You are on page 1of 2

1. accuse of: buộc tội 14.

cheer up: làm cho ai đó vui mừng


2. apply for: nộp đơn 15. come over sb: ghé thăm ai
3. back out of: nuốt lời/ không thực hiện Come about: xảy ra
4. belong to: thuộc về Come across: tình cờ gặp
5. blame for st: đổ lỗi cho cái gì Come round: hồi tỉnh/ghé thăm
Blame on sb: đổ lỗi cho ai Come up: xảy đến
6. blow up: phá hủy Come up against: đương đầu với
7. break out: bùng phát/ bùng nổ Come up to: xứng với
Break down: hỏng hóc Come up with: nảy ra (ý định)
Break up: chia tay/ nghỉ hè 16. count on = depend on = rely on: dựa
8. bring in: giới thiệu (đưa ra sản phẩm vào
nào đó) 17. cope with = deal with: giải quyết (vấn
Bring up: nuôi nấng đề)
9. burst out: bật (khóc/cười) 18. cut down on: cắt giảm
10. call off: hủy bỏ Cut back on: cắt giảm
call on: ghé thăm ai 19. die out: biến mất, tuyệt chủng
call up: gọi điện thoại 20. do with: làm mà cần có cái gì
11. carry on: tiếp tục Do without: làm mà không cần có cái gì
Carry out: thực thi/ thực hiện 21. draw up: dừng lại
12. catch on: hiểu (cái gì đó) 22. Dream of: mơ sẽ làm gì trong tương
Catch up with: bắt kịp lai
13. check in: làm thủ tục nhập cảnh, vào Dream about: mơ về cái gì
khách 23. dress up: trưng diện
sạn… 24. drop in: ghé thăm
Check out: làm thủ tục xuất cảnh, ra khỏi 25. fall for: say mê
(khách sạn),… Fall out with: cãi nhau vơi ai
Check up: kiểm tra sức khỏe Fall through: thất bài

26. fill in/ out: điền vào 39. leave out: bỏ sót/ quên
27. get by: sống qua ngày 40. let down = get sb down: làm cho ai đó
Get sb down: làm ai đó thất vọng thất
Get off: xuống xe vọng
Get on: lên xe Let on: tiết lộ bí mật
Get over: vượt qua 41. live on: sống nhờ …
Get up: thức dậy Live up to: sống xứng với ….
28. give up: từ bỏ (thói quen) 42. look after: chăm sóc
Give in: từ bỏ (mang nghĩa đầu hàng khi Look down on: miệt thị, coi thường
gặp Look for: tìm kiếm
phải khó khăn) Look forward to: mong chờ
29. go about: bắt đầu Look into: điều tra
Go down with: nhiễm bệnh Look up: tra cứu
Go off: cướp cò, ôi thiu Look up to: ngưỡng mộ
Go on: tiếp tục 43. make for: đi nhanh về phía
Go out: đi chơi make out: hiều/ nhìn thấy được
Go over: xem xét kỹ lưỡng 44. object to: phản đối
30. grow up: lớn lên, phát triển 45. operate on: phẫu thuật
31. hang on: cầm máy chờ 46. pass out: bất tỉnh, ngất
32: have out: giải quyết thấu đáo 47. patch up: hàn gắn lại
33. hear from: nhận tin từ 48. pay off: trả1 lượng tiền lớn
34. hold up: làm chậm trễ/ đình trệ Pay out: trả 1 lượng tiền nhỏ
35. jot down: ghi lại 49. pick up: đón ai đó
36. keep off: tránh 50. pull down: phá hủy/ kéo sập xuống
Keep on: tiếp tục Pull off: thành công
37. knock down: phá hủy 51. put aside: để dành dụm
38. lay off: cho nghỉ việc Put by: để dành tiền
Put forward: đề nghỉ
Put in for: tham gia vào cái gì = go in
for
Put off: trì hoãn
Put on: mặc vào, tăng cân
Put through to: nối máy
Put up: dựng lều
Put up with: chịu đựng

53. run across/ into = come across: tình cờ 62. stand by: ủng hộ
Run out of: cạn kiệt Stand for: thay cho
54. see into: xem xét giải quyết Stand out: nổi bật
See to: chăm lo cho cái gì 63. take after: giống
See through: hiểu được Take off: cất cảnh
55. sell out: bán hết Take on: thuê mướn
56. send for: cho mời tới Take over: đảm nhiệm
57. set off/ out: bắt đầu khởi hành Touch down: hạ cánh, cập bến
58. set up: thiết lập 64. turn down: từ chối
59. settle down: ổn định 65. wear out: cũ nát
60. show up: đế/ xuất hiện
61. sort out: sắp xếp

You might also like