You are on page 1of 4

Common word

1.Experiment (n.)= thí nghiệm


2. Scholar (n. )= học giả
3. Scientific research: nghiên cứu khoa học
4. Oceanic (adj. )= thuộc về đại dương
5. Europe (n. )= châu Âu
6. European (n. )= ng Châu Âu
7. Africa (n. )= Châu Phi
8. Historian (n. )= sử gia
9. Allergic to= dị ứng
10. Addicted to= nghiện
11. Be fed up with= chán ngấy cái gì
12. Get accustomed to st= quen với cái gì
13. Identical (adj. )= giống hệt= the same
14. Maintain (v. )= duy trì= sútain
15. To remain control to st= vẫn nắm quyền kiểm soát
16. Innovative (adj. )= sáng tạo, có tính chất đổi mới
17. Creativity (n. )= sự sáng tạo/ tính sáng tạo
18. Gripping = interesting >< boring
19. Try out = test= thử nghiệm
20. Take after sb= giống một ai đó trong nhà
21. take care of= care for= chăm sóc/ để mắt tới
22. Take over= tiếp quản, kế tục
23. Local business= doanh nghiệp địa phương
24. Breadwinner (n. )= người trụ cột trong gia đình
25. Consequence (n. )= hậu quả
26. Otherwise= nếu không thì
27. Musical instrument= nhạc cụ
28. Atmosphere= bầu không khí/ khí quyển
29. Wildlife sanctuary= khu bảo tồn động vật hoang dã
30. Contamined= polluted= ô nhiễm
31. Adolescence (n. )= giai đoạn vị thành niên
32. Depressed (adj. )= thất vọng ~ disappointed
33. Embarrassed (adj.)= gây xấu hổ
34. Embarrassing (adj.)= gây xấu hổ
35. Self-conscious (adj.)= tự giác, có ý thức về bản thân
36. Appearance (n.)= vẻ bề ngoài
37. Make a judgement = judge = assess= đánh giá
38. Elaborate (adj.)= phức tạp
39. Be under investigation= đang được điều tra
40. Acquaintance (n.)= người quen >< stranger
41. Conduct = carry out = tiến hành, thực hiện
42. Confident = self-assure (adj.)= tự tin
43. With confidence (n.)= với sự tự tin
44. A large srowd= 1 đám đông lớn
45. Self- aware (adj.)= tự nhận thức về bản thân
46. Grow = develop: phát triển, tăng cường
47. Be tired at work= mệt mỏi
48. Be totally free= hoàn toàn không mất phí
49. Conflicts (n.)= những cuộc mâu thuẫn
50. Overcome (v.)= tìm cách vượt qua, khắc phục
51. Conquer (v.)= chinh phục
52. Ace (v.) = vanquish= vượt qua, đánh bại, khắc phục
53. Astronaut (n.)= phi hành gia
54. To meet with an adventure= gặp 1 sự việc bất ngờ
55. Adventure (n.)= chuyến phiêu lưu
56. Come across= tình cờ gặp/ phát hiện ra cái gì
57. Lingua franca (n.)= ngôn ngữ chung
58. helpline (n.)= đường dây trợ giúp
59. Assistant (n.)= người trợ lý, trợ tá
60. Emotion= cảm xúc ( thái độ + rung động)
61. Intergrity(n.)= tính liêm chính
62. A goods train (n.)= tàu chở hàng
63. Homesick (adj.)= nhớ nhà
64. Duty-free(adj.)= miễn thuế
65. Nationwide (adv.)= toàn quốc
66. Lifelong (adj.)= cả đời
67. Ill-equipped (adj.)= trang bị kém
68. Beautiful-sounding= nghe hay
69. Fair-skinned= da trắng
70. Artistic-minded (adj.)= có óc thẩm mĩ
71. Breath taking= đáng kinh ngạc
72. Well-behave (adj.)= lễ phép
73. Noteworthy= đáng chú ý
74. High-sounding= huyênh hoang
75. Advertisement (n.)=sự quảng cáo
76. Disapprove(v.)= không tán thành
77 formal education: giáo dục chính thống/ quy
78 evolution2 = 2development: sự tiến triển/ phát triển
79 vocational school: trường dạy nghề 80 rapidly = fast = speedily = quickly (adv.) nhanh

81 nutrition (n.) dinh dưỡng


82 nutritious (adj.) nhiều chất dinh dưỡng
83 compulsory = mandatory >< optional = voluntary Bắt buộc >< không bắt buộc/ tự
chọn/ tự nguyện 84 do harm to st/sb: có hại cho cái gì / làm hại ai
85 training sessions: những buổi luyện tập
86 rush hour = peak hour: giờ cao điểm  At rush hour = in/during the rush hour  Vào
giờ cao điểm
87 do wonders for st = be beneficial to st: có lợi cho cái gì.
88 go off = explode (v.) phát nổ
89 take in = understand (v.) hiểu
90 take off: thăng tiến nhanh, cất cánh, cởi/bỏ (quần áo/ giầy dép)
92 bear out = confirm (v.) xác nhận + 4
93 gear up for = prepare for (v.) chuẩn bị cho
94 cut down = reduce: cắt giảm
95 look back on = remember: nhớ lại = bring to mind
96 put forward = suggest (v.) đề xuất, gợi ý
97 terrific = fabulous = great= tuyệt vời
98 microorganism = vi sinh vật
99 phase = giai đoạn, thời kì
100 a difficult phase= một thời kì khó khăn
101 troops = lính, quân đội
102 traditionally =theo truyền thống
103 distinguish = tell sb/ st apart = phân biệt
104 custard = món sữa trứng / custard pie= bánh sữa trứng
105 write off = viết nhanh, viết một mạch
106 comprehend = understand = grasp = take in
107 familiar with st = biết rõ cái gì, quen thuộc với
108 place names = tên địa danh
109 outstanding = nổi bật, đáng chú ý, nổi tiếng= remarkable
110 marble = cẩm thạch
111 foe = enemy = opponent = kẻ thù, đối thủ
112 be renowned for st = be famous for st = nổi tiếng về cái gì
113 structure = cấu trúc
114 techie = chuyên viên giỏi
115 an industrial area = 1 khu công nghiệp
116 extend = outspread = kéo dài, mở rộng
117 coral reefs: rạn san hô
118 volunteers: tình nguyện viên
119 shelter (n.) nơi trú ẩn
120 put up an argument: đưa ra 1 lập luận
121 put up a proposal: đưa ra một đề xuất
122 approve (2) phê duyệt, chấp thuận, tán thành
123 make a fuss: làm ầm ĩ lên
124 outcome (1) kết quả, tác động, hậu quả = consequence
125 in essence: về mặt bản chất, thực chất
126 soar (v.) tăng vọt
127 escalate (v.) leo thang
128 escalate/escalating arlarmingly: leo thang tới mức báo động/ đáng lo ngại
129 criminality (3) (n.) tình hình tội phạm
130 millennium (n.) thiên niên kỷ = 100 years
131 decade (n.) thập kỷ
132 Thanks to (giới từ chỉ nguyên do): nhờ vào
133 Owing to: vì, do (giới từ chỉ nguyên do)
134 run by (phrasal verb) trôi qua (time)
135 run after (phr.v) đuổi theo, chạy theo sau ai
= theo đuổi cái gì...
136 run away (phr.v.) bỏ chạy, chạy trốn
137 go forward (phr.v) tiến triển/ tới
138 go in for = participate in = take part in: tham gia
=> go in for: ưa chuộng, say mê
139 go off: ngủ say, lịm đi/ ngất, nổ, ung, thối, thiu, chua (food)
140 go over (phr.v.) đi qua, vượt, kiểm tra, xem xét kỹ lưỡng, ôn lại, xem lại
e.g. go over a lesson: ôn lại bài đã học
141 go through (phr.v.) hoàn thành (công việc, ...), kiểm tra kỹ lưỡng, xem xét tỉ mỉ

You might also like