You are on page 1of 24

C- THỰC HÀNH

PHIÊN ÂM VĂN BẢN, PHÂN TÍCH CẤU TẠO CHỮ NÔM

Bài 1: ĐOẠN TRƯỜNG TÂN THANH


Đoạn 1:

𣈗春𡥵燕迻梭,
韶光𠃩𨔿㐌外𦒹𨑮。
𦹵𡽫撑羡蹎𡗶,
梗梨𤽸點没𢁍芃花。
清明𥪞節𣎃𠀧,
礼羅掃墓,噲羅踏清。
𧵆賒奴㘃燕 鶧,
姉㛪懺所步行制春。
習燿才子佳人,
馭車如渃,襖裙如揇。
(摘-斷腸新聲-阮攸)

Đoạn 2: KIỀU GẶP KIM TRỌNG

翹﨤金仲
1
用 浪  於  𧗱
樂 鐄 兜 㐌 㗂 𦖑 𧵆 𧵆
澄 𧡊 沒 文 人
弄 𡍙 拪 叩 𨀈 吝 𨤵 冰
提 攜 𠦻 襊  𦝄
𡢐 蹎  沒 痱 𠊟 𡥵 𡥵
雪 印 色 馭 駒 𢝳
𦹵 坡 味 襖 染 𡽫 䏧 𡗶
𡑩 賒 買 𤍊 𩈘 𠊛
客 它  馭 細 坭 敘 情
鞋 文 吝 𨀈 𨤵 撑
沒 𡓄 如 体 𣘃 瓊 梗 瑤
(摘-斷腸新聲-阮攸)
Phiên âm:
KIỀU GẶP KIM TRỌNG
Dùng dằng nửa ở nửa về,
Nhạc vàng đâu đã tiếng nghe gần gần.
Trông chừng thấy một văn nhân,
Lỏng buông tay khấu bước lần dặm băng.
Đề huề lưng túi gió trăng,
Sau chân theo một vài thằng con con.
Tuyết in sắc ngựa câu giòn,
Cỏ pha màu áo nhuộm non da trời.
Nẻo xa mới tỏ mặt người

2
Khách đà xuống ngựa tới nơi tự tình.
Hài văn lần bước dặm xanh,
Một vùng như thể cây quỳnh cành dao.
(trích- Đoạn trường tân thanh- Nguyễn Du)
Phân tích cấu tạo một số chữ Nôm trong bài học:

 nửa: bán (biểu ý)+ nữ (biểu âm) (CN âm + nghĩa)


於 ở: ư đọc chệch ư>ở (CN mượn âm đọc chệch)
𧗱về: vệ đọc chệch vệ > về (CN mượn âm đọc chệch)
樂 nhạc: lạc (âm nhạc)(CN đọc theo nghĩa)
𦖑nghe: nhĩ + nghi (CN âm + nghĩa)
𡗶trời:thiên + thượng (CN bao gồm 2 thành tố đều biểu ý)
𣘃cây: mộc + cai (viết tắt) (CN âm + nghĩa)
gió: phong + du (CN âm + nghĩa)
𦝄 trăng: nguyệt + lăng (CN âm + nghĩa)
梗 cành: mộc + canh (CN âm + nghĩa)
 Bài tập
1. Phân tích những chữ Nôm mượn chữ Hán trong bài học.
2. Phân tích những chữ Nôm sáng tạo theo kiểu ghép 2 bộ phận, 1 bộ phận
biểu âm và một bộ phận biểu ý trong bài học.
3. Viết chữ Nôm đoạn ca dao sau:
Bốn cửa anh chạm bốn gà
Đêm thì nó gáy ngày ra ăn vườn
Bốn cửa anh chạm bốn lươn
Con thì thắt khúc, con bò trườn ra.

3
咏前赤壁
阮公著

𦝄𧸓沒船𣹓, 咻 咻 𩈘 渃 如 祠
,
𧵑庫無盡別𣈗芾潙. 𦝄隻隻頭𡽫買露.
翁蘇子戈 𨔈 赤 壁 , 船沒𦲿衝卬 𡌿
白露,
沒 昆船貝沒詩. 𡍙棹花蹥𨇒准山
疆.
Phiên âm:
Vịnh tiền Xích Bích
Nguyễn Công Trứ
Gío trăng chứa một thuyền đầy,
Của kho vô tận biết ngày nào vơi.
Ông Tô Tử qua chơi Xích Bích,
Một con thuyền với một túi thơ.
Gío hiu hiu mặt nước như tờ,
Trăng chênh chếch đầu non mới ló.
Thuyền một lá xông ngang ghềnh bạch lộ,
Buông chèo hoa len lỏi chốn sơn cương.
Phân tích chữ Nôm có gạch chân:

1. 𧸓 chứa = bối + chử(chữ Nôm âm + nghĩa)


4
2. 船 thuyền = thuyền(chữ Nôm mượn âm chính xác)

3. 庫 kho = khố(chữ Nôm mượn nghĩa)

4. 昆 con = côn(chữ Nôm đọc chệch)

5.  túi = mịch + tội(chữ Nôm âm + nghĩa)

6. 詩 thơ = thi(chữ Nôm mượn nghĩa)

7. 𩈘 mặt = mạt + diện(chữ Nôm âm + nghĩa)

8. 祠 tờ = từ (chữ Nôm đọc chệch)

9. 頭 đầu = đầu (chữ Nôm mượn âm chính xác)

10. 准 chốn = chuẩn (chữ Nôm đọc chệch)

2. 戈岧卬
縣清官
𨀈 岧昂𩃳尺斜, 𢖵 渃𤴬 𢚸 昆 蟈 蟈 ,
𦹵  擅 𥒥𦲿 擅 花 . 傷茹痗𠱄丐 家 家
臨欽𠁑𡶀樵吧住, .
落 鐸 邊 滝 𢄂買茹 . 停 蹎𥪸吏 𡗶 𡽫 渃,
沒𤗖 情 貞 些 貝 些 .
Phiªn ©m:
Qua đèo Ngang
Bà HuyệnThanh Quan

Bước tới đèo Ngang bóng xế tà,


Cỏ cây chen lá đá chen hoa.
Lom khom dưới núi tiều vài chú,
Lác đác bên sông chợ mấy nhà.
Nhớ nước đau lòng con cuốc cuốc,
Thương nhà mỏi miệng cái da da.

5
Dừng chân đứng lại trời non nước,
Một mảnh tình riêng ta với ta.

Ph©n tÝch ch÷ N«m cã g¹ch ch©n:


1.  tới= túc +tế (chữ Nôm ghi âm+nghĩa)
2. 𨀈 bước = túc + bắc(chữ Nôm âm + nghĩa)
3. 𦹵 cỏ = thảo + cổ(chữ Nôm âm + nghĩa)
4.  cây = mộc + cai viết tắt(chữ Nôm âm + nghĩa)
5. 𥒥 đá = thạch + đa( chữ Nôm âm + nghĩa)
6. 臨 lom = lâm(chữ Nôm đọc chệch)
7. 欽 khom = khâm(chữ Nôm đọc chệch)
8. 𢄂 chợ = trợ + thị(chữ Nôm âm + nghĩa)
9. 𢚸 lòng = lộng + tâm(chữ Nôm âm+ nghĩa)
10. 停 dừng = đình(chữ Nôm mượn nghĩa)

3. 𥙩終
胡春

几撘𧜖芃几冷𣼰, 固咹𥸷𥸷吏吼
,
㓠吒丐刧𥙩終. 扲朋爫漫漫空
功.
𠄼時𨑮禍庄渚, 餒尼別羕尼
尔,
沒𣎃堆吝固拱空. 辰𠓀催停於丕
衝.
6
Phiên âm:
Lấy chồng chung
Hồ Xuân Hương
Kẻ đắp chăn bông kẻ lạnh lùng,
Chém cha cái kiếp lấy chồng chung.
Năm thì mười hoạ hay chăng chớ,
Một tháng đôi lần có cũng không.
Cố đấm ăn xôi xôi lại hẩm,
Cầm bằng làm mướn, mướn không công.
Nỗi này ví biết dường này nhỉ,
Thà trước thôi đành ở vậy xong.
Phân tích chữ Nôm có gạch chân:

1. 撘 đắp = thủ + đáp(CN âm + nghĩa)

2. 𧜖 chăn = y + chân(CN âm + nghĩa)

3. 刧 kiếp = kiếp(CN mượn âm chính xác)

4. 𥙩 lấy = lễ + dĩ(CN âm + nghĩa).

5. 停 đành = đình(CN đọc chệch)

6. 𣎃 tháng = nguyệt + thượng(CN âm + nghĩa)

7. 空 không = không(CN mượn âm chính xác)

8 扲 cầm = thủ + kim(CN âm + nghĩa)

9. 別 biết = biệt(CN đọc chệch)

10. 催 thôi = thôi(CN mượn âm chính xác)

4 . 叙情
胡春香
𡖵 𣌉 咏 咏 𪔠 更 拵, 扦 昂 𩈘 坦 𧄈 曾坫

7
猪 丐 紅 顔 買 渃 𧀒. 抌 𧞤蹎 𩄲𥒥氽 𡉕
𥗜 𨢇 香 迻 醝 更 醒, 喭餒春𠫾春吏吏
暈 𦝄 䏾 熾 鈌 諸 𧷺. 𤗖 情 删 𢩿比 𡥵 𡥵
Phiên âm:
Tự tình
Hồ Xuân Hương
Đêm khuya văng vẳng trống canh dồn,
Trơ cái hồng nhan với nước non
Chén rượu hương đưa, say lại tỉnh,
Vầng trăng bóng xế, khuyết chưa tròn.
Xiên ngang mặt đất, rêu từng đám,
Đâm toạc chân mây, đá mấy hòn.
Ngán nỗi xuân đi xuân lại lại,
Mảnh tình san sẻ tí con con.
Phân tích chữ Nôm có gạch chân:

1. 𡖵 đêm = dạ + chiêm (Chữ Nôm âm + nghĩa)

2. 咏 vẳng = khẩu (KHP) + vĩnh (Chữ Nôm mang kí hiệu phụ)

3. 拵 dồn = thủ + tồn (Chữ Nôm âm + nghĩa)

4. 渃 nước = thủy + nhược (Chữ Nôm âm + nghĩa)

5. 𨢇 rượu = tửu + lưu (Chữ Nôm âm + nghĩa)

6. 迻 đưa = xước + đa (Chữ Nôm âm + nghĩa)

7. 𦝄 trăng = nguyệt + lăng (Chữ Nôm âm + nghĩa)

8. 諸 chưa = chư (Chữ Nôm đọc chệch âm)

9. 𩈘 mặt = mạt + diện (Chữ Nôm âm + nghĩa)

10. 蹎 chân = túc + chân (Chữ Nôm âm + nghĩa)

8
5. 梅
阮廌
春 旦 芾 花 拯 卒 鮮, 仙 逋 結 㐌 閉 秋 迡,
於 眉 為 節 瀝 欣 𠊛. 吟 𠮾 羕 朋 覓 重 台.
閣 東 乙 㐌 曾 爫 客, 吏 固 沒 梗 外 意 𥛭,
呵 仍 逋 仙 結 伴 制. 俸 疎 映 渃 動 𠊛 為.
Phiên âm:
Mai
Nguyễn Trãi
Xuân đến nào hoa chẳng tốt tươi,
Ưa mày vì tiết sạch hơn người.
Gác đông ắt đã từng làm khách,
Há những bô tiên kết bạn chơi.
Tiên bô kết đã bấy thu chầy,
Ngẫm ngọt dường bằng mếch trọng thay.
Lại có một cành ngoài ấy lẻ,
Bóng thưa ánh nước động người vay.
Phân tích chữ Nôm có gạch chân:

1.旦 đến = đán(CN đọc chệch âm)

2. 卒 tốt = tốt(CN mượn âm chính xác)

3.於 ưa = (CN đọc chệch âm)

4. 欣 hơn = hân(CN đọc chệch âm)

5. 閣 gác = các(CN đọc theo nghĩa)

6. 閉 bấy = bế(CN đọc chệch âm)

9
7. 秋 thu = thu(CN mượn âm chính xác)

8. 吏 lại = lại(CN mượn âm chính xác)

9. 外 ngoài = ngoại(CN đọc theo nghĩa)

10. 為 vay = vi (CN đọc chệch âm)

6. 傷𡞕
秀昌
𨒺𢆥𧶭半於門滝, 沒緣𠄩𣆐歐
分,
餒 𨇜 𠄼𡥵 貝 沒  . 𠄼𣌝𨑮𩄎敢管
攻.
𣵰洡身𪂲欺壙永, 吒媄態𠁀咹於泊
,
㕭潮𩈘渃𣇜艔𨒟. 固  噓 𠾿 拱 如 空.
Phiên âm:
Thương vợ
Tú Xương
Quanh năm buôn bán ở mom sông,
Nuôi đủ năm con với một chồng.
Lặn lội thân cò khi quãng vắng,
Eo sèo mặt nước buổi đò đông.
Một duyên hai nợ âu đành phận
Năm nắng mười mưa dám quản công.
Cha mẹ thói đời ăn ở bạc,
Có chồng hờ hững cũng như không.
Phân tích chữ Nôm có gạch chân:
10
1. 𢆥 năm = nam + niên(CN âm + nghĩa)
2. 半 bán = bán (CN mượn âm chính xác)

3. 滝 sông = thuỷ + long(CN âm + nghĩa)

4. 貝với = bối(CN đọc chệch âm, b>v)

5. 欺 khi = khi (CN mượn âm chính xác)

6. 壙 quãng = thổ + quảng(CN âm + nghĩa)

7. 艔 đò = chu + độ(CN âm + nghĩa)

8. 歐 âu = âu(CN mượn âm chính xác)

9. 𣌝 nhật + nang(CN âm + nghĩa)

10. 於 ở (CN đọc chệch âm)

7. 𣊿𣋚𢖵茄
縣青官
朝 𡗶 滂 𣼽 𩃳 黃 昏, 岸梅逾捲
𪀄𠖤痗,
㗂 沃 賒 迻 永 𪔠 吨. 𨤮柳𩄲沙客
𨀈 扽.
挌 買 漁 翁 𧗱 遠 浦, 几准章臺𠊛
旅 次,
 𧤁 牧 子 吏 孤 村. 𥙩埃𦓡計餒
寒 溫.
Phiên âm:
Chiều hôm nhớ nhà
Bà Huyện Thanh Quan

11
Chiều trời bảng lảng bóng hoàng hôn,
Tiếng ốc xa đưa vẳng trống dồn.
Gác mái ngư ông về viễn phố,
Gõ sừng mục tử lại cô thôn.
Ngàn mai gió cuốn chim bay mỏi,
Dặm liễu sương sa khách bước dồn.
Kẻ chốn chương đài người lữ thứ,
Lấy ai mà kể nỗi hàn ôn.
Phân tích chữ Nôm có gạch chân:

1. 黃 hoàng = hoàng(CN mượn âm chính xác)

2. 㗂 tiếng = khẩu + tỉnh(CN âm + nghĩa)

3. 迻 đa = đa + quai xước (CN âm + nghĩa)

4. 永 vẳng = vĩnh (CN đọc chệch âm)

5. 漁 ngư = ngư (CN ghi tiếng Hán Việt)

6. 𨀈 bước = túc + bắc (CN âm + nghĩa)

7. 准 chốn = chuẩn(CN đọc chệch âm)

8. 旅 lữ = lữ(CN mượn âm chính xác)

9. 次 thứ = thứ(CN mượn âm chính xác)

10. 計 kể = kế (CN đọc chệch âm)

8. 自歎
阮廌
𢀭 庄 及 庫群 朋 , 江 山 八 夢 箕圭
寠,
名 利 𢚸它 乙 仍仍. 松 菊補 持 意 𧵑
恒.
12
徒 竹 衝戈 𡔔 𤂬, 蔑 丿清 閑 工 課
意,
尋梅  踏 俸 𢁋. 𠦳 鐄 約 對 特台
庄.

Phiên âm:
Tù th¸n
NguyÔn Tr·i
Giàu chẳng kịp khó còn bằng,
Danh lợi lòng đà ắt dửng dưng.
Dò trúc xông qua làn suối,
Tìm mai theo đạp bóng trăng.
Giang sơn bát ngát kìa quê cũ,
Tùng cúc bù trì ấy của hằng.
Một phút thanh nhàn công thuở ấy,
Nghìn vàng ước đổi được hay chăng.
Phân tích chữ Nôm có gạch chân:

1. 庫 khó = khố (CN đọc chệch âm)

2. 𢚸 lòng = tâm + lộng (CN âm + nghĩa)

3. 仍 dửng = nhưng (CN đọc chệch âm)

4.衝 xông = xung (CN đọc theo nghĩa)

5. 𤂬 suối = thủy + lỗi (CN âm + nghĩa)

6. 尋 Tìm = tầm (CN đọc theo nghĩa)

7.箕 kìa = ki (CN đọc chệch âm)

8.菊 cúc = cúc (CN ghi tiếng Hán Việt)

13
9. 丿 phút = phiệt (CN đọc chệch âm)

10. 特 được = đặc (CN đọc chệch âm)

9. 征婦吟曲
段氏點
𪔠長城 龍 𢯦 𩃳月 Trống Trường Thành lung lay bóng nguyệt,

𤌋甘泉𥊚 䁾式𩄲 Khói Cam Tuyền mờ mịt thức mây.

𠃩吝鎌宝𢶢𢬣 Chín lần gươm báu trao tay,

姅 𡖵 傳 檄定𣈗出征 Nửa đêm truyền hịch định ngày xuất chinh.

渃清平𠀧𤾓 𢆥𡳵 Nước thanh bình ba trăm năm cũ.

襖戎𢭂官武自低 Áo nhung trao quan vũ từ đâỵ

使𡗶𣌋 𠽖 塘𩄲 Sứ trời sớm giục đường mây,

法公 񠒻重 念西詫 񠆒 Phép công là trọng, niềm tây sá nào.

Phân tích chữ Nôm có gạch chân:

1. 𪔠 trống = lộng + cổ (Chữ Nôm âm + nghĩa)


2. 龍 lung = long (chữ Nôm đọc chệch âm)
3. 񠈘 lay = thủ + lai (Chữ Nôm âm + nghĩa)
4. 𥊚 mờ = mục + ma (Chữ Nôm âm + nghĩa)
5. 䁾 mịt = mục + miệt (Chữ Nôm âm + nghĩa)
6. 𢬣 tay = thủ + tây (Chữ Nôm âm + nghĩa)
7. 姅 nửa = nữ + bán (Chữ Nôm âm + nghĩa)
8. 񠞭 đêm = dạ + chiêm (Chữ Nôm âm + nghĩa)
9. 渃 nước = thủy + nhược (Chữ Nôm âm + nghĩa)
10. 𤾓 trăm = bách + lâm (Chữ Nôm âm + nghĩa)

14
志 爫𤳇 𨤵 𠦳䏧馭 Chí làm trai dặm nghìn da ngựa

招 泰山平度鴻毛 Gieo Thái Sơn bằng độ hồng mao.

񣕅 茄㧅 幅戦袍 Giã nhà đeo bức chiến bào,

㗂榑 橋渭遁 𠓨𩙋 秋 Tiếng roi cầu Vị  độn vào gió thu.

外頭 梂渃 𤄯如 𤀓 Ngòi đầu cầu nước trong như lọc,

塘边梂 𦹵木群 𡽫 Đường bên cầu cỏ mọc còn non.

迻払 𢚸弋 弋 𢞂 Đưa chàng lòng dằng dặc buồn,

步 坤平馭水坤平船 Bộ khôn bằng ngựa, thủy khôn bằng thuyền.

Phân tích chữ Nôm có gạch chân:

1. 𨤵 dặm = lý + đạm (Chữ Nôm âm + nghĩa)


2. 㗂 tiếng = khẩu (KHP) + tỉnh (Chữ Nôm có kí hiệu phụ)
3. 外 ngoài = ngoại (Chữ Nôm đọc theo nghĩa)
4. 𤄯 trong = long + thanh (Chữ Nôm âm + nghĩa)
5. 𤀓 lọc = thủy + lộc (Chữ Nôm âm + nghĩa)
6. 塘 đường = thổ + đường (Chữ Nôm âm + nghĩa)
7. 木 mọc = mộc (Chữ Nôm đọc chệch âm)
8. 弋 dặc = dặc (Chữ Nôm mượn âm chính xác)
9. 𢞂 buồn = tâm + bồn (Chữ Nôm âm + nghĩa)
10. 坤 khôn = khôn (Chữ Nôm mượn âm chính xác)

准咸京払群𥋓吏 Chốn Hàm Kinh chàng còn ngoảnh lại,

𡔖洋 湘 妾 駭 𨖅 Bến Tiêu Tương thiếp hãy trông sang.

𤐡洋湘 隔 񠶜 陽 Khói Dương Tương cách Hàm Dương,

15
𣘃 񠶜 陽 䣓 洋 湘 񠋱重 Cây Hàm Dương cách Dương Tương mấy trùng.

共 񣟘吏 麻共 񠟜𧡊 Cùng trông lại mà cùng chẳng thấy,

𧡊 撑 撑仍 񠋱 岸橷 Thấy xanh xanh những mấy ngàn dâu.

岸 橷 撑 屹 𠬠牟 Ngàn dâu xanh ngắt một màu,

𢚸 払 意 妾埃 愁 欣埃 Lòng chàng ý thiếp ai sầu hơn ai ?

Phân tích chữ Nôm có gạch chân:

1. 吏 lại = lại (Chữ Nôm mượn âm chính xác)


2. 𡔖 bến = thổ + biến (Chữ Nôm âm + nghĩa)
3. 񣟘 trông = long + vọng (Chữ Nôm âm + nghĩa)
4. 𤐡 khói = hỏa + khối (Chữ Nôm âm + nghĩa)
5. 𣘃 cây = mộc + cai (viết tắt) (Chữ Nôm âm + nghĩa)
6. 𧡊 thấy = thể + kiến (Chữ Nôm âm + nghĩa)
7. 撑 xanh = xanh (Chữ Nôm mượn âm chính xác)
8. 岸 ngàn = ngạn (Chữ Nôm đọc chệch âm)
9. 屹 ngắt = ngật (Chữ Nôm đọc chệch âm)
10. 沒 một = một (Chữ Nôm mượn âm chính xác)

D- PHẦN BÀI TẬP


10. 傳 𡥵  飛

16
固 沒 𠊛 茹 圭 謨 特 沒 昆  𨑮 𠄩 銅
鉑,  𧗱 𦓿 , 跬 𡗋. 固 沒 𣎀 𣋚 箕 𠊚
衣 𦣰 占 包 𧡊 昆   𠄩 丐 𦑃 麻 飛
𠫾 𡘮 . 𣅶 𠊚 衣 𥅞 𧽈 𥙩 爫 恬 醜, 𢣂 浪: 些
空  半 昆  尼 𠫾 耒 拱 𡘮. 𦤾 創()𣈜 𣈕
 𦋦 𢄂 半 𥜤 朱 𠊚 些 特 𦒹 銅 鉑 𢜏
(𢜠)𡗋, 倍 傍 纀 𠓨 頭 忒 𨉞 麻 𧗱 , 𦤾 𡧲
塘, 𧡊 沒 昆 𪀄 𡚢 𡗋, 當 𨅸 麻 咹 𦧘 昆
𤝞 𣩂. 𠊛 衣 吏 𧵆 䀡 ,𦓡昆𪀄衣拱
憚 𠊚 , 空 飛. 𠊚 衣 買 撫 𥙩 昆 𪀄 衣, 𦓡 𥙩
丐 忒 𨉞 纀 𠓨 𠄩 蹎 昆 𪀄 衣 , 麻
𠫾 𧗱, 𠫾 特 沒 𣅶, 昆 𪀄 衣 摓 捤 麻 㖼 𠓨
 𠊛 衣 𤴬 過. 𠊚 衣 𡍙 昆 𪀄 衣 𦋦, 時 昆 𪀄
衣  奇 丐 忒 𨉞 纀 鉑 衣 麻 飛 𠫾 𨖲
𨕭 𡗶 𠅍. 𠊚 衣 𧗱 𦥃 茹 買 𢣂 𦋦 浪 𨉟 𦣰
占 包 𧡊 昆  飛 , 㐌  半 𠫾 特 𦒹 銅 鉑,

17
想 㐌  側 耒, 埃 群 疑 浪 吏 𡘮 .  𨉟 貪
扒 昆 𪀄 衣 化 𦋦 .
11. 在 英 柴 地 理
沒柴 地 理, 沒柴 符 水, 沒柴 卜, 窮 保
𠑬 𠫾 方 恪 劍 咹. 𠫾 自 創 𦤾 𧵆 𣋁 , 渚 別 𠓨
兜 麻 柴 芾 拱 𩛜 奇. 柴 地 理 直 𢖵 𦋦 𧵆 旦 固
茹 悁, 買 保 𠄩 柴 箕 浪 𣈗 𠸗 碎 固 撻 沒 嵬 地
理 朱 丐 茹 於 𥪞 廊 尼, 茹 奴 𣊾 𣇞 拱 風 流, 英
㛪 𨉓 故 旦 底, 世 芾 拱 得 沒 𩛷 𩛂 醝. 仍 碎 保
𠄩翁 浪:價 𦥃 帝 麻 𠊚 些 固 𠶆 咹, 辰 些 沛 爫
高 買 特, 停 爫 部 𩛜 麻 戶 輕 . 𠀧 柴 故 𠫾 ,
沒 𣅶 旦 尼. 主 茹 𢜏 𡗋, 𦋦 頓 𠓨 , 差 𠊚 茹
爫 𩚵 切 待. 𠀧 柴 一 定 辞, 主 茹 空 𦖑, 故 意 𠶆
買, 𠀧 柴 據 沒 墨 浪 吀 催 . 眾 碎 㐌 𩚵 𨢇 於
外 行 奇 耒. 只 旦 煩 翁𥄭 沒 𣋁, 創 枚 英 㛪 吀
𠫾𣋽. 主 茹 𢣂 寔 催 空 𠶆女, 保 𠊛 茄 所 床 解 𥴜
底 各 柴 𠫾𥄭. 𠀧 柴 𢞂 過 停 沛忍 𩟡 𠫾 𦣰. 仍
麻 柴 箕 據 責 浪: 只 在 英 柴 地 理 奇. 耒 吶

18
浪 役 夷 麻 吏 沛 吹 饒 爫 客, 底 化 加 𣊾
𣇞 𩛜 空 𥄭 特.柴 地 理 𧡊 吶 雷 催,  茄 𠊚 些
別, 買 保 浪 , 催 各 翁 據 𦣰 安, 底 祝 女 茹
奴 𥄭安, 碎 灶 六 䀡 𢆨 𦋦 固 丐 夷 咹 時 碎 仕
噲. 性 博 柴 卜 好(孝) 𩛜 𦓡 吏 貪 咹, 𦖑 𧡊 吶
世,擬 保 腋 浪: 漢 𠫾 固 夷 漢 咹 沒 𨉓 時
爫 𡫡, 買 倍 傍 陵 灶 沒 𨉓. 庄 𢆨 局 沛 丐 𨨠
於 墻, 幹 𨨠 奴 捕 𠓨 頭 刀 過, 忽 晃 擬 𠊛 些
打.嗃 𡚢 𨖲 浪 : 碎 𥛉 翁, 翁 他 朱 碎, 事 尼 只
在英柴地理.
12. 柴 徒
固 沒 茹 𢀭, 餒 柴 徒 𠰺 學 𥪞 茹, 底 𠰺 朱
昆𡛔. 柴 𧡊 姑 昆 主 茹 拱 𥚯 傷 , 時 據 及 宜 ,
仍 姑 些 無 情 據 旦 𩛷 粓, 𢬄 𨖲 底 柴 咹, 辰
柴 吏 𠳨 浪 欲 . 如 世 㐌 𠄼𦒹
𦓡吝𦓡 姑些空曉
𦋦 意 爫 𡫡, 連  唎 意 𠳨 布, 布 別 意 柴 仍 底
䏾, 卞 吲 昆 浪: 係 吝 𨍦 柴 固 𠳨 世 , 昆 吶 
有 欲. 𦤾 𩛷 恪 柴吏 𠳨 欲 . 姑 些 連 吶 浪 有

19
欲. 柴吏 𠳨 “ 在 何 處 ” . 姑 些 庄 曉 世 芾, 吏
𠓨 𠳨 布 . 布 保 吝 𨍦 柴 固 𠳨 , 辰 昆 保 “ 在
灶 君 前 ” , 果 然 吝 𡢐 柴 吏 𠳨 , 姑 些 保 浪“ 在
灶 君 前” . 𣋁 𣋚 意 柴 徒 安 志  學 廚 𨉟 㐌 朋

𢚸, 連  𤇮 𧡊 𠊛 撘 𥴜 𦣰 帝 , 辰 朱 浪 學
廚 𨉟, 𧼌 吏 𢮀 乳. 庄 𢆨 翁 主 別 𠓀 㐌 者
顙 𦣰 帝 , 𧡊 柴𢮀 乳 連 澄 眜 𥙩 檜 𣃣 打 𣃣 吶
浪, 尼 欲 尼 , 柴 徒 被 𤵊 𤴬, 補 奇 冊 奇 笈
𠫾𥊣.
13. 咹 濫 寔 他
固 𠄩 繩 仉 𠑈 𠫾 停 沒 茄 𢀭 一 𥪞 廊. 繩
怒 保 繩 箕 浪, 𠋥 𠓨 𧡊 丐 夷 𣃲 𦓡 𥘀 一 辰
固 忙 𦋦 . 英 箕 𠓨 𥪞 茄, 𢮀 歇 丐 怒 旦 丐 箕
空 𧡊 丐 之 𣃲 𦓡 𥘀 奇, 𨍦 𢮀 𧡊 丐 等 𩈘 𥒥
㐌 𣃲 麻 吏 𥘀, 連 掑 𦠘 𠓨 忙 𦋦, 𣃣𠫾 𣃣 𡆌 惡
遊 些. 主 茹 𧡊 , 阻 𠰺 打 朱 沒 𡎤 𢧚 身.
14.陳 國 瓚

20
𥪝 欺 會 於 平 炭,國 瓚 拱 固 𠓨 會, 仍 𥙩
故 𢆫 𥘷 空 特 預 盤, 𥪝 𢚸 息 𡗋.𥪝 揌 當 扲 果
柑 𢯒 抸 𠅐 欺 芾 空 別. 欺 會 𧗱 耒 , 國 瓚
阻 𧗱 茄, 募 特  𠦳 𠊚 ,拮 旗 𨖲 題 𦒹 𡨸 浪 :
“破 強 敵 報 皇 恩”. 𢹣 𥢆 沒 算 軍 𠫾 底 打 賊.
15.性  佞
固 英性  佞 官 , 唏 避 姨 拱 稟 官. 沒 𣋚
官 當 𡎢 𡧲 宮 堂,英 佞 些 𨅸 侯, 𧡊 𨎟 𡑝 𡥵 𪆧
𨅸 沒 蹎 𨂗 𨖲, 連 稟 𡚢 𨖲 浪: “稟 官 𡚚𡥵 𪆧”,
皮 吶 𦥃 辰 𡥵 𪆧 朱 奇 𠄩 蹎 . 官 𠳨 浪𪆧 爫
𡫡? 英 佞 些 庄 別 吶  芾 , 連 吶 浪 : “ 稟
官 𡚚𡥵 𪆧 固 𠄩 蹎”. 官 𢠣 𡗋 勿 古 打 𠀧
𨔿 𩍢 極 𤴬.

16.𦋦 外 𠫾 𨔈
沒𠊚𠫾𨔈賒吲𡥵於茹固埃𠳨辰吶
浪 布 碎 𠫾 𨔈 永. 仍 事 悁 奴 空 吶 特 如 世, 𥙩
筆 曰 朱 如 丐 詞, 保 浪: 埃 𠳨 辰 眉 據 迻 丐

21
詞 尼 𦋦 . 𡥵 扲詞 補 𠓨 襊 袄  𣈗 庄 𧡊
埃 𠳨 , 旦 𣋁 產 固 𦰟 畑 , 𥙩 丐 詞 𦋦 䀡, 庄
枚 𤈜 𡘮. 𣋚 𡢐 固 客 吏 𠳨 浪, 柴 固 茹 空. 繩𡥵
𢥢 𢠐, 𢮀 𠓨 𥪝 襊 空 𧡊 詞 吶 浪: 𡘮 耒, 客 逸
命 𠳨 浪 𡘮 包 𣇞. 吶 浪 𣋚 怒, 𠳨 浪 爫 𡫡 𡘮.
吶 浪 𤈜.
17.傳 𠊛 咹 𥒥
固沒𠊛戶王欺群𥘷𠫾𠓨棱劍檜落
塘 空 別 𡓃 麻 𦋦, 𠫾 買 𦥃 沒 丐 𡶀 𧡊 沒 翁 道
士  𠫾 於 邊 箕 𡶀 . 𠊛 戶 王 𧼌 𨖅 拜 翁
道 士 麻 吶 浪: 𥛉 翁 碎 𠫾 劍 檜 落 塘 𢖵 茹 翁
固 𧵆 吀 朱 碎 𧗱 貝.

翁 道 士吶 浪: 茹 老 拱 於 𧵆 低 , 𤾰 固
悶 𧗱 貝 老 時 強  , 𠊛 戶 王 𠫾 道 士 沒
辣 𦥃 丐 洞 固 𨴦 朋 𥒥, 𨷑 𦋦 𧡊 於 𥪝 只 固 沒
丐 床 吧 買 卷 冊 𦓡 催. 翁 道 士 𨷑 襊 𥙩 𠀧 員
𧆄 朱 戶 王 咹 𦓡 吲 浪: 茹 𤾰咹 𧆄 尼 時 空 沛
咹 𩚵女, 係 欺 芾 悶 咹 只 据 咹 𥒥 麻 催.
22
自 欺 戶 王 咹 𧆄  空 𧡊 𩟡 女, 如 欺
芾 𢞂 𠱄 𥙩 𥒥 𦓡 咹, 固 沒 𣈗 箕翁 道 士 𧡊 𠊚
戶 王 𡎢 哭 買 𠳨 𡫡 麻 𤾰 吏 哭 , 戶 王 疎 浪:
碎 群 𡭧 媄 𦓅, 於 低 𥹰 𣈗 𢖵 𡗋. 翁 道 士 買
保 𤾰 固 悶 𧗱 時 老 迻 𦋦 朱, 𣅶 閉 𣇞 戶 王 𥛉
謝 翁 道 士 吀 迻 𦋦 朱 嘺 碎 空 別 塘. 翁道
士買迻戶王𦋦塊棱時㐌𧡊茹耒 .
欺 𧗱 𦥃 茹  𧡊𢜏
媄𢷣𡗋𡗋 仍麻戶王自帝
空 別 咹 粓 女, 沕 咹 𥒥 如 𠓀.

18. 哥謠
1. 功𤕔如𡶀泰山
義媄如渃𥪝源沚𦋦
沒𢚸事媄敬𤕔
朱𡈺𡨸孝買羅道𡥵

2. 沒核爫拯𢧚𡽫

23
𠀧核揕吏𢧚𡉕𡶀高

3. 𥪝潭之朋蓮
蘿青艽𤽸吏擅蕊黄
蕊黄艽𤽸蘿青
𧵆𡎛麻拯灰腥味𡎛

4. 啂饒𠫾穊𠫾𦓿
悲𣉹𧁷辱固𣈗風流
𨕭同𣴓𠁑同漊
𦓿𡞕穊𡥵㺏𠫾耚

24

You might also like