You are on page 1of 2

1.

Make up for: bù đắp, đền bù


2. Make up with: giảng hòa
3. Come up with: nảy ra , nghĩ ra
4. Come across: tình cờ gặp = Run into
5. Say against: chống đối
6. Fall back on: dựa vào, trông cậy
7. Carry out: thực hiện
8. Carry on: tiếp tuc
9. Bring about: đem lại, mang về
10. Put up with: chịu đựng
11. Stand in for: thay thế
12. Keep in touch with sb: giữ liên lạc với ai >< lose in touch with sb: mất liên lạc với ai
13. Set up: thành lập
14. Put up: dựng lên
15. Make up: làm hòa, trang điểm, dựng chuyện
16. Catch up with = keep pace with = keep up with: bắt kịp với
17. Get on well with sb = get along with sb = be in good relationship with sb = be on
good terms with sb: quan hệ tốt với ai
18. Be on duty: đang làm nhiệm vụ
19. Call on sb= visit sb: ghé thăm ai
20. Look after = take care of: chăm sóc
21. Turn up = show up: xuất hiện
22. Turn into: hóa thành , chuyển thành
23. Turn out: hóa ra, trở nên (phơi bày …)
24. Go along with: đồng ý
25. Get by: đương đầu, xoay xở
26. Get over: vượt qua
27. Make out = take in = understand (phơi bày …)
28. Pick up: nhặt, đón, hiểu
29. Look down on/upon sb: coi thường ai >< look up to sb
30. Get st across to sb: làm ai đó hiểu or tin
31. Try out = test: thử, kiểm tra
32. Turn back: trả lại
33. Put on: mặc vào
34. Put off: hoãn
35. Take off: cởi ra, cất cánh (máy bay)
36. Go off: nổ(bom, súng) , ôi thiu (thức ăn) , kêu (đồng hồ .)
37. Catch sight of: bắt gặp
38. Make allowance for: chiếu cố, để mắt đến
39. Put out: dập tắt
40. Put aside: để dành, tiết kiệm = save up
41. See sb off: tiễn ai
42. See sb through: thấu hiểu ai
43. Stand up for: hộ trợ
44. Cut down on: cắt giảm
45. Catch up on: làm cái mà bạn chưa có tgian để làm
46. Get dressed up to: ăn diện
47. Pull through: hồi phục (sau phẫu thuật)
48. Come round: tỉnh lại, hồi phục (sau ốm)
49. Come in for: đến vì điều gì

You might also like