Professional Documents
Culture Documents
Chỉnh sửa và Trình bày PDF: Lớp Tiếng Anh Online Hoàng Việt Hưng
Khi phát hiện ra lỗi nào đó thì các bạn báo lại anh nhé !
B
16. to be over: qua rồi
17. to be up to sb to V: ai đó có trách nhiêm phải làm gì
18. to bear up= to confirm: xác nhận
Lớp Tiếng Anh Online Hoàng Việt Hưng
C
43. call for: mời gọi, yêu cầu
44. call up: gọi đi lính, gọi điện thoại, nhắc lại kỉ niệm
45. call on/ call in at sb's house: ghé thăm nhà ai
Lớp Tiếng Anh Online Hoàng Việt Hưng
D
105. Delight in :thích thú về
106. Depart from : bỏ, sửa đổi
107. Do with : chịu đựng
108. Do for a thing : kiếm ra một vật
109. Die away / die down : giảm đi , dịu đi ( về cường độ )
110. Die out / die off; tuyệt chủng
111. Die for : thèm gì đến chết
112. Die of : chết vì bệnh gì
113. Do away with : bãi bỏ, bãi miễn
114. Do up = decorate
115. Do with : làm đc gì nhờ có
116. Do without : làm đc gì mà không cần
117. Draw back : rút lui
118. Drive at : ngụ ý, ám chỉ
119. Drop in at SB ‘s house: ghé thăm nhà ai
120. Drop off : buồn ngủ
121. Drop out of school : bỏ học
E
122. End up : kết thúc
123. Eat up : ăn hết
124. Eat out : ăn ngoài
F
125. Face up to : đương đầu , đối mặt
126. Fall back on : trông cậy , dựa vào
Lớp Tiếng Anh Online Hoàng Việt Hưng
127. Fall in with: mê cái gì ( fall in love with SB : yêu ai đó say đắm )
128. Fall behind: chậm hơn so với dự định , rớt lại phía sau
G
138. Get through to sb: liên lạc với ai
139. Get through: hoàn tất ( = accomplish ) , vượt qua (= get over)
140. Get into: đi vào , lên ( xe)
141. Get in: đến , trúng cử
142. Get off: cởi bỏ , xuống xe , khởi hành
143. Get out of = avoid
144. Get down: đi xuống, ghi lại
145. Get sb down: làm ai thất vọng
146. Get down to doing: bắt đầu nghiêm túc làm vịêc gì
147. Get to doing: bắt tay vào làm việc gì
148. Get round...( to doing): xoay xở , hoàn tất
H
186. Hand down to = pass on to: truyền lại ( cho thế hệ sau,,,,)
187. Hand in: giao nộp ( bài , tội phạm )
188. Hand back : giao lại
189. Hand over: trao trả quyền lực
190. Hand out : phân phát(= give out)
191. Hang round : lảng vảng
192. Hang on = hold on = hold off : cầm máy (điện thoại
193. Hang up ( off) : cúp máy
194. Hang out : treo ra ngoài
J
199. Jump at a chance /an opportunity chộp lấy cơ hội
200. Jump at a conclusion : vội kết luận
201. Jump at an order : vội vàng nhận lời
202. Jump for joy : nhảy lên vì sung sướng
203. Jump into ( out of) : nhảy vào ( ra)
K
204. Keep away from = keep off : tránh xa
205. Keep out of : ngăn cản
206. Keep sb back from : ngăn cản ai không làm gì
Lớp Tiếng Anh Online Hoàng Việt Hưng
L
214. Lay down : ban hành , hạ vũ khí
215. Lay out : sắp xếp, lập dàn ý
216. Leave sb off = to dismiss sb: cho ai nghỉ việc
M
240. Make up : trang điểm, bịa chuyện
241. Make out : phân biệt
242. Make up for : đền bù, hoà giải với ai
243. Make the way to : tìm đường đến
244. Mix out :trộn lẫn , lộn xộn
245. Miss out : bỏ lỡ
246. Move away: bỏ đi, ra đi
247. Move out : chuyển đi
248. Move in: chuyển đến
O
249. Order SB about ST: sai ai làm gì
250. Owe st to sb : có đc gì nhờ ai
P
251. Pass away = to die
252. Pass by : - go past : đi ngang qua , trôi qua
253. Pass on to = hand down to : truyền lại
254. Pass out = to faint : ngất
255. Pay sb back : trả nợ ai
256. Pay up the dept : trả hết nợ nần
257. Point out : chỉ ra
258. Pull back : rút lui
Lớp Tiếng Anh Online Hoàng Việt Hưng
R
275. Run after : truy đuổi
276. Run away/ off from : chạy trốn
277. Run out (of) : cạn kiệt
278. Run over : đè chết
279. Run back : quay trở lại
280. Run down : cắt giảm , ngừng phục vụ
281. Run into : tình cờ gặp , đâm xô , lâm vào
282. Ring after : gọi lại sau
283. Ring off : tắt máy ( điện thoại )
S
284. Save up : để giành
Lớp Tiếng Anh Online Hoàng Việt Hưng
U
341. Use up : sử dụng hết ,cạn kiệt
W
342. Wait for : đợi
343. Wait up for: đợi ai đến tận khuya
T
354. To make a success of sth: thành công về việc gì
355. To be relate to: có bà con với ai
356. To give advice on: cho lời khuyên
357. To be apposed to: phản đối, chống lại
358. To write with a pen: viết bằng bút
359. To belong to: của thuộc về ai
360. To succeed in; thành công
361. To happen to : xảy ra với
362. To aim at: nhắm vào
363. To care for: chăm sóc
364. To complain of sth: phàn nàn về điều gì
365. To turn one’s back on someone: bỏ rơi ai
Lớp Tiếng Anh Online Hoàng Việt Hưng
589. To boast about s.th to s.o : khoe khoang, khoac lác với ai về điều gì
590. To break away : vượt khỏi, thoát
591. To break down : hỏng, không chạy được (máy móc, xe cộ)
592. To break down : phá sập xuống
593. To break off : bẻ gãy, đâp vỡ
594. To break out : xảy ra thình lình, bộc phát
595. To break through : phá thủng, vỡ
596. To break up : bẻ nhỏ, vụn ra
597. To bring to : tỉnh , hồi tỉnh
598. To bring up : dạy dỗ, nuôi cho trưởng thành
599. To burden ( an animal) with s.th : chất cái gì lên một con vật
600. To burn down : bị thiêu hủy, cháy rụi
601. To burn out : đứt (bóng đèn, cầu chì), không còn dùng được
602. To burn up : cháy rụi hết, cháy ra tro
603. To burst into tear : bật khó
604. To burst out crying : phát khóc, bật khóc, òa lên khóc
605. To burst out laughing : phát cười, bật cười, phá cười lên
606. To call down : rày la, khiển trách, trách mắng
607. To call off : bãi bỏ, hủy bỏ,bác bỏ thủ tiêu
608. To call on : viếng thăm
609. To call s.o's attention to s.th : lưu ý ai về điều gì
610. To care about : quan tâm tới
611. To care for : chăm sóc, chú ý tới, thích
612. To carry out : hoàn thành, thực hiện, thi hành
613. To catch cold : bị cảm lạnh
614. To catch fire : bắt lửa, phát cháy
615. To check on : kiểm soát,
616. To check up : khám xét
Lớp Tiếng Anh Online Hoàng Việt Hưng
727. To hold good : giữ hiệu lực, giá trị, duy trì
728. To hold s.th to the fire : hơ cái gì vào lửa
729. To hold still : ngồi yên, đứn yên, giữ yên
730. To hold up : chặn cướp, cướp, hoãn lại, trở ngại, bế tắc
731. To hope for s.th : hi vọng điều gì
732. To introduce s.o to another : giới thiệu ai với một người khác
733. To judge s.o by one's appearance : xét người nào về bề ngoài.
734. To jump over s.th : nhảy qua vật gì
735. To keep away from : tránh xa khỏi
736. To keep good time : chạy chính xác, chạy đúng giờ (đồng hồ)
737. To keep house : làm việc nhà, làm nội trợ
738. To keep in touch with : liên lạc, giao thiệp
739. To keep on : tiếp tục
740. To keep on doing s.th : tiếp tục làm việc gì
741. To keep out, off, away, from... : tránh ra xa, ở ngoài...
742. To keep track of : theo dõi, ghi nhớ
743. To keep up : giữ ở một mức, cấp độ
744. To keep up with s.o : bắt kịp ai
745. To knock out : đánh bại, đánh ngất, làm bất tỉnh
746. To know all about s.th : biết toàn bộ về điều gì
747. To know s.o by sight : biết mặt ai, có nhìn thấy
748. To know s.o from s.o : phân biệt ai với ai
749. To laugh at : cười chế nhạo
750. To lean on : tựa lên, dựa lên
751. To learn s.th by heart : học thuộc lòng
752. To leave out : thiếu sót, bỏ sót, làm mất
753. To leave s.th with s.o : để cái gì lại cho ai giữ
754. To let go of s.th : buông cái gì ra
Lớp Tiếng Anh Online Hoàng Việt Hưng
809. To quarrel with s.o about s.th : cái nhau với ai về điều gì
810. To read s.th in the book : đọc được điều gì đó trong sách
811. To rejoice at (over, in) s.th : mừng rỡ về điều gì
812. To rely on : tin tưởng vào ai
813. To reminds s.o of s.th : gợi ai nhớ điều gì
814. To respect s.o for s.th : kính trọng ai về điều gì
815. To rest s.th against s.th : tựa, đấu cái gì vào cái gì
816. To run across = to come across : tình cờ gặp, chạm trán với, ngẫu nhiên
thấy
817. To run across s.o : tình cờ gặp lại ai
818. To run an errands : làm việc vặt, mua bán lặt vặt
819. To run away : thoát ly, ra đi, trốn đi
820. To run away from home : bỏ nhà ra đi, trốn khỏi nhà
821. To run into : tình cờ gặp, chạm trán với, ngẫu nhiên thấy
822. To run up to : chạy tới
823. To rush at s.o : xông vào ai
824. To sacrifice one's life : hi sinh cuộc đời mình cho
825. To save s.o from doing s.th : giúp ai tránh khỏi phải làm điều gì
826. To say s.th to s.o's face : nói thẳng vào mặt ai
827. To see about : để ý đến, lưu ý, lưu tâm
828. To see s.o off at (a place) : tiễn ai
829. To serve one right : đáng tội, đáng kiếp, đáng đời.
830. To set fire to : làm cháy, tiêu hủy
831. To set on fire: đốt cháy
832. To set out : bắt đầu, ra đi, lên đường, khởi hành
833. To shake hand : bắt tay chào
834. To show a spirit towards s.o : chứng tỏ tình cảm, chứng tỏ tinh thần đối với
ai
Lớp Tiếng Anh Online Hoàng Việt Hưng