Professional Documents
Culture Documents
1. Make up for: bù đắp, đền bù 29. Look down on/upon sb: coi thường ai >< look
2. Make up with: giảng hòa up to sb
3. Come up with: nảy ra , nghĩ ra 30. Get st across to sb: làm ai đó hiểu or tin
4. Come across: tình cờ gặp = Run into 31. Try out = test: thử, kiểm tra
6. Fall back on: dựa vào, trông cậy 33. Put on: mặc vào
8. Carry on: tiếp tuc 35. Take off: cởi ra, cất cánh (máy bay)
9. Bring about: đem lại, mang về 36. Go off: nổ(bom, súng) , ôi thiu (thức ăn) , kêu
(đồng hồ .)
10. Put up with: chịu đựng
37. Catch sight of: bắt gặp
11. Stand in for: thay thế
38. Make allowance for: chiếu cố, để mắt đến
12. Keep in touch with sb: giữ liên lạc với ai ><
lose in touch with sb 39. Put out: dập tắt
13. Set up: thành lập 40. Put aside: để dành, tiết kiệm = save up
15. Make up: làm hòa, trang điểm, dựng chuyện 42. See sb through: thấu hiểu ai
16. Catch up with = keep pace with = keep up 43. Stand up for: hộ trợ
with: bắt kịp với 44. Cut down on: cắt giảm
17. Get on well with sb = get along with sb = be in 45. Catch up on: làm cái mà bạn chưa có tgian để
good relationship with sb = be on good terms làm
with sb: quan hệ tốt với ai
46. Get dressed up to: ăn diện
18. Be on duty: đang làm nhiệm vụ
47. Pull through: hồi phục (sau phẫu thuật)
19. Call on sb= visit sb: ghé thăm ai
48. Come round: tỉnh lại, hồi phục (sau ốm)
20. Look after = take care of: chăm sóc
49. Come in for: phải chịu = be subjected to
21. Turn up = show up: xuất hiện
50. Get away from: tránh xa
22. Turn into: hóa thành , chuyển thành
51. Go down with: mắc phải, nhiễm phải (bệnh)
23. Turn out: hóa ra, trở nên (phơi bày …)
52. Go back on: nuốt lời
24. Go along with: đồng ý
53. Take sb back to: gợi nhớ cho ai điều gì
25. Get by: đương đầu, xoay xở
54. Fall out: cãi nhau
26. Get over: vượt qua
55. Bring up: nuôi nấng, dạy dỗ
27. Make out = take in = understand: hiểu
56. Tell apart: phân biệt
28. Pick up: nhặt, đón, hiểu
57. Catch on: phổ biến
99 phrsal verbs – 20.3.2023 - Page 1/1
58. Give up: từ bỏ 79. Be fond of = be interested in= be keen on:
thích
59. Give off: bốc mùi, tỏa ra mùi
80. Break up: tan vỡ
60. Take in: lừa
81. Breakthrough: đột phá
61. On account of = because of
82. Come forward with:
62. On behalf of: thay mặt ai
83. Get over: vượt qua (bệnh tật)
63. Go over = check: kiểm tra
84. Come over: vượt qua (khó khăn)
64. Go on = carry on = keep on= come on: tiếp tục
85. Take over: nắm quyền , thay thế
65. Take up: bắt đầu 1 sợ thích , chơi 1 môn thể
thao nào đó 86. Take on: tuyển người
66. Result in = lead to: gây ra 87. Go through: đi qua, hoàn thành (công việc)
67. Result from: là do nguyên nhân từ… 88. Get on: lên xe
68. Make room for: dọn chỗ cho… 89. Get off: xuống xe
69. Make up one’s mind: quyết định 90. Look into: điều tra
70. Call off = cancel: hủy 91. Run out of: hết
71. Go by: đi qua, trôi qua 92. Get rid of: loại bỏ
72. Go up: tăng lên 93. Make use of: tận dụng
73. Break down: hỏng 94. Out of the question = impossible: không thể
75. Take after: giống = look like 96. Out of date: quá hạn
76. Let sb down: làm ai thất vọng 97. Out of work: thất nghiệp
77. Count on: tin tưởng, dựa vào = rely on = trust 98. Out of the blue: bất ngờ
in
99. Out of control: ngoài tầm kiểm soát >< under
78. Be fed up with: chán control