You are on page 1of 2

CHUYÊN ĐỀ 5: PHRASAL VERB

1. Account for: Giải thích; chiếm bao nhiêu phần


2. Ask for: Đòi hỏi
3. Break down: hỏng, suy sụp = collapse  
4. Break in: đột nhập vào nhà  
5. Break up with sb: chia tay người yêu, cắt đứt quan hệ tình cảm với ai đó 
6. Bring s.th up: đề cập chuyện gì đó 
7. Bring sb up: nuôi nấng (con cái) 
8. Bring about = cause: Gây ra cái gì
9. Call for st: cần cái gì đó  –  Call for sb : kêu người nào đó, cho gọi ai đó, yêu cầu gặp ai đó 
10. Carry out: thực hiện (kế hoạch)  
11. Catch up with sb: theo kịp ai đó
12. Call off: Hủy bỏ
13. Call on = visit: Viếng thăm
14. Check in: làm thủ tục vào khách sạn 
15. Check out: làm thủ tục ra khách sạn  
16. Check st out: tìm hiểu, khám phá cái gì đó 
17. Clean st up: lau chùi  
18. Come across as: có vẻ (chủ ngữ là người)  
19. Come off: tróc ra, sút ra 
20. Come up against s.th: đối mặt với cái gì đó  
21. Come up with: nghĩ ra  
22. Cook up a story: bịa đặt ra 1 câu chuyện
23. Come over = visit: ghé thăm
24. Cool down = cool off: làm mát đi, bớt nóng, bình tĩnh lại (chủ ngữ có thể là người hoặc vật) 
25. Count on sb: tin cậy vào người nào đó 
26. Cut down on st: cắt giảm cái gì đó  
27. Cut off: cắt lìa, cắt trợ giúp tài chính  
28. Do away with st: bỏ cái gì đó đi không sử dụng cái gì đó  
29. Do without st: chấp nhận không có cái gì đó
30. Differ from = not be the same: không giống với
31. Dress up: ăn mặc đẹp  
32. Drop by: ghé qua  
33. Drop sb off: thả ai xuống xe  
34. End up = wind up: có kết cục
35. Fall behind: tụt lại phía sau 
36. Figure out: suy ra
37. Fill in: điền vào  
38. Find out: tìm ra  
39. Get along/get along with sb: hợp nhau/hợp với ai  
40. Get in: đi vào  
41. Get off: xuống xe  
42. Get on with sb: hòa hợp, thuận với ai đó  
43. Get out: đuổi ai đó ra ngoài
44. Get over = recover from: Vượt qua cái gì
45. Get rid of st: bỏ cái gì đó
46. Get up: thức dậy
47. Give up st: từ bỏ cái gì đó 
48. Go around: đi vòng vòng
49. Go by: (thời gian) trôi qua 
50. Go down: giảm, đi xuống 
51. Go off: nổ (súng, bom), reo (chuông) 
52. Go on: tiếp tục 
53. Go out: đi ra ngoài, đi chơi
54. Go over: xem lại, kiểm tra lại 
55. Go up: tăng, đi lên 
56. Grow up: lớn lên 
57. Help sb out: giúp đỡ ai đó 
58. Hold on: tạm hoãn 
59. Keep (on) doing st = continue Ving: tiếp tục làm gì đó
60. Keep up with: bắt kịp, theo kịp
61. Lead to = cause: gây ra
62. Let sb down: làm ai đó thất vọng
63. Lie down: nằm nghỉ
64. Look after sb: chăm sóc ai đó 
65. Look around: nhìn xung quanh 
66. Look at st: nhìn cái gì đó 
67. Look down on sb: khinh thường ai đó 
68. Look for sb/st: tìm kiếm ai đó/ cái gì đó 
69. Look forward to st/Look forward to doing st: mong mỏi tới sự kiện nào đó
70. Look into st: nghiên cứu cái gì đó, xem xét cái gì đó 
71. Look st up: tra nghĩa của cái từ gì đó 
72. Look up to sb: kính trọng, ngưỡng mộ ai đó 
73. Make up (3): bịa chuyện; trang điểm; làm lành
74. Make up one’s mind: quyết định 
75. Move on to st: chuyển tiếp sang cái gì đó
76. Pass away = die: chết
77. Pick sb up: đón ai đó 
78. Pick st up: lượm cái gì đó lên 
79. Put sb down: hạ thấp ai đó 
80. Put sb off: làm ai đó mất hứng, không vui 
81. Put st off: trì hoãn việc gì đó 
82. Put st on: mặc cái gì đó vào 
83. Put st away: cất cái gì đó đi 
84. Put up with sb/ st: chịu đựng ai đó/ cái gì đó
85. Result in = cause: gây ra
86. Run into sb/ st: vô tình gặp được ai đó/cái gì 
87. Run out of st: hết cái gì đó 
88. Set sb up: gài tội ai đó – Set up st: thành lập cái gì đó (ủy ban, tổ chức,..) 
89. Settle down: ổn định cuộc sống tại một chỗ nào đó 
90. Show off: khoe khoang 
91. Show up: xuất hiện 
92. Slow down: chậm lại # Speed up: tăng tốc 
93. Stand for: viết tắt cho chữ gì đó 
94. Take away (take st away from sb): lấy đi cái gì đó của ai đó 
95. Take off: cất cánh (chủ ngữ là máy bay)
96. Take st off: cởi cái gì đó 
97. Take up: bắt đầu làm một họat động mới (thể thao, sở thích,môn học) 
98. Talk sb in to st: dụ ai làm cái gì đó 
99. Tell sb off: la rầy ai đó 
100. Turn around: quay đầu lại 
101. Turn down: vặn nhỏ lại 
102. Turn off: tắt 
103. Turn on: mở 
104. Turn st/sb down: từ chối cái gì/ai đó 
105. Turn up: vặn lớn lên 
106. Wake up: (tự) thức dậy Wake sb up: đánh thức ai dậy 
107. Warm up: khởi động
108. Wear out: mòn, làm mòn (S là người thì có nghĩa là làm mòn, S là đồ vật thì có nghĩa là bị
mòn) 
109. Work out: tập thể dục, có kết quả tốt đẹp 
110. Work st out: suy ra được cái gì đó

You might also like