Professional Documents
Culture Documents
B back sth/sb up: cung cấp, động viên, chứng minh , ủng
Center on: tập trung, chú ý vào (to center sb/ sth on: làm ai đó
hay cái gì trở thành trung tâm)
hộ, nâng đỡ Chew over = think over : nghĩ kĩ
back out of sth: rút khỏi Chance upon : tình cờ gặp
to be over: qua rồi Close with : tới gần
to be up to sb to V: ai đó có trách nhiệm phải làm gì Close about : vây lấy
to bear up= to confirm : xác nhận / chúc mừng Come to : lên tới
to bear out: chịu đựng = to bear with sb Consign to : giao phó cho
bear sth in sb’s mind: ghi nhớ Crease sb up: làm ai đó cười/ thích thú
beat one’s self up: tự trách (one’s self: myself, himself, Cry for :khóc đòi
herself,...) Cry for something : kêu đói
blow out : thổi tắt Cry for the moon : đòi cái ko thể
blow down: thổi đổ Cry with joy :khóc vì vui
blow over: thổi qua Cut something into : cắt vật gì thành
to break away= to run away :chạy trốn Cut into : nói vào, xen vào
break down : làm hư, sụp đổ, òa khóc Check in / out : làm thủ tục ra / vào
break in(to+ O) : đột nhập, cắt ngang Check up : kiểm tra sức khoẻ
break up with sb: chia tay , giải tán Clean out : dọn sạch , lấy đi hết
break up sth: đập, làm vỡ Clean up : dọn gọn gàng
break off: tan vỡ một mối quan hệ Clear away : , lấy đi , mang đi
break out: bùng nổ, bộc phát Clear up : làm sáng tỏ
break out of: trốn thoát (N:breakout) Close down : phá sản , đóng cửa nhà máy
bring about: mang đến, mang lại( = result in) Close in : tiến tới
bring back: trả lại, lưu ý Close up: xích lại gần nhau
bring down = to land : hạ xuống Come over/ round = visit
bring in: phát hành, ban bố Come round : hồi tỉnh, nhất trí
bring out : xuất bản Come down: sụp đổ ( collapse ) , giảm ( reduce )
bring up : nuôi dưỡng (N: up bringing), đề cập Come down to : là do
bring sth off: thành công, ẵm giải Come up : đề cập đến , nhô lên , nhú lên
brood over = think about/of: suy nghĩ, nghiền ngẫm Come up with : nảy ra, loé lên
brush up sth: ôn lại điều gì Come up against sth : đương đầu, đối mặt
burn away : tắt dần Come out : xuất bản
burn out: cháy trụi Come out with : tung ra sản phẩm
bear on : có ảnh hưởng, liên lạc tới Come about = happen
become of : xảy ra cho Come across : tình cờ gặp
begin with : bắt đầu bằng Come apart : vỡ vụn , lìa ra
begin at : khởi sự từ Come along / on with : hoà hợp , tiến triển
Come into : thừa kế Get off : cởi bỏ , xuống xe , khởi hành
Come off : thành công, bong ra Get out of = avoid
Come by: đạt được Get down : đi xuống, ghi lại
Count on sb for sth : trông cậy vào ai việc gì Get sb down : làm ai thất vọng
Cut back on / cut down on : cắt giảm ( chi tiêu) Get down to doing : bắt đầu nghiêm túc làm vịêc gì
Cut in : cắt ngang (= interrupt ) Get to doing : bắt tay vào làm việc gì
Cut th out off sth : cắt cái gì rời khỏi cái gì Get round...( to doing) : xoay xở , hoàn tất
Cut off :cô lập , cách li , ngừng phục vụ Get along / on with = Come along / on with = Get on (well)
Cut up : chia nhỏ with sb
Cross out : gạch đi, xoá đi Get sth across : làm cho cái gì được hiểu
Get at = drive at:nhận được ở
Get back : trở lại
D Die away / die down : giảm đi , dịu đi ( về cường độ ) Get up : ngủ dậy
Get ahead : vượt trước ai
Die out / die off; tuyệt chủng
Die for : thèm gì đến chết Get away with : cuỗm theo cái gì
Die of : chết vì bệnh gì Get over : vượt qua
Delight in :thích thú về Get on one’s nerves:làm ai phát điên , chọc tức ai
Depart from : bỏ, sửa đổi Give away : cho đi , tống đi , tiết lộ bí mật
Do with : chịu đựng Give st back : trả lại
Do for a thing : kiếm ra một vật Give in : bỏ cuộc
Do away with : bãi bỏ, bãi miễn Give way to : nhượng bộ , đầu hàng( = give oneself up to ),
Do up = decorate nhường chỗ cho ai
Do with : làm đc gì nhờ có Give up : từ bỏ
Do without : làm đc gì mà không cần Give out : phân phát , cạn kịêt
Draw back : rút lui Give off : toả ra , phát ra ( mùi hương , hương vị)
Drive at : ngụ ý, ám chỉ Give s.o a ring : gọi dây nối, điện thoại
Drop in at sb ‘s house: ghé thăm nhà ai
Drop off : buồn ngủ Go out : đi ra ngoài , lỗi thời
Drop out of school : bỏ học Go out with : hẹn hò
Go through : kiểm tra , thực hiện công việc
Go through with : kiên trì bền bỉ
E End up : kết thúc Go for : cố gắng giành được
Go in for : = take part in
Eat up : ăn hết Go with : phù hợp
Eat out : ăn ngoài Go without : kiêng nhịn
Go off : nổi giận, nổ tung , thối rửa ( thức ăn )
Các Idiom thông dụng Ex: My husband is not just my lover, he’s my soul mate.
1. Over the moon– to be extremely pleased or happy.
13. Down in the dumps– sad.
Ex: I was over the moon when I passed my speaking test.
Ex: I was really down in the dumps after my dog died.
2. Once in a blue moon– happens very rarely.
14. Found my feet– to become comfortable doing something.
Ex: A student will get a 9 in the IELTS writing test once in a
blue moon.
Ex: Moving to a new city was difficult as first, but I soon
found my feet.
3. A piece of cake– very easy.
15. Set in their ways– not wanting to change.
Ex: Getting a band 6 in the speaking test will be a piece of
cake.
Ex: My parents are quite traditional and set in their ways.
4. A drop in the ocean– a very small part of something much
bigger. 16. Go the extra mile– do much more than is required.
Ex: Just learning idioms is a drop in the ocean when it comes Ex: I decided to go the extra mile and move to England to
to preparing for the speaking test. really perfect my English.
5. Actions speak louder than words– it is better to actually do 17. A hot potato– a controversial topic.
something than just talk about it.
Ex: Abortion and capital punishment are hot potatoes in my
country at the moment.
18. Miss the boat– miss an opportunity.