Professional Documents
Culture Documents
1. hit the nail on the head= do/say st exactly right : luôn nói, làm đúng
7. exacerbate= aggravate : làm tăng, làm trầm trọng thêm(...), làm bực tức,...
8. with respect to= with regard to : đối với, liên quan đến
19. infectious= contagious : bệnh truyền nhiễm ( nhưng infectious tác nhân gây bệnh do vi sinh vật,
contagious lây lan từ người này sang người khác do tiếp xúc với người or đồ vật bị bệnh)
22. poached= illegally hunted : săn trộm, săn bắn bất hợp pháp
36. inevitable= unavoidable : không thể tránh được, chắc chắn xảy ra
40. on the dole= living on unemployment benefits : sống nhờ vào tiền trợ cấp thất nghiệp
41. vacancies= job opportunities : cơ hội cv, vị trí hay chức vụ còn trống
43. be still on a roll= on the up and up : đang ngày càng thàng công ( trong giai đoạn)
44. make ends meet= barely have enough to live on : kiếm đủ sống
45. in the teeth of= regardless of= irrespective of : bất chấp, bất kể
48. with a view to + V-ing= with the intention of : với ý định làm gì
50. broaden your horizons= expand your range of interests and knowledge : trong phạm vi mối quan
tâm và kiến thức của bạn
61. reveal = show= let the cat out of the bag : tiết lộ bí mật
66. commute= travel a long way to and from work : đi lại khoảng đường xa đến và từ chỗ làm
67. hand in his notice= give up his job : xin thôi việc
70. being such a slave-driver= making his staff work too hard : bắt nv làm việc quá nặng nhọc
72. blows hot and cold= keeps changing one's mood : thay đổi như chong chóng
80. once and for all = forever : triệt để, mãi mãi, vĩnh viễn
81. didn't bat an eye= didn't show surprise : không ngạc nhiên
85. the end of the world= worth worrying about : điều tồi tệ nhát trên đời
86. be on the alert= watch out for : coi chừng, cẩn thận
87. pave the way for = support : mở đường cho, hỗ trợ, ủng hộ
88. drive me to the edge= irritates me : làm ai bực mình, khó chịu, tức điên
89. emphasizes the primacy = make it most important : nhấn mạnh tính ưu việt
94. a black sheep = a bad and embarrassing member : người luôn làm xấu mặt gia đình
95. for your own peace of mind = to stop your worrying : để bạn có thể yên tâm
97. burn the midnight oil = to study up working = especially studing late at night : thức khuya làm
việc, học bài
13. Rough and ready: nhanh chóng (sản xuất, ít có sự chuẩn bị)
7 to give someone the hard sell: Mặc cả, gây áp lực để mua một cái gì đó
9 independent stores: Các cửa hàng nhỏ, không thuộc các công ty lớn
12 must-have product: Sản phẩm rất phổ biến mà ai cũng cần tới
17 to pick up a bargain: Mua được hàng với giá rẻ hơn nhiều so với giá thông thường
19 to shop around: Tới các cửa hàng khác nhau để tìm ra giá và sản phẩm tốt nhất
23 to snap up a bargain: Mua một món hàng hóa ngay khi giá đang rẻ
25 to try something on: Thử quần áo xem có phù hợp hay không