You are on page 1of 9

STT Chủ đề Câu hỏi

1 个人 每个人对成功都有自己的理解,请谈谈你的看法。
完善
Měi gèrén duì chénggōng dōu yǒu zìjǐ de lǐjiě, qǐng tán tán nǐ de kànfǎ.
Wánshàn
Mỗi người đều có cách hiểu thành công của riêng mình, hãy nói về quan
Hoàn chỉnh điểm của bạn.

Trả lời

在我看来,成功就是通过 HSK4 考试,有一份


好工作,一个幸福的家庭.
要想成功,每个人都需要在学习、工作和生活
中付出很多努力。每个人都需要为自己修炼
这些要素性格、能力,健康,心态 等等。

(bo)个要素:、素质、智力、、、物质. )
Zài wǒ kàn lái, chénggōng jiùshì tōngguò HSK4 kǎoshì, yǒuyī fèn hǎo
gōngzuò, yīgè xìngfú de jiātíng. Yào xiǎng chénggōng, měi gèrén dōu
xūyào zài xuéxí, gōngzuò hé shēnghuó zhōng fùchū hěnduō nǔlì. Měi
gèrén dōu xūyào wèi zìjǐ xiūliàn 7 gè yàosù: Xìnggé, nénglì, sùzhì, zhìlì,
xīntài, jiànkāng, wùzhi.

Theo tôi thành công là thi đỗ HSK4, có công việc tốt, cuộc gia đình hạnh
phúc. Để có thành công, mỗi người cần phải có nỗ lực rất nhiều trong học
tập, công việc và cuộc sống. Bản thân mỗi người cần tự bồi dưỡng cho
mình 7 yếu tố: nhân cách, năng lực, phẩm chất, trí tuệ, tâm thái, sức khoẻ,
vật chất.
请说说你有哪些优点?

Qǐng shuō shuō nǐ yǒu nǎxiē yōudiǎn?

Xin vui lòng cho tôi biết những ưu điểm của bạn là gì?

在学习、工作和生活中付出 ( bo ra)很多努
力。我每天
都需要为自己修炼 7 个要素:性格、能力、素
质、智力、心态、健康、物质. 此外 (ciwai:
ngoài ra), 我做饭很好吃, 并且英语说得很好
你印象最深的人是谁?(你的第一位老师是个什么样的老
师?)
我常常给大家做饭
鸡蛋汤、饺子
大家都说我的菜很好吃
孩子说
每个人都有优点和缺点,所以我还要继续 (jixu)努力。
Bìngqiě yīngyǔ shuō dé hěn hǎo

Wǒ zuò fàn hěn hǎo

Theo tôi thành công là thi đỗ HSK4, có công việc tốt, cuộc gia đình hạnh
phúc. Để có thành công, mỗi người cần phải có nỗ lực rất nhiều trong học
tập, công việc và cuộc sống. Bản thân mỗi người cần tự bồi dưỡng cho mình
7 yếu tố: nhân cách, năng lực, phẩm chất, trí tuệ, tâm thái, sức khoẻ, vật
chất. tôi nấu ăn rất ngon

请说说你的缺点?nhược điểm

人不是十全十美,我也有缺点。我的缺点是....
我总是忘记事情!
我总把时间放在工作太多了。
我一起床就打开电脑工作,收发伊妹 shoufa yimei: gửi và
nhận email。

甚至,有时候饭也不吃,觉也不睡。
我不常锻炼身体.

2 人生: nhân sinh 人们常说“机会只留给有准备的人”, 你是怎么看的?

rénmen cháng shuō “jīhuì zhǐ liú gěi yǒu zhǔnbèi de rén”, nǐ shì zěnme kàn
道理 dàolǐ de?
Lý do
Người ta thường nói rằng “cơ hội dành cho những ai chuẩn bị sẵn sàng.”

Bạn nghĩ sao?

总的来说,机会是留给有准备得人,唯有努力,才让你的人生发光。

只要你有心想做什么事情,并且对自己想要去做的事做好准备,那么

一旦机会来了之后,你才能够及时的抓住它。

zhǐ yào nǐ yǒu xīn xiǎng zuò shén me shì qíng , bìng qiě duì zì jǐ xiǎng yào qù

zuò de shì zuò hǎo zhǔn bèi , nà me yí dàn jī huì lái le zhī hòu , nǐ cái néng

gòu jí shí de zhuā zhù tā。

Miễn là bạn có ý định làm bất cứ điều gì và chuẩn bị cho những gì bạn

muốn làm, sau đó một khi cơ hội đến, bạn có thể nắm bắt nó một cách kịp

thời.

1. 谈谈你的饮食 yishi (am thuc)习惯。


2. 谈谈你的爱好。

3. 你毕业后打算做什么?为什么?

有人说“办法总比问题多”, 你怎么看这句话。

Yǒurén shuō “bànfǎ zǒng bǐ wèntí duō”, nǐ zěnme kàn zhè jù huà.

Một số người nói rằng "luôn có nhiều giải pháp hơn vấn đề", bạn nghĩ gì về

câu này?

许多人吃减肥药,你觉得什么样的减肥方法是最好?

xǔduō rén chī jiǎnféi yào, nǐ juédé shénme yàng de jiǎnféi fāngfǎ shì zuì
健康
hǎo?
3 Jiànkāng
Nhiều người dùng thuốc giảm cân. Bạn nghĩ phương pháp giảm cân nào là
Sức khỏe
tốt nhất?

shucai

你觉得在大家庭生活好还是在小家庭生活好?

Nǐ juédé zài dà jiātíng shēnghuó hào huán shì zài xiǎo jiātíng shēnghuó
hǎo?
4 家庭
Bạn nghĩ sống trong một gia đình lớn hay sống trong một gia đình nhỏ sẽ

tốt hơn?
生活和工作中,我们会遇到各种各样的压力,你有什么减少
压力的好方法吗?

Shēnghuó hé gōngzuò zhōng, wǒmen huì yù dào gè zhǒng gè yàng de yālì,


nǐ yǒu shé me jiǎnshǎo
yālì de hǎo fāngfǎ ma?
5 工作
Trong cuộc sống và công việc, chúng ta sẽ gặp phải những áp lực khác

nhau, bạn có thể giảm bớt điều gì

Đó có phải là một cách tốt để xả stress?

你对中学生出国留学怎么看?

Nǐ duì zhōngxuéshēng chūguó liúxué zěnme kàn?


教育
Bạn nghĩ gì về học sinh trung học cơ sở đi du học?
Jiàoyù
6
giáo dục 请你介绍一下你上过的一所学校的大概情况。

Qǐng nǐ jièshào yīxià nǐ shàngguò de yī suǒ xuéxiào de dàgài qíngkuàng.

Xin ông giới thiệu khái quát về một ngôi trường mà mình đã theo học.

你觉得旅行能给我们带来什么?

Nǐ juédé lǚxíng néng gěi wǒmen dài lái shénme?


旅游
Bạn nghĩ rằng du lịch có thể mang lại cho chúng ta những gì?

7 Lǚyóu

đi du lịch 请介绍你的一次旅游经历。

Qǐng jièshào nǐ de yīcì lǚyóu jīnglì.

Xin giới thiệu một kinh nghiệm du lịch của bạn.


8 日常 你的生日一般是怎么过的?

Rìcháng Nǐ de shēngrì yībān shì zěnmeguò de


Hàng ngày
生活 Bạn thường tổ chức tiệc sinh nhật như thế nào?

假如你朋友生病了,你去看他时会带什么?

Jiǎrú nǐ péngyǒu shēngbìngle, nǐ qù kàn tā shí huì dài shénme?

Nếu bạn của bạn bị ốm, bạn sẽ mang gì khi đến thăm bạn ấy?

到一个新的城市生活或旅行,你遇到过麻烦吗?你是怎么
解决的?

Dào yīgè xīn de chéngshì shēnghuó huò lǚxíng, nǐ yù dàoguò máfan ma? Nǐ
shì zěnme
jiějué de?

Bạn đã bao giờ gặp khó khăn khi sống hoặc đi du lịch ở một thành phố mới?

bạn khỏe không

đã sửa?

如果周末请朋友来家做客,你会准备些什么?

Rúguǒ zhōumò qǐng péngyǒu lái jiā zuòkè, nǐ huì zhǔnbèi xiē shénme?

Nếu được mời bạn bè đến thăm nhà vào cuối tuần, bạn sẽ chuẩn bị những

gì?

很多人都有午睡和早起的习惯,对此你是怎么看的?

Hěnduō rén dōu yǒu wǔshuì hé zǎoqǐ de xíguàn, duì cǐ nǐ shì zěnme kàn de?

Nhiều người có thói quen ngủ trưa và dậy sớm, bạn nghĩ sao về điều này?
烦恼的时候你会怎么办?

Fánnǎo de shíhòu nǐ huì zěnme bàn?

Bạn làm gì khi bạn đang buồn?

你家乡四季的天气怎么样?

Nuǐ jiāxiāng sìjì de tiānqì zěnme yàng?


气候
Thời tiết ở quê bạn như thế nào trong tất cả các mùa?
9 Qìhòu

khí hậu 你觉得北京的天气怎么样?

Nǐ juédé běijīng de tiānqì zěnme yàng?

Bạn nghĩ gì về thời tiết ở Bắc Kinh?

你有什么兴趣和爱好,请谈谈它对你的影响。

Nǐ yǒu shé me xìngqù hé àihào, qǐng tán tán tā duì nǐ de yǐngxiǎng.

Sở thích và thú vui của bạn là gì, hãy nói về ảnh hưởng của nó đối với bạn.

爱好
冬天你最喜欢的运动是什么?
10 Àihào
Dōngtiān nǐ zuì xǐhuān de yùndòng shì shénme?
Sở thích
Môn thể thao yêu thích của bạn trong mùa đông là gì?

在你们国家,人们工作之余都喜欢做些什么?

Zài nǐmen guójiā, rénmen gōngzuò zhī yú dōu xǐhuān zuò xiē shénme?

Ở đất nước của bạn, mọi người thích làm gì ngoài công việc?
你的汉语老师怎么样?请介绍一下。

你觉得什么样的老师是好老师?为什么?

Nǐ juédé shénme yàng de lǎoshī shì hǎo lǎoshī? Wèishéme?

Bạn nghĩ loại giáo viên nào là một giáo viên tốt? tại sao?
11 生活 : Cuộc sống

如果你和你的同屋作息时间不一样,你会怎么办?

Rúguǒ nǐ hé nǐ de tóng wū zuòxí shíjiān bù yīyàng, nǐ huì zěnme bàn?

Bạn sẽ làm gì nếu thời gian làm việc và nghỉ ngơi của bạn và bạn cùng
phòng không giống nhau?

你上网一般都会做些什么?

科学 Nǐ shàngwǎng yībān dūhuì zuò xiē shénme?


技术
Bạn thường làm gì trên mạng?
Kēxué
12
jìshù
你经常用电脑做什么?
khoa học Công
nghệ Nǐ jīngcháng yòng diànnǎo zuò shénme?

Bạn thường sử dụng máy tính của mình để làm gì?

13 购物 你一般喜欢去哪里买东西?为什么?

Gòuwù Nǐ yībān xǐhuān qù nǎlǐ mǎi dōngxī? Wèishéme?

Mua sắm Bạn thường thích mua đồ ở đâu? tại sao?

现在很多人一味追求时尚,追求名牌,你在买东西的时候会
根据什么做决定?

Xiànzài hěnduō rén yīwèi zhuīqiú shíshàng, zhuīqiú míngpái, nǐ zài mǎi
dōngxī de shíhòu huì
gēnjù shénme zuò juédìng?
Ngày nay, nhiều người theo đuổi thời trang và các thương hiệu nổi tiếng

một cách mù quáng, khi mua đồ, bạn sẽ

Dựa vào cái gì để đưa ra quyết định?

2. Cấu trúc đề thi HSKK trung cấp


HSKK trung cấp được chia thành 3 phần, tổng 14 câu hỏi. Tổng thời gian làm bài
khoảng 25 phút (bao gồm 10 phút chuẩn bị).
•    Phần 1: nghe và nhắc lại. (10 câu). Thí sinh nghe và nhắc lại câu được nghe. Thời
gian thi là 5 phút.
•    Phần 2: miêu tả tranh (2 câu). Thí sinh được phát đề thi, trên đề thi có hai bức tranh,
thí sinh miêu tả hai bức tranh thành một đoan văn. Thời gian thi là 4 phút.
•    Phần 3: trả lời câu hỏi (2 câu). Thí sinh được phát đề thi, trên đề thi có hai câu hỏi
(có pinyin), thí sinh trả lời câu hỏi. Thời gian thi là 4 phút.
•    Lưu ý: có 10 phút chuẩn bị cho phần 2 và phần 3

You might also like