớp tôi cùng nhau đi leo núi.
178 的确 díquè (副) chính xác, quả thực 他的确是这样说的。 Đúng là anh ấy đã nói như vậy.
179 敌人 dírén (名) kẻ thù 贫穷和愚昧是进步的敌人。 Nghèo khổ và ngu muội là kẻ thù của tiến bộ.
180 底 dǐ (名) đáy, đế 那条船深沉海底。 Chiếc thuyền đó chìm sâu xuống đấy biển.
他在农村的时候,常给地方的群众治病
181 地方 dìfāng (名) địa phương, bản địa Hồi anh ấy ở nông thôn thường chữa bệnh cho dân địa phương.

182 地面 dìmiàn (名) mặt đất 雨下得很大,地面上都是落叶。 Mưa to nên trên mặt đất toàn là lá rụng.
183 地位 dìwèi (名) địa vị 妇女和男人的社会地位是平等的。 Địa vị xã hội của phụ nữ và đàn ông là bình đẳng với nhau.
地下铁道的修建减轻了地面交通的压力 Thi công đường sắt ngầm làm giảm áp lực cho giao thông trên mặt
184 地下 dìxià (名) dưới lòng đất, ngầm
。 đất.
185 地址 dìzhǐ (名) địa chỉ 他把地址写下,以免忘记。 Anh ấy viết địa chỉ ra, tránh khỏi quên.
186 典型 diǎnxíng (名、形) điển hình 这是一个典型的热带气候。 Đây là khí hậu nhiệt đới điển hình.
187 点名 diǎnmíng (动) điểm danh 上午8点老师开始点名。 8 giờ sáng giáo viên bắt đầu điểm danh.
188 电灯 diàndēng (名) đèn điện 打开电灯就有大量光子产生。 Mở đèn lên sẽ phát ra một lượng lớn ánh sáng.
diàndòngc
189 电动车 (名) xe điện 近年来,开电动车出行的人越来越多。 Mấy năm gần đây, người đi xe điện ngày càng nhiều.

190 电梯 diàntī (名) thang máy 电梯很小,只容得下十个人。 Thang máy rất nhỏ nên chỉ chứa được 10 người.
191 电源 diànyuán (名) nguồn điện, 这些设备先不要接通电源。 Các thiết bị này đừng kết nối với nguồn điện vội.
(名、动
192 顶 dǐng đỉnh, ngọn 我们气喘吁吁地爬上山顶。 Chúng tôi thở hổn hển trèo lên đỉnh núi.
、量)
ổn định, xác định, quy
193 定 dìng (动) 开会时间定在明天上午。 Thời gian họp được quy định là sáng ngày mai.
định
194 冬季 dōngjì (名) mùa đông 中国北方冬季非常寒冷。 Mùa đông của miền Bắc Trung Quốc vô cùng lạnh giá.
dònghuàpi
195 动画片 (名) hoạt hình 这套系列动画片很受孩子们的欢迎。 Bộ phim hoạt hình này được các bạn nhỏ chào đón nồng nhiệt.
àn
196 动摇 dòngyáo (动) dao động, lung lay 她意志坚定,绝不动摇。 Cô ấy có ý chí kiên định, tuyệt đối không lung lay.
197 豆腐 dòufu (名) đậu phụ 臭豆腐的香味很难闻。 Mùi vị của đậu phụ thối rất khó ngửi.
198 独立 dúlì (动) độc lập 他从现在起可以独立工作了。 Từ giờ trở đi anh ấy có thể làm việc độc lập.
199 独特 dútè (形) đặc biệt, riêng biệt 他具有独特的个性。 Anh ấy có cá tính đặc biệt.
200 独自 dúzì (副) một mình 这个孩子独自一人,无依无靠。 Đứa trẻ này đơn độc một mình không nơi nương tựa.
201 堵 dǔ (动) lấp kín, chắn 你堵着门,叫别人怎么走啊? Bạn chắn cửa thì người khác làm sao đi được?
kẹt xe, ùn tắc giao
202 堵车 dǔ//chē (动) 傍晚时分,街上堵车的很厉害。 Lúc chập tối, đường vô cùng tắc.
thông
203 肚子 dùzi (名) bụng 由于乱吃东西,她的肚子好痛。 Do ăn đồ linh tinh, nên cô ấy bị đau bụng.
204 度过 dùguò (动) trải qua, sống qua 我们在中国度过了夏天。 Chúng tôi trải qua mùa hè ở Trung Quốc.
205 锻炼 duànliàn (动) rèn luyện, tập luyện 每天早上他都去操场锻炼身体。 Mỗi sáng anh ấy đều đi sân tập tập thể dục.
206 对比 duìbǐ (名、动) so sánh (giữa hai vật) 这两支球队,力量对比,相差悬殊。 Hai đội bóng này, so về lực lượng thì khác nhau xa.
207 对付 duìfu (动) đương đầu 几乎没有办法对付这种事。 Hầu như không có cách nào để đối phó với việc này.
208 对于 duìyú (介) đối với, về 他对于美术和音乐有了解。 Anh ấy có hiểu biết về mĩ thuật và âm nhạc.
209 多次 duō cì (副) nhiều lần 我在公共汽车上见过他多次。 Tôi gặp anh ấy nhiều lần trên xe buýt.
210 多年 duō nián (名) trong nhiều năm 他多年来一直在河内工作。 Nhiều năm nay anh ấy vẫn luôn làm việc ở Hà Nội.
211 多样 duōyàng (形) đa dạng 新产品的种类丰富多样。 Mẫu mã của sản phẩm mới rất phong phú đa dạng.
212 多种 duō zhǒng (形) nhiều 水库里放养了许多种鱼。 Trong hồ chứa nước nuôi rất nhiều loài cá.
buồn nôn, thấy ghê
213 恶心 ěxin (形、动) 我一看见这东西就恶心。 Tôi cứ nhìn thấy thứ này lại buồn nôn.
tởm
214 儿童 értóng (名) trẻ em, thiếu nhi 儿童因害怕或抱怨而哭泣。 Trẻ em vì sợ hãi hoặc tức giận mà khóc thét.
215 而 ér (连) và, mà 这是伟大而艰巨的任务。 Đây là nhiệm vụ vĩ đại mà gian khổ.
216 而是 ér shì mà là 我不是害怕面对,而是害怕失去。 Không phải tôi sợ đối mặt, mà là sợ mất đi.
217 耳机 ěrjī (名) tai nghe 戴上耳机,我们听练习的录音。 Đeo tai nghe lên chúng ta nghe ghi âm phần luyện tập.
218 二手 èrshǒu (形) second hand; trợ lý 这双二手鞋几乎还是新的。 Đôi giày second hand này gần như vẫn còn mới.
219 发挥 fāhuī (动) phát huy 我们需要发挥创造性。 Chúng ta cần phát huy tính sáng tạo.
220 发票 fāpiào (名) hóa đơn 要不要我帮你处理那些发票? Có cần tôi giúp bạn xử lý chỗ hóa đơn này không?
221 发烧 fā//shāo (动) sốt, ốm 因为昨天淋雨,她发烧了。 Vì hôm qua dầm mưa nên cô ấy bị ốm.
222 法 fǎ (名) pháp luật 我们的交易完全合法。 Giao dịch của chúng tôi hoàn toàn hợp pháp.
223 法官 fǎguān (名) thẩm phán 法官的权利法律有明文规定。 Quyền lợi pháp luật của thẩm phán có quy định văn bản rõ ràng,
224 法律 fǎlǜ (名) pháp luật 法律指导行善,禁止作恶。 Pháp luật hướng đến hành động lương thiện, ngăn cấm làm việc ác.
225 法院 fǎyuàn (名) tòa án 他处理了大量的法院事务。 Anh ấy giải quyết một lượng lớn công việc của tóa án.
226 翻 fān (动) lật, trở mình, lục lọi 他在书架上翻找可读的书。 Anh ấy lục lọi giá sách tìm cuốn sách có thể đọc.
227 翻译 fānyì (动、名) dịch 这句话怎么翻译? Câu văn này dịch như thế nào?
228 烦 fán (动、形) làm phiền, phiền phức 他话好多,太烦人了! Anh ấy nói rất nhiều, phiền quá!
(形、动
229 反 fǎn chống 他的喜剧创作充溢着反封建意识。 Tác phẩm hài kịch của anh ấy mang đậm ý thức chống phong kiến.
、副)
230 反而 fǎn'ér (副) trái lại, ngược lại 他批评了我,我反而更喜欢他。 Anh ấy phê bình tôi, ngược lại tôi càng thích anh ấy.
231 反映 fǎnyìng (动、名) phản ánh 他的行为反应他的思想。 Hành vi của anh ấy phản ánh tư tưởng của anh ấy.
phương hướng, nơi,
232 方 fāng (名、形) 越南位于亚洲东南方。 Việt Nam nằm ở phía Đông Nam châu Á.
chỗ
233 方案 fāng'àn (名) phương án 新方案既省时间又省劳力。 Phương án mới vừa tiết kiệm thời gian, vừa tiết kiệm sức lao động.
234 方针 fāngzhēn (名) phương châm 坚持不移地执行党的线路方针。 Kiên trì chấp hành phương châm đường lối của Đảng.
235 放松 fàngsōng (动) thư giãn 别那么紧张,放松一点。 Đừng căng thẳng như vậy, thư giãn một chút.
không phải, không
236 非 fēi (副) 非司机不得开车。 Không phải tài xế không được lái xe.
hợp
237 肥 féi (形) mập 看那些母鸡,它们好肥啊。 Nhìn xem, những con gà mẹ kia béo quá.
238 分布 fēnbù (动) phân bố 我们的军队分布在广大地区。 Quân đội của chúng tôi phân bố ở khu vực rộng lớn.
239 分散 fēnsàn (动、形) phân tán 上课时,我们不应该分散注意力。 Trong giờ học chúng ta không nên phân tán sự chú ý.
240 分手 fēn//shǒu (动) chia tay 他们两人合不到一起,早分了手。 Hai người họ không hợp nhau, chia tay lâu rồi.
241 分为 fēnwéi chia 工作进程分为三个阶段。 Tiến trình công việc chia làm ba giai đoạn.
…分之
242 …fēnzhī… phần 唱片的四分之三是音乐。 Ba phần bốn băng đĩa là âm nhạc.

243 纷纷 fēnfēn (形)cả nhóm, ào ào 下课时,学生纷纷离座去吃饭。 Lúc tan học, học sinh nhao nhao rời khỏi chỗ đi ăn.
244 奋斗 fèndòu (动)phấn đấu 努力奋斗是他成功的基础。 Nỗ lực phấn đấu là nền tảng thành công của anh ấy.
245 风格 fēnggé (名)phong cách 他的文章有自己的风格。 Bài văn của anh ấy có phong cách của riêng mình.
246 风景 fēngjǐng (名)phong cảnh 他们停了一会儿来欣赏风景。 Họ dừng lại một lúc để ngắm cảnh.
247 风俗 fēngsú (名)tập quán 各国的风俗习惯大不相同。 Phong tục tập quán của các nước khác xa nhau.
248 封闭 fēngbì (动、形)đóng; khép kín 一家出版社被封闭了。 Một nhà xuất bản bị đóng cửa.
249 否则 fǒuzé (连)nếu không thì 你必须努力,否则就要失败。 Bạn phải nỗ lực không thì sẽ thất bại.
250 夫妇 fūfù (名)chồng và vợ 这对夫妇相识于一个派对。 Cặp vợ chồng đó quen nhau trong một bữa tiệc.
251 夫妻 fūqī (名)chồng và vợ 美好的家庭生活要靠夫妻双方的努力。 Một cuộc sống gia đình tốt đẹp dựa vào nỗ lực của cả hai vợ chồng.
252 夫人 fūrén (名)phu nhân, bà chủ 夫人正在用午饭,不能打扰。 Bà chủ đang ăn cơm, không thể làm phiền.
253 符号 fúhào (名)biểu tượng 许多符号可以代表一个概念。 Rất nhiều biểu tượng có thể thay thế một khái niệm.
254 符合 fúhé (动)phù hợp 这些产品不符合质量标准。 Mấy sản phẩm này không phù hợp với chất lượng tiêu chuẩn.
255 付岀 fùchū (动)trả, trả giá 你的付出会得到回报的。 Nỗ lực của bạn sẽ được sự đền đáp xứng đáng.
256 负担 fùdān (动、名)gánh nặng 我不想再加重你的负担。 Tôi không muốn tăng thêm gánh nặng cho bạn.
phụ cận, lân cận, gần
257 附近 fùjìn (名) 附近有一个很大的飞机场。 Gần đây có một sân bay rất to.
đây
258 复制 fùzhì (动) bản sao 那幅画是原作还是复制品? Bức tranh đó là bản gốc hay bản sao?
259 改善 gǎishàn (动) cải tiến 他的情况多少有些改善。 Tình hình của anh ấy ít nhất cũng cải tiến đôi chút rồi.
260 改正 gǎizhèng (动) cải chính, chỉnh sửa 错误一经发觉,就应改正。 Một khi phát hiện sai lầm thì nên chỉnh sửa lại.
261 盖 gài (动) che 丑事情想盖也盖不住。 Không thể che đậy chuyện xấu xa.
262 概括 gàikuò (动、形) khái quát, tóm lược 请把你的看法概括的讲一讲。 Hãy tóm lược lại quan điểm của bạn.
263 感兴趣 gǎn xìngqù thú vị, hứng thú 我对他的方法很感兴趣。 Tôi cảm thấy rất hứng thú với phương pháp của anh ấy.
264 高潮 gāocháo (名) cực điểm, cao nhất 他已经达到了他成功的高潮。 Anh ấy đã đạt được thành công cao nhất rồi.
265 高价 gāojià (名) đắt 有人愿出高价卖他的股份。 Có người đồng ý trả một giá cao để mua cổ phần của anh ấy.
(đạo đức) cao thượng, 他是名优秀的记者,也是个品德很高尚 Anh ấy là một phóng viên ưu tú, cũng là một con người có phẩm
266 高尚 gāoshàng (形)
cao quý 的人。 chất cao thượng.
267 高铁 gāotiě (名) đường sắt cao tốc 几十年来,中国地铁非常发达。 Mấy năm gần đây, đường sắt cao tốc Trung Quốc cực kỳ phát triển.
268 格外 géwài (副) đặc biệt, rất 初秋的天气格外明朗清新。 Thời tiết đầu thu rất trong lành tươi mát.
269 隔 gé (动) ngăn, cách 列车每隔一小时开出一趟。 Mỗi một đoàn tàu cách nhau một tiếng.
270 隔开 gékāi (动) tách ra, cách 大西洋吧美洲和欧洲隔开。 Đại Tây Dương ngăn cách Châu Mỹ và Châu Âu.
我难得单独见到他,也很少跟他个别交 Tôi rất khó để gặp riêng anh ấy, cũng rất ít có cuộc trò chuyện cá
271 个别 gèbié (形) riêng lẻ, cá biệt
谈。 nhân.
272 个体 gètǐ (名) cá nhân 每个人都是独立的个体。 Mỗi người đều là một cá thể độc lập.
273 各个 gègè (代、副) mỗi 他的朋友来自各个国家。 Bạn bè của anh ấy đến từ mỗi quốc gia khác nhau.
274 根 gēn (量、名) nguồn gốc 我们是老街坊,彼此都知根知底的。 Chúng tôi sống cùng phố, đều hiểu rõ nguồn gốc của đối phương.
(动、介
275 根据 gēnjù dựa theo 根据天气预报,明天要下雨。 Theo dự báo thời tiết, ngày mai sẽ có mưa.
、名)
276 工程 gōngchéng (名) công trình 第一期工程提前两个月完成。 Giai đoạn đầu tiêncủa công trình hoàn thành trước hai tháng.
Từ thế kỷ 11 sau Công Nguyên, Trung Quốc đã sử dụng được
277 公元 gōngyuán (名) sau Công Nguyên 远在公元11世纪,中国已使用火药。
thuốc nổ.
278 供应 gōngyìng (动) cung ứng, cung cấp 他们将向市场供应新商品。 Bọn họ cung ứng sản phẩm mới cho thị trường.
279 共 gòng (副) chung, giống nhau 和平共处。 Cùng nhau chung sống hòa bình.
280 构成 gòuchéng (动) cấu tạo 汉语疑问句怎么构成的? Câu nghi vấn trong tiếng Trung được cấu tạo như thế nào?
281 构造 gòuzào (名) kết cấu 这建筑构造奇异。 Kiến trúc này có kết cấu kì lạ.
282 购买 gòumǎi (动) mua 现在很多人喜欢上网购买东西。 Hiện giờ có rất nhiều người thích mua đồ trên mạng.
283 购物 gòuwù (动) mua sắm 这是我的购物单。 Đây là phiếu mua sắm của tôi.
284 骨头 gǔtou (名) xương 他把鸡骨头全用来熬汤了。 Anh ấy đem toàn bộ xương gà đi hầm canh rồi.
285 固定 gùdìng (形、动) cố định, ổn định 这个书架被固定在墙上。 Giá sách này được cố định ở trên tường.
286 瓜 guā (名) dưa gang 冰镇的西瓜味道要好得多。 Dưa gang được ướp lạnh có mùi vị ngon hơn hẳn.
287 怪 guài (形、副) lạ kỳ, kỳ quái 我觉得这件事有点怪怪。 Tôi cảm thấy chuyện này có chút kỳ quái.
288 关 guān (动) đóng, tắt 恐怕会下雨, 把窗户关上。 Sợ sẽ có mưa, mau đóng cửa lại đi.
289 关闭 guānbì (动) đóng cửa, đóng, khép 工厂关闭后,工人都失业了。 Sau khi nhà máy đóng cửa thì công nhân đều thất nghiệp.
290 关于 guānyú (介) về, liên quan 关于这件事我们明天再聊吧。 Liên quan đến chuyện này, ngày mai chúng ta lại bàn bạc tiếp.
291 官 guān (名) quan, nhân viên 他父亲是一名政府官员。 Bố anh ấy là một viên chức chính phủ.
292 官方 guānfāng (名) chính phủ 它不是来自任何官方的材料。 Nó không phải bất kì một tài liệu chính phủ nào cả.
293 光临 guānglín (动) đến dự, ghé thăm 欢迎你们光临。 Hoan nghênh mọi người đến chỗ chúng tôi.
294 光盘 guāngpán (名) đĩa CD 将光盘插入驱动器。 Cho đĩa CD vào ổ đĩa.
295 逛 guàng (动) dạo, chơi 明天我约朋友一起去逛街。 Ngày mai tôi hẹn bạn đi dạo phố.
296 归 guī (动) trở về 归国的华侨越来越多。 Hoa Kiều trở về nước càng ngày càng nhiều.
297 规律 guīlǜ (名) quy định, quy luật 这并不是一成不变的规律。 Đây không phải là quy luật bất biến.
298 规模 guīmó (名) quy mô 会议规模较大,参加人数较多。 Quy mô của hội nghị khá lớn, người tham gia cũng khá nhiều.
299 规则 guīzé (名、形) quy định 我们要遵守交通规则。 Chúng ta phải tuân theo quy định giao thông.
300 果实 guǒshí (名) trái cây 果实重得把树枝都压弯了。 Trái cây nặng quá khiến cành cây bị cong rồi.
301 过分 guò//fèn quá 你这么说会不会太过分。 Bạn nói như vậy có phải quá đáng quá không?
302 海水 hǎishuǐ (名) nước biển 海水冲在石头上发出轰响声。 Nước biển đập vào đá vang lên tiếng ầm.
303 海鲜 hǎixiān (名) hải sản 我喜欢一边喝啤酒一边吃海鲜。 Tôi thích vừa uống bia vừa ăn hải sản.
304 含 hán (动) ngậm, chứa 这种材料含45%的尼龙。 Chất liệu này có 45% là nilon (polyester).
305 含量 hánliàng (名) hàm lượng 去壳燕麦的蛋白质含量可达19%。 Hàm lượng protein ở bột yến mạch có vỏ lên tới 19%.
306 含义 hányì (名) hàm ý, ý nghĩa 他完全懂得这句话的含义。 Anh ấy hoàn toàn hiểu được hàm ý trong câu nói này.
307 含有 hányǒu (动) chứa, bao hàm 她的羡慕之中含有妒意。 Trong sự ghen tị của cô ấy có chứa chút đố kị.
308 寒假 hánjià (名) kỳ nghỉ đông 今天是寒假的最后一个周末。 Hôm này là cuối tuần cuối cùng của kỳ nghỉ đông.
309 寒冷 hánlěng (形) lạnh lẽo, rét mướt 寒冷的天气时树叶变红了。 Lá cây trong thời tiết rét mướt đã chuyển thành màu đỏ rồi.
310 行业 hángyè (名) ngành nghề 他对各种行业都懂得了不少。 Anh ấy hiểu biết nhiều về các ngành nghề khác nhau.
311 航班 hángbān (名) chuyến bay 欢迎各位乘坐本次航班。 Hoan nghênh quý vị đã đi chuyến bay lần này.
312 航空 hángkōng (动) hàng không 我喜欢搭乘这家航空公司。 Tôi thích ngồi máy bay của công ty hàng không này.
313 毫米 háomǐ (量) milimet (mm) 一公里有多少毫米? 1km là bao nhiêu mm?
314 毫升 háoshēng (量) mililit (ml) 一杯约有240毫升。 Một cốc được khoảng 240ml.
看到多年未见的好友,我感到又惊又喜 Gặp được bạn thân nhiều năm không gặp, tôi thấy vừa vui vừa kinh
315 好友 hǎoyǒu (名) bạn thân
。 ngạc.
316 号码 hàomǎ (名) số, chữ số 你知道王老师的电话号码吗? Bạn có biết số điện thoại thầy Vương không?
317 好 hào (动) thích, yêu thích 他这个人好表现自己。 Anh ấy rất thích thể hiện bản thân.
318 合同 hétóng (名) hợp đồng 他们要我在合同上签名。 Bọn họ muốn tôi ký tên lên hợp đồng.
319 黑暗 hēi'àn (形) tối 现在他已经到了黑暗的时期。 Bây giờ anh ấy đang trong khoảng thời gian đen tối.
320 红包 hóngbāo (名) tiền lì xì 过年父母都给小孩发红包。 Năm mới bố mẹ đều cho bọn trẻ tiền lì xì.
321 后头 hòutou (名) phía sau, đằng sau 好戏还在后头呢。 Kịch hay còn ở phía sau mà.
322 厚 hòu (形) dày 河面结了一层厚厚的冰。 Mặt hồ kết lại một tầng băng dày.
323 呼吸 hūxī (动) thở, hô hấp 空气非常寒冷,我们难以呼吸。 Không khí cực kì lạnh giá, chúng tôi khó mà hít thở được.
324 忽视 hūshì (动) xem nhẹ, chểnh mảng 她忽视了自己的学习。 Cô ấy đã chểnh mảng học tập.
325 户 hù (量) hộ (gia đình) 我住在一户人家的出租房里。 Tôi thuê một căn phòng trong một hộ gia đình.
326 护士 hùshi (名) y tá 她已经在这所医院当了29年护士。 Cô ấy đã làm y tá của bệnh viện này 29 năm rồi.
327 花 huā (形) hoa mắt, choáng váng 看书看得眼睛都花了! Xem sách nhiều đến hoa cả mắt rồi!
328 划 huá (动) chèo, rạch ngang 我们每个周都去郊区划船。 Mỗi tuần chúng tôi đểu ra ngoại ô chèo thuyền.
phân chia, lên kế
329 划 huà (动) 新厂区的范围都已划定。 Phạm vi của nhà máy mới đã được phân định
hoạch, phân định
330 怀念 huáiniàn (动) nhớ nhung, tưởng nhớ 我在法国的时候最怀念的是我爸妈。 Tôi đã rất nhớ bố mẹ trong khoảng thời gian sống ở bên Pháp.
331 怀疑 huáiyí (动) hoài nghi, nghi ngờ 她开始对这个决定产生怀疑。 Cô ấy bắt đầu cảm thấy nghi ngờ với quyết định này.
332 缓解 huǎnjiě (动) làm dịu, thuyên giảm 药物可以缓解病人的疼痛。 Thuốc có thể làm dịu đi cơn đau của bệnh nhân.
333 黄瓜 huángguā (名) quả dưa chuột 黄瓜可以生吃。 Dưa chuột có thể ăn sống.
334 黄金 huángjīn (名) vàng, báu vật 夏季是旅游的黄金季节。 Mùa xuân là thời kỳ vàng của hoạt động du lịch.
335 回复 huífù (动) đáp lại, trả lời 请回复我的问题。 Xin hãy trả lời câu hỏi của tôi.
336 汇 huì (动) chuyển tiền, tụ họp 朋友给我的银行卡里汇了两千元。 Bạn tôi đã chuyển 2.000 nhân dân tệ vào thẻ ngân hàng của tôi.
337 汇报 huìbào (动、名) báo cáo 今天上午我已向老板汇报出差结果。 Sáng nay tôi đã báo cáo cho sếp kết quả của chuyến công tác.
如果我把美元兑换成欧元,汇率是多
338 汇率 huìlǜ (名) tỷ giá Nếu tôi đổi đôla Mỹ thành đồng Euro thì tỉ giá là bao nhiêu?
少?
339 婚礼 hūnlǐ (名) lễ cưới 我们已把婚礼提前了一周。 Chúng tôi đẩy thời gian tổ chức lễ cưới lên trước một tuần.
nóng sốt, được quan
340 火 huǒ (形) 今年这部电影非常火。 Năm nay bộ phim này rất được quan tâm.
tâm
341 伙 huǒ (量) bạn bè, bạn 这两伙人之间有一些矛盾。 Hai người bạn này có một chút mâu thuẫn.
342 伙伴 huǒbàn (名) cộng sự, bạn hợp tác 不幸的是,他的合作伙伴们是个骗子。 Không may rằng người bạn hợp tác với anh ấy là một tên lừa đảo.
我猜他们在家吃饭,或许刚刚去买东西
343 或许 huòxǔ (副) có lẽ Tôi đoán bọn họ ăn cơm ở nhà, hoặc là đi mua đồ rồi.
了。
hàng hóa, các mặt
344 货 huò (名) 你可以收货后才给钱。 Bạn có thể nhận hàng xong rồi đưa tiền cũng được.
hàng
345 获 huò (动) có được, được 这部电影获国家金奖提名。 Bộ phim này được đề cử giải vàng trong nước.
346 获得 huòdé (动) đạt được 她获得冠军连续三年了。 Cô ấy đạt được giải quán quân 3 năm liên tiếp.
nhận được giải Không có sự giúp đỡ của bạn thì tôi không thể nhận được giải
347 获奖 huòjiǎng (动) 没有你的帮助,我不可能获奖。
thưởng thưởng.
348 获取 huòqǔ (动) thu được, lấy được 你可以从办公室获取他的联系方式。 Bạn có thể lấy phương thức liên lạc của anh ấy ở văn phòng.
349 几乎 jīhū (副) gần như, hầu hết 我几乎每天都去商店。 Gần như ngày nào tôi cũng đi siêu thị.
这台电脑的机构很复杂,我们一个月才 Cơ chế của máy tính này rất phức tạp, chúng tôi mất một tháng mới
350 机构 jīgòu (名) cơ chế, tổ chức nội bộ
能修好。 sửa xong.
351 机遇 jīyù (名) cơ hội, cơ may 美国是一个拥有自由与机遇的国家。 Nước Mỹ là quốc gia tự do và có nhiều cơ hội.
他家已经积累了价值超过一百万美元的
352 积累 jīlěi (动) tích lũy Nhà anh ấy đã tích lũy được giá trị tài sản hơn 1 triệu đôla Mỹ.
财产。
353 激动 jīdòng (动、形) phấn khích 他想到这就激动得大声喊出。 Anh ấy nghĩ tới đây thì đã phấn khích hét to lên.
354 激烈 jīliè (形) mạnh mẽ, gay gắt 双方开始激烈的争论。 Hai bên bắt đầu tranh luận gay gắt.
đạt tiêu chuẩn, qua
355 及格 jí//gé (动) 老师宣布三十六名考生全部及格。 Giáo viên tuyên bố tên 36 thí sinh đều đạt tiêu chuẩn.
kiểm tra
cực (điểm cuối); cố
356 极 jí (副) 南极是地球上最冷的地区。 Nam Cực là nơi lạnh nhất trên trái đất.
hết mức
357 极其 jíqí (副) vô cùng 她最近行为极其反常。 Gần đây hành động của cô ấy vô cùng khác thường.
358 即将 jíjiāng (副) gần, sắp, sẽ 听说我们即将有一位新经理。 Nghe nói sắp tới chúng ta sẽ có giám đốc mới.
359 急忙 jímáng (副) vội vàng 她一声再见都没说就急忙离开了。 Cô ấy còn chưa kịp nói một tiếng tạm biệt đã vội vàng đi rồi.
360 集合 jíhé (动) tập hợp 我们现在先分开,午饭时再集合。 Chúng ta tạm thời chia nhau ra tới bữa trưa thì tập hợp lại.
361 记载 jìzǎi (动) ghi chép, ghi lại 本文生动地记载了这段美好的时光。 Bài văn ghi chép đầy sống động quãng thời gian tốt đẹp này.
362 纪律 jìlǜ (名) kỷ luật 公司有严格的纪律。 Công ty có kỷ luật rất nghiêm khắc.
363 技巧 jìqiǎo (名) kỹ năng 他们从来没有学过各种人际交往技巧。 Bọn họ chưa từng được học kỹ năng giao tiếp cá nhân.
364 系 jì (动) buộc, thắt; hệ thống 你会系领带吗? Bạn có biết cách thắt cà vạt không?
365 季 jì (名) mùa 这里的四季有多么美丽? Bốn mùa ở đây đẹp như thế nào?
366 季度 jìdù (名) quý (3 tháng) 2020年第二季度的销售收入非常出色。 Thu nhập từ mảng tiêu dùng của quý 2 năm 2020 cực kỳ khởi sắc.
367 季节 jìjié (名) mùa, mùa vụ, thời kì 秋季是我最喜欢的季节。 Mùa thu là mùa tôi yêu thích nhất.
368 既 jì (副、连) đã, phàm 这项运动既需要速度也需要体力。 Bộ môn vận động này vừa yêu cầu tốc độ còn yêu cầu cả thể lực.
既然到了这个地方,就该顺便去看看他
369 既然 jìrán (连) đã Nếu đã tới đây rồi thì tiện đi thăm bọn họ luôn.
们。
370 寄 jì (动) gửi 一起去吧,我正要去寄一封信。 Cùng đi nhé, tôi cũng muốn đi gửi một bức thư.
371 加班 jiā//bān tăng ca 他会无偿地加班把一件工作完成。 Anh ấy tăng ca không công để hoàn thành công việc này.
372 加入 jiārù (动) gia nhập, tham gia 过年以后他们也加入了失业大军。 Sang năm tới bọn họ cũng sẽ gia nhập vào đội quân thất nghiệp.
我们在加油站停下来,因我们需要加油
373 加油站 jiāyóuzhàn (名) trạm xăng Chúng tôi dừng lại ở trạm xăng vì chúng tôi cần đổ xăng.

21世纪了,你要明白家务劳动不是妇女 Thế kỉ 21 rồi, bạn nên biết việc nhà không chỉ là chuyện của phụ
374 家务 jiāwù (名) công việc nhà
的事。 nữ.
假如你有任何意见,可以给我发电子邮
375 假如 jiǎrú (连) giả dụ, nếu như Nếu như bạn có bất kỳ ý kiến gì thì có thể email cho tôi.
件。
376 坚固 jiāngù (形) kiên cố, chắc chắn 他的房子盖好了,看起来很坚固。 Nhà của anh ấy đã xây xong rồi, trông có vẻ rất kiên cố.
377 检测 jiǎncè (动) kiểm tra đo lường 医生检测了她的反射动作。 Bác sĩ kiểm tra đo lường các động tác phản xạ của cô ấy.
378 减 jiǎn (动) giảm; trừ đi 二十减三等于十七。 20 trừ đi 3 bằng 17
379 减肥 jiǎn//féi (动) giảm cân 我妈妈被告知要每天锻炼来减肥。 Mẹ tôi được báo cho rằng phải tập luyện mỗi ngày để giảm cân.
380 减少 jiǎnshǎo (动) giảm thiểu, giảm bớt 失业人数有所减少。 Số người thất nghiệp được giảm bớt đi phần nào.
381 简历 jiǎnlì (名) sơ yếu lý lịch 我从你的简历上看到你会说日语。 Tôi thấy trong sơ yếu lý lịch viết bạn biết nói tiếng Nhật.
382 健身 jiànshēn (动) tập thể dục 健身俱乐部是近年来发展很快。 Những năm gần đây câu lạc bộ thể dục phát triển rất nhanh.
383 渐渐 jiànjiàn (副) dần dần 我的心情渐渐好起来。 Tâm trạng của tôi dần dần cũng khá hơn rồi.
384 江 jiāng (名) con sông 门口不是有条江吗? Trước cửa không phải là có con sông à?
chú ý, coi trọng, sang
385 讲究 jiǎngjiu (动、形) 他们都穿了最讲究的衣服。 Họ luôn mặc những bộ quần áo hợp thời trang nhất.
trọng
今天的讲座是关于中国古代文学的章回 Buổi tọa đàm hôm nay liên quan đến tiểu thuyết chương hồi thuộc
386 讲座 jiǎngzuò (名) tọa đàm, báo cáo
小说。 văn học cổ đại Trung Quốc
387 奖 jiǎng (名、动) giải thưởng 他获得了1万美元的一等奖。 Anh ấy đạt được giải nhất có trị giá 10000 đôla Mỹ.
Cô ấy nhận được một khoản tiền thưởng cho những nỗ lực của
388 奖金 jiǎngjīn (名) tiền thưởng 她因自己所作的努力而得到一笔奖金。
chính bản thân cô ấy.
他们完全凭他们的运动才能获得了奖学
389 奖学金 jiǎngxuéjīn (名) tiền học bổng Họ hoàn toàn dựa vào tài năng của họ để nhận được học bổng.
金。
今天天气的温度将了,你记得带大衣
390 降 jiàng (动) hạ, giảm Hôm nay nhiệt độ đã giảm, bạn nhớ mang theo áo khoác nhé!
吧!
391 降低 jiàngdī (动) giảm sút 房屋价格降低了15%。 Giá phòng giảm 15%.
392 降价 jiàng//jià giảm giá 他们说什么也不肯降价。 Họ nói gì cũng không chịu hạ giá.
hạ cánh; giảm, tụt
393 降落 jiàngluò (动) 我们将在16分钟后准时在河内降落。 16 phút nữa chúng tôi sẽ hạ cánh tại Hà Nội.
nhanh
在炎热的夏天,最好的降温方法是跳进 Thời tiết nóng nực mùa hè, cách để giảm nhiệt độ tốt nhất là nhảy
394 降温 jiàng//wēn hạ nhiệt độ
游泳池。 vào bể bơi.
395 交换 jiāohuàn (动) đổi 咱们可以交换一下座位吗? Chúng ta có thể đổi chỗ ngồi được không.
396 交际 jiāojì (动) giao tiếp 良好的交际能力会带我走上成功之路。 Năng lực giao tiếp tốt sẽ đưa tôi đến với con đường thành công.
397 教授 jiàoshòu (名) giáo sư, dạy 他说话的口气好像一位有经验的教授。 Giọng nói của anh ấy giống một vị giáo sư có kinh nghiệm.
398 教训 jiàoxùn (动、名) bài học 那事故给我的教训永远也不会忘记。 Tôi sẽ không bao giờ quên bài học kinh nghiệm từ sự cố đó.
giai đoạn, bước, trình
399 阶段 jiēduàn (名) 这种产品仍处于试验阶段。 Sản phẩm này vẫn trong giai đoạn thử nghiệm.
tự
400 街道 jiēdào (名) đường phố 每一条街道都塞满了车辆。 Con đường nào cũng có đầy xe.
401 节省 jiéshěng (动) tiết kiệm 我们坐出租车,好节省时间。 Chúng ta đi taxi nên rất tiết kiệm thời gian.
402 结 jié (动、名) buộc lại, kết (quả) 今年桃树结了很多果。 Năm nay cây đào ra rất nhiều quả.
403 结构 jiégòu (名) kết cấu 这座教堂的结构不安全。 Kết cấu của nhà thờ này không được an toàn.
404 结论 jiélùn (名) kết luận, tổng kết 他们得出的结论大有问题。 Kết luận mà bọn họ đưa ra có vấn đề.
405 姐妹 jiěmèi (名) chị em gái 我觉得很幸福,因为我有四个姐妹。 Tôi cảm thấy rất hạnh phúc vì tôi có 4 chị em gái.
406 解释 jiěshì (动) giải thích, giải nghĩa 她要求我们立即作出解释。 Cô ấy yêu cầu chúng tôi lập tức giải thích.
407 尽快 jǐnkuài (副) nhanh chóng 我希望她的病尽快好起来。 Tôi hy vọng cô ấy có thể nhanh khỏi bệnh.
chặt, cấp bách, túng
408 紧密 jǐnmì (形) 这条裤子太紧了,穿着不舒服。 Cái quần này chật quá, mặc vào không thoải mái chút nào.
thiếu
409 尽力 jìn//lì (动) tận lực, hết sức 我们应该尽力做好自己的工作。 Chúng ta nên nỗ lực làm tốt công việc của chính mình.
410 进口 jìnkǒu (动、名) nhập khẩu 这辆车是从日本进口的。 Chiếc xe này nhập khẩu từ Nhật Bản.
Trong những cuốn tiểu thuyết thời cận hiện đại thì cuốn sách đó là
411 近代 jìndài (名) cận, hiện đại 在近代小说中,那本书是最好的。
hay nhất.
412 禁止 jìnzhǐ (动) cấm 办公室里禁止吸烟。 Văn phòng cấm hút thuốc.
kinh điển, kiệt tác tiêu
413 经典 jīngdiǎn (名) 这部电影非常经典,值得大家去看。 Bộ phim này là một kiệt tác tiêu biểu đó, mọi người nên xem thử.
biểu
414 精力 jīnglì (名) tinh thần, sức lực 你最好还是集中精力在工作上。 Tốt nhất bạn nên tập trung tinh thần vào công việc đi.
415 竟然 jìngrán (副) vậy mà, lại 我没想到他竟然会这样做。 Tôi không ngờ tới anh ấy lại làm như vậy.
416 镜头 jìngtóu (名) ống kính, máy quay 她面对镜头的时候有点儿紧张。 Lúc đối diện với máy quay cô ấy có chút căng thẳng.
417 镜子 jìngzi (名) gương 湖水就像一面镜子。 Mặt hồ giống như một mặt gương.
chính xác là, cuối
418 究竟 jiùjìng (副) 你告诉我这究竟是发生了什么? Bạn nói cho tôi biết chính xác đã xảy ra chuyện gì?
cùng thì
Tôi gửi tin nhắn báo với anh ấy rằng chúng ta sẽ đợi anh ấy ở quán
419 酒吧 jiǔbā (名) quán bar 我发短信告诉他,我们在酒吧里等他。
bar.
420 居民 jūmín (名) cư dân, người dân 居民不希望在他们附近建新工厂。 Người dân không muốn công trường xây dựng mới ở gần nơi họ ở.
421 居住 jūzhù (动) cư trú, sống 你在这个国家居住多久了? Bạn sống ở đất nước này bao lâu rồi?
422 局 jú (名) ván, màn 我和哥哥打了一局棋。 Tôi với anh trai chơi một ván cờ.
423 巨大 jùdà (形) khổng lồ 这几年家乡发生了巨大的变化。 Mấy năm nay quê hương thay đổi rất nhiều.
424 具备 jùbèi (动) có 他已经具备了这些条件。 Anh ấy đã chuẩn bị đầy đủ những điều kiện này.
425 距离 jùlí (动、名) khoảng cách 天津距离北京有一百二十公里。 Khoảng cách từ Thiên Tân tới Bắc Kinh là 120 km.
426 聚 jù (动) tụ họp 我们一定要找个时间聚一下。 Chúng ta nhất định phải tìm thời gian tụ họp mới được.
427 聚会 jùhuì (名、动) tụ họp, gặp gỡ 我们在聚会上玩得很开心。 Trong buổi tụ họp chúng tôi chơi rất vui vẻ.
428 卷 juǎn (动) quấn, gói lại 她把这张纸卷了起来。 Cô ấy cuộn trang giấy đó lại.
429 卷 juàn (量) cuốn 这个图书馆藏书10万卷。 Thư viện này lưu trữ hơn 10 vạn cuốn sách.
430 角色 juésè (名) nhân vật 在电影中我最喜欢那个角色。 Trong bộ phim này tôi thích nhân vật đó.
431 开花 kāi//huā nở 这种花在五六月份开花。 Loài hoa này nở vào tháng 5 tháng 6.
432 开水 kāishuǐ (名) nước sôi 开水是100℃的水 Nước sôi ở 100 ℃
coi thường, khinh
433 看不起 kànbuqǐ (动) 我希望你不要看不起这份工作。 Tôi hy vọng bạn không coi thường công việc này.
thường
434 看来 kànlái xem ra, dường như 看来他非常适合这个工作。 Xem ra anh ấy rất phù hợp với công việc này.
435 看望 kànwàng (动) thăm hỏi, thăm 她公司的同事来医院看望她。 Đồng nghiệp trong công ty tới bệnh viện thăm cô ấy.
436 考察 kǎochá (动、名) khảo sát, điều tra 这个问题需要进一步考察。 Vấn đề này cần tiếp tục điều tra.
437 考虑 kǎolǜ (动) xem xét 这儿还有几个建议可以考虑。 Ở đây còn có một số kiến nghị bạn có thể xem xét thêm.
438 棵 kē (量) 大风吹倒了十几棵树。 Gió lớn thổi ngã mấy chục cái cây.
dễ thấy, có thể thấy 他今天只睡了三个小时,可见他工作非 Hôm nay anh ấy chỉ ngủ có 3 tiếng, có thể thấy anh ấy vô cùng bận
439 可见 kějiàn (连)
được rằng 常忙。 rộn.
440 空间 kōngjiān (名) không gian 这辆汽车的内部空间很大。 Không gian của chiếc xe này rất lớn.
441 空 kòng (动、形) không, trống rỗng 我的包里是空的,什么也没有。 Trong túi tôi không có gì cả.
442 口袋 kǒudai (名) túi 钱包放在我衣服的口袋里。 Ví tiền để trong túi áo tôi rồi.
443 口语 kǒuyǔ (名) khẩu ngữ 我找了一位美国朋友练习英语口语。 Tôi tìm một người bạn nước Mỹ để luyện nói tiếng Anh.
444 苦 kǔ (形) đắng 他只喜欢喝苦咖啡。 Anh ấy chỉ thích uống cafe đắng không đường.
445 会计 kuàijì (名) kế toán 她在一家外国公司做会计。 Cô ấy làm kế toán trong một công ty nước ngoài.
这些材料我会用寄快递的方式送到你家
446 快递 kuàidì (名) chuyển phát nhanh Tôi sẽ chuyển phát nhanh số tài liệu này đến nhà bạn.
里。
447 宽 kuān (形) rộng 这条路大约两米宽。 Con đường này rộng khoảng 2 mét.
448 宽广 kuānguǎng (形) rộng lớn 大海比我想象中更宽广。 So với những gì tôi nghĩ thì biển rộng hơn rất nhiều.
kuàngquán
449 矿泉水 (名) nước khoáng 你口渴吗?我去买两瓶矿泉水。 Bạn khát không? Để tôi đi mua hai bình nước khoáng.
shuǐ
450 扩大 kuòdà (动) mở rộng, lan rộng 扩大城市面积危害着野生物。 Mở rộng diện tích thành phố sẽ gây hại tới động vật hoang dã.
451 扩展 kuòzhǎn (动) mở rộng, lan rộng 这个工厂的地界扩展到河边。 Diện tích của khu công trường này mở rộng tới tận bờ sông.
452 括号 guāhào (名) dấu ngoặc 括号中的是已经改好的信息·。 Phần thông tin trong dấu ngoặc là thông tin đã được sửa đúng.
453 垃圾 lājī (名) rác 人行道上到处都是扔的垃圾。 Trên phố đi bộ chỗ nào cũng có rác vứt bừa bãi.
454 拉开 lākāi mở 她拉开抽屉,拿出一双短袜。 Cô ấy mở ngăn kéo lấy ra một đôi tất ngắn.
455 辣 là (形) cay 中国的菜大部分都很辣。 Phần lớn các món ăn Trung Quốc đều rất cay.
456 来不及 láibují (动) không kịp 我来不及跟他说声再见。 Tôi không kịp nói lời tạm biệt với anh ấy.
457 来得及 láidejí (动) kịp 还早着呢,来得及。 Vẫn còn sớm mà, có thể đến kịp.
458 来源 láiyuán (名) nguồn 神话的内容也是来源于生活的。 Nội dung trong các thần thoại đều bắt nguồn từ cuộc sống.
459 老公 lǎogōng (名) chồng 她的老公是一名律师。 Chồng của cô ấy là luật sư.
460 老家 lǎojiā (名) quê nhà 出国在外我很想念来家。 Đi ra nước ngoài tôi rất nhớ quê nhà.
461 老婆 lǎopo (名) vợ 他与他的老婆是青梅竹马。 Anh ấy và vợ mình là bạn chơi chung từ hồi nhỏ.
462 老实 lǎoshi (形) thật thà 老实说我并不喜欢这个城市。 Nói thật thì tôi không thích thành phố này lắm.
463 乐趣 lèqù (名) niềm vui 我最大的乐趣是帮助别人。 Niềm vui lớn nhất của tôi là giúp đỡ mọi người.
464 泪 lèi (名) nước mắt 她流着泪跑回家找妈妈。 Cô bé khóc rồi chạy về nhà tìm mẹ.
465 泪水 lèishuǐ (名) nước mắt 她眼里含着痛苦的泪水。 Trong mắt cô ấy chứa những giọt nước mắt đau khổ.
466 类型 lèixíng (名) loại 他并不是一个普通的类型。 Anh ấy không phải là một người tầm thường.
467 冷静 lěngjìng (形) điềm tĩnh 冷静地考虑下这件事吧。 Bình tĩnh suy nghĩ lại chuyện này đi.
468 厘米 límǐ (量) cm 有些吸虫可长达一厘米。 Một số loại sán có thể dài tới 1 cm.
469 离不开 lí bu kāi không thể tách rời 我们离不开群众的帮助。 Chúng ta không thể tách khỏi sự giúp đỡ của quần chúng.
470 力气 lìqi (名) sức mạnh 我全身没有力气呢。 Cả người tôi không có chút sức lực nào cả.
471 历史 lìshǐ (名) lịch sử 我对中国历史文化很感兴趣。 Tôi rất hứng thú với văn hóa lịch sử Trung Quốc.
472 立即 lìjí (副) ngay 接到命令,立即出发。 Nhận được mệnh lệnh liền lập tức xuất phát.
473 利息 lìxī (名) lời lãi 我们每次借款都得预付一笔利息。 Mỗi lần vay tiền chúng ta đều phải trả một khoản lãi.
474 利益 lìyì (名) lợi ích 你总是把个人利益放在首位。 Bạn luôn đặt lợi ích của bản thân lên hàng đầu.
475 俩 liǎ cả hai 他们俩认识后一直很好。 Từ khi bọn họ gặp nhau đến giờ quan hệ đều rất tốt.
476 良好 liánghǎo (形) tốt 你已经做出了良好的开端。 Bạn đã có một khởi đầu rất tốt.
477 量 liáng (动) đo lường 你在发烧呢,我给你量量体温。 Bạn sốt rồi, để tôi giúp bạn đo nhiệt độ.
478 粮食 liángshi (名) lương thực 仓库里潮气太大,粮食就容易发霉。 Độ ẩm trong kho quá cao nên lương thực rất dễ mốc.
479 两边 liǎngbiān (名) hai bên 这张纸两边长短不齐。 Tờ giấy này hai mép không bằng nhau
480 疗养 liáoyǎng (动) dưỡng bệnh, an dưỡng 难怪许多人乐意来这里疗养。 Khó trách nhiều người thích tới nơi này dưỡng bệnh.
481 了不起 liǎobuqǐ (形) giỏi, phi thường 这也确实是了不起的一步。 Đây đúng là một bước tiến phi thường.
482 了解 liǎojiě (动) hiểu biết 他很了解中国文化。 Anh ấy rất am hiểu văn hóa Trung Quốc.
许多士兵都被列在战斗失踪人员名单上 Có rất nhiều chiến sĩ đã bị xếp vào danh sách người mất tích trong
483 列 liè (动、量) xếp vào, liệt vào
。 chiến tranh,
484 列车 lièchē (名) xe lửa 列车每隔一小时开出一趟。 Cứ cách 1 tiếng lại có một chuyến xe lửa.
485 列入 lièrù (动) liệt vào 他被列入参加竞赛的名单。 Anh ấy được đưa vào danh sách người dự thi.
486 列为 lièwéi được liệt vào 他曾经被列为第五号危险人物。 Anh ấy được liệt vào danh sách năm nhân vật nguy hiểm.
487 临时 línshí (形、副) đến lúc, lâm thời 事先准备好, 省得临时着急。 Chuẩn bị trước tránh đến lúc đó lại lo lắng.
488 零食 língshí (名) đồ ăn vặt 许多女孩子都有吃零食的习惯。 Rất nhiều bạn gái đều có thói quen ăn vặt.
Một câu nói đùa được cũ rích được lưu truyền khắp liên đội của anh
489 流传 liúchuán (动) lưu truyền 他的连队里一直流传着一句老笑话。
ấy.
490 楼梯 lóutī (名) cầu thang 我们得把楼梯重新装饰一下。 Chúng ta phải trang trí lại cầu thang.
491 陆地 lùdì (名) lục địa, đất liền 我们终于看见陆地了。 Cuối cùng chúng ta cũng nhìn thấy đất liền rồi.
492 陆续 lùxù (副) lục tục, liên tiếp 3小时后,游客们陆续回来了。 3 tiếng sau những du khách lần lượt trở về.
493 录取 lùqǔ (动) tuyển chọn, nhận vào 如果你没被录取,你会怎么办? Nếu như không được tuyển bạn sẽ làm gì?
494 律师 lǜshī (名) luật sư 我已经和我的律师商量过了。 Tôi đã thương lượng với luật sư của tôi rồi.
(名、动
495 轮 lún bánh xe 糟糕!我的自行车轮胎扎破了。 Hỏng bét! Lốp xe đạp của tôi bị thủng rồi.
、量)
496 轮船 lúnchuán (名) ca nô, tàu thủy 轮船被迷雾包围。 Con tàu bị bao vây bởi sương mù.
497 轮椅 lúnyǐ (名) xe lăn 她把轮椅退到门口。 Cô ấy đẩy xe lăn đến cửa.
498 轮子 lúnzi (名) bánh xe 为什么不能使它推动轮子呢? Tại sao không thể khiến nó làm bánh xe di động?
499 论文 lùnwén (名) luận văn 他留出一天晚上把论文写完。 Anh ấy dành một buổi tối để hoàn thành luận văn.
500 落 luò (动) rơi vãi, hạ cánh 飞机从空中落下来。 Máy bay hạ cánh từ trên không xuống.
501 毛巾 máojīn (名) khăn, khăn lông 为客人预备好干净的毛巾。 Chuẩn bị cho khách khăn lông sạch sẽ.
502 毛衣 máoyī (名) áo len 这件毛衣你穿起来真合适。 Cái áo len này bạn mặc rất hợp.
503 帽子 màozi (名) mũ, nón 你在哪里买到这顶帽子的? Bạn mua chiếc mũ này ở đâu vậy?
504 没错 méi cuò không sai, đúng 没错,我只是个一般老百姓 Không sai, tôi chỉ là một người dân bình thường.
không có cách nào
505 没法儿 méifǎr (动) 我想我没法儿去你周四的派对了。 Tôi nghĩ tôi không thể tới buổi tiệc tổ chức vào thứ 5 của bạn rồi.
để...
méi
506 没想到 không ngờ rằng 我没想到你有这个本事。 Tôi không ngờ tới bạn có khả năng này.
xiǎngdào
507 美金 měijīn (名) đô la Mỹ 他花了七百元美金去度假。 Anh ấy đi nghỉ mất 700 đô la Mỹ.
508 美女 měinǚ (名) người đẹp 这位绅士被一位美女迷住了。 Quý ông này bị một người đẹp mê hoặc.
nằm mơ, ngủ mơ;
509 梦 mèng (名、动) 如果一个人梦见大山,那意味着什么? Nếu như một người mơ thấy núi thì có ý nghĩa gì?
giấc mơ
510 梦见 mèngjiàn (动) mơ thấy 那男孩梦见他在飞向月球。 Cậu bé đó mơ thấy mình bay lên cung trăng.
511 梦想 mèngxiǎng (动、名) ước mơ, mong ước 她从前的梦想总算实现了。 Giấc mơ trước đây của cô ấy cuối cùng cũng thực hiện rồi.
512 秘密 mìmì (形、名) bí mật 我相信他不会泄漏秘密。 Tôi tin rằng anh ấy sẽ không để lộ bí mật.
513 秘书 mìshū (名) thư kí, bí thư 她的秘书处理她的一切约会。 Thư ký của cô ấy xử lý tất cả cuộc hẹn của cô ấy.
514 密 mì (形) dày, mau 这些树长得又高又密。 Đám cây này mọc vừa cao vừa dày.
515 密码 mìmǎ (名) mật mã 你把密码输入电脑。 Bạn nhập mật mã vào máy tính đi.
516 密切 mìqiè (形、动) mật thiết, thân thiết 我们的老师跟学生家长的关系很密切。 Thầy giáo chúng tôi rất thân thiết với phụ huynh học sinh.
517 免费 miǎn//fèi miễn phí 你知道这些酒是免费供应的吗? Bạn có biết những loại rượu nào được phục vụ miễn phí không?
518 面临 miànlín (动) đối mặt, đứng trước 他确实没有面临什么危险。 Anh ấy không phải đối mặt với bất kỳ khó khăn nào.
519 面试 miànshì (动) phỏng vấn 她在面试过程中越来越紧张。 Trong quá trình phỏng vấn cô ấy càng lúc càng căng thẳng.
520 描述 miáoshù (动) miêu tả 作品生动地描述了山区人民的生活。 Tác phẩm này miêu tả sinh động cuộc sống của nhân dân vùng núi.
我不善于描写事物的情景,或表达思想
521 描写 miáoxiě (动) miêu tả Tôi không giỏi miêu tả tình hình sự việc hoặc bày tỏ suy nghĩ.

thương hiệu, nhãn
522 名牌儿 míngpáir (名) 我们有各种名牌儿葡萄酒。 Chúng tôi có nhiều thương hiệu rượu nho nổi tiếng.
hiệu
523 名片 míngpiàn (名) danh thiếp 我身上没带名片。 Tôi không đem theo danh thiếp trên người.
danh nhân, người nổi
524 名人 míngrén (名) 那时他是文学界的一个名人。 Khi đó anh ấy là một người nổi tiếng trong giới văn học.
tiếng
525 摸 mō (动) mò, sờ, vuốt 我的衣服摸起来又湿又粘。 Bộ quần áo này của tôi sờ vào vừa ướt vừa dính.
526 模特儿 mótèr (名) người mẫu 姐姐拥有模特儿一样的高挑身材。 Chị tôi có vóc dáng như một người mẫu.
khuôn, mô hình, hình
527 模型 móxíng (名) 把模型的各个部件组装在一起。 Lắp ráp các bộ phận của mô hình lại với nhau.
mẫu
528 末 mò (名) cuối cùng 我刚好赶上末班公共汽车。 Tôi vừa bắt được chuyến xe buýt cuối cùng.
529 默默 mòmò (副) âm thầm, lặng lẽ 我默默地承认他说的有理。 Tôi âm thầm thừa nhận lời anh ấy nói rất có lý.
530 哪怕 nǎpà (连) cho dù, dù cho, dù là 哪怕是最简单的事情,也是有争议的。 Cho dù là chuyện đơn giản nhất cũng sẽ có sự tranh luận.
531 哪 na (助) nào? 哪个男孩是你最好的朋友? Cậu bé nào là bạn thân nhất của con?
532 男女 nánnǚ (名) nam nữ, trai gái 在我国,男女享有同等的权利。 Ở nước tôi nam nữ có quyền bình đẳng như nhau.
ông, ngài, người đàn
533 男士 nánshì (名) 一位男士在工作中割破了自己的手。 Một người đàn ông bị đứt tay trong lúc làm việc.
ông
534 难免 nánmiǎn (形) khó tránh khỏi 犯错误是难免的。 Phạm sai lầm là chuyện khó mà tránh được.
535 脑袋 nǎodai (名) đầu 男孩跌倒了,脑袋砰地一声撞到墙上。 Cậu bé ngã rồi, đầu đập vào tường phát ra một tiếng vang lớn.
536 闹 nào (形、动) ồn, làm ồn, quậy, phá 这里闹得很,没法儿看书。 Ở đây ồn áo quá không thể đọc sách được.
537 闹钟 nàozhōng (名) đồng hồ báo thức 闹钟一响我就醒了。 Đồng hồ báo thức vừa kêu tôi liền tỉnh.
538 内部 nèibù (名) nội bộ, bên trong 广告必须首先在内部进行传达。 Quảng cáo trước hết phải được truyền thông trong nội bộ.
539 内科 nèikē (名) nội khoa 他不是内科医师,而是外科医师。 Anh ấy không phải bác sĩ nội khoa mà là bác sĩ ngoại khoa.
tài giỏi, giỏi giang,
540 能干 nénggàn (形) 我认为她是个很能干的经理。 Tôi cho rằng cô ấy là một giám đốc rất giỏi giang.
được việc
541 宁静 níngjìng (形) yên tĩnh, tĩnh mịch 他们过着幸福宁静的日子。 Bọn họ sống những ngày yên bình hạnh phúc.
542 浓 nóng (形) đặc, đậm, dày 要是茶太浓,可添点热水。 Nếu như trà quá đặc có thể cho thêm chút nước sôi.
gọi tôn trọng đối với
543 女士 nǚshì (名) 这位年轻的女士没有答理他。 Cô gái trẻ đó phớt lờ anh ta.
phụ nữ
thiết bị sưởi ẩm, lò
544 暖气 nuǎnqì (名) 我汽车里的暖气设备出了点毛病。 Hệ thống sưởi của ô tô tôi có chút vấn đề.
sưởi
545 拍照 pāi//zhào chụp ảnh 我会多拍照片多写旅游日记。 Tôi sẽ chụp thật nhiều ảnh và viết thật nhiều nhật ký du lịch.
546 排列 páiliè (动) sắp xếp, xếp đặt 书架上的书排列得非常整齐。 Những cuốn sách trên giá được sắp xếp rất ngăn nắp.
547 牌 pái (名) bảng hiệu, biển hiệu 我在车站看到旅游公司的广告牌。 Tôi nhìn thấy biển hiệu quảng cáo của công ty du lịch ở trạm xe.
548 盘 pán (名、量) đĩa 我刚才吃了一盘饺子。 Vừa nãy tôi ăn một đĩa há cảo.
549 盘子 pánzi (名) khay, đĩa, mâm 她给每个盘子盛上几口饭。 Cô ấy xới thêm cơm vào từng cái đĩa.
550 胖子 pàngzi (名) người mập, người béo 你怎么敢叫我胖子! Sao cậu dám gọi tôi là tên mập!
551 培训 péixùn (动) đào tạo, huấn luyện 负责考试人员要经过培训。 Nhân viên phụ trách kỳ thi phải thông qua huấn luyện.
552 培训班 péixùnbān (名) lớp đào tạo 我参加学校专业培训班。 Tôi tham gia vào lớp đào tạo chuyện nghiệp của trường.
553 培养 péiyǎng (动) bồi dưỡng 她是培养成为教师的对象。 Cô ấy là đối tượng được bồi dưỡng làm giáo viên.
554 培育 péiyù (动) đào tạo, bồi dưỡng 小组需要安抚、培育和关心。 Nhóm cần được động viên, đào tạo và quan tâm.
555 批 pī (动) phát, đánh; phê ý kiến 这些作业老师已经批过了。 Những bài tập này đã được thầy giáo phê qua.
556 批 pī (量) tập, xấp, tốp 我们有大批信件要处理。 Tôi có một xấp thư cần xử lý.
557 片面 piànmiàn (形) phiến diện, một mặt 看问题要避免主观片面。 Xem xét vấn đề cần tránh chủ quan một chiều.
558 品质 pǐnzhì (名) phẩm chất, tích cách 他最突出的品质是善良。 Tính cách nổi bật của anh ấy là lương thiện.
bình phương, mét
559 平方 píngfāng (名、量) 这个房间的面积为16平方米。 Căn phòng này có diện tích 16 mét vuông.
vuông
560 平静 píngjìng (形) yên ổn, yên bình 最后,理智使她平静下来。 Cuối cùng, lý trí khiến cô ấy bình tĩnh lại.
561 平均 píngjūn (形、动) bình quân, trung bình 我们每天平均工作8小时。 Bình quân mỗi ngày tôi làm 8 tiếng đồng hồ.
562 平稳 píngwěn (形) ổn định, vững vàng 股票市场的价格非常平稳。 Giá cả thị trường cổ phiếu vô cùng ổn định.
563 迫切 pòqiè (形) bức thiết, cấp bách 现在有迫切要做的事。 Bây giờ có một việc cấp bách phải làm.
564 破产 pò//chǎn phá sản 这家公司有破产的危险。 Công ty này có nguy cơ phá sản.
565 妻子 qīzi (名) vợ 我思暮想远在家乡的妻子。 Tôi nhớ vợ tôi ở quê nhà.
566 期待 qīdài (动) mong đợi, kì vọng 我们期待你这学期功课进步。 Chúng tôi hy vọng bạn tiến bộ hơn trong học kỳ này.
567 期间 qījiān (名) dịp, thời kỳ 我患病期间她帮了我很大忙。 Trong thời gian tôi bị bệnh cô ấy đã giúp tôi rất nhiều.
568 期末 qīmò (名) cuối kì 一到期末大家复习起来手忙脚乱的。 Cứ đến cuối kỳ mọi người lại vội vàng ôn tập.
569 期限 qīxiàn (名) kỳ hạn, thời hạn 校长同意延长他的请假期限。 Hiệu trưởng đồng ý kéo dài kỳ nghỉ của anh ấy.
570 期中 qīzhōng (名) giữa kì 今天,我们要进行期中考试。 Hôm nay chúng ta sẽ có một bài kiểm tra giữa kỳ.
571 其余 qíyú (代) còn lại, ngoài ra 除了有两人请假,其余的人都到了。 Trừ hai người xin nghỉ ra thì còn lại đều đã có mặt.
572 企业 qǐyè (名) xí nghiệp 该企业因无力支持而倒闭。 Xí nghiệp phá sản do không có sự hỗ trợ.
573 气球 qìqiú (名) bóng hơi, khí cầu 现在许多大气球中充的是氦气。 Phần lớn khinh khí cầu bây giờ được được bơm khí Heli.
574 汽水 qìshuǐ (名) nước có gas 喝一瓶汽水不够解渴。 Uống một lon nước có ga không đủ giải khát.
575 汽油 qìyóu (名) xăng 不要把汽油罐放在近火处。 Không được để bình gas gần nơi có lửa.
576 器官 qìguān (名) khí quan, cơ quan 肝脏是人体最大的内脏器官。 Gan là cơ quan lớn nhất trong cơ thể con người.
577 前头 qiántou (名) trước mặt, phía trước 走在队伍前头的是我们的老师。 Người đi trước đội ngũ là thầy giáo của tôi.
578 前途 qiántú (名) tiền đồ, tương lai 他是一个很有前途的青年。 Cậu là là một thanh niên rất có tương lai.
nông, mỏng, nhạt
579 浅 qiǎn (形) 你最适于穿浅色衣服。 Bạn hợp mặc quần áo màu nhạt nhất.
nhẽo
580 巧克力 qiǎokèlì (名) sô - cô - la 你想来块巧克力吗? Bạn muốn ăn sô cô la không?
581 切 qiē (动) cắt, chia ra 他把肉切成肉块儿。 Anh ấy cắt miếng thịt thành từng miếng nhỏ.
thân ái, thân thiết,
582 亲爱 qīn'ài (形) 亲爱的父亲,我想念您。 Bố thân yêu, con rất nhớ bố.
thương yêu
583 亲密 qīnmì (形) thân thiết, thân mật 他们之间的友谊日益亲密。 Tình bạn giữa bọn họ ngày càng thân thiết.
584 青春 qīngchūn (名) thanh xuân, tuổi trẻ 他好像永远不会失去青春活力。 Hình như anh ấy vĩnh viễn không mất đi sức sống thời thanh xuân.
nhẹ nhõm, ung dung,
585 轻松 qīngsōng (形) 他们轻松愉快地聊着自己。 Anh ấy thoải mái nói về bản thân mình.
thoải mái
đơn giản, dễ dàng,
586 轻易 qīngyì (形、副) 做什么事都要有决心,不要轻易放弃。 Làm chuyện gì cũng phải quyết tâm, không được dễ dàng bỏ cuộc.
tùy tiện
587 清醒 qīngxǐng (形、动) tỉnh táo, sáng suốt 你面试时需要保持清醒的头脑。 Lúc bạn phỏng vấn phải giữ cho đầu óc được tỉnh táo.
588 情景 qíngjǐng (名) tình hình, cảnh tượng 当时的情景实在叫人害怕。 Tình hình lúc đó đúng là khiến mọi người sợ hãi.
589 穷 qióng (形) nghèo 他们虽然穷,但很有骨气。 Mặc dù anh ấy nghèo nhưng rất có khí phách.
590 穷人 qióngrén (名) người nghèo 他为穷人提供暂时的安身之处。 Anh ấy cung cấp chỗ ở tạm thời cho người nghèo.
大部分中国学校有秋季和春季两个学期 Phần lớn trường học ở Trung Quốc đều có hai kỳ là mùa thu và
591 秋季 qiūjì (名) mùa thu
。 mùa xuân.
592 趋势 qūshì (名) xu thế, chiều hướng 物价呈持续上升的趋势。 Giá cả có xu hướng liên tục tăng.
vòng tròn, khoanh
593 圈 quān (名、动) 数字用笔圈出来。 Các con số được khoanh tròn bằng bút.
tròn
594 权利 quánlì (名) quyền lợi, lợi ích 每个越南人都有平等的权力。 Mỗi người Việt Nam đều bình đẳng về quyền lợi.
她虽然工作很忙,却每天都认真锻炼身 Mặc dù cô ấy rất bận nhưng mỗi ngày đều chăm chỉ rèn luyện thân
595 却 què (副) nhưng mà, vậy mà
体。 thể.
xác nhận, ghi nhận, Các quốc gia tham gia hội nghị đã thừa nhận những nguyên tắc
596 确认 quèrèn (动) 参加会议的各国已经确认了这些原则。
thừa nhận này.
597 然而 rán'ér (连) nhưng mà, thế mà 然而,他们确实对设计有共同的兴趣。 Nhưng mà cả đám họ lại có sở thích chung về thiết kế.
598 燃料 ránliào (名) nhiên liệu, chất đốt 我们必须节约燃料。 Chúng ta bắt buộc phải tiết kiệm nhiên liệu.
599 燃烧 ránshāo (动) cháy, bùng cháy 那味道就象燃烧过的火柴。 Cái mùi đó giống hệt với mùi diêm cháy.
600 热闹 rènao (形、动) sôi động, náo nhiệt 现在的场面相当热闹了。 Khung cảnh lúc này khá náo nhiệt.
601 热心 rèxīn (形) nhiệt huyết, nhiệt tình 他热心地给我们指路。 Anh ấy nhiệt tình chỉ đường cho chúng tôi.
602 人家 rénjia (代) người ta, người khác 你不给人家一个机会呀。 Cậu không cho họ một cơ hội sao.
603 日记 rìjì (名) nhật kí 每天我都坚持写日记。 Mỗi ngày tôi đều kiên trì viết nhật ký.
604 日历 rìlì (名) lịch 你可能用过各种各样的日历。 Có thể bạn đã dùng qua rất nhiều loại lịch.
bây giờ, giờ đây, đến
605 如今 rújīn (名) 如今他在学院已站住脚了。 Bây giờ anh ấy đã có chỗ đứng trong học viện.
nay
606 弱 ruò (形) yếu 他年纪虽老,干活并不弱。 Mặc dù ông ấy đã lớn tuổi nhưng sức lao động không hề yếu.
607 伞 sǎn (名) ô, cái ô 帮我拿一把雨伞过来。 Giúp tôi lấy cái ô qua đây.
608 散 sàn (动) tản ra, tỏa ra, rải ra 行李没打好,东西都散了。 Hành lý không buộc cẩn thận, rơi hết ra rồi.
609 扫 sǎo (动) quét, loại bỏ, lướt 他的眼睛扫视了一下房间。 Anh ấy quét mắt quanh phòng.
610 色 sè (名) màu sắc 这件衣服掉色了。 Bộ quần áo này bạc màu rồi.
sắc thái, màu sắc, tính
611 色彩 sècǎi (名) 然而,真理很少带有浪漫色彩。 Tuy nhiên, chân lý ít khi mang tính lãng mạn.
chất
612 森林 sēnlín (名) rừng rậm 那条路在森林的边上。 Con đường đó ở ngoài bìa rừng.
613 晒 shài (动) phơi, sưởi (nắng) 她的脸、胳膊和腿晒黑了。 Mặt, cánh tay với chân của cô ấy đều bị cháy nắng rồi.
614 闪 shǎn (动) lánh, trốn, ẩn náu 小猫闪在树后。 Con mèo trốn ở đằng sau cái cây.
615 闪电 shǎndiàn (名) chớp 许多小孩都怕闪电和打雷。 Rất nhiều đứa trẻ đều sợ chớp với sấm.
616 善良 shànliáng (形) lương thiện, tốt bụng 我爱上了他,因为他天性善良。 Tôi yêu anh ấy vì tính cách anh ấy rất lương thiện.
giỏi về, có sở trường
617 善于 shànyú (动) 他善于讨好人心。 Anh ấy rất giỏi làm hài lòng mọi người.
về...
gây hại cho, tổn
618 伤害 shānghài (动) 你过去曾经伤害过别人吗? Bạn đã từng làm tổn thương ai chưa?
thương cho...
vết thương, tổn
619 伤害 shāngwù (名) 他在这次事故中受到致命伤害。 Anh ấy đã gặp phải vết thương trí mạng trong lần tai nạn đó.
thương
620 赏 shǎng (动) thưởng thức 古人喜欢喝酒赏月。 Người thời xưa thường rất thích uống rượu ngắm trăng.
shàng ge
621 上个月 tháng trước 上个月我去中国出差。 Tháng trước tôi đi công tác ở Trung Quốc.
yuè
622 上楼 shàng lóu tầng trên, lầu trên 上楼传来古怪的声音。 Tầng trên truyền tới một âm thanh kỳ quái.
623 上门 shàng//mén đến nhà, đến thăm 送货上门。 Giao hàng đến tận cửa.
624 烧 shāo (动) đốt 这些花都被烧掉了。 Đám hoa này bị đốt rụi rồi.
625 设施 shèshī (名) phương tiện, cơ sở 这里的配套设施很齐全 Cở sở vật chất ở đây rất đầy đủ.
626 设置 shèzhì (动) xây dựng, thiết lập 这座剧院是为儿童设置的。 Nhà hát này được xây dựng cho trẻ em.
627 申请 shēnqǐng (动) xin, xin vào... 我听从老师的建议申请了这份工作 Tôi ứng tuyển công việc này theo đề nghị của thầy giáo.
628 身材 shēncái (名) vóc dáng, dáng người 她的身材非常渺小。 Vóc người của cô ấy rất nhỏ nhắn.
629 身份 shēnfèn (名) thân phận 谁也不知道她真实的身份。 Không ai biết thân phận thực sự của cô ấy.
630 身高 shēngāo (名) chiều cao 两个人的身高差不多。 Chiều cao của hai người tương đương nhau.
631 深厚 shēnhòu (形) nồng hậu, nồng nàn 他对自己的母校有着深厚的感情。 Anh ấy có tình cảm sâu đậm với trường cũ.
632 神话 shénhuà (名) thần thoại 这不过是个神话。 Đây chỉ là một thần thoại mà thôi.
633 神秘 shénmì (形) thần bí, huyền bí 他神秘的微微一笑。 Anh ấy cười một cách thần bí.
634 甚至 shènzhì (连) thậm chí 他甚至连说一声谢谢都不肯。 Anh ấy thậm chí không nói nổi một câu cảm ơn.
635 失败 shībài (动、形) thất bại 这次比赛他失败了。 Lần thi đấu này anh ấy thất bại rồi.
636 失望 shīwàng (形) thất vọng 你做那样的事使我太失望了。 Bạn làm ra việc như vậy khiến tôi rất thất vọng.
637 失业 shī//yè thất nghiệp 现在他失业了,手头很紧。 Bây giờ anh ấy đang thất nghiệp nên hơi kẹt tiền.
638 诗 shī (名) thơ 他对唐诗有深刻的研究。 Anh ấy có sự nghiên cứu rất sâu về thơ Đường.
639 诗人 shīrén (名) nhà thơ 这首诗表现诗人的想念家乡之情。 Bài thơ này thể hiện nỗi nhớ quê của bậc thi nhân.
640 湿 shī (形) ẩm ướt 雨下得他全身都湿透了。 Mưa khiến anh ấy ướt đẫm cả người.
641 实施 shíshī (动) thực hiện, thực thi 公司竭力实施现代化计划。 Công ty cố gắng hết sức thực hiện kế hoạch hiện đại hóa.
642 实用 shíyòng (形) thực dụng 房子不大,倒挺实用的。 Căn phòng không được lớn nhưng rất thực dụng.
643 食堂 shítáng (名) nhà ăn 下课后,学生纷纷走进食堂。 Sau khi tan học, học sinh lũ lượt tiến vào nhà ăn.
这块石头真重,我们使足了劲儿才把它 Viên đá này nặng quá, chúng tôi cố gắng hết sức mới chuyển được
644 使劲 shǐ//jìn gắng sức, ra sức
搬开。 nó đi.
645 士兵 shìbīng (名) binh sĩ, quân sĩ 他不是军官而是普通士兵。 Anh ấy không phải là sĩ quan mà là lính bình thường.
nội thành, khu vực
646 市区 shìqū (名) 那条河把市区分成两部分 Con sông đó phân nội thành thành hai phần.
thành thị
647 似的 shìde (助) dường như, tựa như 她皮肤像雪似的那么白。 Da của cô ấy trắng như tuyết.
648 事物 shìwù (名) sự vật 看事物不能只看到表面现象。 Nhìn nhận sự việc không được chỉ xem bề mặt.
trước đó, trước khi 如果你事先作好准备,也不至于那么被
649 事先 shìxiān (名) Nếu như bạn chuẩn bị trước sẽ không đến mức bị động như vậy.
xảy ra 动。
650 试卷 shìjuàn (名) bài thi 请把你的试卷交上来。 Nộp bài thi của bạn lên?
651 是否 shìfǒu (副) phải chăng, hay không 你是否准备同他们一起吃饭? Có phải bạn chuẩn bị đi ăn với bọn họ
652 收回 shōu//huí thu về, lấy về 他们坚持要收回那些话并公开道歉。 Bọn họ kiên trì ý định thu hồi lại những lời đó và công khai xin lỗi.
653 收获 shōuhuò (名、动) thu hoạch , gặt hái 他多才多艺,可没得到任何收获。 Anh ấy đa tài đa nghệ nhưng lại không gặt hái được thành quả gì.
654 收益 shōuyì (名) lợi tức, lợi nhuận 这笔生意带来了创纪录的收益。 Mối làm ăn này sẽ mang lại lợi nhuận cao kỷ lục.
thủ công, làm bằng
655 手工 shǒugōng (名) 传统的手工艺技术不断革新。 Công nghệ thủ công truyền thống không ngừng đổi mới.
tay
656 手里 shǒuli trong tay 你手里拿着什么? Trong tay bạn cầm gì vậy?
657 手术 shǒushù (名) phẫu thuật 她动过手术以后瘦得很厉害。 Sau khi phẫu thuật cô ấy gầy đi rất nhiều.
658 手套 shǒutào (名) găng tay, bao tay 我把手套落在公共汽车上了。 Tôi làm rơi gang tay trên xe buýt rồi.
659 守 shǒu (动) trông giữ, coi giữ 狼狗一直把守着大门。 Con chó vẫn luôn coi giữ trước cửa.
660 首 shǒu (量) bài 这首诗是他自己创造的。 Bài thơ này là do anh ấy sáng tác ra.
661 受不了 shòubuliǎo (动) không chịu được 这里太热了,真受不了。 Ở đây nóng quá, không chịu được nữa.
shòuhuòyu
662 售货员 (名) nhân viên bán hàng 售货员帮我找到了我想买的东西。 Nhân viên bán hàng giúp tôi tìm ra thứ tôi muốn mua.
án
663 叔叔 shūshu (名) chú 叔叔,你好! Chào chú!
664 舒适 shūshì (形) dễ chịu, thoải mái 这个房间让人感觉很舒适。 Căn phòng này khiến người ta cảm thấy vô cũng dễ chịu.
这个工作他做了三年,已经非常熟练了
665 熟练 shúliàn (形) thuần thục, thông thạo Anh ấy đã làm việc này 3 năm rồi nên rất thuần thục.

666 暑假 shǔjià (名) nghỉ hè 去年暑假我和朋友们去了北京旅游。 Kì nghỉ hè năm ngoái tôi đi Bắc Kinh du lịch cùng bạn bè.
667 树林 shùlín (名) rừng cây 在我们旅馆的后面有一片美丽的树林。 Sau khách sạn của tôi có một khu rừng tuyệt đẹp.
668 树叶 shùyè (名) lá cây 到了秋天,树叶都变成了黄色。 Đến mùa thu lá cây đều biến thành màu vàng.
669 数据 shùjù (名) sô liệu 这些数据已经输入了我的电脑。 Những dữ liệu này đã được nhập vào máy tính của tôi.
厂家正在生产一种更便宜的数码收音机
670 数码 shùmǎ (名) kĩ thuật số Nhà máy đang sản xuất một loại radio kỹ thuật số giá rẻ.

671 刷 shuā (动) chải, quét 你一天刷几次牙? Một ngày bạn đánh răng bao nhiêu lần?
672 刷牙 shuā yá đánh răng 已经很晚了,去刷牙睡觉吧。 Muộn lắm rồi, đánh răng rồi đi ngủ đi.
673 刷子 shuāzi (名) bàn chải 用刷子把你的鞋子刷干净。 Lấy bàn chải chải sạch đôi giày của bạn đi.
674 帅 shuài (形) đẹp trai 你穿这件衬衫看起来很帅。 Bạn mặc chiếc áo phông này nhìn rất đẹp trai.
675 帅哥 shuàigē (名) người đẹp trai 你旁边的那位帅哥是谁? Anh chàng đẹp trai bên cạnh bạn là ai vậy?
676 率先 shuàixiān (副) dẫn đầu, tiên phong 他率先完成了这些任务。 Anh ấy dẫn đầu hoàn thành những nhiệm vụ này.
677 睡着 shuìzháo ngủ 我兴奋地一晚都没睡着。 Tôi háo hức đến nỗi cả buổi tối không ngủ được.
678 顺序 shùnxù (名) trật từ, thứ tự 请大家按顺序排队,不要挤。 Vui lòng xếp hàng theo thứ tự, không được chen lấn.
shuōbudìn
679 说不定 (动、副) nói không chừng 说不定我们以后还有机会合作。 Nói không chừng sau này chúng ta còn có cơ hội gặp mặt.
g
680 说服 shuōfú (动) thuyết phục 我说服他改变原来的主意。 Tôi thuyết phục anh ấy thay đổi ý định ban đầu của anh ấy.
681 思考 sīkǎo (动) suy nghĩ, suy xét 我反复思考过这个问题。 Tôi suy nghĩ đi suy nghĩ lại vấn đề này.
682 似乎 sìhū (副) hình như, dường như 他的说法似乎有点道理。 Anh ấy nói hình như cũng có lý.
683 松 sōng (形、动) lỏng, nới lỏng 我要再松一松绳子。 Tôi muốn nới lỏng dây thừng một chút.
684 松树 sōngshù (名) cây thông, cây tùng 这座山上种满了松树。 Trên ngọn núi này toàn là cây thông.
我以为这花儿是真的,没想到是塑料做
685 塑料 sùliào (名) nhựa, chất dẻo Tôi cho rằng đám hoa này là thật, không ngờ tới nó là hoa nhựa.
的。
686 塑料袋 sùliàodài (名) túi nhựa, túi ni lông 把你要洗的衣服放到塑料袋中。 Bỏ quần áo bạn muốn giặt vào trong túi ni lông đi.
687 酸 suān (形) chua 他尝遍了人生的酸甜苦辣。 Anh ấy đã nêm trải hết chua cay mặn ngọt của cuộc đời.
688 酸奶 suānnǎi (名) sữa chua 晚饭后我会吃一盒酸奶。 Sau cơm tối tôi sẽ ăn một hộp sữa chua.
689 随手 suíshǒu (副) tiện tay, thuận tay 她随手关上了身后的大门。 Cô ấy tiện tay đóng ngay cái cửa sau lưng.
690 孙女 sūn·nǚ (名) cháu gái 老人把所有的钱留给他的孙女。 Ông lão để lại tất cả số tiền cho cháu gái.
691 孙子 sūnzi (名) cháu trai 他把他的孙子管得很紧。 Ông ấy quản lý cháu trai mình rất chặt.
692 缩短 suōduǎn (动) rút ngắn 两个赛跑者的差距开始缩短。 Khoảng cách giữa hai vận động viên điền kinh bắt đầu rút ngắn lại.
693 缩小 suōxiǎo (动) thu nhỏ, thu hẹp 这条裙子的腰身需要缩小。 Phần eo của chiếc váy này cần siết lại.
thềm, bậc thềm, lối
694 台阶 táijiē (名) 那孩子坐在最上一级台阶上。 Đứa trẻ đó ngồi ở bậc trên cùng.
thoát
艺人在台上的表现取决于他在台下的付 Biểu diễn của người nghệ sĩ lúc trên sân khấu được quyết định bởi
695 台上 táishàng (名) trên sân khấu
出。 công sức họ đã bỏ ra phía sau cánh gà.
696 躺 tǎng (动) nằm 我太累了,想躺一会儿。 Tôi mệt quá, muốn nằm một lát.
697 套餐 tàocān (名) suất ăn 他替我儿选择了一份儿童套餐。 Tôi chọn giúp con gái mình một suất ăn trẻ em.
giá đặc biệt, giá rẻ đặc Sản phẩm sẽ giảm giá đặc biệt trong tháng này có cả mặt hàng quần
698 特价 tèjià (名) 这个月的特价品包括衣服和海鲜。
biệt áo và hải sản.
699 特殊 tèshū (形) đặc thù, đặc biệt 他被选定接受特殊训练。 Anh ấy được chọn để tiếp nhận huấn luyện đặc biệt.
700 特征 tèzhēng (名) đặc trưng 这个人的相貌有什么特征? Diện mạo của người này có điểm đặc trưng gì?
701 提供 tígōng (动) cung cấp, dành cho 我们为顾客提供个人服务。 Chúng tôi cung cấp phục vụ cá nhân cho khách hàng.
702 提醒 tí//xǐng nhắc nhở 他一提醒,她就想起来了。 Anh ấy vừa nhắc là cô ấy nhớ ra ngay.
703 体操 tǐcāo (名) thể thao 参加体操比赛的选手有几百名。 Có mấy trăm tuyển thủ tham gia trận đấu thể thao.
704 体检 tǐjiǎn (动) kiểm tra sức khỏe 一位医生为一名92岁的老人做体检。 Một bác sĩ kiểm tra sức khỏe cho một cụ già 92 tuổi.
705 体重 tǐzhòng (名) cân nặng, thể trọng 他的体重已经减轻了很多。 Cân nặng của anh ấy đã giảm đi rất nhiều rồi.
706 替 tì (动、介) thay, thay thế 请给我钥匙,我替你开门。 Anh hãy đưa chìa khóa cho tôi, tôi sẽ giúp anh mở cửa.
707 替代 tìdài (动) thay thế 任何东西都可被替代。 Bất cứ thứ gì đều có thể bị thay thế.
708 天真 tiānzhēn (形) ngây thơ 她带着天真的微笑望着他。 Cô ấy ngước nhìn anh ấy với một nụ cười ngây thơ.
709 填 tián (动) điền, lấp 请你填上护照号码并签名。 Anh hãy điền mã số hộ chiếu vào chỗ còn trống và kí tên.
lấp chỗ trống, bổ Hoàn thành câu dưới đây, dùng giới từ thích hợp điền vào chỗ
710 填空 tián//kòng 完成以下句子,用适当的介词填空。
khuyết trống.
711 挑 tiāo (动) chọn 他总是挑最脏最累的活干。 Anh ấy luôn chọn những công việc bẩn nhất mệt nhất để làm.
712 挑选 tiāoxuǎn (动) chọn, chọn lựa 你打算挑选谁参加这个队? Bạn định chọn ai tham gia đội tuyển đó?
nghịch ngợm, tinh
713 调皮 tiáopí (形) 你这个调皮孩子真该打。 Đứa nhóc nghịch ngợm này nên bị đánh đòn.
nghịch
chống, thêu, gây ra,
714 挑 tiǎo (动) 把帘子跳起来。 Chống rèm lên.
khiêu khích
khiêu chiến, thách
715 挑战 tiǎo//zhàn 我希望他最后能应付这一挑战。 Tôi hy vọng anh ấy có thể ứng phó được với thách thức này.
thức
中国的春节大家都贴着对联, 吃着饺子 Tại Trung Quốc, mọi người đều dán câu đối và ăn bánh chẻo vào
716 贴 tiē (动) dán
。 ngày Tết.
717 停下 tíngxia dừng lại 公共汽车停下让乘客上车。 Xe bus dừng lại để hành khách lên xe.
718 挺 tǐng (动) ưỡn, ngửa ra 深吸一口气,肩膀往后靠,挺胸。 Hít một hơi thật sâu, vai đẩy về phía sau, ưỡn ngực ra.
thư thông báo, giấy
719 通知书 tōngzhīshū (名) 姐姐接到了大学录取通书了。 Chị gái tôi nhận được giấy báo nhập học.
thông báo
720 同情 tóngqíng (动) cảm thông 不幸的人容易得到同情。 Người bất hạnh dễ dàng nhận được sự cảm thông.
truyện thiếu nhi, cổ
721 童话 tónghuà (名) 我们讲童话故事哄孩子们。 Chúng tôi kể truyện cổ tích để dỗ đám trẻ.
tích
thời thơ ấu, thời niên
722 童年 tóngnián (名) 那情景使我回忆起童年。 Cảnh tượng này khiến tôi nhớ lại thời thơ ấu của mình.
thiếu
723 统计 tǒngjì (动) thống kê 政府统计指出物价已经下降。 Chính phủ đã thông kê được giá cả đang giảm.
Năm 221 trước Công Nguyên, Tần Thủy Hoàng thống nhất Trung
724 统一 tǒngyī (动、形) thống nhất, nhất trí 秦始皇于公元前221年统一中国。
Quốc.
725 痛快 tòng·kuài (形) vui vẻ, vui sướng 我们假期过得真痛快。 Chúng tôi trải qua một kì nghỉ vô cùng vui vẻ.
Trong phút cuối cùng của trận đấu, anh ấy đã ném thành công một
726 投 tóu (动) ném, quăng, bỏ vào 在比赛的最后一分钟,他投进了一球。
quả bóng vào rổ.
727 投入 tóurù (动、名) đi vào, đưa vào 她把全部精力都投入到工作中去了。 Cô ấy dốc hết toàn bộ sức lực của mình vào công việc rồi.
728 投诉 tóusù (动) khiếu nại 我们收到了许多投诉信。 Chúng tôi nhận được rất nhiều đơn khiếu nại.
729 投资 tóuzī (名) đầu tư 我认为这是十分可靠的投资。 Chúng tôi cho rằng đây là khoản đầu tư rất đáng tin.
730 透 tòu (动、形) thẩm thấu, thấu qua 我透过玻璃窗看见外面飞着的鸟儿。 Tôi xuyên qua cánh cửa kính nhìn chú chim đang bay bên ngoài.
731 透明 tòumíng (形) trong, trong suốt 他把水倒进一个透明的玻璃杯子里。 Tôi rót nước vào một cái cốc thủy tinh trong suốt.
đồ án, hoa văn, hình
732 图案 tú'àn (名) 这件衣服的图案很特别。 Hoa văn trên bộ quần áo này thật đặc biệt.
vẽ
733 途中 túzhōng (名) trên đường đi 旅游途中我认识了很多朋友。 Trên đường đi tôi đã quen rất nhiều bạn.
ruộng đất, ruộng
734 土地 tǔdì (名) 这里是私人的土地,不可以随意进出。 Đây là khu đất tư nhân, không thể tùy ý vào ra vào.
nương
chậm lại, lùi lại, trì
735 推迟 tuīchí (动) 我们把会议推迟到下周举行。 Chúng tôi lùi cuộc họp lại đến tuần sau mới tiến hành.
hoãn
Nhân viên bán hàng mời chúng tôi mua sản phẩm đang khuyến
736 推销 tuīxiāo (动) đẩy mạnh tiêu thụ 售货员向我们推销在搞活动的商品。
mãi.
737 脱 tuō (动) cởi, rụng, tróc 她脱下了外套,把它丢在沙发上。 Cô ấy cởi áo khoác ngoài sau đó ném nó lên sô pha.
738 袜子 wàzi (名) tất, vớ 我的袜子穿破了,需要买几双新的。 Tất của tôi đi nhiều đến rách rồi, tôi cần mua mấy đôi mới.
739 外汇 wàihuì (名) ngoại hối, ngoại tệ 有些国家从旅游业得到大量外汇。 Một số đất nước kiếm được rất nhiều ngoại tệ từ ngành du lịch.
wàijiāoguā
740 外交官 (名) nhà ngoại giao 他是美国历史上最杰出的外交官。 Ông ấy là nhà ngoại giao xuất sắc nhất trong lịch sử nước Mỹ.
n
741 外套 wàitào (名) áo khoác 这件外套对她来说太大了。 Cái áo khoác này quá to so với cô ấy.
742 弯 wān (形、动) cong, ngoằn nghèo 由于高温,门正开始变弯。 Bởi vì nhiệt độ cao nên cánh cửa bị uốn cong.
Thật xin lỗi, vì bây giờ đang có việc bận nên muộn chút tôi mới
743 晚点 wǎn//diǎn muộn giờ, trễ giờ 不好意思我因为现在有事要晚点才到。
đến được.
你出门记得带上伞,万一下雨了还有伞
744 万一 wànyī (名、连) nhỡ đâu Bạn ra đường nhớ mang ô đấy, nhỡ mà mưa còn có ô để dùng.
用。
745 王 wáng (名) họ Vương, vua chúa 她是一著名的歌手和演员。 Cô ấy là một ca sĩ, diễn viên nổi tiếng.
Mạng xã hội giúp chúng ta nhìn ngắm cảnh đẹp của thế giới dễ
746 网络 wǎngluò (名) mạng xã hội, hệ thống 网络让我们更容易直到世界的美景。
dàng hơn.
747 网址 wǎngzhǐ (名) địa chỉ website 我想告诉大家我们学校的网址 Tôi muốn nói cho mọi người địa chỉ website của trường chúng ta.
748 微笑 wēixiào (动) cười mỉm 她向他微笑以示欢迎。 Cô ấy cười mỉm với anh ấy biểu thị đón chào.
749 微信 wēixìn (名) Wechat 睡觉前不要上网查看微信。 Trước khi đi ngủ đừng lên mạng xem Wechat.
750 围巾 wéijīn (名) khăn quàng cổ 有人把我的围巾拿走了。 Có ai đó cầm khăn quàng của tôi đi mất rồi.
751 维持 wéichí (动) duy trì, giữ lại 我们的钱不足以维持到下个月。 Số tiền của tôi không đủ duy trì tới tháng sau.
752 维护 wéihù (动) giữ gìn, bảo vệ 我们会用全力去维护世界和平。 Chúng tôi sẽ cố gắng hết sức bảo vệ hòa bình thế giới.
753 维修 wéixiū (动) tu sửa 学校负担这些大楼的维修费用。 Trường học chi trả toàn bộ chi phí tu sửa mấy tòa nhà này.
它有一条又短又粗、长满了白毛的尾巴 Nó có một cái đuôi vừa ngắn vừa to, lại có rất nhiều lông màu
754 尾巴 wěiba (名) đuôi (của con vật)
。 trắng.
755 未必 wèibì (副) chưa hẳn, không hẳn 有财富未必一定幸福。 Có tiền tài cũng chưa chắc đã có hạnh phúc.
756 未来 wèilái (名) tương lai 她对自己的未来没有明确的计划。 Đối với tương lai của bản thân, cô ấy chưa có kế hoạch rõ ràng.
757 位于 wèiyú (动) ở vào, nằm ở 我们的办公室位于市中心。 Văn phòng công ty tôi nằm tại trung tâm thành phố.
您发您的位置给我,我想送您礼物表示 Chị gửi địa chỉ qua đây, tôi có món quà muốn tặng chị bày tỏ lòng
758 位置 wèi·zhì (名) vị trí
感谢。 cảm ơn.
759 味儿 wèir (名) vị, mùi vị 他闻到了一股油脂味儿。 Anh ấy ngửi thấy mùi dầu mỡ rất ngấy.
760 喂 wèi (动) Alo; bón, đút 妈妈喂弟弟吃饭。 Mẹ bón cơm cho em trai tôi.
761 稳 wěn (形) ổn 在车完全停稳之前,不要下车。 Trước khi xe hoàn toàn dừng lại ổn định thì không nên xuống xe.
遇到很多困难,他终于有一个稳定的工 Sau khi gặp vô vàn khó khăn cuối cùng anh ấy cũng có một công
762 稳定 wěndìng (形) ổn định, vững vàng
作。 việc ổn định.
763 问候 wènhòu (动) hỏi thăm 别忘记替我问候你的爸妈! Đừng quên hỏi thăm bố mẹ bạn hộ tôi!
764 无 wú (动) không, không có 目前这种疾病无药可医。 Trước mắt căn bệnh này không có thuốc điều trị.
không thể, không có
765 无法 wúfǎ (动) 我无法相信我正听到的话. Tôi không thể nào tin nổi những điều tôi vừa nghe thấy.
cách nào
Câu chuyện mà anh ấy kể nhạt nhẽo quá. Mọi người không ai muốn
766 无聊 wúliáo (形) nhạt nhẽo 他讲的故事很无聊。大家都不想听听。
nghe nữa.
767 无论 wúlùn (连) cho dù 无论遇到 什么困难,我们永远不放弃。 Dù có gặp phải khó khăn gì, chúng tôi cũng không bao giờ bỏ cuộc.
768 无数 wúshù (形) vô số, nhiều vô kể 她做无数次实验,终于她成功了。 Cô ấy làm vô số thí nghiệm, cuối cùng cũng thành công rồi.
không sao cả, không
769 无所谓 wúsuǒwèi (动) 不论你是去还是留,那对我无所谓。 Cho dù bạn đi hay ở lại thì chuyện đó với tôi cũng không hề gì.
hề gì
770 无线 wúxiàn (形) không dây (dụng cụ) 我从无线电广播中听到了这消息。 Tôi nghe được tin này từ trên đài phát thanh.
五颜六 wǔyán- 春天我们的院子里开着五颜六色的花朵
771 sặc sỡ, đầy màu sắc Vào xuân, hoa trong sân nhà tôi nở rộ đủ mọi sắc màu.
色 liùsè 。
Bạn hiểu nhầm rồi, anh ấy không phải hạng người như bạn nghĩ
772 误会 wùhuì (名、动) hiểu lầm 你误会了,他不是你这样想的人。
đâu.
773 西瓜 xīguā (名) dưa hấu 每到夏天的时候,西瓜又好吃又便宜。 Mỗi khi đến mùa hè, dưa hấu vừa ngon lại vừa rẻ.
小王每天在公司吸烟,所以大家都不喜 Mỗi ngày Tiểu Vương đều hút thuốc ở công ty, vì vậy mọi người
774 吸 xī (动) hút, hít
欢他。 đều không ưa anh ta.
775 吸管 xīguǎn (名) ống hút, ống, vòi 那男孩在用吸管喝牛奶。 Bạn nam đó đang dùng ống hút để uống trà sữa.
hấp thu, thu hút, thu
776 吸收 xīshōu (动) 晒太阳可以吸收维生素C。 Phơi nắng có thể giúp hấp thụ Vitamin C.
nhận
777 吸烟 xīyān (动) hút thuốc 他每天都吸烟,所以身体不太好。 Ngày nào anh ta cũng hút thuốc nên sức khỏe không được tốt.
这里风景很美丽,每年吸引很多游客来 Phong cảnh nơi này rất đẹp, mỗi năm thu hút rất nhiều khách du
778 吸引 xīyǐn (动) hấp dẫn, thu hút
参观。 lịch đến thăm quan.
779 喜爱 xǐ'ài (动) yêu thích, yêu chuộng 他喜爱运动如跳舞、跑步、打球等等。 Anh ấy thích các hoạt động như nhảy, chạy bộ, đánh bóng,...
780 系列 xìliè (名) dãy, hàng, hàng loạt 他们提出一系列有效的解决方法。 Họ đề ra hàng loạt biện pháp giải quyết có hiệu quả.
Hệ thống của chiếc máy tính này rất phức tạp nên tôi vẫn chưa sửa
781 系统 xìtǒng (名、形) hệ thống, có quy củ 这台电脑的系统很复杂,我还没修好。
xong.
782 细 xì (形) nhỏ, mảnh 他的鼻子又细又尖。 Mũi của anh ấy vừa nhỏ lại vừa cao
khâu nhỏ, tình tiết, chi 他非常细心,是一个十分注意细节的人
783 细节 xìjié (名) Anh ấy rất tỉ mỉ, là một người vô cùng coi trọng chi tiết.
tiết 。
tinh tế tỉ mỉ, kỹ càng 现在我们回过来更细致点考察这种情况 Bây giờ chúng ta quay lại tra xét vấn đề này một cách càng chi tiết
784 细致 xìzhì (形)
chu đáo 。 hơn.
Tháng sau tôi sẽ đến Đại học Hà Nội tham gia cuộc thi Nhịp cầu
785 下个月 xià ge yuè tháng sau 下个月我来河内大学参加汉语桥比赛。
Hán ngữ.
786 下降 xiàjiàng (动) hạ thấp, hạ xuống 今天股票的价格下降了。 Giá cổ phiếu hôm nay giảm rồi.
787 下楼 xià lóu xuống tầng dưới 她穿好衣服,下楼走出门去。 Cô ấy mặc quần áo sau đó xuống lầu và đi ra cửa.
788 下载 xiàzài (动) tải xuống 你把文件下载,然后我帮你注册。 Bạn tải văn kiện này về sau đó tôi sẽ giúp bạn đăng ký.
789 夏季 xiàjì (名) mùa hè 夏季的时候,很多人喜欢去海边旅游。 Vào mùa hè rất nhiều người thích ra biển du lịch.
790 鲜 xiān (形) tươi sống, tươi mới 新鲜的空气对健康是重要的。 Không khí trong lành rất quan trọng đối với sức khỏe.
791 鲜花 xiānhuā (名) hoa tươi 春天带来了暖和的天气和鲜花。 Mùa xuân mang tới không khí ấm áp và hoa tươi.
tươi sáng, sáng rõ, rõ Bức tranh này màu sắc rất tưới sáng nhưng bố cục không hợp lý
792 鲜明 xiānmíng (形) 这幅画色彩鲜明,但布局不太合理。
nét lắm.
793 咸 xián (形) mặn 你做的菜很好吃,但是有点儿咸。 Món ăn bạn làm rất ngon nhưng hơi mặn chút.
他是一个优秀的人,取得了很多显著的
794 显著 xiǎnzhù (形) rõ rệt, nổi bật Anh ấy là người rất ưu tú đã đạt được rất nhiều thành tựu nổi bật.
成就。
huyện (đơn vị hành
795 县 xiàn (名) 这座山介于两县之间。 Ngọn núi này nằm giữa hai huyện.
chính)
Hiện nay không có pháp luật nào hạn chế sự mở rộng của ngân
796 限制 xiànzhì (名、动) hạn chế, giới hạn 现在没有法律限制银行扩展。
hàng.
chung sống, ăn ở với
797 相处 xiāngchǔ (动) 兄弟姐妹应当和好相处。 Anh chị em phải sống hòa thuận với nhau.
nhau
tương phản, trái 他们俩的性格是相反的,所以每天都吵
798 相反 xiāngfǎn (形、连) Bọn họ tính cách trái ngược nhau nên ngày nào cũng cãi vã.
ngược nhau 架。
799 箱 xiāng (量) rương, hòm, vali 请你把箱子放在服务台。 Đặt vali của bạn lên quầy phục vụ.
Cái hòm này nặng quá, ba người chúng tôi cũng không di chuyển
800 箱子 xiāngzi (名) hòm, rương 这个箱子太重,我们三个人也搬不起。
nổi.
tưởng niệm, nhớ 他出国留学两年了,所以他很想念自己
801 想念 xiǎngniàn (动) Anh ấy đi du học hai năm rồi, vì vậy anh ấy rất nhớ quê hương.
nhung 的家乡。
802 想象 xiǎngxiàng (名、动) nghĩ, nghĩ về 你想想这个问题怎么解决呢? Bạn nghĩ xem vấn đề này giải quyết thế nào?
803 项 xiàng (量) mục, điều khoản 这条法规还只是项草案。 Nghị quyết này mới chỉ là dự thảo thôi.
804 项目 xiàngmù (名) hạng mục, mục 我们首先要实行这些关键性的项目。 Đầu tiên chúng ta phải thực hiện những hạng mục then chốt này.
你拍的这张相片很漂亮,可以送给我
805 相片 xiàngpiàn (名) ảnh chụp Bức ảnh này bạn chụp rất đẹp, có thể tặng tôi được không?
吗?
806 消化 xiāohuà (动) tiêu hóa 这个食品易消化,对身体很好。 Thực phẩm này dễ tiêu hóa, rất tốt cho sức khỏe.
tiêu thụ (hàng hóa),
807 销售 xiāoshòu (动) 我搞不懂这些销售数字。 Tôi không hiểu mấy con số bán hàng này.
kinh doanh
món ăn bình dân, đồ Anh ấy đang giảm cân vậy nên mỗi ngày đều chỉ ăn một chút đồ ăn
808 小吃 xiǎochī (名) 他正在减肥,所以每天只吃一点小吃。
ăn vặt vặt.
那个小伙子很勇敢,他帮警察找到小偷
809 小伙子 xiǎohuǒzi (名) chàng trai Chàng trai này rất dũng cảm, anh ấy giúp cảnh sát tìm ra kẻ trộm.

810 小型 xiǎoxíng (形) loại nhỏ, cỡ nhỏ 这套衣服有点儿大,你有小型的吗? Bộ quần áo này hơi to, bạn có cỡ nhỏ hơn không?
811 效率 xiàolǜ (名) hiệu suất, năng suất 我们应该努力提高工作的效率。 Chúng ta nên nỗ lực nâng cao hiệu suất làm việc.
812 些 xiē (量) một ít, một vài 这些问题是由小王负责,你放心吧! Những vấn đề này là do Tiểu Vương phụ trách, bạn yên tâm đi!
813 心里 xīnlǐ (名) trong lòng 今天遇到不好的事情,她心里有点儿不 Hôm nay gặp chuyện không vui nên trong lòng cô ấy cảm thấy hơi
舒服。 không thỏai mái.
814 新浪 xīnláng (名) chú rể 大家都带来礼物送给新娘、新郎。 Mọi người đều mang quà đến tặng cho cô dâu, chú rể.
我们向新娘新郎敬酒,祝他们永远幸福
815 新娘 xīnniáng (名) cô dâu Chúng tôi mời rượu cô dâu chú rể, chúc họ mãi mãi hạnh phúc.

816 新鲜 xīnxiān (形) tươi mới 超市里的水果很新鲜,看起来很好吃。 Hoa quả trong siêu thị rất tươi, nhìn trông thật ngon.
817 新型 xīnxíng (形) kiểu mới, loại mới 下月公司将推出新型号产品。 Tháng sau công ty sẽ đưa ra loại sản phẩm mới.
phẩn khởi, phấn kích,
818 兴奋 xīngfèn (形) 听到这个信息,大家兴奋地跳了起来。 Nghe thấy tin này, mọi người phấn khích nhảy cẫng lên.
hưng phấn
819 形容 xíngróng (动) hình dung 我无法形容我当时的满足感。 Tôi không thể hình dung ra được cảm giác hài lòng lúc đó.
820 形式 xíngshì (名) hình thức 我不赞成任何形式的暴力行为。 Tôi không tán thành bất cứ hình thức bạo lực nào.
mô hình, loại hình,
821 型 xíng (名) 她总受注意自己的体重和发型。 Cô ấy luôn chú ý đến cân nặng và kiểu tóc của mình.
kiểu dáng
822 型号 xínghào (名) loại, cỡ 他们最新型号的产品一定很成功。 Loại sản phẩm mới nhất của họ chắc chắn sẽ thành công.
823 醒 xǐng (动) tỉnh 今天早上六点我就醒了。 Sáng nay mới 6 giờ sáng tôi đã dậy rồi.
hứng thú, thích thú,
824 兴趣 xìngqù (名) 他对京剧感兴趣。 Anh ấy rất thích Kinh kịch.
thú vị
825 性质 xìngzhì (名) tính chất 这件事情的性质很严重。 Tính chất của sự việc này rất nghiệm trọng.
有什么问题就打电话给我,你永远是我
826 兄弟 xiōngdì (名) anh em, huynh đệ Có việc gì cứ gọi điện thoại cho tôi, bạn mãi mãi là anh em của tôi.
的兄弟。
827 胸部 xiōngbù (名) ngực 昨天的事故让他的胸部伤痛了。 Sự cố ngày hôm qua khiến phần ngực của anh ấy bị thương.
828 修理 xiūlǐ (动) sửa chữa 我的电脑中病毒了,你帮我修理一下。Máy tính của tôi nhiễm vi rút rồi, bạn giúp tôi sửa một chút!
829 选择 xuǎnzé (名、动) lựa chọn, chọn lựa 请你选择正确答案! Mời bạn chọn đáp án chính xác!
830 学分 xuéfēn (名) điểm số 我想问一下关于获得实习学分的事。 Tôi muốn hỏi một chút về vấn đề điểm thực tập.
831 学年 xuénián (名) năm học, niên khóa 学年快结束了,你有什么打算吗? Sắp kết thúc năm học rồi, bạn có dự định gì chưa?
832 学时 xuéshí (名) tiết học 我们一学时是四十五分钟。 Một tiết học của chúng tôi là bốn mươi lăm phút.
học thuật, thuộc về lý Trong vấn đề học thuật, mỗi người có quan điểm không giống
833 学术 xuéshù (名) 在学术问题上,每个人有不同的观点。
thuyết nhau.
834 学问 xuéwèn (名) học vấn 他是个有学问的人,很多人羡慕他。 Anh ấy là người có học vấn, rất nhiều người ngưỡng mộ anh ấy.
835 寻找 xúnzhǎo (动) tìm 他们四处寻找走失的孩子。 Họ tìm đứa trẻ đi lạc khắp nơi.
836 迅速 xùnsù (形) cấp tốc, nhanh chóng 中国的经济发展非常迅速。 Kinh tế Trung Quốc phát triển rất nhanh.
837 牙 yá (名) răng 睡觉前你记得刷牙! Trước khi ngủ bạn nhớ đánh răng nhé!
838 牙刷 yáshuā (名) bàn chải đánh răng 三个月后要换牙刷一遍。 Sau ba tháng phải thay bàn chải đánh răng một lần.
今年亚运会的规模很大,有很多国家来 Quy mô cùa Á vận hội năm nay rất lớn, có rất nhiều quốc gia đến
839 亚运会 Yàyùnhuì (名) Á vận hội
参加。 tham dự.
840 呀 ya (助) a, ô, à 你怎么又忘带钥匙呀? Tại sao bạn lại quên mang theo chìa khóa?
841 延长 yáncháng (动) kéo dài 我们都反对延长工作时间。 Chúng tôi đều phản đối việc kéo dài thời gian làm việc.
842 延期 yán//qī (动) kéo dài thời hạn 这次会议已延期到下周了。 Hội nghị lần này kéo dài đến tuần kế tiếp.
843 延续 yánxù (动) tiếp diễn, kéo dài 不能让这种状况延续下去。 Không nên để tình trạng này tiếp tục kéo dài.
844 严 yán (形) chặt chẽ, kín, chặt 这位老师对纪律抓得很严。 Cô giáo này nắm rất chắc về luật.
845 严格 yángé (动、形) nghiêm ngặt, chặt chẽ 他对自己要求很严格。 Anh ấy yêu cầu rất nghiêm khắc đối với bản thân.
846 严重 yánzhòng (形) nghiêm trọng 这种行为可能产生严重后果。 Hành vi này có thể gây ra hậu quả nghiêm trọng.
847 研究 yánjiū (动) nghiên cứu 今天的会议,只研究三个重要问题。 Hội nghị hôm nay chỉ nghiên cứu ba vấn đề trọng tâm.
yánjiūshēn
848 研究生 (名) nghiên cứu sinh 我想在研究生毕业后找一份好的工作。 Tôi muốn tìm một công việc tốt sau khi học xong nghiên cứu sinh.
g
849 研制 yánzhì (动) nghiên cứu chế tạo 这家公司想研制一种新的产品。 Công ty này muốn nghiên cứu để chế tạo ra một loại sản phẩm mới.
muối ăn, muối (hóa
850 盐 yán (名) 他母亲让他在汤里放一些盐。 Mẹ anh ấy bảo anh ấy thêm chút muối vào canh.
chất)
851 眼睛 yǎnjing (名) mắt 我的眼睛慢慢回复了,你放心吧! Mắt của tôi dần dần hồi phục rồi, bạn yên tâm nhé!
852 眼泪 yǎnlèi (名) nước mắt 他们的批评使她流下了眼泪。 Lời phê bình của họ khiến cô ấy rơi nước mắt.
853 眼里 yǎnli (名) trong mắt 在她眼里,你只是个孩子。 Trong mắt cô ấy, bạn chỉ là một đứa trẻ.
854 演讲 yǎnjiǎng (动) diễn thuyết 要了解他的演讲的主旨是困难的。 Muốn hiểu được ý nghĩa bài diễn thuyết của anh ấy thì rất khó.
855 阳台 yángtái (名) sân thượng 要了解他的演讲的主旨是挺难的。 Tôi quan sát lễ cưới của họ từ trên sân thượng.
phát triển, nuôi 我们从小就要养成讲究卫生的良好习惯
856 养成 yǎngchéng (动) Từ nhỏ chúng ta phải rèn luyện thói quen tốt giữ gìn vệ sinh.
dưỡng 。
857 腰 yāo (名) eo, lưng 整天坐着工作,我的腰痛得很。 Cả ngày ngồi làm việc, lưng của tôi rất đau.
858 摇 yáo (动) lắc 他摇摇头,表示不同意我的观点。 Anh ấy lắc đầu, tỏ vẻ không đồng ý quan điểm của tôi.
859 药物 yàowù (名) thuốc, các vị thuốc 这家公司每年生产多种药物。 Mỗi năm công ty này sản xuất rất nhiều loại thuốc.
860 要 yào (动) muốn, phải 我要学会游泳。 Tôi muốn học bơi.
861 业余 yèyú (形) nghiệp dư, rảnh 业余时间我常常去游泳。 Tôi thường đi bơi vào thời gian rảnh.
862 叶子 yèzi (名) lá 秋天,树上的叶子变黄了。 Mùa thu, lá trên cây chuyển sang màu vàng.
863 医疗 yīliáo (动) chữa bệnh, điều trị 如今的医疗设备越来越先进。 Thiết bị chữa bệnh ngày nay càng ngày càng tiên tiến.
864 医学 yīxué (名) y học 中国医学具有十分悠久的历史。 Y học Trung Quốc có lịch sử rất lâu đời.
865 依靠 yīkào (动、名) dựa vào 儿子是父亲年老的依靠。 Con trai là chỗ dựa của bố mẹ khi về già.
866 依然 yīrán (副) vẫn, như cũ, y nguyên 天下着大雨,但他仍然去上班。 Trời đổ mưa to nhưng anh ấy vẫn đi làm.
867 一律 yīlǜ (副) giống nhau, như nhau 我国各民族一律平等。 Các dân tộc của đất nước tôi đều bình đẳng như nhau.
nhiều lần, năm lần
868 一再 yīzài (副) 她的建议一再遭到拒绝。 Kiến nghị của cô ấy nhiều lần bị từ chối.
bảy lượt
869 一致 yīzhì (形、副) nhất trí, không chia rẽ 我们在这个问题上是一致的。 Về vấn đề này thì chúng tôi đều nhất trí.
870 移 yí (动) di, dịch 江山易改,本性难移。 Giang sơn dễ đổi, bản tính khó dời.
di động, chuyển rời,
871 移动 yídòng (动) 队伍从山上慢慢向山下移动。 Đội ngũ từ trên núi di chuyển chầm chậm xuống núi.
di chuyển
872 移民 yímín (名,动) di cư, di dân 美国刚宣布 移民政策。 Nước Mỹ vừa công bố chính sách di dân.
873 遗产 yíchǎn (名) di sản 诗歌是中国的文化遗产之一。 Thơ ca là một trong những di sản văn hóa của Trung Quốc.
874 遗传 yíchuán (动) di truyền 他这个身高是他爸妈遗传给他的。 Chiều cao này của anh ấy là do được di truyền từ bố mẹ.
875 疑问 yíwèn (名) nghi vấn, thắc mắc 没有人对这件事有什么疑问。 Không có ai có thắc mắc gì đối với chuyện này.
桌子上放着一些书,几支笔以及几件衣 Trên bàn có một vài quyển sách, vài cái bút cùng với vài bộ quần
876 以及 yǐjí (连) và, cùng, cùng với
服。 áo.
trong vòng, trong
877 以内 yǐnèi (名) 这种药三年以内有效。 Loại thuốc này có tác dụng trong vòng 3 năm.
khoảng
一般来 yībānláishu 一般来说,百合花要过两三天才开一朵 Nhìn chung thì phải 2 đến 3 ngày thì hoa bách hợp mới nở một
878 nói chung, nhìn chung
说 ō 。 bông.
879 义务 yìwù (名) nghĩa vụ 孝敬父母子是女的义务。 Hiếu kính với bố mẹ là nghĩa vụ của con cái.
880 议论 yìlùn (名、动) thảo luận, bàn bạc 人们对这件事议论纷纷。 Mọi người bàn luận sôi nổi về việc này
881 引 yǐn (动) giương, kéo; dẫn, dắt 她引弓的动作好美啊! Động tác giương cung của cô ấy đẹp quá!
882 引导 yǐndǎo (动) dẫn dắt, chỉ dẫn 主人引导记者参观了几个主要车间。 Ông chủ dẫn phóng viên tham quan một số phân xưởng chính.
giới thiệu, tiến cử,
883 引进 yǐnjìn (动) 我们将引进一种新技术。 Chúng tôi sẽ nhập vào một loại trang thiết bị mới.
nhập vào
884 引起 yǐnqǐ (动) dẫn đến, gây ra 这个假说很快引起了群众注意。 Giả thuyết này nhanh chóng gợi lên sự chú ý của mọi người.
885 应 yīng (动) chấp nhận, đồng ý 这事是我应下来的,由我负责。 Chuyện này tôi đồng ý rồi thì tôi sẽ chịu trách nhiệm.
886 英勇 yīngyǒng (形) anh dũng, anh hùng 他们为自由进行英勇战斗。 Họ sẽ chiến đấu anh dũng cho sự tự do.
doanh nghiệp, kinh
887 营业 yíngyè (动) 该店停止营业进行整修。 Cửa hàng này dừng kinh doanh để tiến hành sửa chữa.
doanh
888 赢得 yíngdé (动) thắng lợi 我下定决心要赢得冠军。 Tôi quyết tâm phải giành chức quán quân.
889 影子 yǐngzi (名) bóng, bóng dáng 我连他的影子也没有看到。 Đến cả bóng dáng của anh ấy tôi cũng không nhìn thấy.
Anh ấy đã nhận được 1 chiếc huân chương vì sự dúng cảm của
890 勇敢 yǒnggǎn (形) dũng cảm 他因勇敢而获得一枚奖章。
mình.
891 勇气 yǒngqì (名) dũng khí, can đảm 人要成功先要有勇气。 Con người muốn thành công thì trước tiên phải có can đảm.
công dụng, phạm vi Nhân viên phục vụ giải thích cho chúng tôi công dụng của sản
892 用途 yòngtú (名) 服务员向我们说明了产品的用途。
sử dụng phẩm.
我们要保持优良传统,并使它发扬光大 Chúng ta phải giữ gìn truyền thống tốt đẹp, và làm nó phát triển rực
893 优良 yōuliáng (形) tốt đẹp, tốt
。 rỡ.
894 优美 yōuměi (形) tốt đẹp, tươi đẹp, hay 一个优美的歌声容易使人入睡。 Một giọng hát hay có thể khiến người ta dễ đi vào giấc ngủ.
895 优秀 yōuxiù (形) ưu tú, xuất sắc 他具有优秀音乐家的各种素质。 Anh ấy có mọi tố chất của một nhạc sĩ ưu tú.
896 邮局 yóujú (名) bưu điện 把这些信送到对面邮局去。 Đưa những lá thư này đến bưu điện đối diện.
có sức lực (khỏe),
897 有劲儿 yǒu//jìnr (动、形) 越干越觉得有经儿。 Càng làm càng thấy hăng hái.
hăng hái
898 有趣 yǒuqù (形) hứng thú, thú vị 你的朋友真是个有趣的人。 Bạn của bạn thật là một người thú vị.
899 有限 yǒuxiàn (形) có hạn 时间有限,我不得不赶紧。 Thời gian có hạn, tôi không thể không tranh thủ.
trường mầm non, mẫu
900 幼儿园 yòu'éryuán (名) 5岁以下的许多儿童都上幼儿园。 Khá nhiều trẻ em trên 5 tuổi đều đi học mẫu giáo.
giáo
901 于是 yúshì (连) thế là, vậy nên 我很喜欢这件衣服,于是就买下来了。 Tôi rất thích bộ quần áo này, nên tôi đã mua nó rồi.
902 语法 yǔfǎ (名) ngữ pháp 她很精通英语语法。 Cô ấy rất thông thạo ngữ pháp tiếng Anh.
903 语音 yǔyīn (名) ngữ âm 学习外语,先从语音入手。 Học ngoại ngữ, phải bắt đầu từ ngữ âm.
904 玉 yù (名) ngọc 这块玉石是真的还是假的? Miếng ngọc này là thật hay giả vậy?
905 玉米 yùmǐ (名) cây ngô, hạt ngô 这块地可以种高粱或玉米。 Mảnh đất này có thể trồng cao lương hoặc ngô.
我也不能准确预测这个任务能于何时完 Tôi cũng không thể dự đoán chính xác nhiệm vụ này khi nào có thể
906 预测 yùcè (动) dự đoán
成。 hoàn thành.
907 预定 yùdìng (动) dự định, dự tính 他的书预定十月份出版。 Sách của anh ấy dự định tháng 10 xuất bản.
908 遇 yù (动) gặp 他们在车站相遇。 Bọn họ gặp gỡ ở bến xe.
909 遇到 yùdào (动) gặp, gặp gỡ 我们立刻遇到强烈的反对。 Chúng tôi ngay lập tức gặp phải sự phản đối kịch liệt.
910 遇见 yùjiàn (动) gặp phải 我在那里无意中遇见了他。 Tôi vô tình gặp được anh ấy ở chỗ đó.
911 原料 yuánliào (名) nguyên liệu 树皮可以做造纸的原料。 Vỏ cây có thể làm nguyên liệu sản xuất giấy.
912 原则 yuánzé (名) nguyên tắc 每个人都要有自己的做人的原则。 Mỗi người đều phải có nguyên tắc làm người của riêng mình.
913 圆 yuán (形) tròn 月亮正在升起,又圆又红。 Mặt trăng đang dần nhô lên, vừa tròn vừa đỏ.
mỹ mãn, hoàn hảo, Không gì có thể làm hỏng được sự thành công mỹ mãn của chuyến
914 圆满 yuánmǎn (形) 没有什么事破坏这次旅行的圆满成功。
chu đáo du lịch lần này.
915 约会 yuē·huì (名、动) buổi hẹn hò 我与她在下月有一次约会。 Tôi và cô ấy có buổi hẹn hò vào tháng sau.
916 月底 yuèdǐ (名) cuối tháng 我月底给你再写一封信。 Cuối tháng tôi lại viết một lá thư cho bạn.
917 阅读 yuèdú (动) đọc 我走路比他快,他阅读比我快。 Tôi đi bộ nhanh hơn anh ấy, tốc độ đọc của anh ấy nhanh hơn tôi.
yùndònghu đại hội thể dục thể
918 运动会 (名) 今年的运动会由哪国主办? Đại hội năm nay do nước nào tổ chức?
ì thao
yùndòngyu
919 运动员 (名) vận động viên 运动员入场了。 Vận động viên đã vào sân rồi.
án
920 运气 yùnqi (名) vận mệnh, vận may 我在这里碰见你真是运气。 Tôi được gặp bạn ở đây đúng là một sự may mắn.
这个新的战略是在1939年初开始运用的
921 运用 yùnyòng (动) vận dụng, áp dụng Chiến lược mới này bắt đầu được áp dụng từ đầu năm 1939.

922 再三 zàisān (副) nhiều lần 工会再三要求改善工作条件。 Công đoàn nhiều lần yêu cầu phải cải thiện môi trường làm việc.
923 在乎 zàihu (动) quan tâm 别人怎么想,我全不在乎。 Người khác nghĩ thế nào, tôi đều không quan tâm.
924 在于 zàiyú (动) ở chỗ 问题在于没有人会相信她。 Vấn đề ở chỗ không có ai tin cô ấy.
925 赞成 zànchéng (动) tán thành 同学们都赞成小刚的提议。 Các bạn học đều tán thành với lời đề nghị của bạn Tiểu Cương.
Giáo viên khen ngợi hết lời đối với sự thành thật, siêng năng của
926 赞赏 zànshǎng (动) khen ngợi, tán thành 老师对他的诚实、勤奋非常赞赏。
anh ấy.
927 赞助 zànzhù (动) tài trợ, giúp đỡ 他赞助了一位青年音乐家。 Anh ấy tài trợ cho một nhạc sĩ trẻ tuổi.
928 造型 zàoxíng (名) tạo hình, vẻ ngoài 这些工艺品造型优美。 Tạo hình của những mặt hàng mỹ nghệ này rất đẹp.
929 战斗 zhàndòu (名、动) đấu tranh, chiến đấu 战斗十分激烈,伤亡很重。 Chiến tranh vô cùng ác liệt, thương vong rất lớn.
930 战胜 zhànshèng (动) chiến thắng 我们能战胜任何困难。 Chúng tôi có thể chiến thắng bất cứ khó khăn nào.
931 战士 zhànshì (名) chiến sĩ 军战士消灭了300名敌军。 Chiến sĩ của đội quân đã tiêu diệt 300 tên địch.
932 战争 zhànzhēng (名) chiến tranh 战争使他从小就成了孤儿。 Chiến tranh khiến anh ấy trở thành một đứa trẻ mồ côi ngay từ nhỏ.
933 丈夫 zhàngfu (名) chồng 我碰到一个谨慎的好丈夫。 Chồng tôi là một người cẩn thận.
934 招呼 zhāohu (动) gọi, chào hỏi, dặn dò 他点头招呼一下就进了卧室。 Anh ấy gật đầu chào hỏi một chút rồi đi vào phòng ngủ.
935 着 zháo (动) tiếp xúc, cảm... 上不着天,下不着地。 Trên không chạm trời, dưới không chạm đất.
936 着火 zháo//huǒ (动) bốc cháy, bén lửa 这座楼着火了。 Tòa nhà này bốc cháy rồi.
937 着急 zháo//jí (形) sốt ruột, lo lắng 很晚了,她也没回来,她妈很着急。 Đã rất muộn rồi mà cô ấy vẫn chưa về, mẹ cô ấy rất lo lắng.
Mỗi năm nhà nước tổ chức định kì Đại hội đại biểu nhân dân toàn
938 召开 zhàokāi (动) tổ chức, triệu tập 国家每年定期召开全国人民代表大会。
quốc.
939 折 zhé (动) gãy, bẻ gãy, làm gãy 我折断他刚种的花了。 Tôi làm gãy hoa anh ấy mới trồng rồi.
940 针 zhēn (名) kim khâu 我奶奶刚买一把针。 Bà nội tôi vừa mới mua 1 gói kim.
941 针对 zhēnduì (动) nhằm vào, đối với 这些话不是针对你说的。 Những lời lẽ này không phải nhằm vào bạn nói đâu.
天气预报说下午会有一阵大风,你开车 Dự báo thời tiết nói chiều nay sẽ có một trận gió mạnh, bạn lái xe
942 阵 zhèn (量) trận, cơn
注意安全。 cẩn thận nhé.
943 争论 zhēnglùn (动) tranh luận 关于学习的方法同学们争论很热闹。 Các bạn học tranh luận rất sôi nổi về (chủ đề) phương pháp học tập.
944 征服 zhēngfú (动) chinh phục 只要你够坚定你可以征服一切。 Chỉ cần bạn đủ kiên trì thì bạn có thể chinh phục mọi thứ.
945 征求 zhēngqiú (动) trưng cầu 公司领导在征求人员的意见。 Lãnh đạo công ty đang trưng cầu ý kiến nhân viên.
946 政府 zhèngfǔ (名) chính phủ 我国家人民非常信任政府。 Người dân nước tôi vô cùng tin tưởng chính phủ.
947 政治 zhèngzhì (名) chính trị 他们在谈的是政治问题,我听不懂。 Họ đang bàn về chủ đề chính trị, tôi nghe không hiểu.
948 之后 zhīhòu (名) sau, sau khi 吃完饭之后不应该立刻睡觉。 Sau khi ăn cơm xong không nên đi ngủ ngay.
949 之间 zhījiān (名) giữa 她和我之间存在很多矛盾。 Giữa tôi và cô ấy tồn tại rất nhiều mâu thuẫn.
950 之前 zhīqián (名) trước khi 来我家之前她去过超市买东西。 Trước khi đến nhà tôi thì cô ấy có đi siêu thị mua đồ.
努力是决定一个人成功最重要的因素之 Nỗ lực là một trong những nhân tố quan trọng nhất quyết định
951 之一 zhīyī (名) một trong số
一。 người thành công.
952 支 zhī (量) cây, cán 他昨天刚买一支笔。 Hôm qua anh ấy vừa mua 1 chiếc bút.
thực vật, đồ ăn, thức
953 植物 zhíwù (名) 小鸟在寻找食物。 Con chim nhỏ đang tìm thức ăn.
ăn
954 指挥 zhǐhuī (动、名) chỉ huy, điều khiển 我们班的班长指挥我们打扫教室。 Lớp trưởng lớp tôi chỉ huy chúng tôi quét dọn phòng học.
955 制定 zhìdìng (动) lập, đặt ra 制定工作计划一定要从实际出发。 Đặt ra kế hoạch công việc nhất định phải xuất phát từ thực tế.
956 质量 zhìliàng (名) chất lượng 这商店的日用品的质量很好。 Chất lượng các sản phẩm của cửa hàng này rất tốt.
957 治 zhì (动) trị 医生把我妈妈的病治好了。 Bác sĩ đã chữa khỏi bệnh cho mẹ tôi rồi.
Trải qua đợt điều trị, màu da của anh ấy đã tốt hơn hôm qua nhiều
958 治疗 zhìliáo (动) điều trị, chữa bệnh 经过治疗,他的脸色比昨天好多了。
rồi.
959 智力 zhìlì (名) trí lực, trí khôn, IQ 我上网做一个智力测验。 Tôi lên mạng làm một bài kiểm tra đánh giá IQ.
Nhiệm vụ của công việc giáo dục của trường học là phát triển trí
960 智能 zhìnéng (名) trí tuệ, năng lực 学校教育的任务是发展学生的智能。
tuệ của học sinh.
Môi giới bất động sản thường gặp những vấn đề pháp luật như thế
961 中介 zhōngjiè (名) môi giới, trung gian 房地产中介常见什么样的法律问题?
nào?
962 种类 zhǒnglèi (名) chủng loại, loại 超市里的食品种类非常丰富。 Các loại thực phẩm ở trong siêu thị vô cùng phong phú.
zhòng//jiǎn trúng thưởng, trúng
963 中奖 (量) 恭喜你, 得到一等奖。 Chúc mừng bạn, đã đạt được giải nhất.
g giải
964 种 zhǒng loài, giống, loại 这种牛奶好喝吗? Loại sữa này uống ngon không?
965 种植 zhòngzhí (动) trồng trọt 校园里种植的玫瑰开花了。 Hoa hồng trồng trong khuôn viên trường đã nở rồi.
966 重量 zhòngliàng (名) trọng lượng 这个行李箱的重量是10 公斤。 Trọng lượng của chiếc va li này là 10 kg.
967 逐步 zhúbù (副) từng bước 越南的经济逐步发展。 Kinh tế Việt Nam đang từng bước phát triển.
968 逐渐 zhújiàn (副) dần dần 他的汉语水平逐渐提高了。 Trình độ tiếng Trung của anh ấy dần dần nâng cao rồi.
969 主题 zhǔtí (名) chủ đề 这次会议的主题是什么? Chủ đề của hội nghị lần này là gì?
970 主席 zhǔxí (名) chủ tịch 中国的主席是习近平。 Chủ tịch nước của Trung Quốc là ông Tập Cận Bình.
971 祝福 zhùfú (动) chúc phúc 祝福你一路平安! Chúc bạn thượng lộ bình an!
972 著名 zhùmíng (形) nổi tiếng 他是一个著名的作家。 Anh ấy là một nhà văn nổi tiếng.
973 著作 zhùzuò (名) tác phẩm, sáng tác 他有很多艺术著作。 Anh ấy có rất nhiều tác phẩm nghệ thuật.
974 抓紧 zhuā//jǐn (动) nắm chắc, tranh thủ 每个人都要抓紧时间。 Mỗi người đều cần phải tranh thủ thời gian.
975 专心 zhuānxīn (形) tập trung 快要考试了,你要专心学习。 Sắp thi rồi, bạn phải tập trung vào việc học hành.
976 转动 zhuàndòng (动) chuyển động 水可以使磨转动。 Nước có thể làm quay cối xay.
977 转告 zhuǎngào (动) truyền lại, chuyển lời 他让我转告你,他明天回国。 Anh ấy bảo tôi chuyển lời cho bạn, ngày mai anh ấy về nước.
zhuǎn//shē
978 转身 (动) quay người lại 你一转身就看到我。 Bạn quay người lại thì sẽ nhìn thấy tôi.
n
979 转弯 zhuǎn//wān (动) rẽ, ngoặt 我家离学校很近,一转弯就到了。 Nhà tôi rất gần trường học, chỉ rẽ một cái liền đến rồi.
980 转移 zhuǎnyí (动) chuyển, dời, đổi vị trí 白云在天上慢慢地转移。 Mây trắng trôi lơ lửng trên bầu trời.
981 装修 zhuāngxiū (动) sửa sang 我爸爸正在装修我的房间。 Bố tôi đang sửa sang lại phòng của tôi.
linh kiện lắp ráp, lắp
982 装置 zhuāngzhì (名、动) 这都是自动化装置。 Đây đều là thiết bị tự động hóa.
đặt
983 追求 zhuīqiú (动) theo đuổi 他追求我三年了。 Anh ấy theo đuổi tôi 3 năm rồi.
984 准时 zhǔnshí (形) đúng giờ 他每天都准时上班。 Mỗi ngày anh ấy đều đi làm đúng giờ.
985 资料 zīliào (名) tài liệu, tư liệu 帮我翻译一下这些英文资料,好吗? Giúp tôi phiên dịch chút tài liệu tiếng Anh này, được không?
986 资源 zīyuán (名) tài nguyên 我们要保护自然资源。 Chúng ta cần phải bảo vệ tài nguyên thiên nhiên.
987 自 zì (介) từ, từ khi 自2000年以来我们一直住在这里。 Từ năm 2000 đến nay, chúng tôi vẫn luôn sống ở đây.
988 自信 zìxìn (形、动) tự tin 他是一个很自信的人。 Anh ấy là một người rất tự tin.
989 字母 zìmǔ (名) chữ cái 英语有26个字母。 Tiếng Anh có 26 chữ cái.
990 综合 zōnghé (动) tổng hợp 综合大家的意见, 终于找到办法。 Tổng kết ý kiến của mọi người, cuối cùng đã tìm ra phương pháp.
991 总共 zǒnggòng (副) tổng cộng 他家总共有三口人。 Nhà anh ấy có tổng cộng 3 người.
992 总理 zǒnglǐ (名) thủ tướng 中国总理答应出席会议。 Thủ tướng Trung Quốc đồng ý tham dự hội nghị.
993 总统 zǒngtǒng (名) tổng thống 你知道美国总统是谁吗? Bạn biết tổng thống Mỹ là ai không?
Anh ấy đã tìm rất nhiều lý do, tóm lại anh ấy không muốn tham
994 总之 zǒngzhī (连) tóm lại, nói chung 他找了那么多理由,总之他不想参加。
gia.
995 阻止 zǔzhǐ (动) ngăn chặn 别阻止他,让他去吧。 Đừng ngăn anh ấy, bạn để cho anh ấy đi đi.
996 嘴巴 zuǐba (名) miệng, mồm 她有一个小小的嘴巴。 Cô ấy có một chiếc miệng nhỏ xinh.
997 最初 zuìchū (名) ban đầu, lúc đầu 她最初是一名老师,现在是一名作家。 Lúc đầu cô ấy là giáo viên, bây giờ là nhà văn.
998 作出 zuòchū làm ra, đưa ra 时间不早了,你快作出决定吧。 Thời gian không còn nhiều nữa, bạn nhanh đưa ra quyết định đi!
999 作为 zuòwéi (动、介) với tư cách là, là 作为一个学生,你要好好认真学习。 Là một học sinh, bạn phải chăm chỉ học tập.
1000 做梦 zuò//mèng (动) nằm mơ, hoang tưởng 她生病期间因发烧而做梦。 Trong thời gian bị bệnh, cô ấy vì sốt mà nằm mơ.
Tiếng Trung Thầy Quốc Tư (QTEDU.,JSC) - Đào tạo tiếng Trung - Tư vấn du học Trung Quốc www.qtedu.vn Hotline: 0961520521

You might also like