You are on page 1of 3

PHRASAL VERB LỚP 9+10

1. Beat one’s self up: tự trách mình (khi dùng, thay one’s self bằng mysel,
yourself, himself, herself…) 
2. Break down: bị hư  
3. Break in: đột nhập vào nhà  
4. Break up with s.o: chia tay người yêu, cắt đứt quan hệ tình cảm với ai đó 
5. Bring s.th up: đề cập chuyện gì đó 
6. Bring s.o up: nuôi nấng (con cái) 
7. Brush up on st: ôn lại  
8. Call for st: cần cái gì đó  –  Call for sb : kêu người nào đó, cho gọi ai đó,
yêu cầu gặp ai đó 
9. Carry out: thực hiện (kế hoạch)  
10. Catch up with sb: theo kịp ai đó  
11. Check in: làm thủ tục vào khách sạn 
12. Check out: làm thủ tục ra khách sạn  
13. Check st out: tìm hiểu, khám phá cái gì đó 
14. Clean st up: lau chùi  
15. Come across as: có vẻ (chủ ngữ là người)  
16. Come off: tróc ra, sút ra 
17. Come up against s.th: đối mặt với cái gì đó  
18. Come up with: nghĩ ra  
19. Cook up a story: bịa đặt ra 1 câu chuyện  
20. Cool down: làm mát đi, bớt nóng, bình tĩnh lại (chủ ngữ có thể là người
hoặc vật) 
21. Count on sb: tin cậy vào người nào đó 
22. Cut down on st: cắt giảm cái gì đó  
23. Cut off: cắt lìa, cắt trợ giúp tài chính  
24. Do away with st: bỏ cái gì đó đi không sử dụng cái gì đó  
25. Do without st: chấp nhận không có cái gì đó  
26. Dress up: ăn mặc đẹp  
27. Drop by: ghé qua  
29. Drop sb off: thả ai xuống xe  
30. End up = wind up: có kết cục  
31. Figure out: suy ra  
32. Find out: tìm ra  
33. Get along/get along with sb: hợp nhau/hợp với ai  
34. Get in: đi vào  
35. Get off: xuống xe  
36. Get on with sb: hòa hợp, thuận với ai đó  
37. Get out: cút ra ngoài 
40. Get rid of st: bỏ cái gì đó
41. Get up: thức dậy
42. Give up st: từ bỏ cái gì đó 
43. Go around: đi vòng vòng 
44. Go down: giảm, đi xuống 
45. Go off: nổ (súng, bom), reo (chuông) 
46. Go on: tiếp tục 
47. Go out: đi ra ngoài, đi chơi 
48. Go up: tăng, đi lên 
49. Grow up: lớn lên 
50. Help s.o out: giúp đỡ ai đó 
51. Hold on: đợi tí 
52. Keep on doing st: tiếp tục làm gì đó
53. Keep up st: hãy tiếp tục phát huy
54. Let s.o down: làm ai đó thất vọng 
55. Look after sb: chăm sóc ai đó 
56. Look around: nhìn xung quanh 
57. Look at st: nhìn cái gì đó 
58. Look down on sb: khinh thường ai đó 
59. Look for sb/st: tìm kiếm ai đó/ cái gì đó 
60. Look forward to st/Look forward to doing st: mong mỏi tới sự kiện
nào đó
61. Look into st: nghiên cứu cái gì đó, xem xét cái gì đó 
62. Look st up: tra nghĩa của cái từ gì đó 
63. Look up to sb: kính trọng, ngưỡng mộ ai đó 
64. Make st up: chế ra, bịa đặt ra cái gì đó
65. Make up one’s mind: quyết định 
66. Move on to st: chuyển tiếp sang cái gì đó
67. Pick sb up: đón ai đó 
68. Pick st up: lượm cái gì đó lên 
69. Put sb down: hạ thấp ai đó 
70. Put sb off: làm ai đó mất hứng, không vui 
71. Put st off: trì hoãn việc gì đó 
72. Put st on: mặc cái gì đó vào 
73. Put st away: cất cái gì đó đi 
74. Put up with sb/ st: chịu đựng ai đó/ cái gì đó 
75. Run into sb/ st: vô tình gặp được ai đó/cái gì 
76. Run out of st: hết cái gì đó 
77. Set sb up: gài tội ai đó – Set up st: thành lập cái gì đó (ủy ban, tổ
chức,..) 
78. Settle down: ổn định cuộc sống tại một chỗ nào đó 
79. Show off: khoe khoang 
80. Show up: xuất hiện 
81.Slow down: chậm lại 
82. Speed up: tăng tốc 
83. Stand for: viết tắt cho chữ gì đó 
84. Take away (take st away from sb): lấy đi cái gì đó của ai đó 
85. Take off: cất cánh (chủ ngữ là máy bay), trở nên thịnh hành, được ưa
chuộng (chủ ngữ là ý tưởng, sản phẩm..) 
86. Take st off: cởi cái gì đó 
87. Take up: bắt đầu làm một họat động mới (thể thao, sở thích,môn học) 
88. Talk sb in to st: dụ ai làm cái gì đó 
89. Tell sb off: la rầy ai đó 
90. Turn around: quay đầu lại 
91.Turn down: vặn nhỏ lại 
92. Turn off: tắt 
93. Turn on: mở 
94. Turn st/sb down: từ chối cái gì/ai đó 
95. Turn up: vặn lớn lên 
96. Wake up: (tự) thức dậy Wake s.o up: đánh thức ai dậy 
97. Warm up: khởi động
98. Wear out: mòn, làm mòn (chủ ngữ là người thì có nghĩa là làm mòn,
chủ ngữ là đồ vật thì có nghĩa là bị mòn) 
99. Work out: tập thể dục, có kết quả tốt đẹp 
100. Work st out: suy ra được cái gì đó

You might also like