You are on page 1of 24

(/)

từ khóa

3000 từ Hán Việt cần ghi nhớ

Trong kho tàng chữ Hán-Việt của người Việt Nam, có khoảng ba ngàn (3000) từ điển hình
thường được sử dụng. Ở đây, chúng tôi hân hạnh cung cấp tài liệu "Tam thiên tự" hay "Tự
học toản yếu" để hỗ trợ cho các bạn tìm hiểu và học hỏi thêm về mảng từ Hán-Việt. Trong
bài này chúng ta chỉ có hai phần : Từ Hán Việt và ý nghĩa của từ ấy trong tiếng Việt.

Cần lưu ý Quý Vị độc giả: Một từ hán- việt có thể có một hay nhiều nghĩa. Ví dụ Từ  MINH
có thể có nghĩa là KÊU hay có nghĩa là SÁNG tuỳ theo cách viết chữ Hán của từ ấy. 

THIÊN: Trời ĐỊA: Đất CỬ: Cất TỒN: Còn


TỬ: Con TÔN: Cháu LỤC: Sáu TAM: Ba
GIA: Nhà QUỐC: Nước TIỀN: Trước HẬU: Sau
NGƯU: Trâu MÃ: Ngựa CỰ: Cựa NHA: Răng
VÔ: Chẳng HỮU: Có KHUYỂN: Chó DƯƠNG: Dê
QUY: Về TẨU: Chạy BÁI: Lạy QUỴ: Quỳ
KHỨ: Đi LAI: Lại NỮ: Gái NAM: Trai
ĐÁI: Đai QUAN: Mũ TÚC: Đủ ĐA: Nhiều
ÁI: Yêu TĂNG: Ghét   THỨC: Biết TRI: Hay
MỘC: Cây CĂN: Rễ DỊ: Dễ NAN: Khôn (khó)
CHỈ: Ngon CAM: Ngọt TRỤ: Cột LƯƠNG: Rường
SÀNG: Giường TỊCH: Chiếu KHIẾM: Thiếu DƯ: Thừa
SỪ: Bừa CÚC: Cuốc CHÚC: Đuốc ĐĂNG: Đèn
THĂNG: Lên GIÁNG: Xuống ĐIỀN: Ruộng TRẠCH: Nhà
LÃO: Già ĐỒNG: Trẻ TƯỚC: Sẻ (chim KÊ: Gà
Sẻ) 
NGÃ: Ta THA: Khác (người BÁ: Bác DI: Dì
khác)
DIÊN: Chì TÍCH: Thiếc DỊCH: Việc CÔNG: Công
HÀN: Lông DỰC: Cánh THÁNH: Thánh  HIỀN: Hiền
TIÊN: Tiên PHẬT: Bụt LẠO: Lụt TRIỀU: Triều
DIÊN: Diều
PHƯỢNG: TRƯỢNG: TẦM: Tầm
Phượng Trượng
BÀN: Mâm TRẢN: Chén KIỂN: Kén  TY: Tơ
MAI: Mơ LÝ: Mận TỬ: Cặn THANH: Trong
HUNG: Lòng ỨC: Ngực MẶC: Mực CHU: Son
KIỀU: Non THỤC: Chín THẬN: Ghín LIÊM: Ngay
TỬ: Tây MỘ: Mến CHÍ: Đến HỒI: Về
HƯƠNG: Quê THỊ: Chợ PHỤ: Vợ PHU: Chồng
NỘI: Trong TRUNG: Giữa MÔN: Cửa ỐC: Nhà
ANH: Hoa ĐẾ: Rễ PHỈ: Hẹ THÔNG: Hành
THƯƠNG: Xanh BẠCH: Trắng KHỔ: Đắng TOAN: Chua
SÔ: Ngựa GIÁ: xe giá THẠCH: Đá KIM: Vàng
CÙ: Đường HẠNG: Ngõ ĐẠC: Mõ CHUNG: Chuông
PHƯƠNG: Vuông TRỰC: Thẳng TRÁC: Đẳng HÀM: Hòm
KHUY: Dòm SÁT: xét MIỆN: Lét CHIÊM: Xem
MUỘI: Em TỶ  : Chị THỊ: Thị ĐÀO:Điều
CÂN:Rìu PHỦ: Búa CỐC: Lúa MA: Vừng
KHƯƠNG: Gừng GIỚI:Cải THỊ: Phải PHI: Chăng
DUẪN: Măng NHA: Mống CỔ: Trống CHINH: Chiêng
KHUYNH: NGƯỠNG: Ngửa BÁN: Nửa SONG: Đôi
Nghiêng
NHĨ: Mồi LUÂN: Chỉ HẦU: Khỉ HỔ: Hùm
ĐÀM: Chum CỮU: Cối MỘ :Tối TRIÊU: Mai
TRƯỜNG: Dài ĐOẢN: Ngắn XÀ: Rắn TƯỢNG: Voi
VỊ :Ngôi GIAI: Thứ CỨ: Cứ Y:y
QUỲ: Rau Quỳ HOẮC: Rau Hoắc CÁC: Gác LÂU: Lầu
THỊ: Chầu CA: Hát PHIẾN: Quạt DU: Dù
THU: Mùa Thu HẠ: Mùa Hạ BĂNG: Giá VŨ: Mưa
TIỄN: Đưa NGHINH:Rước THUỶ: Nước NÊ: Bùn
KHỐI: Hòn ĐÔI: Đống KHIẾM: Súng LIÊN :Sen
DANH: Tên TÁNH: Họ CẤU: Đó THUYỀN: Nơm
PHẠN: Cơm TƯƠNG: Nước XÍCH: Thước PHÂN: Phân
tương
CÂN: Cân ĐẨU: Đấu HÙNG: Gấu BÁO: Beo
MIÊU: Mèo THỬ: Chuột TRÀNG: Ruột BỐI: Lưng
LÂM: Rừng HẢI: Bể TRÍ: Để BÀI: Bày
CHÍNH: Ngay TÀ: Vạy THỊ: Cậy KIỀU: Nhờ
KỲ: Cờ BÁC: Bạc LÃN: Nhác TRẮC: Nghiêng
TRÌNH: Chiềng THUYẾT: Nói HÔ: Gọi TRIỆU: Vời
SÁI: Phơi CHƯNG: Nấu DUỆ: Gấu (áo) KHÂM: Tay (áo)
PHÙNG: May CHỨC: Dệt HÀI: Miệt LÝ: Giày
SƯ: Thầy HỮU: Bạn HẠC: Cạn DẬT: Đầy
MY: Mày MỤC: Mắt DIỆN: Mặt ĐẦU: Đầu
TU: Râu PHÁT: Tóc THIỀM: Cóc THIỆN: Lươn
OÁN: Hờn HUYÊN: Dứt CHỨC: chức QUAN: Quan
LAN: Hoa Lan HUỆ: Hoa Huệ GIÁ: Mía DA: Dừa
QUA: Dưa LỆ: Vải NGẢI: Ngải BỒ: Bồ
MÃI: Mua MẠI: Bán VẠN: Vạn THIÊN: Nghìn
THƯỜNG: Đền BÁO: Trả THUÝ: Chim Trả ÂU: Cò
LAO: Bò THÁI: Rái NGỐC: Dại NGU: Ngây
THẰNG: Dây TUYẾN: Sợi TÂN: Mới CỬU: Lâu
THÂM: Sâu THIỂN: Cạn KHOÁN: Khoán BI: Bia
BỈ: Kia Y: Ấy KIẾN: Thấy QUAN: Xem
TU: Nem BÍNH: Bánh TỴ: Lánh HỒI: Về
PHIỆT: Bè TÙNG: Bụi PHỤ: Đội ĐỀ: Cầm
NGOẠ: Nằm XU: Rảo HIẾU: Thảo TRUNG: Ngay
THẦN: Ngày KHẮC: Khắc BẮC: Bắc NAM: Nam
CAM: Cam QUẤT: Quýt ÁP: Vịt NGA: Ngan
CAN: Gan ĐẢM: Mật THẬN: Cật CÂN: Gân
CHỈ: Ngón chân QUĂNG: Cánh TỈNH: Tỉnh HÀM: Say
tay
QUYỀN: Tay CHỦNG: gót QUÝ: rối NGUYÊN: Đầu
quyền
PHÚ: Giàu ÂN: Thịnh DÕNG: Mạnh LƯƠNG: Lành
HUYNH: Anh TẨU: Chị dâu CHÍ: chí TRUNG: Lòng
LONG: Rồng LÝ: Cá gáy KỲ: Cây BẠNG: Trai
KIÊN: Vai NGẠCH: Trán QUÁN: Quán KIỀU: Cầu
TANG: Dâu NẠI: Mít NHỤC: Thịt BÌ: Da
GIA: cà TÁO: Táo Y: Áo LÃNH: Tràng
HOÀNG: Vàng XÍCH: Đỏ THẢO: Cỏ BÌNH: Bèo
DI: Cá nheo LỄ: cá chuối DIÊM: Muối THÁI: Rau
LANG: Cau TỬU: rượu ĐỊCH: Sáo SINH: Sênh
KHA: Anh THÚC: Chú NHŨ: vú THẦN: Môi
HOÀN: Cá Trôi TỨC: Cá Diếc BÍCH: Biếc HUYỀN: Đen
THẦM: Tin THƯỞNG: TRƯỚNG: DUY: Màn
Thưởng Trướng
LOAN: Loan HẠC: Hạc ĐỈNH: Vạc OA :Nồi
XUY: Xôi CHỬ: Nấu XÚ: Xấu TIÊN: Tươi
TIẾU: Cười SÂN: Giận SẮT: Rận DĂNG: Ruồi
ĐẠI: Đồi mồi NGUYÊN: con BỐ: Vải LA: The
giải
THIỀN: Ve SUẤT: Dế LIỄM: Khế CHANH: Chanh
CANH: Canh CHÚC: Cháo THƯỢC: gáo LƯ: Lò
ĐỘ: Đò TÂN: Bến NGHỊ: Kiến PHONG:  Ong
HÀ: Sông LÃNH: Núi CHẨM: Gối CÂN: Khăn
KHÂM: Chăn NHỤC: Nệm THẨM: Thím CÔ: Cô
QUYỆT: Cá rô THÌ: Cá cháy ĐỂ: Đáy NGÂN: Ngần
QUÂN: quân CHÚNG: Chúng SÚNG: Súng KỲ: Cờ
SƠ: Sơ CỰU: Cũ VŨ: Vũ VĂN: Văn
DÂN: Dân XÃ: Xã ĐẠI: Cả TÔN: Cao
TRÌ: Ao TỈNH: Giếng KHẨU: Miệng DI: Cằm
TÀM: Tằm DÕNG: Nhộng TỐC: Chống TRÌ: Chầy
VÂN: Mây HOẢ: Lửa THẦN: Chửa DỤC: Nuôi
VĨ: Đuôi LÂN: Vẩy HUY: Vẫy CHẤP: Cầm
NIÊN: Năm NGUYỆT: Tháng MINH: Sáng TÍN: Tin
ẤN: In THUYÊN: Cắt VẬT: Vật NHƠN: Người
(khắc)
HY: Chơi HÍ: Cợt CƠ: Chốt PHU: Chày
TÁ:  Vay HOÀN: Trả GIÃ: Giã MÀNH: Mành
VU: Quanh KÍNH: Tắt THIẾT: Cắt THA: Mài
VU: Khoai ĐẬU: Đậu LĂNG: Củ Ấu THỊ: Trái hồng
CUNG: Cung NỖ: cái nỏ PHỦ: Chõ ĐANG: Cái xanh
CHI: Cành DIỆP: Lá TOẢ: Khoá KIỀM: Kiềm
NHU: Mềm KÍNH: Cứng LẬP: Đứng HÀNH: Đi
UY: Uy ĐỨC: Đức CẤP: Bực GIAI: Thềm
GIA: Thêm GIẢM: Bớt HƯỚC: Cợt THÀNH: Tin
DỰ: Khen DAO: Ngợi QUÁN: Tưới BÍNH: Soi
THẦN: Tôi CHỦ: Chúa VŨ: Múa PHI: Bay
TRINH: Ngay TĨNH: Lặng XƯNG: Tặng THÀNH: Nên
VONG: Quên KÝ: Nhớ THÊ: Vợ THIẾP: Hầu
BÀO: Bầu ỦNG: Ống TÍCH: Xương XOANG: Lòng
sống
HƯ: Không THỰC: Thật THIẾT: Sắt ĐỒNG: Đồng
ĐÔNG: Đông SÓC: Bắc TRẮC: Trắc BÌNH: Bằng
BẤT: Chăng DA: Vậy DƯỢC: Nhảy TIỀM: Chìm
CHÂM: Kim NHẬN: Nhọn TOÀN: Trọn TỊNH: Đều
ĐÀI: Rêu CẤU: Bụi (nhơ) VỊNH: Lội THOAN: Trôi
XUY: Xôi MỄ: Gạo HỒ: Cáo LỘC: Hươu
HOÀI: Cưu mang HIỆP: Cắp ỦNG: Lấp LƯU: Trôi
CHUỲ: Dùi TRƯỢNG  : Gậy BÔN: Chậy VÃNG: Qua
VIỄN: Xa HỒNG: Cả (lớn) CHÁ: Chả TRÀ: Chè
NGHỆ: Nghề TÀI: Của TRỢ: Đũa CHUỶ: Môi (cái
vá)
KHÔI: Vội PHẤN: Phấn HÀM: Mặn LẠT: Cay
DOANH: Đầy PHẠP: Thiếu BÀO: Áo BỊ: Chăn
ĐÌNH: Sân KHUYẾT: Cửa DỰNG: Chửa THAI: Thai
CAI: Cai KẾ: Kể TẾ: Rể HÔN: Dâu
CÚ: Câu THƠ: Sách ĐỔ: Vách TƯỜNG: Tường
PHƯỜNG: PHỐ: Phố BỘ: Bộ PHIÊN: Phiên
Phường
QUYỀN: Quyền TƯỚC: Tước ĐẮC: Được VI: Làm
THAM: Tham DỤC: Muốn QUYỂN: Cuốn TRƯƠNG:
Trương ra
SƯƠNG: Sương THỬ: Nắng HẠO: Sáng trắng HINH: Thơm
CHIÊM: Rơm LẠP: Hạt LƯƠNG: Mát BÃO: No
KHỐ: Kho QUÂN: Vựa HÁN: Đứa LANG: Chàng
HOÀNH: Ngang KHOÁT: Rộng BA: Sóng HƯỞNG: Vang
THÊ :Thang KỶ: Ghế MẪU: Mẹ NHI: Con
VIÊN: Tròn NHUỆ: Nhọn SOẠN: Dọn THU: Thâu
CHÂU: Châu HUYỆN: Huyện TỤNG: Kiện MINH: Kêu
TÙNG: Theo SỬ: Khiến MIỆN: Mũ miện TRÂM: Cây trâm
ĐẢO: Đâm ĐÀO :Đãi THÁI: Sảy NGHIÊN: Nghiền
LIÊN: Liền TỤC: Nối ĐOAN: Mối PHÁI: Dòng
LUNG: Lồng QUỸ: Sọt ĐỐ: Mọt TRÙNG: Sâu
CÚ: Câu ĐIỂM: Chấm THỐ: Giấm DU: Dầu
PHÙ: Trầu TOÁN: Tỏi KHOÁI: Gỏi HÀ: Tôm
KIÊM: Gồm PHỔ: Khắp HẠ: Thấp CAO: Cao
CAO: Sào ĐÀ: Lái TRẠI: Trại THÔN: Thôn
NỘN: Non KHỐNG: Dại PHÁI: Phái TÔNG: Dòng
TÀI: Trồng NGẢI: Cắt SẮC: Gặt ƯU: Cày
TÍCH: Gầy PHÌ: Béo XẢO: Khéo TINH: Ròng
PHÙNG: Họ MẠNH: Họ Mạnh TÍNH: Gộp LƯỢNG: Tin
Phùng
KIÊN: Bền XÁC: Thật TẤT: Ắt TU: Tua
TỰ: Chùa BƯU: Dịch BÍCH: Ngọc Bích CƠ: Sao Cơ
ĐÊ: Bờ CẢNH: Cõi VẤN: Hỏi THIẾT: Bày
THƯ: Lầy TÁO: Ráo THƯƠNG: Giáo KIẾM: Gươm
LIÊM: Liềm TRỬU: Chổi QUỸ: Cũi (hòm) SƯƠNG: Rương
HƯƠNG: Hương LẠP: Sáp THÁP: Tháp ĐÌNH: Đình
KHU: Mình MẠO: Mặt MẬT: Nhặt SƠ: Thưa
ÁN: Trưa THẦN: Sớm CẢM: Cám PHU: Tin
BỘC: Min (tôi) TÊ: Đứa TÍCH: Chứa SUNG: Đầy
HẬU: Dầy KHINH: Nhẹ THẾ: Thế TÀI: Tài
ĐÀI: Đài MIỄU: Miễu KIỆU : Kiệu TRI: Xe
THÍNH: Nghe ĐỔ: Thấy THỦ: Lấy BAN: Ban
TỪ: Khoan CẤP: Kíp TƯ: Níp ĐAN: Giai
CỨC: Gai NHÂN: Hạt ĐẠM: Lạt NÙNG: Nồng
ƯỚC: Mong TƯỞNG: Nhớ TRÁI: Nợ DUYÊN: Duyên
NGHIỄN: Nghiên TIÊN: Giấy GIÃ: Vậy TAI! Thay
HẠNH: May KHAM: Khá QUYỀN: Má NHĨ: Tai
THUỲ: Ai MỖ: Mỗ SÀO: Tổ CỐC: Hang
ANG: Nồi rang BỒN: Chậu CỰU: Cậu DA: Ông (cha)
XUYÊN: Sông NHẠC: Núi NGÔN: Nói TÁC: Làm
LAM: Chàm UẤT: Nghệ BỄ: Vế đùi YÊU: Lưng
GIÁC: Sừng ĐỀ:Móng ẢNH: Bóng HÌNH: Hình
KINH: Kinh SỬ: Sử THỦ: Giữ DU: Chơi
CHIÊU: Vời TỰU: Tới CẢI: Đổi DI: Dời
TRUỴ: Rơi ĐIÊN: Ngã KÝ: Đã TẰNG: Từng
HỶ: Mừng GIA: Tốt NGHIỄNG: Đồng VU: Thầy mo
cốt
KHUẤT: Cốt THÂN: Duỗi TUẾ: Tuổi THÌ: Giờ
TINH: Cờ TẢN: Tán HY: Hơn hớn XÁN: Rỡ ràng
THANG: Vua VŨ: Vua Vũ PHỦ: Phủ CUNG: Cung
Thang
ĐÔNG: Mùa Đông LẠP: Tháng Chạp HỢP: Hạp LY: Lìa
MÊ: Mê NGỘ: Biết CẨM: Vóc SA: The
PHÚ: Che BAO: Bọc NGUNG: Góc BỆ: Hè
LUÂN: Bánh xe TỨ: Ngựa THƯƠNG: Vựa THẢNG: Kho
NHO: Đạo Nho THÍCH: Đạo Phật MIẾN: Bột DI: Đường
QUÝ: Sang BẦN: Khó TÔN: Lọ ÁN: Yên
BIÊN: Biên TẢ: Chép GIÁP: Mép TAI: Mang
NƯƠNG: Nàng ẨU: Mụ MÃO: Mũ THAO: Thao
NHẬP: Vào CƯ: ở CAO: Mỡ CỐT: Xương
TƯỜNG: Tường LƯỢC: Lược BỘ: Bước CHI: Đi
THI: Thi LỄ: Lễ DO: Bởi PHÁT: Ra
ĐƯỜNG: Nhà HỘ: Cửa SỞ: Thửa Ư:  Chưng
BỔNG: Bưng TÊ: Dẫy PHẢ: Sảy THUNG: Đâm
Á: Câm LUNG: Điếc TÍCH: tiếc CƠ: Chê
ĐÊ: Dê CẨU: Chó TỘC: Họ LƯ: Làng
ĐƯỜNG: Cây LỆ: Cây Lệ QUẾ: Cây Quế ĐỒNG: Cây Vông
Đường
ĐỘC: Sông SƠN: Núi YÊN: Khói. VỤ: Mù
NGÔ: Nước Ngô SỞ: Nước Sở TẢI: Chở ĐÀI: Khiêng
LINH: Thiêng ỨNG: Ứng HỨNG: Hứng NGU: Vui
CÔ: Côi QUẢ: Goá NHA: Quạ THƯỚC: Ác Là
HOÀ: Hoà THUẬN: Thuận NỘ: Giận TỪ: Lành
THÀNH: Thành TRẠI: Trại THẾ: Giại LANG: Hiên
CHU: Thuyền VÕNG: Võng KHỔNG: Họ CHU: Họ Chu
Khổng
NGU: Nhà Ngu QUẮC: Đất Quắc HOẶC: Hoặc NGHI: Ngờ
PHỤNG: Thờ CUNG: Kính ĐIÊN: Đỉnh NGẠN: Bờ
Ô: Dơ KHIẾT: Sạch KHIẾT: Xách CHIÊM: Cầm
MẬU: Lầm MAN: Dối PHONG: Gói TRÁO: Trùm
BÀO: Đùm THÚC: Buộc DƯỢC: Thuốc PHÙ: Bùa
QUÂN: Vua TƯỚNG: Tướng LƯỢNG: Lượng TÀI: Tài
BÀI: Bài BIỂN: Biển QUYỂN: Quyển THIÊN: Thiên
MIỄN: Khuyên XANH: Chống QUẢNG: Rộng DIÊN: Dài
LOẠI: Loài LUÂN: Đấng NOÃN: Trứng BÀO: Nhau
THÂU: Thau NGỌC: Ngọc THỐC: Trọc KHUNG: Cao
TINH: Sao ĐIỆN: Chớp HẤP: Hớp HA: La
XUẤT: Ra KHAI: Mở QUÁI: Gở TƯỜNG: Điềm
NHUYỄN: Mềm CƯƠNG: Cứng KHẲNG: Khứng TUỲ: Theo
HUYỀN: Treo ĐẢM: Gánh ĐẢ: Đánh KHU: Trừ
TỪ: Lời THỌ: Chịu MÃO: Mẹo DẦN: Dần
THÂN: Thân DẬU: Dậu ẨN: Giấu GIÀ: Che
TUYỀN: Về PHẢN: Lại QUẢ: Trái ĐIỀU: Cành
BÌNH: Cái Bình BÁT: Cái Bát XƯỚNG: Hát ĐÀN: Đàn
SĨ: Làm quan NÔNG: Làm THƯỢNG: BAO: Khen
ruộng Chuộng
HẮC: Đen HỒNG: Đỏ THỐ: Con thỏ LY: Con cầy
SƯ: rây CẤP: Kín NHẪN: Nhịn Ý: Lòng
THÔNG: Thông TẮC: Lấp BIẾN: Khắp GIAI: Đều
TIÊU: Nêu (giới) KIỆT: kiệt VIỆT: Nước Việt TỀ:  Nước Tề
KHUÊ: Sao Khuê MÃO: Sao Mão KHẢO: Khảo TRA: Tra
NGOA: Ngoa NGUỴ: Dối MUỘI: Tối MINH: Mờ
NGỤ: Nhờ MÔNG: Đội KỶ :Mối CƯƠNG: Giường
CHƯƠNG: CẢO: Cảo THỊ: Bảo TRUYỀN: Truyền
Chương
TIỀN: Tiền TÚC: Thóc CHÚ: Đúc YÊU  : Cầu
ĐIẾU: Câu NGƯ: Đánh cá MIÊU: Mạ HUỆ: Bông
ÔNG: Ông ĐIỆT: Cháu MẬU: Can Mậu CANH: Can Canh
ĐINH: Can ĐINH QUÝ: Can Quý NGUỴ: Nước TẦN: Nước Tần
Nguỵ
QUẦN: Quần KHOÁ: Khố HỘ: Hộ PHÙ: Vùa
THÂU: Thu HOẠCH: Được MƯU: Chước LỰ :Lo
THÔ: To TẾ: Nhỏ SOẠN: Cỗ (mâm) TU: Đồ ăn
CẦN: Rau cần BẶC: Cải củ THÚ: Thú TÌNH: Tình
BINH: Binh NGŨ: Ngũ NÙNG: Mũ THŨNG: Sưng
TẰNG: Từng BỆ: Bực BỨC: Bức TUẦN: Thuần
TUẦN: Đi tuần THÚ: Đi thú CHUỶ: Mỏ PHU: Da
HOA: Hoa NHUỴ: Nhuỵ UÝ: Quan Uý THỪA: Quan
Thừa
XỈ: Răng MÂU: Mắt(ngươi) THỤ: Bán Đắt THIÊM: Thêm
TIÊU: Đêm ĐÁN: Sớm KỸ: Bợm BÀI: Trò
BÃO: No CƠ: Đói CHƯ: Mọi CÁC: Đều
KHIẾU: Kêu HÀM: Ngậm CẤM: Cấm NHƯNG: Nhưng
VU: Chưng THỬ: Ấy DĨ: Lấy CẦU: Tìm
CẦM: Chim MÔ: Ếch CHUYÊN: Gạch THÁN: Than
QUÁN: Quan LÂU: Rút BẠT: Tuốt MÔ: Sờ
TẠ: Nhờ CHI: Chống MANH: Mống NHƯỠNG: Gây
TỔ: Chay HUÂN: Tạp TIỄN: Đạp KHOÁ: Cầm
THÁM: Thăm TAO: Gãi LỊCH: Trải DU: Qua
MA: Ma QUỶ: Quỷ TỨC: Nghỉ TƯ: Nay
TIÊU: Mây LỖ: Mặn KHIẾT: Cắn HÀO: Kêu
LIÊU: Trêu NHIỄU: Quấy GIÁO: Dạy TRỪNG: Răn
NHIỄM: Con trăn VỊ: Con nhím THIỀM: Liếm XAN: Ăn
CƯỚC: Chân CĂN: Gót MỸ: Tốt VINH: Sang
CƯƠNG: Gang THỔ: Đất THẬP: Nhặt SƯU: Tìm
HIỀM: Hiềm TẬT: Ghét ÁN: Xét LAO:  Mò
VỤ: Cò QUYÊN: Cuốc TIẾT: Guốc NGOA: Giầy
QUY: Quay CỦ: Thước TỲ: Lược KÍNH: Gương
DƯƠNG: Dương LIỄU: Liễu TRÀO: Ghẹo SOẠ: Chơi
LÂN: Ma trơi HUỲNH: Đóm TỔNG: Tóm TRÌ: Cầm
ĐÀM: Đầm HỨC: Rãnh CẢNH: Cảnh TRANG: Trang
CHỈ: Gang CHÍCH: Lẻ CHIẾT: Bẻ PHAN: Vin
MIÊN: Mền PHÚC: Kép PHÁP: Phép ÂN: Ơn
HIỆP: Lờn DONG: Nhác GIÁ: Gác GIAN: Ngăn
MỤC: Chăn TIỀU: Hái củi CHUẨN: Sống ĐỒNG: Ngươi
mũi
KHÍ: Hơi THANH: Tiếng TƯỜNG: Liệng NHIỄU: Quanh
TRANH: Tranh CHIẾN: Đánh LINH: Cánh VŨ: Lông
TÒNG: Tòng BÁCH: Bách SÁCH: Sách ĐỒ: Bản đồ
KHÔ: Khô THẤP: Ướt CHỬNG: Vớt ĐẦU: Gieo
GIAO: Keo TIẾT: Mạt HẠCH: Hạt ĐẰNG: Giây
THỌ: Cây SÀI: Củi HOÁN: Đổi THIÊN: Dời
THẾ: Đời KINH: Chợ VÔ: Chớ PHẤT: Chăng
VÂN: Rằng VỊ: Bảo TỐ: Cáo XƯNG: Xưng
MẶC: Thừng BỔNG: Gậy GIÁ: Cấy CANH: Cầy
NHỰT: Ngày KỲ: Hẹn HOÀN: Vẹn TIẾN: Lên
BÌNH: Phên LY: Giậu TÀNG: Giấu YỂM: Che
LIÊM: Khe KHIẾU: Lỗ BỔ: Vá ĐIỀU: Hoà
KHOA: Khoa ĐỆ: Thứ NÔ: Người ở ĐỒNG: Tiểu đồng
KÝ: Mong HY: Hoạ DỊ: Lạ ĐỒNG: Cùng
TRÙNG: Trùng ĐIỆP: Điệp NGHIỆP: Nghiệp HUÂN: Công
THỰC: Trồng BỒI: Đắp PHỤ: Giúp TRÙ: Toan
NHÀN: Nhàn TÁN: Tán KHA: Cán BÍNH: Chuôi
VỊ: Mùi PHONG: Thói BỐC: Bói CHIÊM: Xem
ÁP: Kèm KHIỂN: Khiến BIẾN: Biến THƯỜNG:
Thường
NHƯỢNG: KHIÊM: Tốn XỨ: Chốn KHU: Khu
Nhường
ĐẠC: Đo TUYỆT: Dứt CẦM: Bắt XÁ: Tha
HÀ: Xa BÁCH: Ngặt ẤT: Can Ất
NHÂM: Can
Nhâm
THÍCH: Đâm CÔNG: Đánh PHỐI: Sánh LIÊN: Liền
KHA: Thuyền LỤC: Bộ GIẢ: Dối KHÔNG: Không
SÍNH: Giong TRÌ: Ruổi KHU: Đuổi KHƯỚC: Ruồng
PHÓNG: Buông KHIÊN: Dắt PHỤC: Mặc BÔ: Ăn
THUÂN: Da nhăn MIỄN: Cúi TUNG: Rối HOẠT: Trơn
HUỆ: Ơn HY: Phúc ĐỐC: Giục THƯ: Khoan
CÀN: Quẻ Càn CHẤN: Quẻ Chấn CẤN: Quẻ Cấn KHÔN: Quẻ Khôn
HỒN: Hồn PHÁCH: Vía TỬ: Tía THANH: Xanh
TANG: Lành HẢO: Tốt THIÊU: Đốt BỒI: Vùi
TẠNG: Mồi TÍCH: Dấu PHANH: Nấu LẠN: Sôi
TOẠ: Ngồi BÀO: Nhảy TIẾT: Chảy PHIÊU: Trôi
BỒI: Bồi THỤC: Chuộc CỰ: Đuốc LÔ: Lò
TẨN: Tro TRẦN: Bụi PHỦ: Cúi SÂN: Giương
CHƯƠNG: Ngọc UYỂN: Ngọc LIỄN: Ngọc Liễn DAO: Ngọc Dao
Chương Uyển
MỘ: Rao PHỎNG: Hỏi NGỮ: Nói BÌNH: Bàn
LAN: Giàn XƯỞNG: Xưởng ĐÃNG: Phóng PHIỀN: Phiền
đãng
PHAN: Vin LẠP: Bẻ TRÁNG: Khoẻ SI: Ngây
VI: Vây TẬP: Úp CHUYẾT: Núp CÚC: Răn
(Ném)
TRĂN: Sông Trăn VĨ: Sông Vĩ Ỷ: Ỷ DƯ: Xe
THÍNH: Nghe TUÂN: Hỏi BÌ: Mỏi LẠC: Vui
HẠ: Rỗi MANG: Vội MỘC: Gội NHU: Dầm
TÊ: Cầm THỐ: Đặt TIỄN: Cắt CHÀNG: Đâm
LÃM: Cầm HUY: Vẫy lui DUNG: Chảy (tan) PHÍ: Sôi
PHIẾM: Trôi PHÙ: Nổi GIẢI: Cởi THAO: Cầm
VỌNG: Ngày rằm SÓC: Mồng một LẬU: Dột LUÂN: Chìm
MỊCH: Tìm LUÂN: Chọn TIÊM: Nhọn ĐỘT: Lồi
HY! Ôi SẤT: Quát SÁT: xát XOA: Thoa
LA: Mã la KHÁNH: Cái LỆNH: Lịnh ĐỀ: Bài
khánh
NGOẠI: Ngoài LINH: lẻ THÁI: Vẻ CƠ: Nền
QUÁN: Quen KỲ: Lạ NẶC: Dạ THỪA: Vâng
THƯỜNG: Từng CÁI: Tượng VƯỢNG: Vượng NINH: An
CAN: Can HỆ: Hệ TỪ: Tế ĐẢO: Cầu
TẤU: Tâu TƯ: Hỏi QUYỆN: Mỏi CHUYÊN:
Chuyên
BIÊN: Ngoài biên QUẬN: Ngoài LUẬN: Luận PHÊ: Phê
quận
CỔ: Dê TRƯ: Lợn VIÊN: Vượn ĐỘC: Trâu (nghé)
CỨU: Tàu (ngựa) BÀO: Bếp NHU: Nếp MẠCH: Lúa chiêm
TIÊM: Cái tiêm THIẾP: cái thiếp KIẾP: Cướp THÂN: Mình  
TỨ: Rình KIỀU: Ngóng TẤN: Chóng KÊ: Lâu
TÀU: Chiếc tàu TRỤC: Lái HÃI: Hãi KINH: Kinh
CƯU: Cầu lành DỊCH: Quán BẢN: Ván ĐINH: Đinh
THIỆN: Lành HUY: Tốt LIỆU: dốt SAO: Rang
NHAM: Hang HUYỆT: Lỗ DỤ: Dỗ CĂNG: Thương
ƯƠNG: Ương HOẠCH: Gặt KỲ: Cắt CỨ: Cưa
TỐNG: Đưa PHÙNG: Gặp TRÚC: Đắp TOÀN:  Giùi
DUY: Duy KHỞI: Há GIÁ: Gả HÂN: Mừng
CẨN: Nhưng TƯ: Ấy HỸ: Vậy DƯ: Thay
TUÝ: Say MIÊU: Ngủ THUỲ: Rũ TỨ: Cho
LỘ: Cò THANH: Vạc THỔ: Khạc LÌNH: Nghe
KHOA:Khoe KIỂU: Dối KHẤU: Hỏi XAI: Ngờ
PHÒNG: Ngừa BẢ: Giữ NGỰ: Ngự TRUY: Theo
TRẠO: Chèo THÔI: Đẩy TRƯỚNG: Dẫy XUNG: Xông
HỒNG: Chim CHÍ: Bồ cắt SẮT: Đàn Sắt CẦM: Đàn Cầm
Hồng
NGỘ: Lầm VÂN: Rối THỐNG: Mối QUẦN: Bầy
ĐẠI: Thay TAO: Gặp TẬP: Tập ÔN: Ôn
CÔN: Cá côn NGẠC: Cá Ngạc NOẠ: Nhác TẦN: Năng
VIẾT: Rằng ĐÀM: Nói GIAN: Cói ĐỊCH: Lau
TẦN: Cau mày HOÃN: Mỉm CỐ: Chỉn VIÊN: Bèn
GIANG: Đèn TÁO: Bếp HIỆP: Hẹp LONG: Cao
THỌ: Trao PHI: Mở PHÁ: Vỡ TÀN: Tàn
THÁN: Than HOA: Dức LỰC: Sức DU: Mưu
LƯU: Họ Lưu NGUYỄN: Họ CHUYỂN: TUẦN: Noi
Nguyễn Chuyển
CHIẾU: Soi LÂM: Đến TRINH: Hến DƯ: Sam
LAM: Tham THỊ: Muốn PHÍ: Tốn DOANH: Dư
SƯ: Con Sư KÝ: Ngựa Ký TỴ: Chi TỴ THÌN: Chi Thìn
TRÍ: Bền DI: Phẳng CHƯƠNG: Xẳng SÀM: Dèm
LIÊM: Rèm DŨ: Cửa sổ TẨY: Rửa TRẦM: Chìm
DẠ: Đêm HÔN: Tối TRÁ: Dối GIAN: Gian
YÊN: Cái Yên BÍ: Dây khấu THẤU: Thấu TIÊU: Tiêu
KIÊU: Kiêu NGẠO: Ngạo MẠO: Mạo NHÂN: Nhân
XUÂN: Xuân NHUẬN: Nhuần THUẤN: Thuấn NGHIÊU: Nghiêu
BẾ: Yêu SÙNG: Chuộng ĐỒ: Luống KHÁP: Vừa
LƯ: Con Lừa SÀI: Con Sại NGẠI: Ngại KHOAN: Khoan
ĐÀN: Đàn VIỆN: Viện TIỆN: Tiện HOAN: Vui
TUY: Rau mùi CỬ: Rau diếp HIỆP: Hiệp TƯ: Đều
ĐIÊU: Con Điêu THỈ: Con Lợn CỰ: Lớn TƯ: Thêm
THUỴ: Điềm YÊU: Gở TRỞ: Trở LAN: Ngăn
GIÁI: Răn LY: Sửa TRỢ: Đỡ THOAN: Chừa
BỊ: Ngừa ĐỒN: Đóng HU: Ngóng THỊ: Xem
TÊ: Đem HIẾN: Hiến BẰNG: Khiến ĐỆ: Đưa
VÂN: Bừa BÁ: Vải CHỬ: Bãi NHAI: Bờ
SỰ: Thờ KHÂM: Kính CHÍNH: Chính HÌNH: Hình
HỒI: Quanh TỐ: Ngược THẮNG: Được ƯU: Hơn
TIẾT: Nhờn (lờn) CUNG: Kính VỊNH: Vịnh NGÂM: Ngâm
TẨM: Dầm TRỪNG: Lóng BÀN: Đứng NHIỄU: Quanh
LINH: Lanh LỢI: Lợi ĐÃI: Đợi DUNG: Dong
LOAN: Cong NHU: Uốn DỤC: Muốn AM: Quen
NÃI: Bèn Y: Ấy HỀ: Vậy NHƯỢC: Bằng
MẠC: Chăng HY: Ít TẬN: Hết TRÙ: Nhiều
HIÊU: Cú mèo YẾN: Chim Yến PHÙ: Chà chiện LINH: Choi choi
THOAN: Cái thoi TRỤC: Cuốn vải KÝ: Gởi KỲ: Cầu
THỌ: Sống lâu KHANG: Mạnh PHÚ: Thuế THUYÊN: Lường
khoẻ
UÔNG: Mênh DU: Lội DÃ: Nội ĐÌNH: Triều đình
mang
KÌNH: Cá kình NHẠN: Chim BẰNG: Bạn PHỤ: Cha
nhạn
DAO: Xa MẠC: Vắng THẢN: Phẳng OANH: Quanh
TINH: Tanh XÚ: Thối ĐỘI: Đội ĐOÀN: Đoàn
LIÊU: Quan LẠI: Thuộc LỆ: Buộc TRIỀN: Đi
LY: Ly THỐN: Tấc ÁCH: Nấc XI: Cười
TINH: Đười ươi SẠT: Chim Vạc NGÂN: Bạc XUYẾN: Vòng
GIANG: Sông HỬ : Bến TRÍ: Đến XIÊM: Lên
ĐIỆN: Đền QUAN: Ải TỨC: Lãi NGUYÊN:
Nguyên
KHUYẾN: XU: Hỏi THOÁT: Khỏi NHIÊU: Tha
Khuyên
NHI: Mà THẢ: Vã CỰ: Há TUY: Tuy
KỲ: Sông Kỳ DĨ: Sông Dĩ VỊ: Sông Vị KINH: Sông Kinh
DINH: Dinh TỈNH: Tỉnh CÂU: Rãnh KHOÁI: Ngòi
TIÊN: Roi LẶC: Khấu LANG: Châu chấu QUẢ: Tò vò
CÁP: Sò LOA: Ốc ĐẨU: Nong nóc NGA: Con Ngài
BỨC: Dơi MINH: Nhện LIỄN: xe liễn DƯ: Xe
MÍNH: Chè TIÊU: Chuối NGOÃ: Ngói MAO: Tranh
LINH: Cỏ Linh CÁT: Dây Sắn XẠ: Bắn ĐIỀN: Săn
LÂN: Lân HỘC: Chim hộc LĂNG: Góc CHỈ: Thềm
TĂNG: Thêm TỔN: Bớt VIỆN: Vớt MÔN: Sờ
PHÙ: Phù du ĐIỆP: Bướm LÃM: Cây trám CHI: Dành dành
LAM: Trành HIỆP: Níp HẠP: Hộp LIÊM: Hộp gương
TRANH: Đờn QUẢN: Sáo TƯ:Gạo XÁN: Cơm
PHƯƠNG: Thơm BẢO: Báu LẬU: Lậu TỬ: Chê
LÊ: Cây lê LẬT: Cây Lật NGỖ: Nghịch YÊM: Giầm
GIANG: Cùm NHIÊN: Vuốt TIẾT: Đốt HÀNH: Cọng rơm
LÂU: Ôm BÃO: Ấp DỊCH: Cắp DƯỢNG: Giương
ĐIẾU: Thương QUYÊN: Bỏ vô HẦU: Cơm khô HỒ: Hồ
NGÔ: Cây ngô CHỈ: Cây chỉ DĨ: Cây dĩ VÂN: Cây vân
THUẦN: Rau HẠNH: Rau hạnh TÝ: Cánh CHI: Chơn tay
thuần
ĐÌNH: Rau đay CẨN: Dâm bụt TRẤP: Nước cốt CAM: Nước cơm
PHỨC: Thơm ĐIỀM: Ngọt TÂN: Nước bọt HÃN: Mồ hôi
HỒI: Cây Hồi GIÁP: Bồ kết QUYẾT: Rau VI: Rau vi
quyết
CHI: Cỏ chi LỰU: Cây Lựu TRIỆU: Nước HY: Vua Hy
Triệu
TỸ: Đi DỤC: Tắm SỨC: Sắm TRANG: Giồi
CHUỶ: (môi) TỪ: Dĩa ĐIỆT: Con Đỉa KHEO: Con giun
muỗng
HUÂN: Hun CHƯỚC: Đốt ÂU: Bọt NÁO: Bùn
DẪN: Trùng CÙNG: Dế CỔ: vế CUNG: Mình
TRIẾT: Lành CÔNG: Khéo DŨ: Méo LOAN: Tròn
HOÀN: Hòn PHIẾN: Tấm THIỆP: Thấm TUẤT: Thương
THÁP: Giường BA: Liếp CẬP: Níp CÂU: Lồng
KHUNG: Xuyên CÚC: Hoa cúc PHỤC: Phục linh MAN: Dây man
khung
NHÂM: Đan TU: Sửa TRỮ: Chứa BỒI: Bồi
SUY: Thôi DUYỆT: Hớn hở THÍ: Thử KHIẾM: Đánh lừa
DƯƠNG: Giảđò BIỂN: Dối LỖI: Máy dối KHÔI: Làm trò
THÁC: Mo CAI: Rễ LỄ: Rượu Lễ THUẦN: Rượu
Thuần
KHIÊN: Xăn quần ĐẢN: Xăn áo CHIÊN: Cháo XÚ: Lương
ĐƯỜNG: Đường MẬT: Mật KẾT: Thắt CÂU: Cầm
PHIẾU: Đâm KHUÊ: Mổ THỔ: Mửa TẦN: Cười
ĐẾ: Hắt hơi SIÊU: Đằng hắng HA: Mắng TÁN: Khen
KÌNH: Chơn đèn TUỆ: Chổi XAN: Thổi (cơm) BỘC: Phơi
THÔI: Áo tơi LẠP: Nón TIỆT: Đón (ngăn) TRỪU: Đem
ĐỆ: Em SANH: Cháu HUYẾT: Máu MAO: Lông
TÂN:  Lấy chồng THÚ: Lấy vợ ĐỊCH: Rợ MANH: Dân
HỈNH: Ống chân KHOAN: Đầu gối CÁN: Cội TIÊU: Ngành
MẪN: Nhanh TIỆP: Chóng PHÚC: Bụng ƯNG: Lòng
(lanh)
CÁT: Bọ hung HUỲNH: Đom ĐẠO: Trộm ĐỈNH: Say
đóm
UYỂN: Cổ tay TỲ: Lá lách KHÁCH: Khách THÂN: Thân
VẬN: Vần PHỤC: Lại CỐ: Đoái SÁN: Chê
LY: Con Ly MÃNG: Con MãngBẢNG: Bảng BÌNH: Tranh
LOAN: Quanh DIẾU: Ngọn GIẢN: Chọn PHAO: Buông
THÚ: Muông LƯ: Chó MA: Xoá SOÁI: Đo
BÀ: Bà NÃI: (Nễ) Vú MẪU: Mụ GIÀ: Cha
DƯ: Ta TA: Ấy CẬN: Thấy TÂN: Chầu
SƠ: Rau LOẢ: Bí CHỬ: Mía THỰ: Củ mài
CỔ: Chài VÕNG: Lưới SÍNH: Lễ cưới CẦU: Đôi bạn
THỐi: Đùi THU: Vế (đùi) THUẾ: Thuế TÔ: Tô
HỒ: Hồ CHỈ: Bến HÀ: Vết TRẠM: Trong
TRỮ: Mong MAI: Kể MIÊU: Vẽ TÚ: Thêu
TIỂN: Rêu VU: Rậm QUẢI: Cắm HUỀ: Cầm
TRẠCH: Chằm SƯU: Đái (tiểu) NHŨNG: Quấy THUẦN: Thuần
TUẦN: Tuần TIẾT: Tiết BIỀU: Hàm thiếc KHUYÊN: Vòng
khuyên
TIỄN: Tên MANG: Mũi nhọn TUYỂN: Chọn TRINH: Thám
TRỪNG: Nhắm CHIỂU: Sáng THẢNG: Thảng HÀ: Sao
CAO: Cỏ cao NGẪU: Ngó ÁO: Xó PHÒNG: Buồng
CUỒNG: Cuồng TRÍ :Trí THÍ: Ví THUYÊN: Bàn
TOÁN: Toan ÂM: Ngầm QUA: Đâm LÔI: Nghiền
CHÚC: Liền KỲ: Lối khác Ô: Đất nát TẤT: Sơn
NẶC:Lờn LĂNG: Lấn NHUẾ: (Khuế) LÂN: Thương
giận
DƯƠNG: Khí TẪN: Giống cái THƯ: Mái TRĨ: Non
Dương
SỒ: Chim con PHỤC: Nấp ĐIỀN: Lấp CỐ: Cầm
NHƯƠNG: Hãn ÁCH: Chẹn TÀM: Thẹn THOẢ: An
GIÁN: Can CHÂM: Răn (sửa) YẾN: Ngửa NGANG: Cao
TIẾU: Rao DỤ: Dỗ CẢNH: Cổ LƯ: Đầu
HẦU: Hầu THIỆT: Lưỡi DỮU: Bưởi GIÁ: Dâu
HY: Trâu TRỆ: Lợn LAN: Sóng dợn LẠI  : Reo
BIỀU: Bèo MÃNG: Rậm Ác(Ốc) nắm KHIÊU: Khêu
HẢM: Kêu HOAN: Dức NGỘ: Thức CÁN: Chiều
SĨ: Chờ MẬU: Đổi XUY: Thổi PHÚN: Phun
LẬT: Run KHÁO: Dựa SÚC: Chứa MAI: Chôn
ÔN: Ôn HUẤN: Nhủ THUỴ: Ngủ ĐAM: Say
MÃN: Đầy ĐÊ: Thấp NGẬT: Nói lắp NAM: Nói thầm
PHÀM: Phàm TỤC: Tục XÚC: Giục XAO: Xua
VƯƠNG: Vua BÁ: Bá THƯỢC: Chìa XU(khu) : Khen
khoá
DÕNG: Bù nhìn KỲ: Xấu dáng HƯỚNG: Hướng ĐÀ: Đem
NHUYÊN: Thềm LỰU: Máng xối MÔI: Làm mối Á: Đồng hao
TUẤN: Đào NHÂN: Lấp TY: Thấp THỪA: Thừa
ĐỀ: Ngừa DÕNG: Nhảy THÍCH: Xảy CỘNG: Cùng
DÕNG: Thùng ĐỒNG: Ống PHỤ: Đống KHÊ: Khe
NHIÊN: Song le CỐ: Vậy KHỞI: Dậy THĂNG: Lên
TỨC: Bèn NGHI : Hợp MÔNG: Rợp CHƯỚNG: Che
ÁP: Đè THÔI: Nén TIẾP: Bén LƯ: Tỏ ra
NGÔ: Ta CÁ: Ấy YÊN: Vậy TẮC: Thì
TẾ: Che KHẢ: Khá NGƯ: Cá ĐIỂU: Chim
TÚC: Đêm HIỂU: Sáng DẠNG: Dạng MÔ: Khuôn
THƯƠNG: Buôn PHÁN: Bán VẠN: Vạn chài THUYỀN: Thuyền
HUYÊN: Quên ỨC: Nhớ ĐIỂN: Cố DUNG: Thuê
LỆ: Lề NGHI: Phép LỤC: Chép ĐẰNG: Đằng
NHƯ: Bằng KHOÁI: Sướng
TƯỚNG: (Quan) VIÊN: Quan Viên
Tướng
TÀ: Nghiêng KHÚC: Xiên (vạy) CHỈ: Giấy VI: Da
ĐỊCH: Xa CÙNG: Rất ĐOẠN: Dứt TÀI: May
LIỆT: Bày THAO: Giấu CỨU: Cứu TRỪ: Trừ
CỪ: Xà cừ PHÁCH: Hổ TỊNH: Sạch TRANG: Nghiêm
phách
THƯỜNG: Xiêm ÁO: Áo ĐẠO: Đạo TÂM: Lòng
CÂU: Cong BẢ: Lệch HẠCH: Hạch CUNG: Cung
TUNG: Núi Tung THÁI: Núi Thái NGẠ: Đói ƯỚNG: No
NGA: Núi Nga HỖ: Núi Hỗ BẠ: Sổ MINH: Ghi
LY: Quỷ Ly MỴ: Quỷ Mỵ TRỊ: Trị AN: An
HỘI: Tràn TOÀN: Hợp LIỄM: Góp THÔI: Đòi
TUÂN: Noi THUẬT: Bắt TIÊN: Trước LÝ: Trong
chước
LIỆU: Đong BIỀU: Bớt HẠT: Chim Hạt CƯU: Chim cưu
TRỪU: Trừu ĐOẠN: Vóc LAO: Nhọc DỰ: Vui
CHUỲ: Dùi TRÁC: Đẽo DUỆ: Kéo QUYÊN: Tha
THẤT: Nhà XƯƠNG: Cửa CÂU: Ngựa HIÊN: Xe
PHỤ: Về SIÊU: Vượt VIỆT: Cái Việt MAO: Cờ mao
MỘNG: Chiêm ĐƠN: Nói vấp TÁNG: Lấp (chôn) HÂN: Nâng
bao
HỐI: Ăn năn VĂN: Mắng tiếng NGAO: Liệng CHỬ: Bay
MINH: Say TỈNH: Tỉnh TỈNH: Chĩnh OA: Nồi
NGẪU: Đôi ĐƠN: Một ĐỐNG: Cột THÔI: Rui
THUÝ: Tôi ĐÀO: Đúc PHÚC: Phúc TRƯNG: Điềm
ÍCH: Thêm TRỪ: Để ĐẾ: Đế HOÀNG: Hoàng
DI: Càng THẬM: Rất THẤT: Mất DIÊN: Noi
CỪ: Ngòi BỘT: Vũng BỔNG: Bổng LƯƠNG: Lương
DIỆC: cũng VƯU: Thêm BÔ: Nem THIỆN: Bữa cơm
PHÂN: Thơm TUÝ: Tốt ĐỘT: Đốt NĂNG: Hay
NHỮ: Mầy SINH: Gã NHẠN: Giả CHƠN: Ngay
THẾ: Thay THÙ: Lả (trả) BÁCH: Bã TAO: Hèm
TRINH: Điềm KHÁNH: Phúc LỘC: Lộc KỲ: Lành
BÀNH: Họ Bành YỂU: Khốn DI: Nước lớn BẬT: Thơm thay
KIM: Nay THUỶ: Mới LỢI: Lợi PHỒN: Nhiều
QUÂN: Đều TẠP: Lộn TRẠCH: Chọn BAN: Dời
CẬN: Bồi PHAN: Huyệt HÀN: Rét YẾM: No
HỨA: Cho PHÚNG: Dạy ĐÁT: Áy náy TỨ: Luông tuồng
VIÊN: Vườn QUẬT: Lỗ TẠC: Trổ XUYÊN: Dùi
TA: Ôi KHÁI: Hăm hở NGỮ: Trắc trở HỒI: Bồi hồi
ƯỞNG: Bùi ngùi QUYỀN: Đau đáu SÁCH: Giậu BỒNG: Phên
TRẮC :Lên KHIÊU: Nhảy THÁC: Cái đẫy THƯ: Đùm (gói)
TINH: trùm ĐẢO: Úp TÁ: Giúp LIÊU: Nhờ
NGẪU: tình cờ CỜ: Hoạ KIỂM: Má THIỀU: Răng
HẰNG: Hằng THỰC: Thật CHẤT: Chất HOA: Hoa
TỶ: Hoà KHẮC: Khắc TẶC: Giặc TRÙ: Loài
BAN: Dời NHẠ: Rước KHUỂ: Bước BIÊN: quanh
DUNG: Thành HỐI: Vực MẪU: Đực NHÂM: Thai
TƯỚC: Nhai THÔN: Nuốt TRẢO: vuốt ĐỒN: Mông
ĐỘT: Xông CHINH: Đánh ĐOÁ: Lánh PHÔ: Phô
KHÍCH: Vải to HY: Vải nhỏ KHÍ: Bỏ HƯU: Thôi
HU: Ôi ! PHẤT: Bẻ LÝ :Lẽ THẦM: Lòng
THOA: Trâm HOÀN: (vòng) PHẪN: Giận SỦNG: Yêu
nhẫn
NHIẾP: Theo KHÊ: Đường tắt TRÓC: Bắt BẢO: Gìn
KIỀN: Tin TÚC: Kính ĐÍNH: Đính chính MÔ: Mưu mô
DU: A Dua QUỈ: Dối CHÚC: Trối DI: Noi
XUY: Roi SÁCH: Vọt TRÍCH: giọt NGUYÊN: Nguồn
MUỘN: Buồn CƯỜNG: Mạnh XƯƠNG: Thạnh BẬT: An
NGOAN: Ngoan LỆ: Trái HỰU: Lại TINH: Gồm
DU: Dòm ĐỊCH: Thấy BÀNH: Cáy GIẢI: Cua
QUY: Rùa BIẾC: Giải MẪU: Bà vãi TỲ: Nô tỳ
ĐỈNH: Thoi MÂN: Lõi SÁCH: Hỏi NHU: Chờ
CƯƠNG: Bờ GIỚI: Cõi LỊCH: Sỏi NHƯ: Lầy
SẤU: Gầy BÀNG: Lớn VẤN: Bợn QUYÊN: Trong
HUÂN: Xông NHIỆT: Sốt HUỶ: Đốt THÔI: Thui
GIÁM: Soi KÌNH: Chống CỐNG: Tiến cống ĐAM: Mê man
THOÁN: Nấu THUNG: Giã gạo SÓC: Giáo QUA: Đòng
cơm
SẬU: Giong ĐẰNG: Ruổi LINH: Tuổi TỰ: Năm (tế lễ)
BÁ: Trăm CHU: Khắp THẬP: Thập CAI: Cai
TAI: Tai HOẠ: Hoạ NHIẾP: Gá TỰ: Dường
THƯƠNG: HẠI: Hại GIẢI: Con Giải ĐÀ: Lạc đà
Thương
TOẠ: Toà THỨ: Thứ DỰ: Dự BỒI: Thêm
THUỴ: Tên hèm HÀM: Tên chức BỨC: Bức KỲ: Khăn
CANG: Thằn lằn ĐỈNH: Rắn mối BỘI: Bội THỪA: Nhân
TRÌ: Sân THÁT: Cửa ĐỊCH: Rửa SƠ: Khơi
HỒ: Ôi ! ĐÃN: Những CỦNG: Vững BÀN: Đá
VỌNG: Trá NỊNH: hót THƯ: nhọt CHÍ: Nốt ruồi
DƯỠNG: Nuôi TRANG: Sửa TRẠC: Rửa BIÊM: Lể
SỔ: Kể THAM: Xét TẢO: Quét LÊ: Cày
TRIỆU: Gây CHIÊU: Sáng ĐÁNG: Đáng CÔNG: Ông
TẮNG: Nồi hông LINH: Cái thống ĐÀO: Sóng HỘ: Nước đông
TRIỆT: Thông KHÁNG: Chống KHOÁNG: Rộng LIÊU: Xa
QUÁ: Qua THƯƠNG: Nhảy TRÍCH: Lấy SAN: Chia
TIÊU: Tia ÁNH: Ánh PHẠT: Phạt DAO: Lay
LAI: Cỏ may HỦ: Mục XÚC: Giục CÙ: Siêng
KỴ: Kiêng ĐÀO: Trốn BẢN: Vốn BÀNG: Bên
TIỆN: Khen VU: Dối KẾ: Nối HÀI: Hoà
DU: Xô MẠT: Sổ VŨ: Vỗ TUY: An
TRÁNH: Can DI  : Để KHI: Dễ LẠI: Nhờ
QUÁT: Vơ MY: Buộc Y: Thuốc KHOÁ: Khoa
VŨ: Mái nhà MY: Mí cửa PHONG: Ngọn HẠN: Nắng lâu
lửa
THỐNG: Đau THUYÊN: Đã khỏi LÃ: Ông Lã THI: Cỏ thi
KỲ: Ngựa kỳ ĐẶC: Nghé (trâu) TỂ: Quan Tể HẦU: Tước Hầu
MÂU: Cái mâu THUẪN: Cái TẬP: Áo vắn KHÂM: Nệm
thuẫn giường
LỘ: Đường NHAI: Ngõ GIÁNG: Đỏ TRI: Đen
PHÀN: Phèn BẠC: Mưa đá DUY: Dạ DU: Ừ è
HOÈ: Cây hoè TỬ: Cây tử CHỬ :Câu chử KINH: Cây kinh
LINH: Cái linh THÁC: Cái trắc HOẠCH: Vạc DUNG: Chuông
KHUÔNG: Cáo CỬ: Cái cử NGỮ: Nhà ngữ LINH: Nhà linh
khuông (tù)
TRÀNG: Hùm tinh CHẾ: Chó dại DUYẾN: Lại NHA: Nha
XA: Xa CÁCH: Cách LIỆT: Rách HÁO: Hao
TÀO: Sông Tào BIỆN: Sông Biện MIỆN: Sông Miện NGHI: Sông Nghi
KỲ: thần kỳ NỄ: Ông vải TRỮ: Đợi XÍ: Mong
DẬT: Thong dong UNG: Hoà nhã PHI: Cả ĐẢN: Tin
CÁI: xin SƯU: Dấu XI: Xấu LIỆT: Hèn
TẠ O: Đen PHI: Đỏ SÔ: Cỏ PHỐ: Vườn
PHONG: Bò rừng HÝ: Lợn KHÔI: Lớn NUỴ: Lùn
SÚC: Đùn đùn NGỘT: Vòi vọi TRÁC: Chót vót PHÂN: Bời bời
DAO: Noi CÁCH: Đổi NGHIÊU: Đá sỏi LỆ: Đá mài
LỴ: Hoa lài BA: Bông sói SÀI: Chó sói PHẤT: Lợn lòi
NHỊ: Hai YÊU: Nhỏ QUỲNH: Vò võ KHOÁI: Ngùi ngùi
VẪN: Ngậm môi LUYẾN: Co cánh Á: Sánh SÀI: Tày
ĐỀ: Chỉ gai NHỨ: Bông vải KẾ: Búi tóc KHÔN: Cạo đầu
DIỆU: Mầu TU: Hổ TÍCH: Mổ DỊCH: Xoi
LỆ: Đôi MÂU: Sánh MỆNH: Mệnh THẦN: Ngôi
THIỀU: Ngùi ngùi CĂNG: Năm nắm NGHIỄM: Chăm XÂM: Dần dần
chắm
VẬN: Vần THOẠI: Nói PHỦ: Mới TÀO: Tàn
THAO: Tham ăn BIỂU: Chết đói UY: Thân ái BẰNG: Dựa
nương
DŨNG: Bồi đường KỲ: Đống NGHÊ: Mống VẬN: Vầng
ĐÌNH: Dừng TRỤ: Trọ CHỈ: Mỡ MẠC: Màng
HOÀNG: Bàng PHẤT: Phưởng THUẤN: Chợp THIÊU: Ù tai
hoàng phất mắt
PHỈ: Cái đài SAO: Cái rá ĐÍCH: Con cả LÝ: Em  dâu
LƯƠNG: Cầu SẠN: Nhà sạn ĐIẾM: Nhà quán CỔ: Đi buôn
ĐỘC: Đọc ôn CHÚ: Thích nghĩa UYỂN: Chén dĩa ÂU: Bình
CÁT: Lành HUNG: Dữ TỰ: Thứ BỐI: Loài
SAI: Sai SUYỄN: Suyễn DỊCH: Diễn SAO: Sao
CHIỂU: Ao ĐẬU: Lỗ THOÁ: Nhổ HAO: hen
HUYÊN: Cỏ UNG: Rau muống TRI: Làm ruộng CẤU: Làm nhà
huyên
DUNG: Cây đa UÝ: Ích mẫu ĐIÊU : Gian giảo MÃ: Mã La
GIÁ: Chim đa đa THUẦN: Chim cút TÊ: Tê giác BÁC: Ngựa lang
HẠO: Mênh mang NHÂN: Nghi ngút BÚT: Bút ĐAO: Đao
NGAO: Ngao HIẾN: Hiến GIẢ: Chén HỒ: Hồ
XƯƠNG : Xương Ý: Ý dĩ KỶ: Cây kỷ NHU: Hương nhu
bồ
SA: Áo thầy tu NẠP: Áo vá SA: Cát NHỊ: Mềm
LỘNG: Lăng loàn NGÂN: Ngang trái NGA: Ngải NGHIỆT: Riềng
LÂN: Giềng LỮ: Nhà GIAO: Qua GIÁP: Bè
PHƯƠNG: Cá mè LẠC: Cá mối HỖ: Đắp đổi SAI: So le
LÊ: Rau lê TRÚC: Cây trúc CHÚC: Lời chúc NHÂN: Lễ cầu
SƠ: Chải đầu THẤU: Súc miệng TA: Lúng liếng ĐẬU: Tạm lưu
SÀO: Ươm tơ TÍCH: Chắp sợi PHAN: Phơi phới ƯỞNG: Bùi ngùi
THOAN: Rồi CỨC: Giục LAO: Rượu CÚC: Men
THIÊN: Ven MẠCH: Đường HOẠCH: Vạch CÂU: Lưỡi câu
mạch
THIỀU: Cá dầu TIỂU: Cá bổn CỔN: Áo cổn CỪU  : Áo Cừu
HÀO: Hào QUÁI: Quẻ KÍNH: Nể ĐIỆU: Thương
BẠC: Rèm CHIÊM: Đá nện GIỚI: Đến TỒ: Qua
NHẬM: Làm thuê DƯ: Làm ruộng TỊCH: Nước cạn ĐÔN: Mặt trời
LÔ: Cá rìa DỰ: Cá lẹp YÊU: Ép HÃN: Theo
TRỊCH: Gieo CHÂM: Rót CẮNG: Suốt ĐẠT: Thông
KHƯƠNG: Bọ GIỚI: Con sâu LÂU: Sâu YẾT: Hà
hung
THẾ: Tha TRÁCH: Trách LỊCH: Lịch TAO: Xôn xao
CAO: Cao LUỸ: Luỹ LƯU: Chim cú ĐỀ: Chim Đề
PHÙ: Le le LIỄM: Chim sáo PHÁO: Pháo XA: Xe
THƯ: So le TRÙ: Thủng thẳng CHỈNH: Ngay NGHIÊM: Nghiêm
ngắn
LIÊM: Câu liêm BẢN: Sọt CẢ: Được SÀN: Yếu
NẠI: Chịu THẨM: Xét SÁP: Rít THÔ: To
NGHĨ: So SÚC: Rút PHIỀN: Đốt BÁI: Mưa rào
QUẬT: Đào XÚC: Giục PHẦU: Vục KHỐNG: Đem
DUYỆT: Xem TUÂN: Hỏi TUỴ: Mỏi CÙ: Gầy
HUÂN: Say NỊCH: Đắm NGỘT: Chằm HOÀN: Hăm hăm
hẳm
LỤC: Rau răm BỒ: Cây lác ĐỔ: Đánh bạc CANH: Hoạ thơ
NHAI: Bờ ĐẢO: Đảo SỬU: Sửu MÙI: Mùi
THỨC: Chùi HUY: Rách HÁC: Hách NGA: Ngâm nga
XA: Xa XỈ: Xỉ THƯ: Con khỉ BI: Con Bi
YẾN: Chim gi HUY: Chim trả XUYẾT: Vá TRIỀN: Ràng
CƯƠNG: Dây TIẾT: Dây buộc BÀN: Sẹo (thẹo) HUYỄN: Hoa mắt
cương
SẢNH: Nhà khách HẠP: Cửa DU: Thửa DUẬT: Bèn
THƯỢNG: Trên ƯƠNG: Giữa KHUÔNG: Chứa SẮC: Răn
CAN: Cần QUYẾT: Cột LƯ: Con cộc CẢM: Cá măng
NÁ: Chăng PHẢ: Vã XẠ: Con xạ NGHÊ  : cá nghê
LÝ: Quê TƯ: Đẹp TRÁCH: Đẹp KIÊU: Xấc
SIỀM: Hót CẨN: Kín KIÊN: Sẻn ĐỐ: Ghen
ĐĂNG: Lên TỰ: Nối GIAO: Cá đuối KỶ: Con hươu
A: Theo TUẬN: Tuần
HUYỀN: Dây CẤU: Giương
cung
BẰNG: Nương LUYẾN: Mến DẬT: Nén QUÂN: 30  cân
TRÁCH: Khăn THÂN: Giải CHÂU: Bãi HỰU: Vườn
QUỸ: Bát đàn CÙNG: Gậy trúc TRIÊU: Dài tóc TƯ : Rậm râu
TỐC: Rau ÂU: Cây lác HOẮC: Trâu bạc LY: Ngựa đen
NÔ: Dốt hèn XUẪN: Ngây dại TỨC: Con dâu MÔ: Đàn bà
NÙNG: Ta BẠN: Bạn DỊ: Hàng quán ĐÀI: Quý đài
KINH: Gai ĐỂ: Rễ HÀNG: Vượt bể NGHỈ: Chống đò
VU: Vò ÁNG: Chậu TƯ: Đau đáu NGẬT: Đầm đầm
CỦ: Hăm hăm BÂN: Rầy rậy TÀI: Xảy TÁI: Hai
MẬU: Dài VẶN: Rối NGHÊ: Mối DẬT: Hàng
QUỸ: Lương TRÙ: Bột TÚ: Lúa tốt NHUNG: Sừng
non
ĐỒN: Heo con THUẦN: Trâu TRÍ: Để ĐẠO: Noi
nghé
ĐỒ: Bôi TỊCH: Mở QUYNH: Then VŨ: Chái nhà
cửa
PHÁC: Thật thà KIỆT: Dữ dội LIỆT: Chói lói HOÀNG: Rõ ràng
HIỂN: Vinh vang BIẾM: Biếm KIỆM: Kiệm CẦN: Cần
CẬT: Hỏi phăng CUỐNG: Nói liều HUÂN: Nắng DÂM: Mưa dầm
chiều
LÂN: Ầm ầm LỤC: Lục tục HỒN: Nước đục PHỈ: Vẻ vang
BẢO: Chăn THIÊN: Mang đá PHẠM: Nhà bụt THIỀN: Nhà chùa
gót
BI: A dua CHUẾ: Gởi rể NHÂN: Tế lễ TIẾN: Dâng cơm
TRÙ: Bếp nấu CHỬ: Chày giã TÍCH: Ráo CANG: Khô
cơm gạo
BỘC: Ồ Ồ KHANH: Sang THÔNG: Sáng ÁM: Mờ
sảng
PHẾ: Cờ QUYẾN: Lụa KHANH: Lỗ TỈNH: Hang to
PHA: Bờ DŨ: vựa PHẪN: Tóc ngựa KINH: Ống chân
trâu
HOẰNG: Sâu VẬT: Bợn THIỀU: Tóc mượn TẢ: Tay chiêu
QUÂN: Đều BIẾU: Biếu TIẾU: Làm tiếu TRAI: Làm chay
MÊ : Say TỈNH: Tỉnh LƯU: Thủng thỉnh KHỐNG: Vội vàng
GIÀM: Ràng TỔNG: Tóm ĐỚI: Núm BA: Hoa
THIỀU: Xa TỊCH: Vắng LUYỆN: Lụa trắng CƠ: Hàng xanh
THỤC: Lành KIÊU: Mạnh XÍ: Thạnh HÂN: Vui
YỂM: Nốt ruồi CHI: Chín giạn PHÁO: Đạn THỈ: Tên
THỈNH: Xin NGHỆ: Lại HUY: Nắng giại LÂM: Mưa lâu
ÂU: Ca chầu TẠ: Tạ DŨ: Đã THIỆM: Đầy
TĂNG: Thầy TƯỢNG: Thợ TẦN: Rau ngổ TẢO: Rau rong
BỒNG: Cỏ bồng HẠNH: Cây hạnh HÙNG: Mạnh HÚNG: Say
KHẢN: Ngay XANG: Thật THÚC: Giây phút LIÊU: Vắng xa
LƯ: Nhà LẪM: Lẫm PHẨM: Phẩm BAN: Ban
PHAN: Thịt xay TỘ; thịt tộ THÍCH: Bướu cây CHÂU: Cây
LUỴ: Dây LÂU (LŨ): Lụa ĐỘT: Doạ ĐÔ: Ừ
TƯ: Quan tư ĐẢNG: Đảng TẢNG: Đá tảng TƯ: Cỏ tranh
HƯU: Lành THỊNH: Thịnh đạt TIẾT: Cây tiết TÔ: Cây tô
TRẪM: Ta QUAN: Goá CHẾ: Phép TANG: Tang
BIỀN: Mũ biền HỐT: Cái hốt KHIÊN: Tuốt BỈNH: Cầm
TRIÊM: Dầm TẢ: Iả chảy CỤ: Gió cả VIÊM: Lửa xông
ĐỒNG: Cùng NIẾP: Nắm THANH: Cá trắm LỆ: Cá rưa
BÔ: Trưa VÃN: Muộn UYỂN: Uốn BÀN: Quanh
OANH:Vàng anh VŨ: Chim vũ TRẦN: Cũ CỔ: Xưa
NGỰ: Ngừa THẢO: Đánh MÃNH: Mạnh ĐÁNG: Ngăn
THẦN: Thần TƯỢNG: Tượng ỐC: Trướng VI: Màn
HÀN: Khoan ĐỊNH: Định DẦN: Kính NGOẠN: Lờn
LẪM: Nhơn nhơn HIÊU: Ong óng QUỸ: Bóng MAI: Rêu
TIÊU: Thêu HỘI: Vẽ PHÁN: Rẽ CHƯƠNG: Rõ
ràng
BI: Thương NÃO: Sầu não KỲ: Lão CẤU: Già
CÔ: Oa QUYẾT: Từ giã CỰ: Cái giá NAO: Cái chiêng
DƯ: Khiêng TẤN :Dắt KHUÔN: Mí mắt NGẠC: Hàm răng
NHAI: Dùng dằng NGHỄ: Chờ đợi PHI: Phơi phới OANH: ầm ầm
Ế: Râm DƯƠNG: Nắng CẢO: Trắng TƯƠNG: Vàng
ĐỘNG: Hang KHOA: Tổ TRÁC: Đẽo gỗ THỜI: trồng cây
NINH: Lầy VÂN: Gợn KỲ: Lớn KHOẢ: Nhiều
TIÊU: Thiêu THUẾ: Mọt SẤM: Rót UYÊN: Sâu
LỆ: Hàu DU: Chạch CÁC: Nách THI: Thây
ĐỀ: Lụa dày HUỆ: Vải nhỏ GIẢ: Đỏ LÊ: Đen
ĐOAN: Đoan NẶC:Giấu THÚC: Đậu THẦM: Quả  dâu
DỰNG: Nàng hầu PHI: Vợ vua TRIỀN: Chợ TỨ: Hàng
HƯỚNG: Lương BỘT:  Bột KIẾT: Côi cút SẦU: Buồn rầu
LÔ: Cây lau GIỚI: Củ kiệu QUÁN: Chim sếu THU: Chim Thu
HOANG: Hoang ĐIỆN: Cõi điện TOAN: Kiện CẠNH: Đua
vu
TƯ: Lo HỐI: Dạy KHƯ: Ngáy THÁO: Kêu
THIÊM: Đều PHÓ: Nhiếp KHAM: Dẹp TOẢ: Giằn
DUY: Riêng CÁNH: Lại ĐẠI: Thanh đại TINH: Thuỷ tinh
SINH: Tam sinh SÚC: Lục súc DUNG: Đúc LUYỆN: Rèn
TƯƠNG: Nên HOÁ: Dậy CẤU: Thấy CHIÊM: Xem
DẪN: Đem XÂM: Lấn ĐINH: Dặn HỰU: Khuyên
TÊ: Lên SĨ: Đợi TRÁCH: Hỡi Y: Ôi
TOẢ: Nồi HỘC: Hộc CHẤT: Bông thóc SAO: Tiền
TUẤN: Hiền GIAI: Tốt HỐT: Một hốt THÙ: Một thù
MÔNG: Mịt mù LÃNG: Sáng KIẾN: Đầu tháng TẠP: Ba mươi
HÀ: Rươi TRÁ: Mắm ĐƠN: Thắm LỤC: Xanh
PHẦU: Mành MẠC: Màn trướng HÀ: Mây ráng HỒNG: Cầu vồng
mành
ĐÔNG: Mống LÔI: Sấm NHẪM: Vạt áo THUẾ: Khăn
đông
TRÙ: Chăn ĐẠI: Đãy CÁO: Dạy THỆ: Thề
BÁNG: Chê TẠC: Xấu UẨN: Giấu PHONG: Giàu
UYÊN: Sâu BÍ: Mật VI: Nhặt TIỆM: Dần
CẢNH: Răn ÁC: Dữ TỰ: Chữ TỪ: Tờ

Bạn đang ở:   Trang chủ (/) Ngôn ngữ (/ngon-ngu)


Tiếng Việt (/ngon-ngu/tieng-viet) 3000 từ Hán Việt cần ghi nhớ

Con người & thế giới qua 214 bộ Thủ chữ Hán (/ngon-ngu/tieng-viet/con-nguoi-the-gioi-
qua-214-bo-thu-chu-han)
Chữ Hán là chữ tượng hình, được ghép lại với nhau bởi một hoặc nhiều bộ Thủ....

Những biện pháp giải quyết vấn đề (/ky-nang-mem/nhung-bien-phap-giai-quyet-van-de)


Những biện pháp gợi ý để giải quyết các vấn đề gặp phải trong cuộc sống

Những ngành sản phẩm dịch vụ trên thế giới (/ngon-ngu/tieng-anh/nhung-nganh-san-


pham-dich-vu-tren-the-gioi)
Các lĩnh vực ngành nghề sản phẩm dịch vụ giúp bạn có cái nhìn tổng quan về...

Các lĩnh vực của đời sống từ wikipedia (/ngon-ngu/tieng-anh/cac-linh-vuc-cua-doi-song-


tu-wikipedia)
Các lĩnh vực trong cuộc sống được phân thành những hạng mục để tham khảo khi...

3000 từ Hán Việt cần ghi nhớ (/ngon-ngu/tieng-viet/3000-tu-han-viet-can-ghi-nho)


Trong kho tàng chữ Hán-Việt của người Việt Nam, có khoảng ba ngàn (3000) từ...
25 bài học từ đức Phật làm thay đổi cuộc đời (/ngon-ngu/25-bai-hoc-tu-duc-phat-lam-
thay-doi-cuoc-doi)
Đức Phật đã dạy ta những bài học vô cũng quý giá, những bài học làm thay đổi...

Kỹ năng dự báo thời tiết (/ky-nang-mem/ky-nang-du-bao-thoi-tiet)


Tự dự báo thời tiết là kỹ năng dự đoán mưa nắng, gió bão có thể xảy ra hay...

1000 từ tiếng Anh thông dụng xếp theo từ loại (/ngon-ngu/tieng-anh/1000-tu-tieng-anh-


thong-dung-xep-theo-tu-loai)
1000 từ tiếng Anh thông dụng có tần số lặp đi lặp lại cao khi viết và nói. Đối với...

Học 850 từ tiếng anh thông dụng cốt lõi quan trọng nhất (/ngon-ngu/tieng-anh/hoc-850-
tu-tieng-anh-thong-dung-cot-loi-quan-trong-nhat)
Bảng danh sách 850 từ vựng tiếng Anh thông dụng cốt lõi quan trọng nhất mà mỗi
người...

Học 3000 từ vựng tiếng anh thông dụng Oxford (/ngon-ngu/tieng-anh/hoc-3000-tu-vung-


tieng-anh-thong-dung-oxford)
Học đủ 3000 từ vựng tiếng anh thông dụng được đề xuất từ Oxford giúp chúng ta...

Đắc nhân tâm - tóm tắt (/ngon-ngu/tieng-viet/dac-nhan-tam-tom-tat)


Nội dung chính của cuốn sách Làm sao để kết bạn và ảnh hưởng đến người khác
(How...

Tôi đi học - Thanh Tịnh (/ngon-ngu/tieng-viet/toi-di-hoc-thanh-tinh)


Buổi sáng mai hôm ấy, một buổi mai đầy sương thu và gió lạnh. Mẹ tôi âu yếm...

Nhà giả kim (/ngon-ngu/tieng-viet/nha-gia-kim-cau-be-chan-cuu)


Nhà Giả Kim (Chàng trai chăn cừu) - PAULO COELHO Dịch giả: Lê Nhu Cầu

Bí mật của Phan Thiên Ân (/ngon-ngu/tieng-viet/bi-mat-cua-phan-thien-an)


BÍ MẬT CỦA PHAN THIÊN ÂN Người Giàu Nhất Thế Giới Phóng Tác của Vô Danh
(1985)...

Học từ vựng, ngữ pháp tiếng Anh qua các mẫu câu (/ngon-ngu/tieng-anh/hoc-tu-vung-
ngu-phap-tieng-anh-qua-cac-mau-cau-tieng-anh)
Chúng ta có thể thay thế đại từ, động từ, danh từ trong mỗi câu mẫu để có được câu
mới.

© 2023 Chuông Reo Trở lên trên

You might also like