2. Make up with: giảng hòa 3. Come up with: nảy ra , nghĩ ra 4. Come across: tình cờ gặp = Run into 5. Say against: chống đối 6. Fall back on: dựa vào, trông cậy 7. Carry out: thực hiện 8. Carry on: tiếp tuc 9. Bring about: đem lại, mang về 10. Put up with: chịu đựng 11. Stand in for: thay thế 12. Keep in touch with sb: giữ liên lạc với ai >< lose in touch with sb: mất liên lạc với ai 13. Set up: thành lập 14. Put up: dựng lên 15. Make up: làm hòa, trang điểm, dựng chuyện 16. Catch up with = keep pace with = keep up with: bắt kịp với 17. Get on well with sb = get along with sb = be in good relationship with sb = be on good terms with sb: quan hệ tốt với ai 18. Be on duty: đang làm nhiệm vụ 19. Call on sb= visit sb: ghé thăm ai 20. Look after = take care of: chăm sóc 21. Turn up = show up: xuất hiện 22. Turn into: hóa thành , chuyển thành 23. Turn out: hóa ra, trở nên (phơi bày …) 24. Go along with: đồng ý 25. Get by: đương đầu, xoay xở 26. Get over: vượt qua 27. Make out = take in = understand (phơi bày …) 28. Pick up: nhặt, đón, hiểu 29. Look down on/upon sb: coi thường ai >< look up to sb 30. Get st across to sb: làm ai đó hiểu or tin 31. Try out = test: thử, kiểm tra 32. Turn back: trả lại 33. Put on: mặc vào 34. Put off: hoãn 35. Take off: cởi ra, cất cánh (máy bay) 36. Go off: nổ(bom, súng) , ôi thiu (thức ăn) , kêu (đồng hồ .) 37. Catch sight of: bắt gặp 38. Make allowance for: chiếu cố, để mắt đến 39. Put out: dập tắt 40. Put aside: để dành, tiết kiệm = save up 41. See sb off: tiễn ai 42. See sb through: thấu hiểu ai 43. Stand up for: hộ trợ 44. Cut down on: cắt giảm 45. Catch up on: làm cái mà bạn chưa có tgian để làm 46. Get dressed up to: ăn diện 47. Pull through: hồi phục (sau phẫu thuật) 48. Come round: tỉnh lại, hồi phục (sau ốm) 49. Come in for: đến vì điều gì