You are on page 1of 11

第五课

家庭节能节水应该从“洗碗革
命”开始
1. 推动 tuīdòng (động từ) thúc đẩy
2. 持续 chíxù (phó từ) liên tục, không ngừng
持续 +V , không đi với Adj
3. 携手 xiéshǒu (động từ) chung tay, cùng nhau
4. 伙伴 huǒbàn (danh từ) đối tác, bạn cùng nhóm, đồng nghiệp
5. 餐具 cānjù (danh từ) đồ dùng trong nhà bếp
6. 受访 shòufǎng (động từ) được phỏng vấn
= 受到采访 shòudàocǎifǎng
7. 耗费 hàofèi (động từ) hao phí
8. 冲洗 chōngxǐ (động từ) rửa
9. 手洗 shǒuxǐ (động từ) rửa bằng tay
10. 机洗 jīxǐ (động từ) rửa bằng máy
11. 洗碗机 xǐwǎnjī (danh từ) máy rửa bát
12. 清洗 qīngxǐ (động từ) rửa sạch
13. 耗时 hàoshí (danh từ) tiêu tốn thời gian
= 耗费时间 hàofèishíjiàn
14. 节省 jiéshěng tiết kiệm
节水 jiéshuǐ tiết kiệm nước
节电 jiédiàn tiết kiệm điện
省钱 shěngqián tiết kiệm tiền
节能 jiénéng tiết kiệm năng lượng
节源 jiéyuán tiết kiệm tài nguyên
节省时间 = 省时间 jiéshéngshíjiān=shěngshíjiān tiết kiệm thời gian
15. 潜力 qiánlì (danh từ) tiềm lực
16. 秘书长 mìshūzhǎng (danh từ) tổng thư ký, thư ký trưởng
17. 引导 yǐndǎo (động từ) dẫn dắt
18. 副总裁 (danh từ) phó giám đốc điều hành
董事长 > 首席执行官( CEO ) > 总裁 > 总经理 > 经理
19. 普及 pǔjí (động từ) phổ cập
20. 率 lǜ (danh từ) tỷ lệ, mức
21. 博西 bóxī (danh từ) Bosch (tên riêng)
博西公司 bóxīgōngsī công ty Bosch
博西家用电器有限公司 bóxījiāyòngdiànqìyǒuxiàngōngsī
Công ty TNHH thiết bị gia dụng Bosch
22. 烘干 hōnggān (động từ) hong khô, sấy khô
烘衣机 hōngyījī (danh từ) máy sấy quần áo
23. 针对 zhēnduì (động từ) nhằm vào, nhắm vào, đối với
24. 油污 yóuwū (tính từ) dầu mỡ (chỉ đồ vật, môi trường bị dầu mỡ
bám vào gây ô nhiễm)
油腻 yóunì (tính từ) dầu mỡ (chỉ đồ ăn có nhiều dầu mỡ gây ngấy)
腻 nì (tính từ) ngấy
25. 款式 kuǎnshì (danh từ) kiểu, mẫu, loại
26. 升 shēng (lượng từ) lít
毫升 háoshēng (lượng từ) ml
注释
1. 于…召开 tổ chức vào…
S+ 于 +thời gian+ 召开( +O )
S+ 于 +địa điểm+ 召开( +O )
S+ 于 +thời gian+ 在 +địa điểm+ 召开( +O )
S+ 召开 +O
2. 发布 tuyên bố
= 宣布
一、给下列动词搭配恰当词语
推动
召开
发布
携手
研究
证明
实现
消耗
二、选词填空
1. 由中华环保联合会主办的“推动实现社会家庭可持续消费暨家
庭厨房节能潜力研究项目”成果 发布
_______ 会于 14 日在北京召开。
显示 ,北京居民厨房日均用水量为 37.4 升,上海地区
2. 调查 _______
居民厨房厨房日均用水量为 130.94 升,洗碗日均用水量为 70.8
升。
通过
3. 报告指出,国外相关研究表明,不同的用水方式,耗费的水量
相差较大,其中 _______
达到流动水冲洗是耗水量最大的清洗方式。
4. 报告还显示,在 _______ 同样清洁效果共清洗 74 件餐具的前提
下,手洗需要统计 45.7 升水,而机洗仅需 11.5 升水。
5. 根据欧洲 _______ 数据显示,使用博西洗碗机的“节能洗程
序”来清洗并烘干同等数量的餐具。 构成
针对
6. 洗碗机生产商应 _______ 中国家庭人口定制出_______ 、中餐油污重
和特有的筷子汤碗等特点,为这中国用户 _________ 多种型号、
不同款式的洗碗机,以帮助中国家庭更好地实现生活节能。
三、根据课文内容判断正误
1. 调查显示,北京居民厨房月均用水量为 37.4 升 (X )
2. 北京、上海受访家庭有 70% 不使用流动清洗餐具。( X )
3. 洗碗机在节水和节省时间方面潜力较为突出。 ( V )
4. 洗碗机生产商应对中国家庭人口构成。 (V )
四、将下列各句组成一段完整的话
1.A. 国外相关研究表明
B. 报告指出,
C. 其中通过流动水冲洗是耗水量最大的清洗方式
D. 不同的用水方式,
E. 耗费的水量相差较大
正确的语序是: B-A-D-E-C
2.A. 来清洗并烘干同等数量的餐具
B. 根据欧洲统计数据显示,
C. 与手洗相比,用水量约为手洗的五分之一,
D. 使用博西洗碗机的“节能洗程序”
E. 能源消耗和用时约为手洗的四分之一。
正确的语序是: B-D-A-C-E
快速阅读
1. 今年一小时活动的主题是什么?
你的选择,决定天空的颜色。
2. 为什么要发起“蓝天制造”计划?
为了积极应对大气污染,倡导低碳、节能的生产生活方式。
3. 中国有多少城市参加了地球一小时活动?
一百多座城市。

You might also like