You are on page 1of 5

Tổng hợp 100 cặp từ đồng nghĩa

1. hit the nail on the head= do/say st exactly right : luôn nói, làm đúng

2. far-reaching= extensive : có phạm vi rộng

3. respectable= reputable : đáng kính trọng

4. hesitate= wavere : do dự, lưỡng lự

5. stimulate= improve : kích thích, cải thiện

6. adverse= negative : tiêu cực, bất lợi

7. exacerbate= aggravate : làm tăng, làm trầm trọng thêm(...), làm bực tức,...

8. with respect to= with regard to : đối với, liên quan đến

9. life expectancy= life span : tuổi thọ

10. alternative= substitude : thay thế

11. emission= release : phát ra

12. consumes= use : sử dụng

13. reserves= protected land : khu bảo tồn

14. breakthrough= headway : bước đột phá

15. day-to-day= habitual : hằng ngày, thường xuyên

16. the press= newspapers and magazines : báo chí

17. face-to-face= direct : trực tiếp

18. out of hand= difficult to control : không kiểm soát được

19. infectious= contagious : bệnh truyền nhiễm ( nhưng infectious tác nhân gây bệnh do vi sinh vật,
contagious lây lan từ người này sang người khác do tiếp xúc với người or đồ vật bị bệnh)

20. went extinct= died out : đã tuyệt chủng

21. vulnerable= easily hurt : dễ bị tán công, dễ bị tổn thương

22. poached= illegally hunted : săn trộm, săn bắn bất hợp pháp

23. rare= in small numbers

24. damage= loss : thiệt hại

25. roamed= wandered : đi lang thang

26. fierce= aggressive : hung dữ

27. fascinating= extremely interesting : lôi cuốn

28. restore= give back : hoàn lại, trả lại

29. enforcement= implementation : sự ép buộc, sự thi hành


30. improving= enhancing : cải tiến, nâng cao

31. declining= decreasing : xuống dốc, tàn tạ

32. vital= essential= necessary= integral : cần thiết

33. opportunity= chance= possibility : cơ hội

34. commercial= advertisement : quảng cáo

35. predict= forecast : dự báo

36. inevitable= unavoidable : không thể tránh được, chắc chắn xảy ra

37. jeopardy= at risk of : nguy cơ

38. detect= recognize : nhận ra

39. put money aside= laid aside :dành dụm tiền

40. on the dole= living on unemployment benefits : sống nhờ vào tiền trợ cấp thất nghiệp

41. vacancies= job opportunities : cơ hội cv, vị trí hay chức vụ còn trống

42. hands-on= practical : thực tế, thực hành

43. be still on a roll= on the up and up : đang ngày càng thàng công ( trong giai đoạn)

44. make ends meet= barely have enough to live on : kiếm đủ sống

45. in the teeth of= regardless of= irrespective of : bất chấp, bất kể

46. priority= concern : sự ưu tiên, sự qtam

47. dismissal= redundancy : sa thải, dư thừa

48. with a view to + V-ing= with the intention of : với ý định làm gì

49. trustworthy= honest : đáng tin tưởng

50. broaden your horizons= expand your range of interests and knowledge : trong phạm vi mối quan
tâm và kiến thức của bạn

51. solitary= single : đơn độc

52. rivaling= comparing with : so sasnnh với

53. barrier= obstacle : khó khăn, giới hạn

54. related= connected : kết nối

55. terrain= area of land : vùng đất , địa hình

56. subtle= slight : không đáng kể

57. come forward= be willing to help

58. startling= surprising : rất ngạc nhiên, sửng sốt

59. unplanned= unintended : bất ngờ, ngoài ý muốn


60. lure= entice : lừa dối

61. reveal = show= let the cat out of the bag : tiết lộ bí mật

62. interim= temporary= short-term : tạm thời, lâm thời

63. a gap year= a year off : nghỉ 1 năm

64. monotonous= free

65. fit the bill= be suitable : phù hợp, thích hợp

66. commute= travel a long way to and from work : đi lại khoảng đường xa đến và từ chỗ làm

67. hand in his notice= give up his job : xin thôi việc

68. inituative= new plan : kế hoạch khởi đầu

69. amend= correct : sửa lại, cải thiện

70. being such a slave-driver= making his staff work too hard : bắt nv làm việc quá nặng nhọc

71. come across= run into : tình cờ

72. blows hot and cold= keeps changing one's mood : thay đổi như chong chóng

73. flattering= praising me too much : tâng bốc, nịnh nọt

74. play down= soften : giảm nhẹ

75. on top of the world= extremely happy : cực kì hp

76. racism= prejudice : phân biệt chủng tộc

77. reckless= incautious : liều lĩnh, không có ý thức

78. charming= fascinating : đẹp hút hồn

79. inspiration= encouragement

80. once and for all = forever : triệt để, mãi mãi, vĩnh viễn

81. didn't bat an eye= didn't show surprise : không ngạc nhiên

82. make it likely or certain= guarantee : đảm bảo, chắc chắn

83. tight our belt= economize : tiết kiệm

84. keep myself to myself= be private : 1 mình, riêng tư

85. the end of the world= worth worrying about : điều tồi tệ nhát trên đời

86. be on the alert= watch out for : coi chừng, cẩn thận

87. pave the way for = support : mở đường cho, hỗ trợ, ủng hộ

88. drive me to the edge= irritates me : làm ai bực mình, khó chịu, tức điên

89. emphasizes the primacy = make it most important : nhấn mạnh tính ưu việt

90. gets on my nerves = annoys me : làm bạn thấy phiền toái


91. a light blow = bump : 1 cú va chạm nhẹ, sự va chạm

92. for a while = for a short period of time : 1 lúc

93. the entire day = all day long : cả ngày

94. a black sheep = a bad and embarrassing member : người luôn làm xấu mặt gia đình

95. for your own peace of mind = to stop your worrying : để bạn có thể yên tâm

96. break a leg = good luck : chúc may mắn

97. burn the midnight oil = to study up working = especially studing late at night : thức khuya làm
việc, học bài

98. here and there = everywhere

99. at the drop of a hat = immediately : ngay lập tức

100. overwhelming= powerful : hùng mạnh

Cùng ôn tập các cụm từ/thành ngữ hay

1. Against all the odds : bất kì khó khắn

2. be rushed off one's feet : rất bận

3. Make ends meet: kiếm đủ sống

4. Sense of self- identity : ý thức về bản thân

5. be at a loss : lúng túng

6. Call one' s bluff : yêu cầu ai chứng minh điều gì

7. Heart skip a beat : tim loạn nhịp

8. Make a profit of: lợi nhuận

9. Ski resort: khu trượt tuyết

10. A sweet tooth: người thích ăn ngọt

11. High and dry: trong tình huống khó khăn

12. Prim and proper: có chút bảo thủ, nghiêm nghị

13. Rough and ready: nhanh chóng (sản xuất, ít có sự chuẩn bị)

14. Sick and tired: mệt mỏi

15. Miss the point: k hiểu

𝐈𝐄𝐋𝐓𝐒 𝐒𝐩𝐞𝐚𝐤𝐢𝐧𝐠: 𝐓𝐮̛̀ 𝐯𝐮̛̣𝐧𝐠 𝐭𝐡𝐞𝐨 𝐜𝐡𝐮̉ đ𝐞̂̀ – 𝐓𝐨𝐩𝐢𝐜: 𝐒𝐡𝐨𝐩𝐩𝐢𝐧𝐠 🔸

1 advertising campaign: Chiến dịch quảng cáo

2 big brand names:Thương hiệu lớn

3 to be careful with money: Chi tiêu hợp lý


4 carrier bag: Túi đựng đồ khi đi mua sắm

5 customer service: Dịch vụ khách hàng

6 to get into debt: Nợ tiền

7 to give someone the hard sell: Mặc cả, gây áp lực để mua một cái gì đó

8 high street names: Cửa hàng nổi tiếng

9 independent stores: Các cửa hàng nhỏ, không thuộc các công ty lớn

10 local shops: Cửa hàng địa phương

11 loyalty card: Thẻ thành viên

12 must-have product: Sản phẩm rất phổ biến mà ai cũng cần tới

13 to be on a tight budget: Trong tình trạng ngân sách eo hẹp

14 to be on commission: Trả tiền hoa hồng

15 a pay in cash: Thanh toán bằng tiền mặt

16 to pay the full price: Trả toàn bộ số tiền

17 to pick up a bargain: Mua được hàng với giá rẻ hơn nhiều so với giá thông thường

18 to run up a credit card bill: Nợ tiền thẻ tín dụng

19 to shop around: Tới các cửa hàng khác nhau để tìm ra giá và sản phẩm tốt nhất

20 shop assistant: Nhân viên bán hàng

21 to shop until you drop: Mua sắm thả ga

22 to slash prices: Đại hạ giá

23 to snap up a bargain: Mua một món hàng hóa ngay khi giá đang rẻ

24 summer sales: Đợt khuyến mãi mùa hè

25 to try something on: Thử quần áo xem có phù hợp hay không

26 to be value for money: Đáng đồng tiền bỏ ra

27 window shopping: Đi ngắm đồ tại các cửa hàng

You might also like