You are on page 1of 34

Lớp Tiếng Anh Online Hoàng Việt Hưng

905 CỤM TỪ - Sưu Tầm


PHRASAL VERB + COLLOCATION + PHRASE

Sưu tầm: Hoàng Việt

Chỉnh sửa và Trình bày PDF: Lớp Tiếng Anh Online Hoàng Việt Hưng

Khi phát hiện ra lỗi nào đó thì các bạn báo lại anh nhé !

1. account for: chiếm, giải thích


2. allow for: tính đến, xem xét đến
3. ask after: hỏi thăm sức khỏe
4. ask for: hỏi xin ai cái gì
5. ask sb in/ out: cho ai vào/ ra
6. urge sb into/ out of: thuyết phục ai làm gì/không làm gì
7. advance in: tấn tới
8. advance on: trình bày
9. advance to: tiến đến
10. agree on something: đồng ý với điều gì
11. agree with: đồng ý với ai, hợp với, tốt cho
12. answer to: hợp với
13. answer for: chịu trách nhiệm về
14. attend on(upon): hầu hạ
15. attend to: chú ý

B
16. to be over: qua rồi
17. to be up to sb to V: ai đó có trách nhiêm phải làm gì
18. to bear up= to confirm: xác nhận
Lớp Tiếng Anh Online Hoàng Việt Hưng

19. to bear out: chịu đựng


20. to blow out: thổi tắt
21. blow down: thổi đổ
22. blow over: thổi qua
23. to break away= to run away: chạy trốn
24. break down: hỏng hóc, suy nhược, òa khóc
25. break in (to+ O) : đột nhập, cắt ngang
26. break up: chia tay , giải tán
27. break off: tan vỡ một mối quan hệ
28. to bring about: mang đến, mang lại( = result in)
29. bring down = to land: hạ xuống
30. bring out: xuất bản
31. bring up: nuôi dưỡng ( danh từ là up bringing)
32. bring off: thành công, ẵm giải
33. to burn away: tắt dần
34. burn out: cháy trụi
35. back up: ủng hộ, nâng đỡ
36. bear on: có ảnh hưởng, liên lạc tới
37. become of: xảy ra cho
38. begin with: bắt đầu bằng
39. begin at: khởi sự từ
40. believe in: tin cẩn, tin có
41. belong to: thuộc về
42. bet on: đánh cuộc vào

C
43. call for: mời gọi, yêu cầu
44. call up: gọi đi lính, gọi điện thoại, nhắc lại kỉ niệm
45. call on/ call in at sb's house: ghé thăm nhà ai
Lớp Tiếng Anh Online Hoàng Việt Hưng

46. call off = put off = cancel


47. care for: thích, săn sóc
48. catch up with: bắt kịp
49. chance upon: tình cờ gặp
50. close with: tới gần
51. close about: vây lấy
52. come to: lên tới
53. consign to: giao phó cho
54. cry for: khóc đòi
55. cry for something: kêu đói
56. cry for the moon: đòi cái ko thể
57. cry with joy: khóc vì vui
58. cut something into: cắt vật gì thành
59. cut into: nói vào, xen vào
60. Call in/on at sb ‘ house: ghé thăm nhà ai
61. Call at: ghé thăm
62. Call up: gọi đi lính, gọi điện thoại, nhắc lại kỉ niệm
63. Call off = put off =cacel: huỷ bỏ
64. Call for: yêu cầu, mời gọi
65. Care about: quan tâm, để ý tới
66. Care for: muốn, thích ( =would like ) , quan tâm chăm sóc ( = take care of)
67. Carry away: mang đi , phân phát
68. Carry on = go on: tiếp tục
69. Carry out: tiến hành , thực hiện
70. Carry off = bring off: ẵm giải
71. Catch on: trở nên phổ biến , nắm bắt kịp
72. Catch up with = keep up with = keep pace with: theo kịp ai , cái gì
73. Chew over = think over: nghĩ kĩ
Lớp Tiếng Anh Online Hoàng Việt Hưng

74. Check in / out: làm thủ tục ra / vào


75. Check up: kiểm tra sức khoẻ
76. Clean out: dọn sạch , lấy đi hết
77. Clean up: dọn gọn gàng
78. Clear away: lấy đi , mang đi
79. Clear up: làm sáng tỏ
80. Close down: phá sản , đóng cửa nhà máy
81. Close in: tiến tới
82. Close up: xích lại gần nhau

83. Come over/ round = visit


84. Come round: hồi tỉnh
85. Come down: sụp đổ (( =collapse ) , giảm ( reduce ))
86. Come down to: là do
87. Come up: đề cập đến , nhô lên , nhú lên
88. Come up with: nảy ra, loé lên
89. Come up against: đương đầu, đối mặt
90. Come out: xuất bản
91. Come out with: tung ra sản phẩm

92. Come about = happen


93. Come across: tình cờ gặp
94. Come apart: vỡ vụn , lìa ra
95. Come along / on with: hoà hợp , tiến triển
96. Come into: thừa kế
97. Come off : thành công, long ,bong ra
98. Count on SB for ST: trông cậy vào ai
99. Cut back on / cut down on: cắt giảm ( chi tiêu)
100. Cut in: cắt ngang (interrupt )
101. Cut ST out off ST: cắt cái gì rời khỏi cái gì
Lớp Tiếng Anh Online Hoàng Việt Hưng

102. Cut off: cô lập , cách li , ngừng phục vụ


103. Cut up: chia nhỏ
104. Cross out: gạch đi, xoá đi

D
105. Delight in :thích thú về
106. Depart from : bỏ, sửa đổi
107. Do with : chịu đựng
108. Do for a thing : kiếm ra một vật
109. Die away / die down : giảm đi , dịu đi ( về cường độ )
110. Die out / die off; tuyệt chủng
111. Die for : thèm gì đến chết
112. Die of : chết vì bệnh gì
113. Do away with : bãi bỏ, bãi miễn

114. Do up = decorate
115. Do with : làm đc gì nhờ có
116. Do without : làm đc gì mà không cần
117. Draw back : rút lui
118. Drive at : ngụ ý, ám chỉ
119. Drop in at SB ‘s house: ghé thăm nhà ai
120. Drop off : buồn ngủ
121. Drop out of school : bỏ học

E
122. End up : kết thúc
123. Eat up : ăn hết
124. Eat out : ăn ngoài

F
125. Face up to : đương đầu , đối mặt
126. Fall back on : trông cậy , dựa vào
Lớp Tiếng Anh Online Hoàng Việt Hưng

127. Fall in with: mê cái gì ( fall in love with SB : yêu ai đó say đắm )
128. Fall behind: chậm hơn so với dự định , rớt lại phía sau

129. Fall through = put off, cancel


130. Fall off: giảm dần
131. Fall down: thất bại
132. Fell up to: cảm thấy đủ sức làm gì
133. Fill in: điền vào
134. Fill up with: đổ đầy
135. Fill out: điền hết , điền sạch
136. Fill in for: đại diện, thay thế
137. Find out: tìm ra

G
138. Get through to sb: liên lạc với ai
139. Get through: hoàn tất ( = accomplish ) , vượt qua (= get over)
140. Get into: đi vào , lên ( xe)
141. Get in: đến , trúng cử
142. Get off: cởi bỏ , xuống xe , khởi hành
143. Get out of = avoid
144. Get down: đi xuống, ghi lại
145. Get sb down: làm ai thất vọng
146. Get down to doing: bắt đầu nghiêm túc làm vịêc gì
147. Get to doing: bắt tay vào làm việc gì
148. Get round...( to doing): xoay xở , hoàn tất

149. Get along / on with = come along / on with


150. Get st across: làm cho cái gì đc hiểu

151. Get at = drive at


152. Get back: trở lại
153. Get up: ngủ dậy
Lớp Tiếng Anh Online Hoàng Việt Hưng

154. Get ahead: vượt trước ai


155. Get away with: cuỗm theo cái gì
156. Get over: vượt qua
157. Get on one’s nerves: làm ai phát điên , chọc tức ai
158. Give away: cho đi , tống đi , tiết lộ bí mật
159. Give st back: trả lại
160. Give in: bỏ cuộc
161. Give way to: nhượng bộ , đầu hàng( = give oneself up to ), nhường chỗ cho ai
162. Give up: từ bỏ
163. Give out: phân phát , cạn kịêt
164. Give off: toả ra , phát ra ( mùi hương , hương vị)
165. Go out: đi ra ngoài , lỗi thời
166. Go out with: hẹn hò
167. Go through: kiểm tra , thực hiện công việc
168. Go through with: kiên trì bền bỉ
169. Go for: cố gắng giành đc

170. Go in for = take part in


171. Go with: phù hợp
172. Go without: kiêng nhịn
173. Go off: nổi giận, nổ tung , thối giữa ( thức ăn )
174. Go off with = give away with: cuỗm theo
175. Go ahead: tiến lên
176. Go back on one ‘ s word: không giữ lời
177. Go down with: mắc bệnh
178. Go over: kiểm tra , xem xét kĩ lưỡng
179. Go up: tăng , đi lên , vào đại học
180. Go into: lâm vào
181. Go away: cút đi , đi khỏi
Lớp Tiếng Anh Online Hoàng Việt Hưng

182. Go round: đủ chia


183. Go on: tiếp tục
184. Grow out of: lớn vượt khỏi
185. Grow up: trưởng thành

H
186. Hand down to = pass on to: truyền lại ( cho thế hệ sau,,,,)
187. Hand in: giao nộp ( bài , tội phạm )
188. Hand back : giao lại
189. Hand over: trao trả quyền lực
190. Hand out : phân phát(= give out)
191. Hang round : lảng vảng
192. Hang on = hold on = hold off : cầm máy (điện thoại
193. Hang up ( off) : cúp máy
194. Hang out : treo ra ngoài

195. Hold on off = put off


196. Hold on: cầm máy
197. Hold back : kiềm chế
198. Hold up : cản trở / trấn lột

J
199. Jump at a chance /an opportunity chộp lấy cơ hội
200. Jump at a conclusion : vội kết luận
201. Jump at an order : vội vàng nhận lời
202. Jump for joy : nhảy lên vì sung sướng
203. Jump into ( out of) : nhảy vào ( ra)

K
204. Keep away from = keep off : tránh xa
205. Keep out of : ngăn cản
206. Keep sb back from : ngăn cản ai không làm gì
Lớp Tiếng Anh Online Hoàng Việt Hưng

207. Keep sb from = stop sb from


208. Keep sb together : gắn bó
209. Keep up : giữ lại , duy trì
210. Keep up with : theo kip ai
211. Keep on = keep ving : cứ tiếp tục làm gì
212. Knock down = pull down : kéo đổ , sụp đổ, san bằng
213. Knock out : hạ gục ai

L
214. Lay down : ban hành , hạ vũ khí
215. Lay out : sắp xếp, lập dàn ý
216. Leave sb off = to dismiss sb: cho ai nghỉ việc

217. Leave out = get rid of


218. Let sb down : làm ai thất vọng
219. Let sb in / out : cho ai vào / ra , phóng thích ai
220. Let sb off : tha bổng cho ai
221. Lie down : nằm nghỉ
222. Live up to: sống xứng đáng với
223. Live on : sống dựa vào
224. Lock up: khóa chặt ai
225. Look after : chăm sóc
226. Look at : quan sát
227. Look back on: nhớ lại hồi tưởng
228. Look round : quay lại nhìn
229. Look for: tìm kiếm
230. Look forward to ving: mong đợi , mong chờ
231. Look in on : ghé thăm
232. Look up : tra cúư ( từ điển, số điện thoại )
233. Look into : xem xét , nghiên cứu
Lớp Tiếng Anh Online Hoàng Việt Hưng

234. Look on : đứng nhìn thờ ơ


235. Look out : coi chừng
236. Look out for : cảnh giác với
237. Look over : kiểm tra
238. Look up to : tôn trọng
239. Look dowm on : coi thường

M
240. Make up : trang điểm, bịa chuyện
241. Make out : phân biệt
242. Make up for : đền bù, hoà giải với ai
243. Make the way to : tìm đường đến
244. Mix out :trộn lẫn , lộn xộn
245. Miss out : bỏ lỡ
246. Move away: bỏ đi, ra đi
247. Move out : chuyển đi
248. Move in: chuyển đến

O
249. Order SB about ST: sai ai làm gì
250. Owe st to sb : có đc gì nhờ ai

P
251. Pass away = to die
252. Pass by : - go past : đi ngang qua , trôi qua
253. Pass on to = hand down to : truyền lại
254. Pass out = to faint : ngất
255. Pay sb back : trả nợ ai
256. Pay up the dept : trả hết nợ nần
257. Point out : chỉ ra
258. Pull back : rút lui
Lớp Tiếng Anh Online Hoàng Việt Hưng

259. Pull down = to knock down : kéo đổ , san bằng


260. Pull in to :vào( nhà ga )
261. Pull st out : lấy cái gì ra
262. Pull over at : đỗ xe
263. Put st aside : cất đi , để dành
264. Put st away : cất đi
265. Put through to sb : liên lạc với ai
266. Put down : hạ xuống
267. Put down to : lí do của
268. Put on : mặc vào ; tăng cân
269. Put up : dựng lên , tăng giá
270. Put up with : tha thứ, chịu đựng
271. Put up for : xin ai ngủ nhờ
272. Put out : dập tắt
273. Put st/ sb out : đưa ai / cái gì ra ngoài
274. Put off : trì hoãn

R
275. Run after : truy đuổi
276. Run away/ off from : chạy trốn
277. Run out (of) : cạn kiệt
278. Run over : đè chết
279. Run back : quay trở lại
280. Run down : cắt giảm , ngừng phục vụ
281. Run into : tình cờ gặp , đâm xô , lâm vào
282. Ring after : gọi lại sau
283. Ring off : tắt máy ( điện thoại )

S
284. Save up : để giành
Lớp Tiếng Anh Online Hoàng Việt Hưng

285. See about = see to : quan tâm , để ý


286. See sb off : tạm biệt
287. See sb though : nhận ra bản chất của ai

288. See over = go over


289. Send for: yêu cầu , mời gọi
290. Send to :đưa ai vào ( bệnh viện , nhà tù
291. Send back : trả lại
292. Set out / off : khởi hành , bắt đầu
293.Set in: bắt đầu ( dùng cho thời tiết)
294. Set up :dựng lên
295. Set sb back: ngăn cản ai
296. Settle down : an cư lập nghiệp
297. Show off: khoe khoang , khoác lác
298. Show up :đến tới
299. Shop round : mua bán loanh quanh
300. Shut down : sập tiệm , phá sản
301. Shut up : ngậm miệng lại
302. Sit round : ngồi nhàn rỗi
303. Sit up for : chờ ai cho tới tận khuya
304. Slown down : chậm lại
305. Stand by: ủng hộ ai
306. Stand out : nổi bật
307. Stand for : đại diện, viết tắt của, khoan dung
308. Stand in for : thế chỗ của ai
309. Stay away from : tránh xa
310. Stay behind: ở lại
311. Stay up :đi ngủ muộn
312. Stay on at: ở lại trường để học thêm
Lớp Tiếng Anh Online Hoàng Việt Hưng

313. Take away from : lấy đi, làm nguôi đi


314. Take after : giống ai như đúc
315. Take sb / st back to : đem trả laị
316. Take down : lấy xuống
317. Mistake sb for sb else : nhầm ai với ai
318. Take in : lừa gạt ai , hiểu
319. Take on : tuyển thêm , lấy thêm người
320. Take off : cất cánh , cởi tháo bỏ cái gì
321. Take over : giành quyền kiểm soát
322. Take up : đảm nhận, chiếm giữ ( không gian ), bắt đầu làm gì ( thành thú tiêu khiển)
323. Take to : yêu thích
324. Talk sb into st : thuyết phục ai
325. Talk sb out of : cản trở ai
326. Throw away : ném đi , vứt hẳn đi
327. Throw out; vứt đi, tống cổ ai
328. Tie down : ràng buộc
329. Tie in with : buộc chặt

330. Tie sb out = wear sb out = exhaust sb


331. Tell off : mắng mỏ
332. Try on: thử ( quần áo )
333. Try out : thử...( máy móc )
334. Turn away= turn down : ;từ chối
335. Turn into : chuyển thành
336. Turn out: sx , hoá ra là
337. Turn on / off: mở, tắt
338. Turn up / down : vặn to , nhỏ ( âm lượng )
339. Turn up: xuất hịên , đến tới
340. Turn in: đi ngủ
Lớp Tiếng Anh Online Hoàng Việt Hưng

U
341. Use up : sử dụng hết ,cạn kiệt

W
342. Wait for : đợi
343. Wait up for: đợi ai đến tận khuya

344. Watch out /over= look out


345. Watch out for : = look out for
346. Wear off : mất tác dụng , biến mất , nhạt dần

347. Wear sb out = exhaust sb


348. Work off : loại bỏ
349. Work out; tìm ra cách giải quyết
350. Work up : làm khuấy động
351. Wipe out ; huỷ diệt / exhaust sb
352. Write down : viết vào
353. To hear of: nghe nói tới

T
354. To make a success of sth: thành công về việc gì
355. To be relate to: có bà con với ai
356. To give advice on: cho lời khuyên
357. To be apposed to: phản đối, chống lại
358. To write with a pen: viết bằng bút
359. To belong to: của thuộc về ai
360. To succeed in; thành công
361. To happen to : xảy ra với
362. To aim at: nhắm vào
363. To care for: chăm sóc
364. To complain of sth: phàn nàn về điều gì
365. To turn one’s back on someone: bỏ rơi ai
Lớp Tiếng Anh Online Hoàng Việt Hưng

366. To jump over sth: nhảy qua cái gì


367. To fall over sth: vấp phải vất gì
368. To be wounded in the leg: bị thương ở chân
369. To speak in a whisper: nói nhỏ
370. To be released from prison: ra tù
371. To know someone from someone: phân biệt được ai với ai
372. To be expect in…: chuyên môn về….
373. To rejoice at:mừng rỡ về điều gì
374. Catch sight of :bắt gặp
375. Lose sight of :mất hút
376. Make fun of :chế diễu
377. Lose track of :mất dấu
378. Take account of :lưu tâm
379. Take note of :để ý
380. Take care of :chăm sóc
381. Take advantage of :lợi dụng
382. Take leave of :từ biệt
383. Give birth to : sanh con
384. Give place to :nhường chỗ
385. Give way to :nhượng bộ, chịu thua
386. Pay attention to :chú ý
387. Put an end to :kết thúc
388. Put a stop to :chấm dứt
389. Set fire to :đốt cháy
390. Make a contribution to : góp phần
391. Lose touch with :mất liên lạc
392. Keep pace with :theo kịp
393. Keep correspondence with :liên lạc thư từ
Lớp Tiếng Anh Online Hoàng Việt Hưng

394. Make room for : dọn chỗ


395. Make allowance for :chiếu cố
396. Show affection for :có cảm tình
397. Feel pity for :thương xót
398. Feel regret for :ân hận
399. Feel sympathy for :thông cảm
400. Take/have pity on :thương xót
401. Make a decision on :quyết định
402. Make complaint about :kêu ca, phàn nàn
403. Make a fuss about :làm om xòm
404. Play an influence over :có ảnh hưởng
405. Get victory over :chiến thắng
406. Take interest in :quan tâm
407. Have faith in :tin tưởng
408. Feel shame at : xấu hổ
409. Have a look at : nhìn
410. To choose s.o for (a post) : chọn ai vào một chức vụ gì
411. To make a fool of s.o : làm cho ai trở thành ngu ngốc
412. To make a singer of s.o : làm cho ai trở thành ca sĩ
413. To make the best of s.th : tận dụng tối đa điều gì
414. To send for s.o : gửi ai đến, gửi ai tới
415. To send s.o s.th : gửi cho ai cái gì
416. To send s.th to s.o : gửi cái gì cho ai
417. To set on fire : gây hỏa hoạn
418. A true friend to s.o : một người bạn tốt đối với ai
419. Give s.o a ring : gọi dây nối, điện thoại
420. Had better : tốt hơn (thường dùng ở dạng rút gọn
421. In connection with : liên kết với, kết hợp với
Lớp Tiếng Anh Online Hoàng Việt Hưng

422. In time : kịp giờ


423. It comes to doing s.th: tới lúc làm việc gì
424. It is kind of you : bạn thật tử tế
425. It is thoughtful of you : bạn thật cẩn thận, chu đáo
426. Little by little : dần dần từng chút từng chút một, từ từ
427. Never mind : đừng lưu tâm đến, đưng lưu ý đến, khỏi lo
428. No good to s.o : không tốt cho ai
429. On time : đúng giờ
430. Stick out : nhô ra, lộ ra, lòi ra.
431. To be of royal blood : thuộc dòng dõi quý tộc
432. To be out of the question : ngoài vấn đề, không thành vấn đề, không thể
433. To feel like + V ing : muốn (làm gì)
434. To take out : lấy ra, rút ra
435. To a place : đến một nơi nào
436. To accuse s.o of s.th : tố cáo ai về tội gì
437. To adapt oneself to (a situation) : thích nghi vào một hoàn cảnh
438. To add s.th to another : thêm một vật vào một vật khác
439. To adhere to : đính vào, bám vào
440. To agree with s.o : đồng ý với ai
441. To aim at : nhắm vào
442. To argue with s.o about s.th : tranh cãi với ai về điều gì
443. To arrange for : sắp xếp cho
444. To arrive in : đến (một thành phố hay một đất nước)
445. To ask for : đòi hỏi, yêu cầu
446. To attend to : chú ý đến
447. To be satisfied with : thỏa mãn với, hài lòng với
448. To be above s.o in the examination list : thi đậu cao hơn ai
449. To be accustomed to : quen với
Lớp Tiếng Anh Online Hoàng Việt Hưng

450. To be accustomed to doing s.th : quen làm việc gì


451. To be acquainted with s.o : quen biết ai
452. To be afraid of : sợ
453. To be against s.o : chống lại ai
454. To be anxious about s.th : nôn nóng, lo lắng về điều gì
455. To be appropriate for : thích hợp cho
456. To be astonished at s.th : kinh ngạc về điều gì

457. To be at war with ( a country)


458. To be available to : có sẵn, sẵn sàng
459. To be aware of : biết, nhận biết
460. To be bad at ( a subject) : dở về môn gì
461. To be beneficent to s.o : từ thiện đối với ai
462. To be beside the point : ngoài đề, lạc đề
463. To be brought before the judge : bị đưa ra tòa
464. To be capable of doing s.th : có khả năng làm việc gì
465. To be conscious of : ý thức về
466. To be considerate of : ân cần, chú ý tới
467. To be contempt for s.o : khinh miệt ai
468. To be content with : hài lòng với
469. To be contrary to : tương phản, trái ngược với ai
470. To be courteous to s.o : lịch sự đối với ai
471. To be critical of : hay phê bình, hay chỉ trích về
472. To be destined for: được dành riêng (để làm điều gì)
473. To be different from : khác với
474. To be dressed in white : mặc đồ trắng, mặc quần áo trắng
475. To be eligible for : đủ điều kiện, đủ tiêu chuẩn
476. To be engaged in doing s.th : bận bịu về điều gì
477. To be engaged to s.o : đính hôn với ai
Lớp Tiếng Anh Online Hoàng Việt Hưng

478. To be enthusiastic about : hăng hái, say mê


479. To be equal to : ngang, bằng
480. To be essential for : cần thiết cho
481. To be experienced in s.th : có kinh nghiệm về việc gì
482. To be expert in (a subject) : chuyên môn về cái gì
483. To be expressive of : diễn đạt, biểu lộ
484. To be faithful to : trung thành với
485. To be false to s.o : giả dối đối với ai
486. To be familiar to : rành rẽ, quen thuộc
487. To be familiar with s.o : thân mật , là tình nhân của ai
488. To be famous for : nổi tiếng về
489. To be fatal to s.o : nguy hiểm đến tính mạng ai
490. To be favourable for doing s.th : thuận lợi để làm gì
491. To be filled with tears : đầy nước mắt
492. To be forgetful of s.th : hay quên về
493. To be free from : thoát khỏi.
494. To be full of : đầy, tràn ngập
495. To be gallant to ladies : lịch sự với phụ nữ, nịnh đầm
496. To be good at (subject) : giỏi về môn gì
497. To be good for one's health : tốt cho sức khỏe của ai
498. To be guilty of : có tội
499. To be happy about : vui vẻ vì, hạnh phúc vì
500. To be hopeful of : hi vọng về
501. To be hungry for s.th : thèm khát điều gì
502. To be identical to : giống, giống nhau
503. To be ignorant of s.th : không biết điều gì
504. To be important to s.o : quan trọng đối với ai
505. To be in : đang thịnh hành, đang là mốt
Lớp Tiếng Anh Online Hoàng Việt Hưng

506. To be in bad temper : cáu kỉnh


507. To be in business : đi làm ăn
508. To be in danger : nguy hiểm
509. To be in debt : mắc nợ
510. To be in favor of : ủng hộ tán thành
511. To be in fond of : thích
512. To be in for a storm : gặp bão
513. To be in port : vào cảng
514. To be in sight : trông thấy, trong tầm mắt có thể nhìn thấy
515. To be in want of money : thiếu tiền
516. To be indebted to s.o : mang ơn ai, mắc nợ ai
517. To be independent of : độc lập với, không lệ thuộc vào
518. To be indifferent to : thơ ờ, lãnh đạm, không quan tâm đến
519. To be indifferent to : thờ ơ, xao lãng
520. To be innocent of : vô tội
521. To be intended for s.o : dành cho ai
522. To be interested in : quan tâm tới
523. To be involve in : có liên quan, dính líu tới
524. To be jealous of : ganh tỵ về
525. To be kind to s.o : tử tế với ai
526. To be looking forward to s.t = to look forward to s.t : mong mỏi
527. To be loyal to s.o : trung thành với ai
528. To be mad about : đam mê, say mê
529. To be made from : làm từ (vật được làm ra không còn giữ nguyên chất liệu
ban đầu)
530. To be made of : làm bằng (vật được làm ra còn giữ chất liệu ban đầu)
531. To be named after : được đặt tên theo (tên một người khác)
532. To be negligent of : xao lãng
Lớp Tiếng Anh Online Hoàng Việt Hưng

533. To be new to s.o : mới lạ đối với ai


534. To be offended at (by) s.th : giận dữ, bực mình về việc gì
535. To be offended with (by) s.o : bị xúc phạm bởi ai, giận ai
536. To be on fire : đang cháy
537. To be on holiday : đi nghỉ lễ
538. To be on the committee : là thành viên ủy ban
539. To be opposed to : phản đối, chống lại
540. To be out of order : hư, không hoạt động
541. To be over : xong kết thúc chấm dứt
542. To be patient with s.o : kiên nhẫn đối với ai
543. To be perfect for doing s.th : tuyệt hảo để làm việc gì
544. To be pleasing to s.o : làm vừa ý ai, làm ai dễ chịu
545. To be popular with: phổ thông đối với ai
546. To be positive about s.th : quả quyết về điều gì.
547. To be preferable to : thích hơn
548. To be prepared for : sẵn sàng, chuẩn bị
549. To be proud of : hãnh diện về
550. To be put in prison : bị tống giam
551. To be qualified for doing s.th : đủ tiêu chuẩn, đủ trình độ để làm việc gì
552. To be ready for : sẵn sàng
553. To be related to : có bà con thân thuộc với
554. To be responsible for : chịu trách nhiệm về
555. To be satisfactory to s.o : thỏa mãn đối với ai, làm ai hài lòng.
556. To be sawn into small logs : cưa thành những khúc nhỏ
557. To be secured from ( a disaster) : an toàn , ko bị tai nạn
558. To be shocked at s.th : xúc động về điều gì
559. To be stolen from : bị trộm
560. To be stuck - get stuck : bị lừa gạt
Lớp Tiếng Anh Online Hoàng Việt Hưng

561. To be suitable for : thích hợp với.


562. To be superior to : vượt hơn
563. To be sure of :chắc chắn
564. To be tired from : mệt nhọc vì
565. To be tired of : chán ngấy vì
566. To be tired of : chán
567. To be tired out : mệt lử, mệt lả người
568. To be to one's liking : hợp với sở thích của ai
569. To be to one's taste : hợp với khẩu vị của ai
570. To be tolerant of : nhân nhượng, nhượng bộ
571. To be under age : dưới tuổi thành niên
572. To be under repair : đang được sửa chữa
573. To be unfit for : không thích hợp với
574. To be up : hết xong (dùng cho thời gian)
575. To be up to s.o : tùy thuộc vào sự quyết định của ai, tùy vào ai
576. To be used to doing s.th : quen làm việc gì
577. To be useful for : hữu ích
578. To be welcome to : được đón tiếp, được chào đón
579. To be well- off : giàu ( to be rich)
580. To be wounded in the leg : bị thương ở chân
581. To become of : ra sao, xảy ra, xảy đến (cho người hay vật bị thiếu vắng)
582. To believe in : tin tưởng vào
583. To belong to : thuộc về, của
584. To bite off : cắt đứt ra
585. To blow away : thổi bay đi
586. To blow down : thổi ngã rạp xuống
587. To blow off : cuốn bay đi
588. To blow up : nổ tung, làm cho nổ
Lớp Tiếng Anh Online Hoàng Việt Hưng

589. To boast about s.th to s.o : khoe khoang, khoac lác với ai về điều gì
590. To break away : vượt khỏi, thoát
591. To break down : hỏng, không chạy được (máy móc, xe cộ)
592. To break down : phá sập xuống
593. To break off : bẻ gãy, đâp vỡ
594. To break out : xảy ra thình lình, bộc phát
595. To break through : phá thủng, vỡ
596. To break up : bẻ nhỏ, vụn ra
597. To bring to : tỉnh , hồi tỉnh
598. To bring up : dạy dỗ, nuôi cho trưởng thành
599. To burden ( an animal) with s.th : chất cái gì lên một con vật
600. To burn down : bị thiêu hủy, cháy rụi
601. To burn out : đứt (bóng đèn, cầu chì), không còn dùng được
602. To burn up : cháy rụi hết, cháy ra tro
603. To burst into tear : bật khó
604. To burst out crying : phát khóc, bật khóc, òa lên khóc
605. To burst out laughing : phát cười, bật cười, phá cười lên
606. To call down : rày la, khiển trách, trách mắng
607. To call off : bãi bỏ, hủy bỏ,bác bỏ thủ tiêu
608. To call on : viếng thăm
609. To call s.o's attention to s.th : lưu ý ai về điều gì
610. To care about : quan tâm tới
611. To care for : chăm sóc, chú ý tới, thích
612. To carry out : hoàn thành, thực hiện, thi hành
613. To catch cold : bị cảm lạnh
614. To catch fire : bắt lửa, phát cháy
615. To check on : kiểm soát,
616. To check up : khám xét
Lớp Tiếng Anh Online Hoàng Việt Hưng

617. To check up on : kiểm tra, xem xét


618. To chew up : nhai nhỏ ra, gặm nát
619. To chop up : chặt nhỏ ra, bẻ vụn ra
620. To clean up : lau sạch
621. To clear up : khích lệ, làm cho vui, phấn khởi
622. To come about :xảy ra
623. To come across : chợt thấy , ngẫu nhiên thấy, gặp (bất ngờ)
624. To come to : hồi tỉnh, hồi sinh, tỉnh lại
625. To come to the point : vào thẳng vấn đề
626. To come under my umbrella : hãy đến che dù với tôi
627. To compare with : so sánh với
628. To complain of s.th : kêu ca, phàn nàn về chuyện gì
629. To condemn s.o for doing s.th : kết án ai về điều gì
630. To condemn s.o to death : kết án tử hình ai
631. To congratulate s.o on s.th : khen ngợi, chúc mừng ai về điều gì
632. To consent to a proposal : tán thành một lời đề nghị
633. To count on : hi vọng ở, trông mong ở
634. To cross out : xóa bỏ, gạch bỏ
635. To cure s.o of an illness : chữa khỏi bệnh cho ai
636. To cut off : cắt lìa ra, cắt bỏ
637. To cut up : cắt nhỏ, vụn ra
638. To decide upon s.th : quyết định chọn điều gì
639.To depend on s.o : lệ thuộc vào ai
640.To deprive s.o of s.th : tước đi cái gì của ai
641. To die away : lắng dịu, dần tắt, im bặt, tan biến ở xa (dùng cho âm thanh).
642.To die down : giảm bớt, hạ nhiệt, suy giảm.
643.To die of : chết vì
644.To die out : dần dần biến mất hẳn
Lớp Tiếng Anh Online Hoàng Việt Hưng

645. To do over : lặp lại, làm lại


646. To do s.th under orders : làm điều gì theo mệnh lệnh
647. To draw up : thảo, soạn (văn kiện)
648. To dream of : mơ tới, mơ về
649. To dress up : trang điểm, chải chuốt
650. To drink to s.th : uống mừng về điều gì
651. To drink up : uống hết
652. To drive up to : lại tới
653. To drop in on : ghé thăm, rẽ vào thăm, ghé chơi
654. To drop in on s.o : ghé vào thăm ai, tạt vào thăm ai
655. To drop out : thôi, bỏ, rút (chân) ra khỏi
656. To drop s.o a line : viết cho ai vài dòng, viết vài hàng
657. To ear one's living by doing s.th : làm gì đó để kiếm sống
658. To eat up : ăn hết
659. To excuse s.o for doing s.th : tha thứ cho ai vì làm điều gì
660. To exempt s.o from doing s.th : miễn cho ai khỏi làm việc gì
661. To fail in an examination : thi rớt
662. To fall down the stairs : ngã cầu thang
663. To fall off : rơi, rớt xuống- giảm, sa sút
664. To fall onto s.th : rơi lên trên vật gì, ngã đè lên trên vật gì
665. To fall over s.th : vấp phải vật gì mà ngã
666. To fall through : thất bại, hỏng.
667. To fasten one's eyes on : nhìn chằm chằm vào
668. To feel like + gerund ( v + ing) : thích cái gì
669. To feel sorry for : thương hại, thương cảm
670. To feel up to s.th : cảm thấy khỏe khoắn, thích hợp với việc gì
671. To fill in : điền vào, ghi vào điền vào, ghi vào cho đầy đủ, bổ túc cho đầy đủ
(đơn từ)
Lớp Tiếng Anh Online Hoàng Việt Hưng

672. To fill out : mở rộng ra, làm rộng ra


673. To fill up : đổ đầy xăng (cho xe…)
674. To find fault with : phê bình, chỉ trích
675. To find fault with s.th : chỉ trích điều gì
676. To find out : tìm ra, tìm được, khám phá, tìm thấy
677. To fix for : ấn định thời gian cho
678. To force one's way through : chèn lối đi qua
679. To forget s.o for s.th : quên ai về chuyện gì
680. To get + (sick, well, tired, wet, busy.....) : bị ốm, thấy khá, mệt, ẩm ướt, bận
rộn…
681. To get along : tiến bộ, thành tựu, chạy (nói về công việc)
682. To get along with s.o: hòa thuận với ai
683. To get away : trốn thoát, lìa bỏ
684. To get away with : thoát khỏi sự trừng phạt, hình phạt tội
685. To get away with s.th : tránh khỏi bị khiển trách vì điều gì
686. To get back : trở lại, trở về
687. To get better (worse) : trở nên khá hơn (kém hơn)
688. To get into : vào, bắt đầu( cãi nhau, đánh nhau), dấn thân vào
689. To get into difficulties : gặp khó khăn, trở ngại
690. To get lost : đi lạc
691. To get married : lấy ai
692. To get off : xuống xe, xuống bến
693. To get on : lên xe, đón xe bus
694. To get on one's nerves : làm cho ai bực mình, tức giận, khó chịu
695. To get out of doing s.th : tránh khỏi phải làm điều gì
696. To get over : vượt qua, phục hồi, lấy lại
697. To get rid of : đuổi đi, loại trừ, vất đi
698. To get through : xong, làm xong, xong việc
Lớp Tiếng Anh Online Hoàng Việt Hưng

699. To get to (a place) : tới, đến nơi


700. To get up : thức dậy
701. To get used to : trở nên quen với, làm quen với
702. To give advice to s.o : khuyên bảo ai
703. To give birth to : sinh, đẻ ra
704.To give into s.o : nhượng bộ ai
705. To give s.o s.th : cho ai cái gì
706. To give s.th away : cho cái gì đi làm quà tặng
707. To give up : đầu hàng, từ bỏ, chối bỏ
708. To go for a walk : bách bộ, dạo bộ
709. To go for( on) a picnic : mời đi…
710. To go in for : chơi ham mê
711. To go in for : hâm mộ
712. To go through: kiểm soát, xem xét
713. To go up to : đi tới
714. To go with : xứng hợp với (đúng mốt)
715. To go without : nhịn, chịu thiếu thốn
716. To go wrong : hư hỏng, trục trặc, ,không lành.
717. To hang on to s.th : nắm chặt cái gì
718. To hang up : treo, móc, nhấc lên
719. To have a craving for s.th : thèm khát điều gì
720. To have a demand for : có nhu cầu về
721. To have a dexterity in doing s.th : khéo làm việc gì
722. To have on : mặc, bận, đội, mang
723. To have s.th in one's hand : tay cầm vật gì
724. To have time off : có thời gian rảnh, nghỉ việc ở không
725. To hear of : nghe nói tới
726. To hit below the belt : đánh dưới thắt lưng
Lớp Tiếng Anh Online Hoàng Việt Hưng

727. To hold good : giữ hiệu lực, giá trị, duy trì
728. To hold s.th to the fire : hơ cái gì vào lửa
729. To hold still : ngồi yên, đứn yên, giữ yên
730. To hold up : chặn cướp, cướp, hoãn lại, trở ngại, bế tắc
731. To hope for s.th : hi vọng điều gì
732. To introduce s.o to another : giới thiệu ai với một người khác
733. To judge s.o by one's appearance : xét người nào về bề ngoài.
734. To jump over s.th : nhảy qua vật gì
735. To keep away from : tránh xa khỏi
736. To keep good time : chạy chính xác, chạy đúng giờ (đồng hồ)
737. To keep house : làm việc nhà, làm nội trợ
738. To keep in touch with : liên lạc, giao thiệp
739. To keep on : tiếp tục
740. To keep on doing s.th : tiếp tục làm việc gì
741. To keep out, off, away, from... : tránh ra xa, ở ngoài...
742. To keep track of : theo dõi, ghi nhớ
743. To keep up : giữ ở một mức, cấp độ
744. To keep up with s.o : bắt kịp ai
745. To knock out : đánh bại, đánh ngất, làm bất tỉnh
746. To know all about s.th : biết toàn bộ về điều gì
747. To know s.o by sight : biết mặt ai, có nhìn thấy
748. To know s.o from s.o : phân biệt ai với ai
749. To laugh at : cười chế nhạo
750. To lean on : tựa lên, dựa lên
751. To learn s.th by heart : học thuộc lòng
752. To leave out : thiếu sót, bỏ sót, làm mất
753. To leave s.th with s.o : để cái gì lại cho ai giữ
754. To let go of s.th : buông cái gì ra
Lớp Tiếng Anh Online Hoàng Việt Hưng

755. To let on : tiết lộ, bộc bạch ra, cho hết


756. To lie down : tựa vào vật gì, nằm xuống
757. To live from hand to mouth : sống tay làm hàm nhai, kiếm được đồng nào
xào đồng đấy
758. To live on : sống nhờ vào
759. To live up to : đạt được, giữ được
760. To live within one's income : sống theo hoàn cảnh, sống theo thu nhập của
mình
761. To live within one's means : sống trong điều kiện cho phép
762. To long for : mong đợi
763. To look after = take care of : chăm nom, chăm sóc
764. To look at : nhìn vào, trông vào
765. To look down upon : khinh khi , khinh thị , khinh dễ
766. To look for : tìm kiếm
767. To look into: tra xét cẩn thận, điều tra kỹ lưỡng
768. To look on with s.o : xem nhờ ai
769. To look out : coi chừng cẩn thận
770. To look over : xem xét ,phán đoán, duyệt lại, xem lại
771. To look to s.o for help : trông cậy ai giúp đỡ
772. To look up : tìm kiếm , tra từ điển
773. To look up to: kính trọng, kính mến
774. To make a success of s.th : thành công về cái gì
775. To make believe : giả vờ, giả đò
776. To make clear : vạch rõ, giảng, nói rõ
777. To make faces : nhăn nhó, nhăn mặt, làm trò khỉ
778. To make for the open sea : bắt đầu ra khơi

779. To make friend : kết bạn, làm bạn


780. To make good : thành công (thêm giới từ in)
Lớp Tiếng Anh Online Hoàng Việt Hưng

781. To make good time : đi nhanh chóng, mau


782. To make oneself pleasant to s.o : vui vẻ chiều chuộng, làm hài lòng ai
783. To make out : thành công, tiến bộ, có kết quả
784. To make over : sửa đổi trang phục lại cho giống như mới
785. To make sense : có thể tin được, có lý, hợp lý
786. To make up one's mind : quyết định
787. To meet halfway : điều đình, hóa giải.
788. To meet s.o at (a place) : đón ai ở một nơi nào

789. To mix up - to be mixed up - to get mixed up


790. To moan like hell : than trời trách đất
791. To object to s.th : phản đối điều gì
792. To pay s.th for s.th : trả vật gì để được cái gì
793. To pick up : chọn lựa, nhấc lên, cầm lên
794. To pin the failure on s.o : đổ thừa thất bại là do ai
795. To plan on doing s.th : dự định làm điều gì
796. To point out : chỉ, vạch ra
797. To prevent s.o from doing s.th : ngăn cản ai làm điều gì
798. To protect s.o from s.th : che chở cho ai khỏi điều gì
799. To provide s.o with s.th : cung cấp cho ai cái gì
800. To put credit in s.o : đặt tin tưởng vào ai
801. To put down : đàn áp, dẹp, tiễu trừ
802. To put on (weight ) : cân nặng thêm, béo ra, lên cân
803. To put on : mặc, đội, mang ( mũ, nón, áo quần...)
804. To put out : dập tắt, thổi tắt (ngọn lửa, đèn)
805. To put s.th away : cất vật gì vào chỗ của nó
806. To put together : lắp, rắp lại, hợp lại với nhau
807. To put up with : chịu đựng, nhân nhượng
808. To quarrel about s.th : cãi nhau vì chuyện gì
Lớp Tiếng Anh Online Hoàng Việt Hưng

809. To quarrel with s.o about s.th : cái nhau với ai về điều gì
810. To read s.th in the book : đọc được điều gì đó trong sách
811. To rejoice at (over, in) s.th : mừng rỡ về điều gì
812. To rely on : tin tưởng vào ai
813. To reminds s.o of s.th : gợi ai nhớ điều gì
814. To respect s.o for s.th : kính trọng ai về điều gì
815. To rest s.th against s.th : tựa, đấu cái gì vào cái gì
816. To run across = to come across : tình cờ gặp, chạm trán với, ngẫu nhiên
thấy
817. To run across s.o : tình cờ gặp lại ai
818. To run an errands : làm việc vặt, mua bán lặt vặt
819. To run away : thoát ly, ra đi, trốn đi
820. To run away from home : bỏ nhà ra đi, trốn khỏi nhà
821. To run into : tình cờ gặp, chạm trán với, ngẫu nhiên thấy
822. To run up to : chạy tới
823. To rush at s.o : xông vào ai
824. To sacrifice one's life : hi sinh cuộc đời mình cho
825. To save s.o from doing s.th : giúp ai tránh khỏi phải làm điều gì
826. To say s.th to s.o's face : nói thẳng vào mặt ai
827. To see about : để ý đến, lưu ý, lưu tâm
828. To see s.o off at (a place) : tiễn ai
829. To serve one right : đáng tội, đáng kiếp, đáng đời.
830. To set fire to : làm cháy, tiêu hủy
831. To set on fire: đốt cháy
832. To set out : bắt đầu, ra đi, lên đường, khởi hành
833. To shake hand : bắt tay chào
834. To show a spirit towards s.o : chứng tỏ tình cảm, chứng tỏ tinh thần đối với
ai
Lớp Tiếng Anh Online Hoàng Việt Hưng

835. To show off : khoe khoang, phô trương


836. To show up : hiện diện, có mặt
837. To smile at s.o : mỉm cười với ai
838. To speak in whisper : nói nhỏ, nói thì thầm
839. To spend money on s.th : tiêu sài tiền về món gì
840. To spend money on s.th : tiêu tiền vào việc gì
841. To stand a chance : có cơ hội, có thể có được
842. To stand for : khoan dung ,chiu dung, tượng trưng cho, thay thế cho
843. To stand out : nổi bật
844. To stand to reason : rõ ràng, hợp lí, cố ý, hiển nhiên
845. To stand up for : đòi hỏi, bênh vực, ủng hộ.
846. To stay in : ở nhà
847. To stay out : vắng nhà, đi ra ngoài
848. To stay up : ngồi thức , thức
849. To stick s.o : lừa gạt, lừa đảo.
850. To stick to : kiên trì đeo đuổi, bền lòng, không thay đổi.
851. To stick up : cướp có vũ khí
852. To suffer from : khổ vì, đau khổ vì
853. To suggest to s.o : gợi ý cho ai, cho ai biết là
854. To supply s.o with s.th : cung cấp cho ai cái gì
855. To take s.o for s.o : nhầm ai với ai
856. To take a look at : xem, nhìn đến
857. To take a seat : ngồi xuống , mời ngồi.
858. To take a walk : đi bộ, đi dạo
859. To take apart : thào rời từng bộ phận
860. To take delight in doing s.th : thích thú làm điều gì
861. To take down : lấy xuống, đem xuống, ghi chép ( tốc ký )
862. To take for granted : xem cho là thật, là hiển nhiên, chấp nhận như vậy
Lớp Tiếng Anh Online Hoàng Việt Hưng

863. To take hold of : cầm, nắm lấy


864. To take into account : để ý đến, kể đến, lưu ý đến
865. To take off : cởi, tháo, gió ( nón, dày, dép...)
866. To take on : tuyển dụng, thuê mướn ( người làm)
867. To take one's time : làm thư thả , không vội vàng, làm một cách ung dung
868. To take one's word for s.th : tin tưởng lời ai nói về điều gì
869. To take over : đảm đương, đảm nhiệm, đảm trách
870. To take pains : làm việc tận lực, hết sức cẩn thận
871. To take part : tham dự
872. To take pity on : thương hại, thương xót
873. To take place : xảy ra
874. To take s.o by surprise : làm cho ai ngạc nhiên
875. To take s.o by the hand : nắm tay ai
876. To take time off - to have time off : được nghỉ, nghỉ
877. To talk over : bàn luận, thảo luận, nghiên cứu, xem xét
878. To taste of : có mùi, có vị
879. To tear off : xé đứt, xé bỏ
880. To tear up : xé ra thành từng mảnh, hủy bỏ
881. To tell s.o about s.th : kể cho ai nghe về điều gì
882. To thank s.o for doing s.th : cảm ơn ai vì đã làm điều gì
883. To think of : nghĩ tới, có ý kiến về
884. To think of s.o : nghĩ về ai
885. To think over : suy nghĩ chính chắn, xét kỹ
886. To think up : phát minh, khám phá, tìm ra
887. To throw s.th at s.o : ném cái gì vào ai
888. To tie up : cột chặt, buộc chặt
889. To treat someone to something : thiết đãi ai món gì
890. To tremble with cold : run vì lạnh
Lớp Tiếng Anh Online Hoàng Việt Hưng

891.To trouble s.o for s.th : phiền ai giúp điều gì


892. To try on : thử, cố gắng
893. To turn into : đổi sang, đổi thành
894. To turn on : mở, bật ( TV, máy lạnh , đèn...) trái ngược với to turn off
895. To turn one's back on s.o : quay lưng lại với ai, bỏ rơi ai
896. To turn out : hóa ra, rốt cuộc, trở thành
897. To wait on (upon) : dọn bàn ăn (chỗ người nào đó) phục dịch
898. To walk up to : tiến tới
899. To waste time on s.th : phí phạm thời gian về việc gì
900. To wish for : ước ao
901.To wonder about : tự hỏi về, ngạc nhiên về
902. To work for a company : làm việc cho một công ty
903. To work for living : làm việc để kiếm sống
904. To worry about : lo lắng về
905. To write with ( a pen) : viết bằng (bút)

You might also like